Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: LỮ ĐOÀN 96 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm vật chất, trang bị nhà khách Lữ đoàn Tên dự toán là: Mua sắm vật chất, trang bị nhà khách Lữ đoàn Thời gian thực hiện hợp đồng là : 5 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Quốc phòng năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa; ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm và cung cấp các tài liệu kèm theo để chứng mình tính hợp lệ của hàng hóa, gồm: Chứng nhận xuất xứ (C.O) và chứng nhận chất lượng (C.Q) đối với hàng hóa nhập khẩu, cung cấp Catalogue hoặc tài liệu kỹ thuật của nhà sản xuất (đối với từng loại hàng hoá) trong đó nêu rõ: Tên nhà sản xuất, Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hoá; Quy cách hàng hoá (nếu có) Catalogue hoặc tài liệu kỹ thuật phải chứng mình được tên mặt hàng dự thầu, thông số kỹ thuật và các nội dung kỹ thuật khác của hàng hoá dự thầu đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật chi tiết quy định trong chương V của E-HSMT * Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác của các tài liệu cung cấp, đồng thời nhà thầu phải chuẩn bị sẵn các tài liệu gốc để phục vụ xác minh khi có yêu cầu của Bên mời thầu * Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp hàng mẫu đối với mặt hàng tương đương nhà thầu tham dự thầu để đối chiếu, chứng minh tiêu chuẩn kỹ thuật của hàng hoá mà nhà thầu chào. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Nhà thầu phải chào giá đã bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt (nếu có), tất cả các loại thuế và các chi phí liên quan khác. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 12 tháng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 20 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 50 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Lữ đoàn 96 Địa chỉ: Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Số điện thoại: 069681901 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Nguyễn Văn Hoàn Địa chỉ: Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Số điện thoại: 0982809143 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Vũ Văn Vĩnh Địa chỉ: Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Số điện thoại: 0939920920 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Vũ Văn Vĩnh Địa chỉ: Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai Số điện thoại: 0939920920 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Chăn ga gối | 16 | Bộ | - Kích thước: 1,2m x 2m - Chất liệu: Cotton cao cấp T250. - Bộ bao gồm: + 02 Vỏ gối đơn kích thước 45x65 (cm). + 01 vỏ gối ôm kích thước 38x100 (cm). + 01 Ga rèm(Ga phủ) theo kích thước. + 01 Chăn xuân thu kích thước 200x220 (cm). | ||
2 | Chiếu | 17 | Cái | - Chất liệu: Trúc hạt (được làm từ loại trúc già lâu năm) - Kích thước: 120 x 200 (cm) - Quy cách: - Chiếu có màu vàng óng, hạt trúc được vác thọ thủ công mài nhẵn bóng. + Chiếu được đan kỹ, hạt trúc dày đều, dây cước to chắc chắn. + Viền da dày dặn, mẫu mã hiện đại. - Bảo hành: 5 năm | ||
3 | Bàn ăn tròn | 20 | Cái | - Nhãn hiệu: Hòa Phát - Mã hiệu: HP7 (hoặc tương đương) - Chát liệu: Inox 304 dày 8mm - Kích thước: Đường kính 1,4m, cao 0,75m - Chân xếp sử dụng ống phi 32x8 (mm) - Bảo hành: 5 năm | ||
