Thông báo mời thầu

Mua sắm vật tư phụ, nhỏ lẻ sửa chữa thường xuyên đợt 3 năm 2022

Tìm thấy: 22:07 05/09/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm vật tư phụ, nhỏ lẻ sửa chữa thường xuyên đợt 3 năm 2022
Gói thầu
Mua sắm vật tư phụ, nhỏ lẻ sửa chữa thường xuyên đợt 3 năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm vật tư phụ, nhỏ lẻ sửa chữa thường xuyên đợt 3 năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Chi phí SXKD năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:30 14/09/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
180 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
22:02 05/09/2022
đến
14:30 14/09/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:30 14/09/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
5.378.600 VND
Bằng chữ
Năm triệu ba trăm bảy mươi tám nghìn sáu trăm đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
210 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 14/09/2022 (12/04/2023)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Thủy điện Đồng Nai 5 - TKV
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua sắm vật tư phụ, nhỏ lẻ sửa chữa thường xuyên đợt 3 năm 2022
Tên dự toán là: Mua sắm vật tư phụ, nhỏ lẻ sửa chữa thường xuyên đợt 3 năm 2022
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chi phí SXKD năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty thủy điện Đồng Nai 5-TKV + Địa chỉ: Số 10, đường Hoàng Văn Thụ, phường 1, Tp Bảo Lộc, Lâm Đồng. + SĐT: 02633.976 888 Fax: 02633.974 888
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
: Không có nhà thầu tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán + Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: Không có nhà thầu tư vấn lập, thẩm định E-HSMT + Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Không có nhà thầu tư đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Thủy điện Đồng Nai 5 - TKV , địa chỉ: Số 10, đường Hoàng Văn Thụ, Phường I, TP. Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng
- Chủ đầu tư: Công ty thủy điện Đồng Nai 5-TKV + Địa chỉ: Số 10, đường Hoàng Văn Thụ, phường 1, Tp Bảo Lộc, Lâm Đồng. + SĐT: 02633.976 888 Fax: 02633.974 888

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. - Quyết định bổ nhiệm Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp hoặc giấy ủy quyền. - Các báo cáo tài chính được kiểm toán bởi công ty kiểm toán độc lập tối thiểu 03 năm từ năm 2019– 2021. + Trường hợp doanh nghiệp không có báo cáo tài chính đã kiểm toán thì nhà thầu phải nộp báo cáo tài chính tối thiểu 03 năm từ năm 2019-2021 có đầy đủ thuyết minh báo cáo tài chính đã nộp cho cơ quan thuế và có xác nhận của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ thuế với Nhà nước của năm 2021 hoặc bản xác nhận đã kê khai thuế điện tử và chứng từ thanh toán thuế cho năm 2021. + Trường hợp doanh nghiệp thành lập không đủ 03 năm thì nộp các báo cáo tài chính từ thời điểm thành lập đến hết năm tài chính 2021 có đầy đủ thuyết minh báo cáo tài chính đã nộp cho cơ quan thuế và có xác nhận của cơ quan thuế về việc hoàn thành nghĩa vụ thuế với Nhà nước của năm 2021 hoặc bản xác nhận đã kê khai thuế điện tử và chứng từ thanh toán thuế cho năm 2021. - Bảng chào kỹ thuật/ bảng đề xuất kỹ thuật. - Nhà thầu phải cam kết về việc cung cấp các chứng từ để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa theo đúng quy định. - Tài liệu kỹ thuật, bảng phân tích kỹ thuật (Biểu đánh giá đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật theo các tiêu chí về thông số kỹ thuật đã nêu trong bảng Phạm vi cung cấp) để chứng minh đặc tính kỹ thuật của hàng hóa chào thầu. - Nhà thầu phải nộp cùng E-HSDT bản cam kết bảo hành hàng hóa, dịch vụ liên quan theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Đối với hàng hóa trong nước: + Giấy phép kinh doanh đối với các ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định của Pháp luật. + Đối với các phụ tùng, vật tư kỹ thuật của các nhà sản xuất