Thông báo mời thầu

“Mua sắm vật tư để thực hiện Lệnh sản xuất số 45 LSX-CKT ngày 01 8 2022”

Tìm thấy: 08:04 08/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
“Mua sắm vật tư để thực hiện Lệnh sản xuất số 45/LSX-CKT ngày 01/8/2022”
Gói thầu
“Mua sắm vật tư để thực hiện Lệnh sản xuất số 45 LSX-CKT ngày 01 8 2022”
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
“Mua sắm vật tư để thực hiện Lệnh sản xuất số 45/LSX-CKT ngày 01/8/2022”
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách bảo đảm kỹ thuật khác năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
13:00 23/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
50 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
07:59 08/09/2022
đến
13:00 23/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
13:00 23/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
29.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi chín triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
80 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/09/2022 (12/12/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Nhà máy A41 Quân Chủng Phòng Không Không Quân
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: “Mua sắm vật tư để thực hiện Lệnh sản xuất số 45 LSX-CKT ngày 01 8 2022”
Tên dự toán là: “Mua sắm vật tư để thực hiện Lệnh sản xuất số 45/LSX-CKT ngày 01/8/2022”
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 50 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách bảo đảm kỹ thuật khác năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Nhà máy A41/ Quân chủng Phòng không Không quân , địa chỉ: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 069.664666; Fax: 028.38110647. Email: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà máy A41/ Quân chủng Phòng không Không quân , địa chỉ: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Nhà máy A41 Quân Chủng Phòng Không Không Quân , địa chỉ: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình
- Chủ đầu tư: Nhà máy A41/ Quân chủng Phòng không Không quân , địa chỉ: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 069.664666; Fax: 028.38110647. Email: [email protected]