4 | Ghế ăn | 200 | Cái | - Nhãn hiệu: Hòa Phát - Mã hiệu: G18I (hoặc tương đương) - Chát liệu: Inox 304 - Kích Thước: W440 x D495 x H990 (mm) - Ghế có chân được làm bằng khung ống thép Ø22. - Ghế có đệm mút bọc PVC hoặc vải màu xanh dương. - Tựa ghế có 6 nan đan hình cánh hoa. - Chân ghế bít cao su chịu lực chống trượt. - Ghế có thể gấp lại tiện dụng. - Bảo hành: 12 tháng | ||
5 | Bình chứa nước | 2 | Cái | - Nhãn hiệu: Hòa Phát (hoặc tương đương) - Kích thước: Đường kính 30 cao 50 cm. - Dung tích: 40 lít. - Chất liệu: 100% làm từ Inox 304 dày 2mm. - Vòi rót được làm từ Inox 304, cần gạt rót nước được bọc nhựa chống trơn. - Nắp đậy bằng Inox và núm vung có bọc nhựa chất liệu chống nóng. - Bình có tay cầm bằng Inox hai bên thân. - Bảo hành: 12 tháng | ||
6 | Chân bình nước | 2 | Cái | - Nhãn hiệu: Hòa Phát (hoặc tương đương) - Kích thước: (Đường kính Trên/Dưới x Cao): 37/44 x 66 (cm) - Chất liệu: Inox 304 - Chân được dùng để bình chứa nước 50 lít. - Chân được hàn chắc chắn với khả năng chịu lức tốt. - Bảo hành: 12 tháng | ||
7 | Quạt đứng | 10 | Cái | - Nhãn hiệu: Mitsubishi - Mã hiệu: LV16-RV CY-GY (hoặc tương đương) - Loại quạt: Quạt đứng - Công suất: 48W - Chức năng: Làm mát - Đường kính cánh quạt: 40 cm - Số cánh quạt: 3 cánh - Tốc độ gió: 3 mức gió - Chế độ gió: Gió thường, Gió tự nhiên - Loại motor: Bạc thau có motor bọc vỏ kín chống bụi - Trọng lượng: 10 kg - Kích thước: Ngang 40 cm - Cao 138 cm - Sâu 43 cm - Đạt chất lượng 5 sao về tiết kiệm điện năng tiêu thụ (tem của bộ công thương). - Bảo hành: 24 tháng | ||
8 | Phích nước | 11 | Cái | - Nhãn hiệu: Rạng Đông - Mã hiệu: RD 3245 N1.E (hoặc tương đương) - Dung tích: 3,2 lít - Chất liệu: + Thân và vai bằng nhựa. + Ruột phích làm bằng thủy tinh cao cấp độ giữ nhiệt cao. - Sử dụng gioăng Silicon tăng độ kín khít, nâng cao khả năng giữ nhiệt. - Độ giữ nhiệt sau 6 giờ: ≥ 80 °C - Ruột Phích không chứa thủy ngân và hóa chất độc hại, an toàn cho người sử dụng. - Sản phẩm được chứng nhận phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật vệ sinh an toàn QCVN 12-1, 2, 3:2011/BYT; QCVN 12-4:2015/BYT. | ||
9 | Bình đun nước | 5 | Cái | - Nhãn hiệu: Philips - Mã hiệu: HD9306 (hoặc tương đương) - Công suất: 1800 W - Dung tích: 1.5 lít - Tiện ích: Có thể xoay bình 360 độ trên đế tiếp điện, đèn hoạt động. - Chế độ an toàn: Tự ngắt khi nước sôi và khi cạn nước. - Trọng lượng: 0.8 kg - Đế tiếp điện: Strix - Chất liệu ruột bình: Inox cao cấp 304. - Chất liệu vỏ bình: Inox cao cấp SUS 304 - Bảo hành: 12 tháng | ||
10 | Máy lọc nước | 4 | Cây | - Nhãn hiệu: Kangaroo - Mã hiệu: KG109A (hoặc tương đương) - Kích thước: 450 x 320 x 900 (mm) - Khối lượng: 21.5 Kg - Công suất lọc: 15 lít/giờ - Vỏ tủ VTU màu đen. - Máy lọc nước RO 9 cấp. - Sử dụng lõi đá Maifan tạo khoáng. - Lõi Orp giải độc cơ thể. - Màng RO Kangaroo 50 GDP sản xuất tại Hàn Quốc - Bơm hút đẩy siêu mạnh. - Bơm hút sâu tới 3M - Lọc nước uống trực tiếp, không cần đun. - Vỏ tủ Vertu đẹp, sang trọng. | ||
11 | Điều hòa nhiệt độ | 6 | Cái | - Nhãn hiệu: LG - Mã hiệu: V10ENP (hoặc tương đương) - Công suất làm lạnh:1 HP - 9.000 BTU - Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Dưới 15 m² (từ 30 đến 45 m³). - Công nghệ Inverter:Điều hòa Inverter - Loại máy: Điều hoà 1 chiều. - Công suất tiêu thụ trung bình: 0.87 kW/h. - Nhãn năng lượng tiết kiệm điện: 5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.251). -Thông tin chung: + Thông tin cục lạnh:Dài 75.6 cm - Cao 26.5 cm - Dày 18.4 cm - Nặng 7 kg. + Thông tin cục nóng:Dài 72 cm - Cao 50 cm - Dày 27 cm - Nặng 22 kg. - Chất liệu dàn tản nhiệt: Ống dẫn gas bằng Đồng. - Lá tản nhiệt bằng Nhôm. - Loại Gas: R-410A. - Chiều dài lắp đặt ống đồng: Tiêu chuẩn 7.5 m - Tối thiểu 3 m - Tối đa 15 m. - Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: 7 m. - Tính năng: + Tiện ích: Có tự điều chỉnh nhiệt độ (chế độ ngủ đêm) + Hẹn giờ bật tắt máy + Làm lạnh nhanh tức thì + Tự khởi động lại khi có điện + Chức năng tự làm sạch + Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi:Màng lọc kháng khuẩn + Chế độ làm lạnh nhanh:Jet Cool + Chế độ gió:Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay - Bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt hoàn thiện và vật tư lắp đặt. - Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 10 năm. | ||
12 | Rèm cửa 2 lớp chắn nắng | 120 | M² | - Khổ rèm: Cao 280cm - Chất liệu: + Lớp ngoài bằng chất liệu vải Bố cản sáng. + Lớp trong bằng vải Voan. + Thanh suốt treo làm bằng nhôm chuyên dụng phi 32 có quả lắc nhựa. - Vải có hoa văn họa tiêt trang nhã. - Bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt hoàn thiện. | ||
13 | Kệ tủ ti vi | 2 | Cái | - Kích thước: Rộng 2,17m x cao 0,75m, sâu 0,5m. - Chất liệu: + Toàn bộ được làm bằng gỗ hương đã qua xử lý công nghiệp chống cong vênh mối mọt, sơn PU cao cấp. - Mặt kệ, các cánh tủ và các vách ngăn được chế tác từ gỗ nguyên tấm, không cắt ghép. - Kệ có 4 ngăn kéo, mỗi bên 2 ngăn, ở giữa có tủ gồm 2 cánh mở. - Các ngăn kéo, cánh tủ và khung kệ được chạm trổ hoa văn nổi, đường nét tinh tế, sắc nét. | ||
14 | Bộ pha trà | 15 | Bộ | - Nhãn hiệu: Minh Long - Mã hiệu: CAMELLIA - TỨ LINH - 01803807403 (hoặc tương đương) - Chất liệu: Cao Lanh, Thạch Anh, Tràng Thạch. - Bộ sản phẩm bao gồm: + 01 bình trà 0,8 lít và nắp + 06 tách trà 0,11 lít + 06 dĩa lót tách đường kính 12.5cm Đặc tính sản phẩm: - Được nung ở nhiệt độ cao (từ 1260°C đến 1380°C). - Sản phẩm bền, cứng, khó bể mẻ, khó trầy xước. - Loại bỏ hoàn toàn tạp chất, sản phẩm trắng sáng. - Không bị rạn nứt trong quá trình sử dụng hàng ngày. - Lớp men phủ bảo vệ: Trong suốt, bóng, đẹp, độ thấu quang cao. - Không chứa chì, không cadmium, bảo đảm an toàn cho sức khỏe. - Công nghệ Nano: Tạo bề mặt men láng bóng, phẳng mịn, an toàn và hợp vệ sinh khi sử dụng. - Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn: FDA California Proposition 65 ISO 9001-2008. | ||
15 | Ấm chén pha trà | 15 | Bộ | - Loại sản phẩm: Ấm chén Hải Dương (hoặc tương đương) - Thể tích ấm trà: 500ml - Thể tích chum trà: 50ml - Bộ bao gồm: 1 ấm trà có nắp, 6 chum trà, 7 đĩa, 1 gạt tàn, 1 ống tăm, 1 hộp chè. - Chất liệu: Đất trắng - Màu men: Men - Kiểu dáng: Cổ điển |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 5Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Chăn ga gối | 16 | Bộ | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 5 ngày |
2 | Chiếu | 17 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 5 ngày |
3 | Bàn ăn tròn | 20 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 5 ngày |
4 | Ghế ăn | 200 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 5 ngày |
5 | Bình chứa nước | 2 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 5 ngày |
6 | Chân bình nước | 2 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 5 ngày |
7 | Quạt đứng | 10 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 5 ngày |
8 | Phích nước | 11 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 5 ngày |
9 | Bình đun nước | 5 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 5 ngày |
10 | Máy lọc nước | 4 | Cây | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 5 ngày |
11 | Điều hòa nhiệt độ | 6 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 5 ngày |
12 | Rèm cửa 2 lớp chắn nắng | 120 | M² | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 5 ngày |
13 | Kệ tủ ti vi | 2 | Cái | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 5 ngày |
14 | Bộ pha trà | 15 | Bộ | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 5 ngày |
15 | Ấm chén pha trà | 15 | Bộ | Lữ đoàn 96, Ấp 7, xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | 5 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 0(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 0 đến năm 0(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 0.0(4) VND, trong vòng 0(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 0(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng hoặc khác , ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND. (i) Số lượng hợp đồng là , mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn , trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND. (i) Số lượng hợp đồng là , mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn , trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chăn ga gối | 16 | Bộ | - Kích thước: 1,2m x 2m - Chất liệu: Cotton cao cấp T250. - Bộ bao gồm: + 02 Vỏ gối đơn kích thước 45x65 (cm). + 01 vỏ gối ôm kích thước 38x100 (cm). + 01 Ga rèm(Ga phủ) theo kích thước. + 01 Chăn xuân thu kích thước 200x220 (cm). | ||
2 | Chiếu | 17 | Cái | - Chất liệu: Trúc hạt (được làm từ loại trúc già lâu năm) - Kích thước: 120 x 200 (cm) - Quy cách: - Chiếu có màu vàng óng, hạt trúc được vác thọ thủ công mài nhẵn bóng. + Chiếu được đan kỹ, hạt trúc dày đều, dây cước to chắc chắn. + Viền da dày dặn, mẫu mã hiện đại. - Bảo hành: 5 năm | ||
3 | Bàn ăn tròn | 20 | Cái | - Nhãn hiệu: Hòa Phát - Mã hiệu: HP7 (hoặc tương đương) - Chát liệu: Inox 304 dày 8mm - Kích thước: Đường kính 1,4m, cao 0,75m - Chân xếp sử dụng ống phi 32x8 (mm) - Bảo hành: 5 năm | ||
4 | Ghế ăn | 200 | Cái | - Nhãn hiệu: Hòa Phát - Mã hiệu: G18I (hoặc tương đương) - Chát liệu: Inox 304 - Kích Thước: W440 x D495 x H990 (mm) - Ghế có chân được làm bằng khung ống thép Ø22. - Ghế có đệm mút bọc PVC hoặc vải màu xanh dương. - Tựa ghế có 6 nan đan hình cánh hoa. - Chân ghế bít cao su chịu lực chống trượt. - Ghế có thể gấp lại tiện dụng. - Bảo hành: 12 tháng | ||
5 | Bình chứa nước | 2 | Cái | - Nhãn hiệu: Hòa Phát (hoặc tương đương) - Kích thước: Đường kính 30 cao 50 cm. - Dung tích: 40 lít. - Chất liệu: 100% làm từ Inox 304 dày 2mm. - Vòi rót được làm từ Inox 304, cần gạt rót nước được bọc nhựa chống trơn. - Nắp đậy bằng Inox và núm vung có bọc nhựa chất liệu chống nóng. - Bình có tay cầm bằng Inox hai bên thân. - Bảo hành: 12 tháng | ||
6 | Chân bình nước | 2 | Cái | - Nhãn hiệu: Hòa Phát (hoặc tương đương) - Kích thước: (Đường kính Trên/Dưới x Cao): 37/44 x 66 (cm) - Chất liệu: Inox 304 - Chân được dùng để bình chứa nước 50 lít. - Chân được hàn chắc chắn với khả năng chịu lức tốt. - Bảo hành: 12 tháng | ||
7 | Quạt đứng | 10 | Cái | - Nhãn hiệu: Mitsubishi - Mã hiệu: LV16-RV CY-GY (hoặc tương đương) - Loại quạt: Quạt đứng - Công suất: 48W - Chức năng: Làm mát - Đường kính cánh quạt: 40 cm - Số cánh quạt: 3 cánh - Tốc độ gió: 3 mức gió - Chế độ gió: Gió thường, Gió tự nhiên - Loại motor: Bạc thau có motor bọc vỏ kín chống bụi - Trọng lượng: 10 kg - Kích thước: Ngang 40 cm - Cao 138 cm - Sâu 43 cm - Đạt chất lượng 5 sao về tiết kiệm điện năng tiêu thụ (tem của bộ công thương). - Bảo hành: 24 tháng | ||
8 | Phích nước | 11 | Cái | - Nhãn hiệu: Rạng Đông - Mã hiệu: RD 3245 N1.E (hoặc tương đương) - Dung tích: 3,2 lít - Chất liệu: + Thân và vai bằng nhựa. + Ruột phích làm bằng thủy tinh cao cấp độ giữ nhiệt cao. - Sử dụng gioăng Silicon tăng độ kín khít, nâng cao khả năng giữ nhiệt. - Độ giữ nhiệt sau 6 giờ: ≥ 80 °C - Ruột Phích không chứa thủy ngân và hóa chất độc hại, an toàn cho người sử dụng. - Sản phẩm được chứng nhận phù hợp Quy chuẩn kỹ thuật vệ sinh an toàn QCVN 12-1, 2, 3:2011/BYT; QCVN 12-4:2015/BYT. | ||
9 | Bình đun nước | 5 | Cái | - Nhãn hiệu: Philips - Mã hiệu: HD9306 (hoặc tương đương) - Công suất: 1800 W - Dung tích: 1.5 lít - Tiện ích: Có thể xoay bình 360 độ trên đế tiếp điện, đèn hoạt động. - Chế độ an toàn: Tự ngắt khi nước sôi và khi cạn nước. - Trọng lượng: 0.8 kg - Đế tiếp điện: Strix - Chất liệu ruột bình: Inox cao cấp 304. - Chất liệu vỏ bình: Inox cao cấp SUS 304 - Bảo hành: 12 tháng | ||
10 | Máy lọc nước | 4 | Cây | - Nhãn hiệu: Kangaroo - Mã hiệu: KG109A (hoặc tương đương) - Kích thước: 450 x 320 x 900 (mm) - Khối lượng: 21.5 Kg - Công suất lọc: 15 lít/giờ - Vỏ tủ VTU màu đen. - Máy lọc nước RO 9 cấp. - Sử dụng lõi đá Maifan tạo khoáng. - Lõi Orp giải độc cơ thể. - Màng RO Kangaroo 50 GDP sản xuất tại Hàn Quốc - Bơm hút đẩy siêu mạnh. - Bơm hút sâu tới 3M - Lọc nước uống trực tiếp, không cần đun. - Vỏ tủ Vertu đẹp, sang trọng. | ||
11 | Điều hòa nhiệt độ | 6 | Cái | - Nhãn hiệu: LG - Mã hiệu: V10ENP (hoặc tương đương) - Công suất làm lạnh:1 HP - 9.000 BTU - Phạm vi làm lạnh hiệu quả: Dưới 15 m² (từ 30 đến 45 m³). - Công nghệ Inverter:Điều hòa Inverter - Loại máy: Điều hoà 1 chiều. - Công suất tiêu thụ trung bình: 0.87 kW/h. - Nhãn năng lượng tiết kiệm điện: 5 sao (Hiệu suất năng lượng 4.251). -Thông tin chung: + Thông tin cục lạnh:Dài 75.6 cm - Cao 26.5 cm - Dày 18.4 cm - Nặng 7 kg. + Thông tin cục nóng:Dài 72 cm - Cao 50 cm - Dày 27 cm - Nặng 22 kg. - Chất liệu dàn tản nhiệt: Ống dẫn gas bằng Đồng. - Lá tản nhiệt bằng Nhôm. - Loại Gas: R-410A. - Chiều dài lắp đặt ống đồng: Tiêu chuẩn 7.5 m - Tối thiểu 3 m - Tối đa 15 m. - Chiều cao lắp đặt tối đa giữa cục nóng-lạnh: 7 m. - Tính năng: + Tiện ích: Có tự điều chỉnh nhiệt độ (chế độ ngủ đêm) + Hẹn giờ bật tắt máy + Làm lạnh nhanh tức thì + Tự khởi động lại khi có điện + Chức năng tự làm sạch + Lọc bụi, kháng khuẩn, khử mùi:Màng lọc kháng khuẩn + Chế độ làm lạnh nhanh:Jet Cool + Chế độ gió:Điều khiển lên xuống tự động, trái phải tùy chỉnh tay - Bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt hoàn thiện và vật tư lắp đặt. - Bảo hành: Máy 2 năm, máy nén 10 năm. | ||
12 | Rèm cửa 2 lớp chắn nắng | 120 | M² | - Khổ rèm: Cao 280cm - Chất liệu: + Lớp ngoài bằng chất liệu vải Bố cản sáng. + Lớp trong bằng vải Voan. + Thanh suốt treo làm bằng nhôm chuyên dụng phi 32 có quả lắc nhựa. - Vải có hoa văn họa tiêt trang nhã. - Bao gồm chi phí vận chuyển, lắp đặt hoàn thiện. | ||
13 | Kệ tủ ti vi | 2 | Cái | - Kích thước: Rộng 2,17m x cao 0,75m, sâu 0,5m. - Chất liệu: + Toàn bộ được làm bằng gỗ hương đã qua xử lý công nghiệp chống cong vênh mối mọt, sơn PU cao cấp. - Mặt kệ, các cánh tủ và các vách ngăn được chế tác từ gỗ nguyên tấm, không cắt ghép. - Kệ có 4 ngăn kéo, mỗi bên 2 ngăn, ở giữa có tủ gồm 2 cánh mở. - Các ngăn kéo, cánh tủ và khung kệ được chạm trổ hoa văn nổi, đường nét tinh tế, sắc nét. | ||
14 | Bộ pha trà | 15 | Bộ | - Nhãn hiệu: Minh Long - Mã hiệu: CAMELLIA - TỨ LINH - 01803807403 (hoặc tương đương) - Chất liệu: Cao Lanh, Thạch Anh, Tràng Thạch. - Bộ sản phẩm bao gồm: + 01 bình trà 0,8 lít và nắp + 06 tách trà 0,11 lít + 06 dĩa lót tách đường kính 12.5cm Đặc tính sản phẩm: - Được nung ở nhiệt độ cao (từ 1260°C đến 1380°C). - Sản phẩm bền, cứng, khó bể mẻ, khó trầy xước. - Loại bỏ hoàn toàn tạp chất, sản phẩm trắng sáng. - Không bị rạn nứt trong quá trình sử dụng hàng ngày. - Lớp men phủ bảo vệ: Trong suốt, bóng, đẹp, độ thấu quang cao. - Không chứa chì, không cadmium, bảo đảm an toàn cho sức khỏe. - Công nghệ Nano: Tạo bề mặt men láng bóng, phẳng mịn, an toàn và hợp vệ sinh khi sử dụng. - Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn: FDA California Proposition 65 ISO 9001-2008. | ||
15 | Ấm chén pha trà | 15 | Bộ | - Loại sản phẩm: Ấm chén Hải Dương (hoặc tương đương) - Thể tích ấm trà: 500ml - Thể tích chum trà: 50ml - Bộ bao gồm: 1 ấm trà có nắp, 6 chum trà, 7 đĩa, 1 gạt tàn, 1 ống tăm, 1 hộp chè. - Chất liệu: Đất trắng - Màu men: Men - Kiểu dáng: Cổ điển |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu LỮ ĐOÀN 96 như sau:
- Có quan hệ với 21 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,28 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 49.824.022.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 45.904.147.400 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 7,87%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu ta làm tất cả những gì mình có thể làm, ta sẽ làm chính bản thân mình kinh ngạc. "
Thomas Edison
Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu LỮ ĐOÀN 96 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác LỮ ĐOÀN 96 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.