trong nước có đơn giá trên 10 (mười) triệu đồng đã bao gồm các loại phí, lệ phí và thuế thì phải có C/Q, giấy chứng nhận xuất xưởng hoặc văn bản tương đương do nhà sản xuất cấp. - Đối với hàng hóa nhập khẩu: + Các nhóm Vật tư nhập khẩu bắt buộc phải có Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O) và (CQ) theo yêu cầu chi tiết đối với từng loại vật tư tại Mẫu số 01 của E-HSMT. - Đối với các hàng hoá, vật tư có thực hiện bảo hành của nhà sản xuất thì lấy theo thời gian của nhà Sản xuất, các hàng hóa khác Nhà thầu phải có bản cam kết bảo hành tối thiểu là 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành theo yêu cầu chi tiết tại Mẫu số 01, Chương IV của E-HSMT. - Nhà thầu phải nộp cùng E-HSDT bản cam kết bảo hành hàng hóa theo yêu cầu của E-HSMT.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Giá hàng hóa bao gồm - Giá hàng hóa đến chân công trình (Tiểu khu 419 xã Lộc Bắc-Lộc Bảo huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng - kho Công ty Thuỷ điện Đồng Nai 5 -TKV cách trung tâm thành phố Bảo Lộc tỉnh Lâm đồng khoảng 75 km); - Chi phí hướng dẫn vận hành, chi phí cập nhật phần mềm, cấu hình trên thiết bị vật tư (nếu có) để tương thích với các hệ thống của nhà máy thủy điện Đồng Nai 5; - Các loại thuế, phí và lệ phí Bảng chào giá hàng hoá theo Mẫu số 18 Chương IV
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Tùy từng thiết bị mà nhà thầu cam kết thời hạn sử dụng của hàng hóa tối thiểu là 12 tháng kể từ ngày cấp hàng. Nhà thầu cam kết cung cấp các dịch vụ bảo hành sau bán hàng.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Các tài liệu nêu tại E-CDNT 10.1(g) và Theo các biểu mẫu tại chương IV.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 180 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.378.600   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 210 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty thủy điện Đồng Nai 5-TKV + Địa chỉ: Số 10, đường Hoàng Văn Thụ, phường 1, Tp Bảo Lộc, Lâm Đồng. + SĐT: 02633.976 888 Fax: 02633.974 888
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Xuân Quỳnh Chức vụ: Giám đốc + Địa chỉ: Số 10, đường Hoàng Văn Thụ, phường 1, Tp Bảo Lộc, Lâm Đồng. + SĐT: 02633.976 888 Fax: 02633.974 888
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia đấu thầu, Công ty thủy điện Đồng Nai 5-TKV + Địa chỉ: Số 10, đường Hoàng Văn Thụ, phường 1, Tp Bảo Lộc, Lâm Đồng. + SĐT: 02633.976 888 Fax: 02633.974 888
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng KHĐT-VT, Công ty thuỷ điện Đồng Nai 5 – TKV, số 10, đường Hoàng Văn Thụ, Phường 1, TP. Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng; số điện thoại: 02633976888.
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Giẻ lau89,5kgLoại vải thun thấm dầu, không được quá vụn
2Keo dán3hộpLoctite 5699 hoặc tương đương
3Tấm Amiang chịu dầu4m2Klinger KLINGERSIL® C-4500 hoặc tương đương dày 3mm Kích thước 1500*2000mm. Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 thángCam kết cung cấp CO/CQ khi giao hàng
4Tấm không Amiang chịu dầu3m2Klinger KLINGERSIL® C-4500 hoặc tương đương dày 2mm Kích thước 1500*2000mm Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 thángCam kết cung cấp CO/CQ khi giao hàng
5Tấm Không Amiang chịu dầu3m2Klinger KLINGERSIL® C-4500 hoặc tương đương dày 1mm Kích thước 1500*2000mm Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 thángCam kết cung cấp CO/CQ khi giao hàng
6Vòng bi10cáiVòng bi 6410 C3 SKF hoạc tương đương có Đường kính trong (d): 50 mm Đường kính ngoài (D): 130 mm Độ dày (B): 31 mm Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng
7Vòng bi10cáiVòng bi 6310NR Deep Groove hoặc tương đương có Kích thước (mm): 35x100x25, Đường kính trong (mm): 35, Đường kính ngoài (mm): 100, Độ dày (mm): 25 Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng
8Dây thít nhựa120cái10x500mm
9Sơn phủ5kgSơn phủ màu đen, expo 999 hoặc tương đương Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa/ tài liệu kỹ thuật.
10Giấy nhám54tờP600
11Bát đánh rỉ17cáiØ100
12RP723chaiRP7
13Đá mài26viênØ100
14Băng dính cách điện22cuộnNano hoặc tương đương
15Mỡ công nghiệp36,4kgMultis EP 3 hoặc tương đương)
16Que hàn 2,5mm1,7kg2,5mm
17Đá mài6viênØ180
18Mỡ bôi trơn20lítPLC Grease L3 hoặc tương đương
19Silicon9chaiA300 hoặc tương đương
20Dầu hộp số327lítEP220 hoặc tương đương
21Giấy nhám P12010tờP120
22Dây thít nhựa 5x300mm69cái5x300mm
23Sơn phủ màu vàng Joton 2038 hoặc tương đương45kgmàu vàng Joton 2038 hoặc tương đương Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa/ tài liệu kỹ thuật.
24Con lăn sơn 2"20cáidài 2 inch
25Ống gen nhựa loại xoắn 50 - 100mm9túiloại xoắn 50 - 100mm
26Hộp box ổ điện5cáiĐế nổi đơn, KT 63mmx106mm
27Mặt nạ 1 lỗ5cáiMàu trắng, nhựa cao cấp
28Công tắc đơn xoay chiều5cáiChất liệu: Nhựa PVC Cao Cấp Tiếp Điểm Đồng Cao cấp Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa/ tài liệu kỹ thuật.
29Sơn phủ 2 thành phần màu ghi xám27kgmàu ghi xám Joton 2084 hoặc tương đương Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa/ tài liệu kỹ thuật.
30Đá cắt Ø10014cáiØ100
31Que hàn4,5kgĐường kính 4mm
32Ô xy5chaichai 10 lít
33Khí gas15kg12kg
34Keo dán gioăng10tuýpXtraseal 650F Red RTV hoặc tương đương
35Dây ni lông tròn D16mm90mD16mm
36Que hàn hợp kim phi 2.5mm3kgQue hàn hợp kim đường kính 2.5mm
37Đổng hồ hiển thị điện áp:1cáiDixsen hoặc tương đương: 0-300V, 96x96mm Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa/ tài liệu kỹ thuật.
38Đổng hồ hiển thị điện áp:1cáiCNC: 0-450V, kích thước 96x96mm hoặc tương đương Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa/ tài liệu kỹ thuật.
39Gioăng amiang chiều dầy 1-3 mm3cáiGioăng amiang chiều dầy 1-3 mm, 3cái (3m2). Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa/ tài liệu kỹ thuật.Cam kết cung cấp CO/CQ khi giao hàng
40Dây thép tráng kẽm2kgDây thép tráng kẽm d=1-3 mm,
41Que hàn 3,2mm25kgQue hàn hợp kim đường kính 3,2mm
42Vải nháp thô2m2Vải nháp thô
43Hộp O-Ring1Hộpgồm 24 loại 295 chiếc, đường kính từ 20.35x1.78mm đến 50.16x5.33mm Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng
44Dầu bôi trơn48lítGE GALAXY GEAR 90 hoặc tương đương
45Dây thít nhựa 8x300mm100cáinhựa 8x300mm
46Phao điện 250Vac-10A2cáiPhao điện 250Vac-10A Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa/ tài liệu kỹ thuật.
47Lõi lọc nước số 1, 15lit/1giờ10cáisố 1, 15lit/1giờ,
48Lõi lọc nước số 2, 15lit/1giờ10cáisố 2, 15lit/1giờ
49Lõi lọc nước số 3, 15lit/1giờ10cáisố 3, 15lit/1giờ
50Lõi lọc nước số 1, 50lit/1giờ5cáisố 1, 50lit/1giờ
51Lõi lọc nước số 2, 50lit/1giờ5cáisố 2, 50lit/1giờ
52Lõi lọc nước số 3, 50lit/1giờ5cáisố 3, 50lit/1giờ
53Lõi RO 50lit/giờ6cái50lit/giờ
54Lõi RO 15lit/giờ4cái15lit/giờ
55Than hoạt tính160kgAC, 100% Activated Carbon, kích thước hạt 3 -5mm
56Cát thạch anh 0.4-0.8mm140kgKích thước hạt 3-5mm
57Sỏi lọc 8-12mm100kg8-12mm
58Hạt lọc100kgKích thước 0,5-2 mm
59Hạt lọc100kgđặc điểm khô cứng, màu đen, các hạt tách rời nhau. Kích thước nhỏ chỉ từ 0.6 mm – 2 mm. Tỷ trọng: 720 – 740 mg/m3. Khả năng hấp thụ sắt: 9.5 mg/g Khả năng hấp thụ asen: 0.2 mg/g Tốc độ lọc: 8.5 – 12 m/h/m. Tốc độ xả rửa: 20 – 30 m/h/m2. Chiều cao lớp vật liệu trung bình từ 700 – 1500 mm.
60Hạt lọc60kgODM dạng hạt, kích thước 0.8 mm - 2.5 mm
61Motor bơm nước chìm 2hp1cáiThông số kỹ thuật máy bơm chìm: - Điện áp: 220V - Công suất: 1500W - Lưu lượng nước: 400 (Lít/phút) - Đẩy cao: 19m Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm Catalogue/tài liệu kỹ thuật.Cam kết cung cấp CO/CQ khi giao hàng hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng đối với hàng sản xuất trong nước
62Phao điện2cáiCông tắc phao điện (3 mét) - Công tắc phao kín nước được dùng để điều khiển máy bơm tự động mở -tắt theo 2 chế độ bơm nước vào hoặc bơm tháo nước ra. - Phao được thiết kế kín nước chuẩn IP68 rất an toàn và hiệu quả. - Tiếp điểm (NO/NC) kín nước hoàn toàn được hút chân không nằm trong phao. - Điện áp: 220~240VAC/50-60Hz. - Công suất tải: 1500W (2HP), phải dùng thêm khởi động từ nếu trên 2HP. - Nhiệt độ làm việc: max. 60°C. - Độ dài dây cáp: 3 mét. Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm Catalogue/tài liệu kỹ thuật.
63Máy lọc nước1cáiRO, công suất 50 lít/h Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm Catalogue/tài liệu kỹ thuật.Cam kết cung cấp CO/CQ khi giao hàng hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng hoặc tài liệu có tính chất tương đương
64Vỏ lõi lọc nước2cái15lit/giờ
65Ống dẫn nước Ø3450mØ34
66Ống nhựa Ø3430mØ34
67Dây điện 2x2,5mm2180m2x2,5mm2
68Lơ ống 453cáiLơ ống 45
69Co ống Ø345cáiØ34
70Ống luồn dây điện Ø3250mØ32
71Sắt mạ kẽm vuông 1.27,4mmạ kẽm vuông 1.2
72Van kẽm Ø214cáiØ21 Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm Catalogue/tài liệu kỹ thuật.
73Đá cắt Ø1253viênØ125
74Nối thẳng Ø3410cáiØ34
75Van gạt Ø3410cáiØ34
76T Ø3410cáiØ34
77T giảm Ø 34 xuống Ø2710cáiØ 34 xuống Ø27
78Nối giảm Ø 34 xuống Ø2710cáiØ 34 xuống Ø27
79Co ống Ø2710cáiØ27
80T ống Ø2710cáiØ27
81Ống nhựa Ø2710mØ27
82Nối giảm Ø27 xuống Ø2110cáiØ27 xuống Ø21
83Ren ngoài Ø 27 giảm Ø2110cáiØ27 xuống Ø21
84T ren trong Ø 2110cáiØ 21
85Co ống Ø2110cáiØ 21
86Ren ngoài Ø2110cáiØ 21
87Keo dán ống nhựa PVC3hộpPVC 500gr
88Đầu dò nhiệt địa chỉ5cáiLoại địa chỉ ATJ-EA : Có 2 đèn LED để báo trạng thái nguồn và báo động, Ngưỡng nhiệt độ gia tăng báo cháy là 15oF/ phút, Ngưỡng nhiệt độ báo cháy là từ 135oF – 190oF: Bao gồm cả kiểm định hoặc tương đương. Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng
89Đầu dò khói địa chỉ15cáiLoại địa chỉ ALN-V: Có 2 đèn LED để báo trạng thái nguồn và báo động, Sử dụng giao thức “Digital Communication Protocol” (DCP) có khả năng chống nhiễu tốt, đồng thời được tối ưu ngắt để thời gian truyền tín hiệu trong trường hợp báo cháy là nhanh nhất, Buồng khói đa hướng hoặc tương đương . Bao gồm cả kiểm định Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng
90Dây thít nhựa 4x200mm50cái4x200mm,
91Rulo lăn sơn 5"3cái5 inch
92Sơn phủ 2 thành phần màu đỏ10kgSơn phủ 2 thành phần màu đỏ
93Đèn Exit PEXF235C10cái- Đèn Exit PEXF235C Công suất : 3W, Điện áp : AC220-240V/50Hz, Pin : Ni-Cd 1.2V 1000mAh hoặc tương đương bao gồm cả kiểm định Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm Catalogue/tài liệu kỹ thuật.
94Đèn chiếu sáng khẩn cấp10cáiĐèn chiếu sáng khẩn cấp PEMA215F Số bóng : 2x1W, Loại pin : Ni-cd 3.6v 1.8Ah, hơi gian sử dụng pin : 2 tiếng, Điện áp : 220VAC hoặc tương đương Bao gồm cả kiểm định Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm Catalogue/tài liệu kỹ thuật.
95Bóng đèn20bóngbulb led 9W 6500K Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm Catalogue/tài liệu kỹ thuật.
96Bóng đèn5bóngbulb led 30W 6500K Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng
97Bóng đèn tuýp led50bóngled T8 phillp 18W 6500K hoặc tương đương Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng
98Bộ đèn pha cao áp10bộled 100W 6500K Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng
99Máng đèn tuýp20cáiMáng đèn tuýp 1,2m Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng
100Bộ dèn led pha 30W -Elink10bộled pha 30W Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng
101Phích cắm điện 2 chấu,40cái2 chấu, 16A 220VAC
102Bộ ổ cắm đôi 2 chấu 2 chấu + đế âm30cái2 chấu , 16A 220VAC + đế âm
103Công tắc một chiều 1 chiều + Mặt nạ + Đế nổi30cái1 chiều 16A-220VAC + Mặt nạ + Đế nổi
104Bóng đèn tuýp led100cáiLed, 1m2, 18W Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng
105Dây curoa B11030cáiB110
106Dây curoa B8410cáiB84
107Cầu đấu nối Domino1cáiCầu đấu nối Domino 10P 100A 10P 100A Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng
108Gas làm lạnh30kgFreon 410A
109Gas làm lạnh30kgFreon 22
110Dây điện 1x1,5mm2100m1x1,5mm2
111Camera2cáiDS-2AE5223TI-A, 1/2.8'' HD progressive scan Cmos , Độ phân giải 25fps @ (1920x1080), 4-92.0 mm, 23 x Zoom quang, 16 x Zomm KTS, chống ngược sáng thực 120dB true WDR, Hồng ngoại 150m, nguồn 24VAC, Max 30W. Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm Catalogue/tài liệu kỹ thuật.Cam kết cung cấp CO/CQ khi giao hàng
112Ống nhựa HDPE ɸ 32-4020mHDPE ɸ 32-40
113Công tắc xoay 3 vị trí1cái2NO ZBE-1-1 hoặc tương đương Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm Catalogue/tài liệu kỹ thuật.
114Công tắc xoay1cáiCông tắc xoay có chìa khoá 3 vị trí LA39 GB 14048 hoặc tương đương. Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm Catalogue/tài liệu kỹ thuật.
115Công tắc chuyển mạch1cáiCông tắc chuyển mạch 4 vị trí APT LW39-16C-LH3/4 hoặc tương đương Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm Catalogue/tài liệu kỹ thuật.
116Công tắc chuyển mạch1cáiCông tắc chuyển mạch 3 vị APT LW39-16C-YH4/2 hoặc tương đương Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm Catalogue/tài liệu kỹ thuật.
117Đèn led âm trần2cáiĐèn led âm trần 9W Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng
118Thép tấm1tấmThép tấm dày 1 ly (1mx2m)

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng30Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Giẻ lau89,5kg
2Keo dán3hộp
3Tấm Amiang chịu dầu4m2
4Tấm không Amiang chịu dầu3m2
5Tấm Không Amiang chịu dầu3m2
6Vòng bi10cái
7Vòng bi10cái
8Dây thít nhựa120cái
9Sơn phủ5kg
10Giấy nhám54tờ
11Bát đánh rỉ17cái
12RP723chai
13Đá mài26viên
14Băng dính cách điện22cuộn
15Mỡ công nghiệp36,4kg
16Que hàn 2,5mm1,7kg
17Đá mài6viên
18Mỡ bôi trơn20lít
19Silicon9chai
20Dầu hộp số327lít
21Giấy nhám P12010tờ
22Dây thít nhựa 5x300mm69cái
23Sơn phủ màu vàng Joton 2038 hoặc tương đương45kg
24Con lăn sơn 2"20cái
25Ống gen nhựa loại xoắn 50 - 100mm9túi
26Hộp box ổ điện5cái
27Mặt nạ 1 lỗ5cái
28Công tắc đơn xoay chiều5cái
29Sơn phủ 2 thành phần màu ghi xám27kg
30Đá cắt Ø10014cái
31Que hàn4,5kg
32Ô xy5chai
33Khí gas15kg
34Keo dán gioăng10tuýp
35Dây ni lông tròn D16mm90m
36Que hàn hợp kim phi 2.5mm3kg
37Đổng hồ hiển thị điện áp:1cái
38Đổng hồ hiển thị điện áp:1cái
39Gioăng amiang chiều dầy 1-3 mm3cái
40Dây thép tráng kẽm2kg
41Que hàn 3,2mm25kg
42Vải nháp thô2m2
43Hộp O-Ring1Hộp
44Dầu bôi trơn48lít
45Dây thít nhựa 8x300mm100cái
46Phao điện 250Vac-10A2cái
47Lõi lọc nước số 1, 15lit/1giờ10cái
48Lõi lọc nước số 2, 15lit/1giờ10cái
49Lõi lọc nước số 3, 15lit/1giờ10cái
50Lõi lọc nước số 1, 50lit/1giờ5cái
51Lõi lọc nước số 2, 50lit/1giờ5cái
52Lõi lọc nước số 3, 50lit/1giờ5cái
53Lõi RO 50lit/giờ6cái
54Lõi RO 15lit/giờ4cái
55Than hoạt tính160kg
56Cát thạch anh 0.4-0.8mm140kg
57Sỏi lọc 8-12mm100kg
58Hạt lọc100kg
59Hạt lọc100kg
60Hạt lọc60kg
61Motor bơm nước chìm 2hp1cái
62Phao điện2cái
63Máy lọc nước1cái
64Vỏ lõi lọc nước2cái
65Ống dẫn nước Ø3450m
66Ống nhựa Ø3430m
67Dây điện 2x2,5mm2180m
68Lơ ống 453cái
69Co ống Ø345cái
70Ống luồn dây điện Ø3250m
71Sắt mạ kẽm vuông 1.27,4m
72Van kẽm Ø214cái
73Đá cắt Ø1253viên
74Nối thẳng Ø3410cái
75Van gạt Ø3410cái
76T Ø3410cái
77T giảm Ø 34 xuống Ø2710cái
78Nối giảm Ø 34 xuống Ø2710cái
79Co ống Ø2710cái
80T ống Ø2710cái
81Ống nhựa Ø2710m
82Nối giảm Ø27 xuống Ø2110cái
83Ren ngoài Ø 27 giảm Ø2110cái
84T ren trong Ø 2110cái
85Co ống Ø2110cái
86Ren ngoài Ø2110cái
87Keo dán ống nhựa PVC3hộp
88Đầu dò nhiệt địa chỉ5cái
89Đầu dò khói địa chỉ15cái
90Dây thít nhựa 4x200mm50cái
91Rulo lăn sơn 5"3cái
92Sơn phủ 2 thành phần màu đỏ10kg
93Đèn Exit PEXF235C10cái
94Đèn chiếu sáng khẩn cấp10cái
95Bóng đèn20bóng
96Bóng đèn5bóng
97Bóng đèn tuýp led50bóng
98Bộ đèn pha cao áp10bộ
99Máng đèn tuýp20cái
100Bộ dèn led pha 30W -Elink10bộ
101Phích cắm điện 2 chấu,40cái
102Bộ ổ cắm đôi 2 chấu 2 chấu + đế âm30cái
103Công tắc một chiều 1 chiều + Mặt nạ + Đế nổi30cái
104Bóng đèn tuýp led100cái
105Dây curoa B11030cái
106Dây curoa B8410cái
107Cầu đấu nối Domino1cái
108Gas làm lạnh30kg
109Gas làm lạnh30kg
110Dây điện 1x1,5mm2100m
111Camera2cái
112Ống nhựa HDPE ɸ 32-4020m
113Công tắc xoay 3 vị trí1cái
114Công tắc xoay1cái
115Công tắc chuyển mạch1cái
116Công tắc chuyển mạch1cái
117Đèn led âm trần2cái
118Thép tấm1tấm

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 537.860.091(4) VND, trong vòng 0(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 107.572.018 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm: - Tương tự về chủng loại, tính chất: Là các hợp đồng cung cấp vật tư - thiết bị (thuộc một hoặc bao gồm các loại vật tư- thiết bị điện, cơ điện, cơ khí, điện tử, vật tư tiêu hao) cho nhà máy điện phục vụ công tác đầu tư mới; sửa chữa lớn; sửa chữa thường xuyên… - Tương tự về quy mô: có giá trị hoàn thành hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét. Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét. 5. Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. 6. Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện. Lưu ý: Nhà thầu phải đính kèm bản scan của các hợp đồng tương tự; Biên bản nghiệm thu khối lượng công việc hoàn thành; hóa đơn GTGT; Biên bản thanh lý hợp đồng đối với các hợp đồng đã hoàn thành toàn bộ khối lượng công việc.
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 251.001.376 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 753.004.128 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Bản cam kết bảo hành sau bán hàng đối với một số vật tư theo quy định tại Mẫu số 01, Chương IV của E-HSMT.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Giẻ lau
89,5 kg Loại vải thun thấm dầu, không được quá vụn
2 Keo dán
3 hộp Loctite 5699 hoặc tương đương
3 Tấm Amiang chịu dầu
4 m2 Klinger KLINGERSIL® C-4500 hoặc tương đương dày 3mm Kích thước 1500*2000mm. Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng
4 Tấm không Amiang chịu dầu
3 m2 Klinger KLINGERSIL® C-4500 hoặc tương đương dày 2mm Kích thước 1500*2000mm Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng
5 Tấm Không Amiang chịu dầu
3 m2 Klinger KLINGERSIL® C-4500 hoặc tương đương dày 1mm Kích thước 1500*2000mm Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng
6 Vòng bi
10 cái Vòng bi 6410 C3 SKF hoạc tương đương có Đường kính trong (d): 50 mm Đường kính ngoài (D): 130 mm Độ dày (B): 31 mm Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng
7 Vòng bi
10 cái Vòng bi 6310NR Deep Groove hoặc tương đương có Kích thước (mm): 35x100x25, Đường kính trong (mm): 35, Đường kính ngoài (mm): 100, Độ dày (mm): 25 Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng
8 Dây thít nhựa
120 cái 10x500mm
9 Sơn phủ
5 kg Sơn phủ màu đen, expo 999 hoặc tương đương Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa/ tài liệu kỹ thuật.
10 Giấy nhám
54 tờ P600
11 Bát đánh rỉ
17 cái Ø100
12 RP7
23 chai RP7
13 Đá mài
26 viên Ø100
14 Băng dính cách điện
22 cuộn Nano hoặc tương đương
15 Mỡ công nghiệp
36,4 kg Multis EP 3 hoặc tương đương)
16 Que hàn 2,5mm
1,7 kg 2,5mm
17 Đá mài
6 viên Ø180
18 Mỡ bôi trơn
20 lít PLC Grease L3 hoặc tương đương
19 Silicon
9 chai A300 hoặc tương đương
20 Dầu hộp số
327 lít EP220 hoặc tương đương
21 Giấy nhám P120
10 tờ P120
22 Dây thít nhựa 5x300mm
69 cái 5x300mm
23 Sơn phủ màu vàng Joton 2038 hoặc tương đương
45 kg màu vàng Joton 2038 hoặc tương đương Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa/ tài liệu kỹ thuật.
24 Con lăn sơn 2"
20 cái dài 2 inch
25 Ống gen nhựa loại xoắn 50 - 100mm
9 túi loại xoắn 50 - 100mm
26 Hộp box ổ điện
5 cái Đế nổi đơn, KT 63mmx106mm
27 Mặt nạ 1 lỗ
5 cái Màu trắng, nhựa cao cấp
28 Công tắc đơn xoay chiều
5 cái Chất liệu: Nhựa PVC Cao Cấp Tiếp Điểm Đồng Cao cấp Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa/ tài liệu kỹ thuật.
29 Sơn phủ 2 thành phần màu ghi xám
27 kg màu ghi xám Joton 2084 hoặc tương đương Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa/ tài liệu kỹ thuật.
30 Đá cắt Ø100
14 cái Ø100
31 Que hàn
4,5 kg Đường kính 4mm
32 Ô xy
5 chai chai 10 lít
33 Khí gas
15 kg 12kg
34 Keo dán gioăng
10 tuýp Xtraseal 650F Red RTV hoặc tương đương
35 Dây ni lông tròn D16mm
90 m D16mm
36 Que hàn hợp kim phi 2.5mm
3 kg Que hàn hợp kim đường kính 2.5mm
37 Đổng hồ hiển thị điện áp:
1 cái Dixsen hoặc tương đương: 0-300V, 96x96mm Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa/ tài liệu kỹ thuật.
38 Đổng hồ hiển thị điện áp:
1 cái CNC: 0-450V, kích thước 96x96mm hoặc tương đương Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa/ tài liệu kỹ thuật.
39 Gioăng amiang chiều dầy 1-3 mm
3 cái Gioăng amiang chiều dầy 1-3 mm, 3cái (3m2). Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa/ tài liệu kỹ thuật.
40 Dây thép tráng kẽm
2 kg Dây thép tráng kẽm d=1-3 mm,
41 Que hàn 3,2mm
25 kg Que hàn hợp kim đường kính 3,2mm
42 Vải nháp thô
2 m2 Vải nháp thô
43 Hộp O-Ring
1 Hộp gồm 24 loại 295 chiếc, đường kính từ 20.35x1.78mm đến 50.16x5.33mm Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng
44 Dầu bôi trơn
48 lít GE GALAXY GEAR 90 hoặc tương đương
45 Dây thít nhựa 8x300mm
100 cái nhựa 8x300mm
46 Phao điện 250Vac-10A
2 cái Phao điện 250Vac-10A Nhà thầu phải có bản Cam kết thời gian bảo hành tối thiểu 12 tháng Nhà thầu phải đính kèm catalogue của hàng hóa/ tài liệu kỹ thuật.
47 Lõi lọc nước số 1, 15lit/1giờ
10 cái số 1, 15lit/1giờ,
48 Lõi lọc nước số 2, 15lit/1giờ
10 cái số 2, 15lit/1giờ
49 Lõi lọc nước số 3, 15lit/1giờ
10 cái số 3, 15lit/1giờ
50 Lõi lọc nước số 1, 50lit/1giờ
5 cái số 1, 50lit/1giờ

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Thủy điện Đồng Nai 5 - TKV như sau:

  • Có quan hệ với 58 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,81 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 29,73%, Xây lắp 54,05%, Tư vấn 8,11%, Phi tư vấn 8,11%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 67.473.367.540 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 65.712.163.718 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,61%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm vật tư phụ, nhỏ lẻ sửa chữa thường xuyên đợt 3 năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm vật tư phụ, nhỏ lẻ sửa chữa thường xuyên đợt 3 năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 166

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đừng là nô lệ của ngôn từ. "

Thomas Carlyle

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8808 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1239 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1866 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25515 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39867 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây