Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Kho K75 |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm vật chất củng cố hệ thống PCCC khu kỹ thuật Mua sắm vật chất củng cố hệ thống PCCC khu kỹ thuật 15 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Quốc phòng |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Các hồ sơ năng lực, bằng cấp, báo cáo tài chính hoặc xác nhận nộp thuế bản công chứng hoặc có xác nhận sao y bản chính của nhà thầu dự thầu |
E-CDNT 10.2(c) | -Đối với hàng hóa nhập khẩu phải cung cấp bản sao chứng thực tài liệu chứng minh xuất xứ (C/O), chất lượng (C/Q). -Đối với hàng hóa sản xuất trong nước phải cung cấp bảng công bố đặc tính kỹ thuật sản phẩm của nhà sản xuất với đặc tính kỹ thuật đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tại Chương V. Nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng phải nộp các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa cho bên mời thầu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSĐX. |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam, nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam là giá được vận chuyển đến Kho K75 xã Phước Vĩnh An - Huyện Củ Chi - TP. Hồ Chí Minh và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | 24 tháng. |
E-CDNT 15.2 | Hồ sơ đề xuất còn hiệu lực. |
E-CDNT 16.1 | 180 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 6.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bên mời thầu: Kho K75
Phước Vĩnh An, Củ Chi, TP.HCM
(08)37905075 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư: Kho K75/Cục kỹ thuật Quân khu 7 + Xã Phước Vĩnh An - Huyện Củ Chi – Thành phố Hồ Chí Minh -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia Kho K75 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Kế hoạch - Kỹ thuật/ Kho K75 |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Động cơ nổ | 7 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Máy bơm | 6 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Bồn dầu | 6 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Béc phun dầu | 7 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Phun nhớt | 5 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Bạc đạn | 12 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Tụ điện máy bơm | 5 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Cánh bơm máy bơm | 7 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Ống hút nước lên | 7 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Dây cuaroa | 10 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Lưới lọc nước ống hút | 14 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Lăng phun nhôm DN65 | 27 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Ngàm ren | 52 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Khớp nối vòi | 27 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Van góc | 41 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Rơ le bơm áp lực | 7 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Nhớt thủy lực | 20 | Lít | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Vòng bi | 7 | Vòng | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Bánh công tác | 7 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Vòi chữa cháy | 16 | Cuộn | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Phớt | 7 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Tụ đề | 6 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Máy bơm hỏa tiễn | 1 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Tôn | 10 | Tấm | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Xà gồ C | 60 | Mét | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Thép hình I | 24 | Mét | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Thép hình U | 24 | Mét | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Thép hình H | 48 | Mét | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Thép V | 12 | Mét | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Thép ống mạ kẽm | 96 | Mét | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Ắc quy | 2 | cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Ắc quy | 2 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Ắc quy | 2 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Giấy nhám | 1 | Cuộn | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Mô-tơ khởi động | 5 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Mặt bích | 18 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Khớp nối | 12 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Chén hàn | 24 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Co 45 độ | 15 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Co 45 độ | 30 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Đồng hồ áp lực | 6 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Công tắc áp lực | 6 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Trụ chữa cháy 2 cửa | 17 | Bộ | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Sơn Dầu | 3 | Thùng | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Sơn một thành phần | 3 | Thùng | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 15 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Động cơ nổ | 7 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
2 | Máy bơm | 6 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
3 | Bồn dầu | 6 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
4 | Béc phun dầu | 7 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
5 | Phun nhớt | 5 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
6 | Bạc đạn | 12 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
7 | Tụ điện máy bơm | 5 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
8 | Cánh bơm máy bơm | 7 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
9 | Ống hút nước lên | 7 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
10 | Dây cuaroa | 10 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
11 | Lưới lọc nước ống hút | 14 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
12 | Lăng phun nhôm DN65 | 27 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
13 | Ngàm ren | 52 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
14 | Khớp nối vòi | 27 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
15 | Van góc | 41 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
16 | Rơ le bơm áp lực | 7 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
17 | Nhớt thủy lực | 20 | Lít | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
18 | Vòng bi | 7 | Vòng | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
19 | Bánh công tác | 7 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
20 | Vòi chữa cháy | 16 | Cuộn | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
21 | Phớt | 7 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
22 | Tụ đề | 6 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
23 | Máy bơm hỏa tiễn | 1 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
24 | Tôn | 10 | Tấm | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
25 | Xà gồ C | 60 | Mét | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
26 | Thép hình I | 24 | Mét | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
27 | Thép hình U | 24 | Mét | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
28 | Thép hình H | 48 | Mét | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
29 | Thép V | 12 | Mét | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
30 | Thép ống mạ kẽm | 96 | Mét | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
31 | Ắc quy | 2 | cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
32 | Ắc quy | 2 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
33 | Ắc quy | 2 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
34 | Giấy nhám | 1 | Cuộn | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
35 | Mô-tơ khởi động | 5 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
36 | Mặt bích | 18 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
37 | Khớp nối | 12 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
38 | Chén hàn | 24 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
39 | Co 45 độ | 15 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
40 | Co 45 độ | 30 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
41 | Đồng hồ áp lực | 6 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
42 | Công tắc áp lực | 6 | Cái | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
43 | Trụ chữa cháy 2 cửa | 17 | Bộ | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
44 | Sơn Dầu | 3 | Thùng | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
45 | Sơn một thành phần | 3 | Thùng | Kho K75/Cục Kỹ Thuật Quân Khu 7 Ấp 5 xã Phước Vĩnh An, huyện Củ Chi, TPHCM | 15 ngày kể từ khi hợp đồng có hiệu lực |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Động cơ nổ | 7 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Máy bơm | 6 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Bồn dầu | 6 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Béc phun dầu | 7 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Phun nhớt | 5 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Bạc đạn | 12 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Tụ điện máy bơm | 5 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Cánh bơm máy bơm | 7 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Ống hút nước lên | 7 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
10 | Dây cuaroa | 10 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
11 | Lưới lọc nước ống hút | 14 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
12 | Lăng phun nhôm DN65 | 27 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
13 | Ngàm ren | 52 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
14 | Khớp nối vòi | 27 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
15 | Van góc | 41 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
16 | Rơ le bơm áp lực | 7 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
17 | Nhớt thủy lực | 20 | Lít | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
18 | Vòng bi | 7 | Vòng | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
19 | Bánh công tác | 7 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
20 | Vòi chữa cháy | 16 | Cuộn | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
21 | Phớt | 7 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
22 | Tụ đề | 6 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
23 | Máy bơm hỏa tiễn | 1 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
24 | Tôn | 10 | Tấm | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
25 | Xà gồ C | 60 | Mét | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
26 | Thép hình I | 24 | Mét | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
27 | Thép hình U | 24 | Mét | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
28 | Thép hình H | 48 | Mét | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
29 | Thép V | 12 | Mét | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
30 | Thép ống mạ kẽm | 96 | Mét | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
31 | Ắc quy | 2 | cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
32 | Ắc quy | 2 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
33 | Ắc quy | 2 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
34 | Giấy nhám | 1 | Cuộn | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
35 | Mô-tơ khởi động | 5 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
36 | Mặt bích | 18 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
37 | Khớp nối | 12 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
38 | Chén hàn | 24 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
39 | Co 45 độ | 15 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
40 | Co 45 độ | 30 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
41 | Đồng hồ áp lực | 6 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
42 | Công tắc áp lực | 6 | Cái | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
43 | Trụ chữa cháy 2 cửa | 17 | Bộ | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
44 | Sơn Dầu | 3 | Thùng | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật | ||
45 | Sơn một thành phần | 3 | Thùng | Chi tiết theo chương V yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Kho K75 như sau:
- Có quan hệ với 2 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 400.000.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 400.000.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,00%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Con người thường tìm cách gạt gẫm mình chỉ vì họ sơ bị lương tâm quở trách. "
Bolmès
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Kho K75 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Kho K75 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.