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bảo lãnh dự thầu, báo cáo tài chính, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Không yêu cầu
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
+ Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa bao gồm các loại thuế, phí và lệ phí theo Mẫu số 18 Chương IV. + Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 5 năm
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 50 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 29.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 80 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Nhà máy A41/ Quân chủng Phòng không Không quân , địa chỉ: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 069.664666; Fax: 028.38110647. Email: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 069.664666; Fax: 028.38110647; Email: [email protected].
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 069.664666; Fax: 028.38110647; Email: [email protected].
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 069.664666; Fax: 028.38110647; Email: [email protected].
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Aptomat32A6CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
2Bánh xeФ2024CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
3Băng keo điệnNano12CuộnDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
4Biến áp nguồn220V-20V-20VA6CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
5Bo bảo vệ quá áp, quá dòng28VDC-100A6CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
6Bo chỉnh lưu, lọc nguồn15A6CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
7Board điều khiển đóng ngắt relay & sensor.RL-SS6CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
8Board màn hìnhNX 80486CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
9Board nguồn20/12VAC- 5VAC3,5VAC.6cáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
10Board xử lý tín hiệu đo thời gian nạp phóng bình ắc quyT-AQ6CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
11Board xử lý tín hiệu kiểm tra điện áp thực tế của bình ắc quy 0-30VDC.0-30VDC6CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
12Board xử lý tín hiệu tạo giả tải0-100A.6CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
13Bulong, đai ốcM8120CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
14Bút lông không xóa.15CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
15Cao su lót vòng kẹpФ 1830CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
16Cầu chì30A6CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
17Cầu điện30CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
18Cầu điện74K60CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
19Công tắcA3P-20A70CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
20Công tắcA3P-5A75CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
21Công tắcBГ-15K50CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
22Công tắc điểm cuốiAM-800K60CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
23Công tắc nhạyB-602C15CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
24Công tắc nhạyД-70125CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
25Công tắc nhạyД-71125CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
26Công tắc nhiệt độ5CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
27Công tắc tơ220VAC-20A6CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
28Chỉ dù10CuộnDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
29Chì hànASAHI10,5KgDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
30Chuyển mạch3 tầng6cáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
31Dây bảo hiểmФ0,57,5KgDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
32Dây điệnФ35mm2600MétDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
33Dây điệnФ1,5mm2300métDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
34Dây điệnСИП-0,35200MétDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
35Dây điệnСИП-0,5300MétDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
36Dây điệnСИП-0,75450MétDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
37Dây điện chống cháyФ 0,5mm2300MétDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
38Dây điện chống cháyФ 0,75mm2425MétDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
39Dây điện phòng sóngСИП-0,5310MétDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
40Dây điện phòng sóngСИП-0,75310MétDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
41Dây nguồnФ16mm2120métDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
42Dây thítL-1502.100CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
43Dây thítL-200600CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
44Dây thít có lỗ35CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
45Đá cắtФ166CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
46Đá màiФ106CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
47Đầu cắmLun 35945CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
48Đầu cắm bình ắc quy12CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
49Đầu cắm đồng hồ ba tham số10CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
50Đầu cắm đồng hồ dầu10CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
51Đầu cắm đồng hồ nhiệt độ10CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
52Đầu cắm nhiệt độ khí nhập10CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
53Đầu cắm truyền cảmLun 31595CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
54Đầu cắm truyền cảmYA-275CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
55Đầu cắm truyền cảm nhớt10CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
56Đầu cắm truyền cảm vòng quay10CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
57Đầu cắm truyền cảm vòng quay saphia5CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
58Đầu cắm xuyên váchV45CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
59Đầu nốiФ6120CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
60Đèn tín hiệuФ166CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
61Đế cầu chì30A6CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
62Đệm cao su2MétDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
63Điện trở Shunt200A/75mm6CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
64Điện trở tải2Ω-12A12CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
65Điện trở tải1,2Ω-20A12CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
66Điện trở tải0,86Ω-128A12CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
67Giấy nhámP-300030tờDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
68KeoX6615HộpDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
69Khung tải điện trở300x300x4006CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
70Khung xe335x300x10006CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
71Màn hình LCDTFT 800x480, Flash 16M, RAM 2kByte, màu 65k6CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
72Mặt điều khiển335x1636cáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
73Mũi khoan Na chiФ86CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
74Mũi khoan Na chiФ36CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
75Mũi khoan Na chiФ46CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
76Mũi khoan Na chiФ66CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
77Nỉ7,5MétDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
78Nút ấnKHP75CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
79Nút nhựa510CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
80Nước pha sơnThiner(066EP,088PMU)30kgDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
81Nhôm tấm2mm30kgDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
82Ổ cắm nguồn32A6métDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
83Ốc vítM4, M5600CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
84Ống gen cách điện.Φ 8150MétDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
85Ống ghenФ460métDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
86Ống ghenФ1660métDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
87Ống ghen ami ăngΦ4100MétDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
88Ống ghen ami ăngΦ8100MétDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
89Ống ghen ami ăngΦ10100MétDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
90Ống ghen ami ăngΦ12100MétDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
91Phíp cách điện4mm6kgDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
92Quạt giải nhiệt12VAC12CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
93Que hànФ3,26hộpDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
94Sơn bề mặtMetathaneTop600018kgDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
95Sơn lótMetapoxGS12kgDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
96Tôn4mm30kgDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
97Vải dùADK250MétDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
98Vải dù xanh150MétDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
99Vải lau75MétDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
100Vòng kẹpФ 18225CáiDẫn chiếu đến Phần 2 Chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng50Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Aptomat6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
2Bánh xe24CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
3Băng keo điện12CuộnNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
4Biến áp nguồn6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
5Bo bảo vệ quá áp, quá dòng6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
6Bo chỉnh lưu, lọc nguồn6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
7Board điều khiển đóng ngắt relay & sensor.6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
8Board màn hình6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
9Board nguồn6cáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
10Board xử lý tín hiệu đo thời gian nạp phóng bình ắc quy6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
11Board xử lý tín hiệu kiểm tra điện áp thực tế của bình ắc quy 0-30VDC.6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
12Board xử lý tín hiệu tạo giả tải6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
13Bulong, đai ốc120CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
14Bút lông không xóa.15CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
15Cao su lót vòng kẹp30CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
16Cầu chì6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
17Cầu điện30CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
18Cầu điện60CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
19Công tắc70CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
20Công tắc75CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
21Công tắc50CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
22Công tắc điểm cuối60CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
23Công tắc nhạy15CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
24Công tắc nhạy25CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
25Công tắc nhạy25CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
26Công tắc nhiệt độ5CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
27Công tắc tơ6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
28Chỉ dù10CuộnNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
29Chì hàn10,5KgNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
30Chuyển mạch6cáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
31Dây bảo hiểm7,5KgNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
32Dây điện600MétNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
33Dây điện300métNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
34Dây điện200MétNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
35Dây điện300MétNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
36Dây điện450MétNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
37Dây điện chống cháy300MétNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
38Dây điện chống cháy425MétNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
39Dây điện phòng sóng310MétNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
40Dây điện phòng sóng310MétNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
41Dây nguồn120métNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
42Dây thít2.100CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
43Dây thít600CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
44Dây thít có lỗ35CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
45Đá cắt6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
46Đá mài6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
47Đầu cắm5CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
48Đầu cắm bình ắc quy12CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
49Đầu cắm đồng hồ ba tham số10CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
50Đầu cắm đồng hồ dầu10CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
51Đầu cắm đồng hồ nhiệt độ10CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
52Đầu cắm nhiệt độ khí nhập10CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
53Đầu cắm truyền cảm5CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
54Đầu cắm truyền cảm5CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
55Đầu cắm truyền cảm nhớt10CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
56Đầu cắm truyền cảm vòng quay10CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
57Đầu cắm truyền cảm vòng quay saphia5CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
58Đầu cắm xuyên vách5CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
59Đầu nối120CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
60Đèn tín hiệu6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
61Đế cầu chì6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
62Đệm cao su2MétNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
63Điện trở Shunt6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
64Điện trở tải12CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
65Điện trở tải12CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
66Điện trở tải12CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
67Giấy nhám30tờNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
68Keo15HộpNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
69Khung tải điện trở6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
70Khung xe6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
71Màn hình LCD6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
72Mặt điều khiển6cáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
73Mũi khoan Na chi6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
74Mũi khoan Na chi6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
75Mũi khoan Na chi6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
76Mũi khoan Na chi6CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
77Nỉ7,5MétNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
78Nút ấn75CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
79Nút nhựa510CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
80Nước pha sơn30kgNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
81Nhôm tấm30kgNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
82Ổ cắm nguồn6métNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
83Ốc vít600CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
84Ống gen cách điện.150MétNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
85Ống ghen60métNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
86Ống ghen60métNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
87Ống ghen ami ăng100MétNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
88Ống ghen ami ăng100MétNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
89Ống ghen ami ăng100MétNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
90Ống ghen ami ăng100MétNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
91Phíp cách điện6kgNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
92Quạt giải nhiệt12CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
93Que hàn6hộpNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
94Sơn bề mặt18kgNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
95Sơn lót12kgNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
96Tôn30kgNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
97Vải dù250MétNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
98Vải dù xanh150MétNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
99Vải lau75MétNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày
100Vòng kẹp225CáiNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ50 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2020 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.000.000.000(4) VND, trong vòng 1(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 2(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.981.279.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.962.558.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

tối thiểu 12 tháng kể từ thời điểm vật tư hàng hoá được nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng, cơ chế giải quyết các hư hỏng, khuyết tật phát sinhtrong quá trình sử dụng hàng hoá trong thời hạn bảo hành: trong trong thời gian 24 giờ kể từ khi Chủ đầu tư thông báo cho Nhà thầu về các hư hỏng, khuyết tật phát sinh, Nhà thầu phải tiến hành khắc phục các hư hỏng, khuyết tật; Nhà thầu phải chịu toàn bộ chi phí cho việc khắc phục.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Aptomat
32A
6 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
2 Bánh xe
Ф20
24 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
3 Băng keo điện
Nano
12 Cuộn Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
4 Biến áp nguồn
220V-20V-20VA
6 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
5 Bo bảo vệ quá áp, quá dòng
28VDC-100A
6 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
6 Bo chỉnh lưu, lọc nguồn
15A
6 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
7 Board điều khiển đóng ngắt relay & sensor.
RL-SS
6 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
8 Board màn hình
NX 8048
6 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
9 Board nguồn
20/12VAC- 5VAC3,5VAC.
6 cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
10 Board xử lý tín hiệu đo thời gian nạp phóng bình ắc quy
T-AQ
6 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
11 Board xử lý tín hiệu kiểm tra điện áp thực tế của bình ắc quy 0-30VDC.
0-30VDC
6 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
12 Board xử lý tín hiệu tạo giả tải
0-100A.
6 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
13 Bulong, đai ốc
M8
120 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
14 Bút lông không xóa.
15 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
15 Cao su lót vòng kẹp
Ф 18
30 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
16 Cầu chì
30A
6 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
17 Cầu điện
30 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
18 Cầu điện
74K
60 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
19 Công tắc
A3P-20A
70 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
20 Công tắc
A3P-5A
75 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
21 Công tắc
BГ-15K
50 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
22 Công tắc điểm cuối
AM-800K
60 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
23 Công tắc nhạy
B-602C
15 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
24 Công tắc nhạy
Д-701
25 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
25 Công tắc nhạy
Д-711
25 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
26 Công tắc nhiệt độ
5 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
27 Công tắc tơ
220VAC-20A
6 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
28 Chỉ dù
10 Cuộn Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
29 Chì hàn
ASAHI
10,5 Kg Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
30 Chuyển mạch
3 tầng
6 cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
31 Dây bảo hiểm
Ф0,5
7,5 Kg Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
32 Dây điện
Ф35mm2
600 Mét Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
33 Dây điện
Ф1,5mm2
300 mét Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
34 Dây điện
СИП-0,35
200 Mét Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
35 Dây điện
СИП-0,5
300 Mét Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
36 Dây điện
СИП-0,75
450 Mét Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
37 Dây điện chống cháy
Ф 0,5mm2
300 Mét Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
38 Dây điện chống cháy
Ф 0,75mm2
425 Mét Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
39 Dây điện phòng sóng
СИП-0,5
310 Mét Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
40 Dây điện phòng sóng
СИП-0,75
310 Mét Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
41 Dây nguồn
Ф16mm2
120 mét Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
42 Dây thít
L-150
2.100 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
43 Dây thít
L-200
600 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
44 Dây thít có lỗ
35 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
45 Đá cắt
Ф16
6 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
46 Đá mài
Ф10
6 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
47 Đầu cắm
Lun 3594
5 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
48 Đầu cắm bình ắc quy
12 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
49 Đầu cắm đồng hồ ba tham số
10 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V
50 Đầu cắm đồng hồ dầu
10 Cái Dẫn chiếu đến Phần 2 Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Nhà máy A41 Quân Chủng Phòng Không Không Quân như sau:

  • Có quan hệ với 79 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,62 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 98,53%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0,59%, Phi tư vấn 0,88%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 245.200.063.899 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 243.233.654.788 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,80%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "“Mua sắm vật tư để thực hiện Lệnh sản xuất số 45 LSX-CKT ngày 01 8 2022”". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "“Mua sắm vật tư để thực hiện Lệnh sản xuất số 45 LSX-CKT ngày 01 8 2022”" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 34

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Không một ai chán nản khi họ đang cố gắng tạo ra thứ gì đó đẹp đẽ, hoặc khám phá ra một sự thật nào đó. "

William Ralph Inge

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1877 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38644 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây