Thông báo mời thầu

Mua sắm vật tư bảo quản, sửa chữa, định kỳ năm VKTBKT e294 năm 2022

Tìm thấy: 10:44 06/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm vật tư bảo quản, sửa chữa, định kỳ năm VKTBKT e294 năm 2022
Gói thầu
Mua sắm vật tư bảo quản, sửa chữa, định kỳ năm VKTBKT e294 năm 2022
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm vật tư bảo quản, sửa chữa, định kỳ năm VKTBKT e294 năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách Quốc phòng năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
10:40 13/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
10:39 06/05/2022
đến
10:40 13/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
10:40 13/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
5.000.000 VND
Bằng chữ
Năm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 13/05/2022 (11/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: TRUNG ĐOÀN 294
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua sắm vật tư bảo quản, sửa chữa, định kỳ năm VKTBKT e294 năm 2022
Tên dự toán là: Mua sắm vật tư bảo quản, sửa chữa, định kỳ năm VKTBKT e294 năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách Quốc phòng năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Đỗ Việt Cường Địa chỉ: 150 Hoàng Hoa Tham , P. 12, Tân Binh , TP. Hồ Chí Minh; Số điên  thoại: 069657301
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: TRUNG ĐOÀN 294 , địa chỉ: 150 Hoàng Hoa Thám, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
- Chủ đầu tư: Đỗ Việt Cường Địa chỉ: 150 Hoàng Hoa Tham , P. 12, Tân Binh , TP. Hồ Chí Minh; Số điên  thoại: 069657301

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấp phép kinh doanh của nhà thầu (hoặc tài liệu có hiệu lực tương đương) - Bảo đảm dự thầu
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa hoặc các tài liệu tương đương khác (nếu có).
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Bảo đảm thuận tiện cho việc đánh giá, so sánh và xếp hạng E-HSDT. Yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến kho của chủ đầu tư) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí theo Mẫu số 18 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): ≥ 06 tháng;
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà thầu có danh mục ngành hàng được phép cung cấp hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương chứng minh đầy đủ năng lực thực hiện gói thầu. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Đỗ Việt Cường Địa chỉ: 150 Hoàng Hoa Tham , P. 12, Tân Binh , TP. Hồ Chí Minh; Số điên  thoại: 069657301
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Đỗ Việt Cường Địa chỉ: 150 Hoàng Hoa Tham , P. 12, Tân Binh , TP. Hồ Chí Minh; Số điên  thoại: 069657301
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban Kỹ Thuât -Trung đoàn 294 Địa chỉ: 150 Hoàng Hoa Tham , P. 12, Tân Binh , TP. Hồ Chí Minh; Số điên  thoại: 0984151081
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Tài chính  -Trung đoàn 294 Địa chỉ: 150 Hoàng Hoa Tham , P. 12, Tân Binh , TP. Hồ Chí Minh; Số điên  thoại: 00984059786
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Amiang chịu nhiệt2.5 mm20MétMục 2 Chương VHàng mới 100 %
2Aptomat 3 pha 50A380-50A2CáiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
3Ắc quy UPS130607F220CáiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
4Bàn chải sắtBCKD146CáiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
5Băng keo đen160CuộnMục 2 Chương VHàng mới 100 %
6Biến thế cao áp700-188CáiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
7Bông40BịchMục 2 Chương VHàng mới 100 %
8Cáp điện 16 lõi16x6200MétMục 2 Chương VHàng mới 100 %
9Cổ dêϕ3816CáiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
10Cồn Methanol 9090CN100LítMục 2 Chương VHàng mới 100 %
11Cúp ben 35УРаЛ320CáiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
12Cúp ben 40УРаЛ80CáiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
13Chổi quét sơn100CáiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
14Chổi than động cơM1/K31144CáiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
15Chổi than kích từ8,5/11144CáiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
16Dầu giảm tốc antenП18250LítMục 2 Chương VHàng mới 100 %
17Dầu thắng 3-23.232ChaiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
18Dây cu roa B57А 1026SợiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
19Dây rút quấn cáp18.080BịchMục 2 Chương VHàng mới 100 %
20Đầu bọc ắc quy100CáiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
21Đèn trần 12v, 1 tim8,5/1180HộMục 2 Chương VHàng mới 100 %
22Đèn trần 24v 1 tim4320.080HộpMục 2 Chương VHàng mới 100 %
23Đệm nắp máy A108,5/114CáiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
24Động cơ khởi độngCT2301CáiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
25Gas R 2210BìnhMục 2 Chương VHàng mới 100 %
26Gas R13410BìnhMục 2 Chương VHàng mới 100 %
27Giao liên cao tần18.08CáiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
28Giấy nến320MétMục 2 Chương VHàng mới 100 %
29Giấy nhám mịn358TờMục 2 Chương VHàng mới 100 %
30Giấy nhám vải220TờMục 2 Chương VHàng mới 100 %
31Giẻ lau400KgMục 2 Chương VHàng mới 100 %
32Mỏ hàn 220-100 W10CáiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
33Mỡ BQ 201626774.0200KgMục 2 Chương VGia công theo mẫu
34Mỡ BQ 203877363.080KgMục 2 Chương VHàng mới 100 %
35Mỡ chì250KgMục 2 Chương VHàng mới 100 %
36Mỡ đặc chủng ELM2288.028KgMục 2 Chương VHàng mới 100 %
37Nến sấy8,5/1116CáiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
38Nhựa thông100BịchMục 2 Chương VHàng mới 100 %
39Nước cất226LítMục 2 Chương VHàng mới 100 %
40Ống cao suϕ3616ỐngMục 2 Chương VHàng mới 100 %
41Phớt giảm tốc18.050CáiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
42RP730ChaiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
43Ru lô lăn sơn50CáiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
44Silicon160ChaiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
45Sin piston 8,5/118,5/1150SợiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
46Sơn màu đen BT198KgMục 2 Chương VHàng mới 100 %
47Sơn màu đỏ BT10KgMục 2 Chương VHàng mới 100 %
48Sơn màu rêu BT300KgMục 2 Chương VHàng mới 100 %
49Sơn màu trắng BT10KgMục 2 Chương VHàng mới 100 %
50Sơn màu nhũ BT30KgMục 2 Chương VHàng mới 100 %
51Thiếc hàn80CuộnMục 2 Chương VHàng mới 100 %
52Xà bông170KgMục 2 Chương VHàng mới 100 %
53Xi lanh8,5/118CáiMục 2 Chương VHàng mới 100 %
54Xốp cách nhiệt 50mm2288.030MétMục 2 Chương VHàng mới 100 %

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng30Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Amiang chịu nhiệt20MétBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
2Aptomat 3 pha 50A2CáiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
3Ắc quy UPS20CáiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
4Bàn chải sắt146CáiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
5Băng keo đen160CuộnBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
6Biến thế cao áp8CáiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
7Bông40BịchBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
8Cáp điện 16 lõi200MétBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
9Cổ dê16CáiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
10Cồn Methanol 90100LítBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
11Cúp ben 35320CáiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
12Cúp ben 4080CáiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
13Chổi quét sơn100CáiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
14Chổi than động cơ144CáiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
15Chổi than kích từ144CáiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
16Dầu giảm tốc anten250LítBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
17Dầu thắng 3-232ChaiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
18Dây cu roa B5726SợiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
19Dây rút quấn cáp80BịchBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
20Đầu bọc ắc quy100CáiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
21Đèn trần 12v, 1 tim80HộBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
22Đèn trần 24v 1 tim80HộpBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
23Đệm nắp máy A104CáiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
24Động cơ khởi động1CáiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
25Gas R 2210BìnhBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
26Gas R13410BìnhBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
27Giao liên cao tần8CáiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
28Giấy nến320MétBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
29Giấy nhám mịn358TờBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
30Giấy nhám vải220TờBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
31Giẻ lau400KgBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
32Mỏ hàn 220-100 W10CáiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
33Mỡ BQ 201200KgBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
34Mỡ BQ 20380KgBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
35Mỡ chì250KgBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
36Mỡ đặc chủng ELM28KgBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
37Nến sấy16CáiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
38Nhựa thông100BịchBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
39Nước cất226LítBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
40Ống cao su16ỐngBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
41Phớt giảm tốc50CáiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
42RP730ChaiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
43Ru lô lăn sơn50CáiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
44Silicon160ChaiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
45Sin piston 8,5/1150SợiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
46Sơn màu đen BT198KgBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
47Sơn màu đỏ BT10KgBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
48Sơn màu rêu BT300KgBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
49Sơn màu trắng BT10KgBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
50Sơn màu nhũ BT30KgBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
51Thiếc hàn80CuộnBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
52Xà bông170KgBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
53Xi lanh8CáiBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày
54Xốp cách nhiệt 50mm30MétBKT/e294 Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh30 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 800.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 80.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 150.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 450.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Thời gian bảo hành hàng hóa > 6 tháng

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Amiang chịu nhiệt
2.5 mm
20 Mét Mục 2 Chương V
2 Aptomat 3 pha 50A
380-50A
2 Cái Mục 2 Chương V
3 Ắc quy UPS
130607F2
20 Cái Mục 2 Chương V
4 Bàn chải sắt
BCKD
146 Cái Mục 2 Chương V
5 Băng keo đen
160 Cuộn Mục 2 Chương V
6 Biến thế cao áp
700-18
8 Cái Mục 2 Chương V
7 Bông
40 Bịch Mục 2 Chương V
8 Cáp điện 16 lõi
16x6
200 Mét Mục 2 Chương V
9 Cổ dê
ϕ38
16 Cái Mục 2 Chương V
10 Cồn Methanol 90
90CN
100 Lít Mục 2 Chương V
11 Cúp ben 35
УРаЛ
320 Cái Mục 2 Chương V
12 Cúp ben 40
УРаЛ
80 Cái Mục 2 Chương V
13 Chổi quét sơn
100 Cái Mục 2 Chương V
14 Chổi than động cơ
M1/K31
144 Cái Mục 2 Chương V
15 Chổi than kích từ
8,5/11
144 Cái Mục 2 Chương V
16 Dầu giảm tốc anten
П18
250 Lít Mục 2 Chương V
17 Dầu thắng 3-2
3.2
32 Chai Mục 2 Chương V
18 Dây cu roa B57
А 10
26 Sợi Mục 2 Chương V
19 Dây rút quấn cáp
18.0
80 Bịch Mục 2 Chương V
20 Đầu bọc ắc quy
100 Cái Mục 2 Chương V
21 Đèn trần 12v, 1 tim
8,5/11
80 Hộ Mục 2 Chương V
22 Đèn trần 24v 1 tim
4320.0
80 Hộp Mục 2 Chương V
23 Đệm nắp máy A10
8,5/11
4 Cái Mục 2 Chương V
24 Động cơ khởi động
CT230
1 Cái Mục 2 Chương V
25 Gas R 22
10 Bình Mục 2 Chương V
26 Gas R134
10 Bình Mục 2 Chương V
27 Giao liên cao tần
18.0
8 Cái Mục 2 Chương V
28 Giấy nến
320 Mét Mục 2 Chương V
29 Giấy nhám mịn
358 Tờ Mục 2 Chương V
30 Giấy nhám vải
220 Tờ Mục 2 Chương V
31 Giẻ lau
400 Kg Mục 2 Chương V
32 Mỏ hàn 220-100 W
10 Cái Mục 2 Chương V
33 Mỡ BQ 201
626774.0
200 Kg Mục 2 Chương V
34 Mỡ BQ 203
877363.0
80 Kg Mục 2 Chương V
35 Mỡ chì
250 Kg Mục 2 Chương V
36 Mỡ đặc chủng ELM
2288.0
28 Kg Mục 2 Chương V
37 Nến sấy
8,5/11
16 Cái Mục 2 Chương V
38 Nhựa thông
100 Bịch Mục 2 Chương V
39 Nước cất
226 Lít Mục 2 Chương V
40 Ống cao su
ϕ36
16 Ống Mục 2 Chương V
41 Phớt giảm tốc
18.0
50 Cái Mục 2 Chương V
42 RP7
30 Chai Mục 2 Chương V
43 Ru lô lăn sơn
50 Cái Mục 2 Chương V
44 Silicon
160 Chai Mục 2 Chương V
45 Sin piston 8,5/11
8,5/11
50 Sợi Mục 2 Chương V
46 Sơn màu đen BT
198 Kg Mục 2 Chương V
47 Sơn màu đỏ BT
10 Kg Mục 2 Chương V
48 Sơn màu rêu BT
300 Kg Mục 2 Chương V
49 Sơn màu trắng BT
10 Kg Mục 2 Chương V
50 Sơn màu nhũ BT
30 Kg Mục 2 Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu BKT/TRUNG ĐOÀN 294 như sau:

  • Có quan hệ với 3 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.757.861.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.738.477.350 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,10%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm vật tư bảo quản, sửa chữa, định kỳ năm VKTBKT e294 năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm vật tư bảo quản, sửa chữa, định kỳ năm VKTBKT e294 năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 37

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Xa mặt, cách lòng. "

Khuyết Danh

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1873 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây