Thông báo mời thầu

Mua sắm vật tư phụ, vật tư phục vụ sửa chữa, chế tạo

Tìm thấy: 05:06 04/08/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm vật tư phục vụ sửa chữa sản phẩm K52
Gói thầu
Mua sắm vật tư phụ, vật tư phục vụ sửa chữa, chế tạo
Bên mời thầu
Chủ đầu tư
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm vật tư phục vụ sửa chữa sản phẩm K52
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách quốc phòng
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 14/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
45 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
05:00 04/08/2022
đến
16:00 14/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 14/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
8.000.000 VND
Bằng chữ
Tám triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
75 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 14/08/2022 (28/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: NHÀ MÁY A42
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua sắm vật tư phụ, vật tư phục vụ sửa chữa, chế tạo
Tên dự toán là: Mua sắm vật tư phục vụ sửa chữa sản phẩm K52
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 15 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách quốc phòng
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Nhà máy A42/QC PK-KQ; Cổng 1, sân bay Biên Hòa - Tp Biên Hòa - Đồng Nai Điện thoại: 0251.3822888 Fax: 0251.3823273
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: NHÀ MÁY A42 , địa chỉ: CỔNG 1 SÂN BAY BIÊN HÒA-TP.BIÊN HÒA
- Chủ đầu tư: Nhà máy A42/QC PK-KQ; Cổng 1, sân bay Biên Hòa - Tp Biên Hòa - Đồng Nai Điện thoại: 0251.3822888 Fax: 0251.3823273

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
-Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Các tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền gồm: giấy ủy quyền; điều lệ công ty, quyết định thành lập chi nhánh, quyết định bổ nhiệm. - Báo cáo tài chính trong 03 năm gần nhất (2019 - 2021). - Các hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự như hàng hóa chào thầu đã thực hiện kể từ năm 2019
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Trong E-HSDT, nhà thầu phải: -Nêu rõ về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn (mô tả hàng hóa) chi tiết theo từng khoản mục về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng cơ bản của hàng hóa, qua đó chứng minh sự đáp ứng cơ bản của hàng hóa so với các yêu cầu của HSMT ) phù hợp với yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V- yêu cầu kỹ thuật, và một bảng kê những điểm sai khác và ngoại lệ (nếu có) so với quy định tại Chương IV - Phạm vi cung cấp;-Đối với hàng hóa SX trong nước, Nhà thầu phải có bản cam kết về chất lượng hàng hóa cung cấp; Đối với hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu phải cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO), giấy chứng nhận tiêu chuẩn, chất lượng hàng hóa (CQ).
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Nếu hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến giao tại kho,…), trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): ≥ 12 tháng (áp dụng đối với hàng hóa không phải là vật tư phụ, tiêu hao)
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
-Tài liệu chứng minh về nguồn lực tài chính cho gói thầu;-Các hợp đồng tương tự về qui mô và tính chất của gói thầu;-Khả năng bảo hành, cung cấp hàng hóa thay thế. (Các tài liệu này phù hợp với nội dung đã được đánh giá là ĐẠT và thỏa mãn theo “TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM” tại Chương III- tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT)
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 45 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Nhà máy A42/QC PK-KQ; Cổng 1, sân bay Biên Hòa - Tp Biên Hòa - Đồng Nai Điện thoại: 0251.3822888 Fax: 0251.3823273
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Nhà máy A42/QC PK-KQ; Cổng 1, sân bay Biên Hòa - Tp Biên Hòa - Đồng Nai Điện thoại: 0251.3822888 Fax: 0251.3823273
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Nhà máy A42/QC PK-KQ; Cổng 1, sân bay Biên Hòa - Tp Biên Hòa - Đồng Nai Điện thoại: 0251.3822888 Fax: 0251.3823273
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Nhà máy A42/QC PK-KQ; Cổng 1, sân bay Biên Hòa - Tp Biên Hòa - Đồng Nai Điện thoại: 0251.3822888 Fax: 0251.3823273
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Natri nitrat10KgCông thức hóa học: Na2NO3; Khối lượng mol: 105,9872 g/mol (khan) ; Bề ngoài: Tinh thể màu trắng ; Khối lượng riêng: 2,54 g/cm³, thể rắn ; Điểm nóng chảy: 851°C (1.124K; 1.564°F) ; Điểm sôi: 1.600°C (1.870K; 2.910°F) ; Độ hòa tan trong nước: 22 g/100 mL (20 ℃); Độ bazơ (pKb): 3,67 ;. Được sử dụng trong ngành xi mạ. Hàm lượng tinh khiết đạt: 99%min.
2Natri hexaflorosilicat(IV)5KgCông thức hóa học: Na2SiF6; Khối lượng mol: 188,0534 g/mol ; Bề ngoài: bột dạng hạt màu trắng ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 2,7 g/cm³ ; Độ hòa tan trong nước: ,64 g/100 mL (20 °C) ; Độ hòa tan: không tan trong cồn ;. Được sử dụng trong ngành xi mạ. Hàm lượng tinh khiết đạt: 99%min.
3Natri dicromat19,5KgCông thức hóa học: Na2Cr2O7; Khối lượng mol: 261,9698 g/mol (khan) ; Khối lượng riêng: 2,52 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 356,7°C (629,8K; 674,1°F) (khan) ; Điểm sôi: 400°C (673K; 752°F) (phân hủy) ; Độ hòa tan trong nước: 730 g/L ở 25 ℃. Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%.
4Kẽm phosphat3KgCông thức hóa học: ZnHPO4; Khối lượng mol: 386,1126 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể trắng ; Khối lượng riêng: 3,998 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 900°C (1.170K; 1.650°F) ; Độ hòa tan trong nước: không tan. Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%.
5Kẽm Nitrat6,2KgCông thức hóa học: Zn(NO3)2; Khối lượng mol: 189,3984 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể không màu, chảy nước ; Khối lượng riêng: 2,065 g/cm³ (6 nước) ; Điểm nóng chảy: 110°C (383K; 230°F) (khan) ; Điểm sôi: ~125°C (398K; 257°F) (phân hủy, 6 nước) ; Độ hòa tan trong nước: 327 g/100 mL (3 nước, 40 ℃) ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%
6Kali hydroxide3KgCông thức hóa học: KOH; Khối lượng mol: 56,10564 g/mol ; Bề ngoài: chất rắn màu trắng, dễ chảy ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 2,044 g/cm³[1] ; Điểm nóng chảy: 406°C (679K; 763°F) ; Điểm sôi: 1.327°C (1.600K; 2.421°F) ; Độ hòa tan trong nước: 97 g/100 mL (0 ℃) ; Độ hòa tan: hòa tan trong alcohol, glycerol ;. Hàm lượng tinh khiết đạt: 90%.
7Kali cyanide2,5KgCông thức hóa học: KCN; Khối lượng mol: 65,1153 g/mol ; Bề ngoài: bột/tinh thể màu trắng ; Khối lượng riêng: 1,52 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 634°C (907K; 1.173°F) ; Độ hòa tan trong nước: 71,6 g/100 ml (25℃); Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%.
8Natri cyanide9KgCông thức hóa học: NaCN; Tỷ trọng: 1,595 g/cm³; dạng rắn ; Độ hòa tan trong nước: 48 g/100 ml (10 ℃); Nhiệt độ nóng chảy: 564°C (1.047°F; 837K) ; Điểm sôi: 1.496°C (2.725°F; 1.769K) ; Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%min.
9Crom (III) oxit7,2KgCông thức hóa học: CrO3; Khối lượng mol: 151,9942 g/mol ; Bề ngoài: chất rắn lục ; Khối lượng riêng: 5,22 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 2.435°C (2.708K; 4.415°F) ; Điểm sôi: 4.000°C (4.270K; 7.230°F) ; Độ hòa tan trong nước: không tan ; Độ hòa tan: không tan trong cồn, aceton, acid ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%.
10Chất xử lý bề mặt nhôm5LítDạng lỏng, khi tạo một lớp phủ trên bề mặt nhôm sẽ chuyển đổi cromat để bảo vệ nhôm và biến bề mặt kim loại thành một lớp bảo vệ khỏi bị ăn mòn.
11Cadimi Oxit7,8KgCông thức hóa học: CdO; Là một hợp chất vô cơ, Dạng bột tinh thể màu nâu đỏ; Khối lượng mol: 128,4104 g/mol ; Bề ngoài: bột màu tinh thể đỏ nâu ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 8,15 g/cm³ (tinh thể), ; Điểm nóng chảy: 900–1.000°C (1.170–1.270K; 1.650–1.830°F) ; Điểm sôi: 1.559°C (1.832K; 2.838°F) (thăng hoa)[3] ; Độ hòa tan trong nước: 4,8 mg/L (18 ℃)[4] ; Độ hòa tan: tan trong acid loãng, tan chậm trong muối amoni, không tan trong kiềm ; Hàm lượng tinh khiết đạt: 99%.
12Cadimi kim loại1,4KgCông thức hóa học: Cd; Màu sắc: Ánh kim bạc hơi xanh xám ; Trạng thái: Chất rắn ; Nhiệt độ nóng chảy: 594,22K ​(321,07°C, ​609,93°F) ; Nhiệt độ sôi: 1040K ​(767°C, ​1413°F) ; Mật độ: 8,65g·cm−3 (ở0°C, 101.325kPa) ; Nhiệt lượng nóng chảy: 6,21kJ·mol−1 ; Nhiệt bay hơi: 99,87kJ·mol−1 ; Nhiệt dung: 26,020J·mol−1·K−1 ; Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%.
13Bari nitrat4KgCông thức hóa học: Ba(NO3)2; Khối lượng mol: 261.337 g/mol ; Bề ngoài: tinh thể màu trắng ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 3.24 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 592°C (865K; 1.098°F) (phân hủy) ; Độ hòa tan trong nước: 4.95 g/100 mL (0 °C) ; Hàm lượng tinh khiết đạt: 99%.
14Axit sunfuric12,5KgCông thức hóa học: H2SO4; Khối lượng mol: 98,078 g/mol ; Bề ngoài: Lỏng, trong suốt, không màu ; Hòa tan: Hòa tan trong nước ; Nhiệt độ nóng chảy: 10 °C, 283 K ; Điểm sôi: 3380C (dung dịch acid 98%) ; Độ nhớt: 26,7 cP ở 20 °C ; Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
15Axit nitric12,2KgCông thức hóa học: HNO3; Bề ngoài: Chất lỏng trong, không màu ; Mùi: Acrid, suffocating ; Khối lượng riêng: 1.51 g/cm3, 1.41 g/cm3 [68% w/w] ; Điểm nóng chảy: −42°C (231K; −44°F) ; Điểm sôi: 83°C (356K; 181°F) dung dịch 68% sôi vào 121°C (250°F; 394K) ; hòa tan trong nước ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
16Natri hydroxide17,2KgCông thức hóa học: NaOH; Công thức hóa học: NaOH; Khối lượng mol: 39,99634 g/mol ; Bề ngoài: tinh thể màu trắng ; Khối lượng riêng: 2,1 g/cm³, rắn ; Điểm nóng chảy: 318°C (591K; 604°F) ; Điểm sôi: 1.390°C (1.660K; 2.530°F) ; Độ hòa tan trong nước: 111 g/100 mL (20 ℃), xem thêm bảng độ tan ; Độ bazơ (pKb): -2,43 ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
17Acid hydrochloric12,2KgCông thức hóa học: HCL; Khối lượng mol: 36,46 g/mol ; Bề ngoài: Chất lỏng, trong suốt ; Khối lượng riêng: 1,18 g/cm³ (đa giá trị, đây là tỷ trọng của dung dịch 36-38%) ; Điểm nóng chảy: –27,32°C (247K) ; Điểm sôi: 110°C (383 K), ; Độ hòa tan trong nước: Tan giới hạn ; Độ hòa tan: Tan trong đimêtyl ête, Etanol, Methanol ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%.
18Natri sulfat7,5KgCông thức hóa học: Na2SO4; Khối lượng mol: 142.04 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể rắn màu trắng ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 2.664 g/cm³ (khan) ; Điểm nóng chảy: 884 °C (khan) ; Điểm sôi: 1429 °C (khan) ; Độ hòa tan trong nước: 4.76 g/100 mL (0 °C); không tan trong êtanol, tan trong glyxerol ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%.
19Nickel Sulfate5,5KgCông thức hóa học: NiSO4; Khối lượng mol: 155,0266 g/mol (khan) ; Bề ngoài: chất rắn màu vàng (khan) ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 4,01 g/cm³ (khan) ; Điểm nóng chảy: 100°C (373K; 212°F) (khan) ; Điểm sôi: 840°C (1.110K; 1.540°F) (khan, phân hủy) ; Độ hòa tan trong nước: 65 g/100 mL (20 ℃) ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
20Bạc Nitrate0,5KgCông thức hóa học: AgNO3/ 99,8%; Khối lượng mol: 169,8722 g/mol ; Bề ngoài: chất rắn màu trắng ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 4,35 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 212°C (485K; 414°F) ; Điểm sôi: 444°C (717K; 831°F) ; Độ hòa tan trong nước: 1220 g/L (0 ℃) ; Độ hòa tan: hòa tan trong aceton, amonia, ete, glyxerol ; Độ tinh khiết đạt: 99.98%
21Kali cacbonat5KgCông thức hóa học: K2CO3; hối lượng mol: 138.205 g/mol ; Bề ngoài: chất rắn hút ẩm màu trắng ; Khối lượng riêng: 2.43g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 891°C (1.164K; 1.636°F) ; Điểm sôi: phân hủy ; Độ hòa tan trong nước: 110.3g/100 mL (20°C) ; Độ hòa tan: 3.11g/100 mL (25°C) metanol ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
22Nikel chloride6,5KgCông thức hóa học: NiCL2; Khối lượng mol: 129,8684 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể vàng nâu (khan) ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 3,55 g/cm³ (khan) ; Điểm nóng chảy: 1.001°C (1.274K; 1.834°F) (khan) ; Độ hòa tan trong nước: 67,5 g/100 mL (25 ℃);Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
23Sắt(II) sulfat6KgCông thức hóa học: FeSO4; Khối lượng mol: 151,9106 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể không màu (khan) ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 3,65 g/cm³ (khan) ; Điểm nóng chảy: 680°C (953K; 1.256°F) ; Độ hòa tan trong nước: 44,69 g/100mL (77 ℃) ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
24Natri stannat5KgCông thức hóa học: Na2SnO3; Khối lượng mol: 266.73 g/mol ; Bề ngoài: Chất rắn không màu hoặc trắng ; Khối lượng riêng: 4.68 g/cm³ ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
25Natri axeta5KgCông thức hóa học: NaCH3COO; Khối lượng mol: 82,03362 g/mol (khan) ; Bề ngoài: bột trắng chảy rữa ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 1,528 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 324°C (597K; 615°F) (khan) ; Điểm sôi: 881,4°C (1.154,5K; 1.618,5°F) (khan) ; Độ hòa tan trong nước: 36,2 g/100 ml (0 ℃) ; Độ hòa tan: tan trong etanol (5,3 g/100 mL, 3 nước) ; Độ bazơ (pKb): 9,25 ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
26Oxy già Hydrogen peroxide6,5lítCông thức hóa học: H2O2; Tỷ trọng: 1,4 g/cm³, dạng lỏng ; hòa tan trong nước; Nhiệt độ nóng chảy: −11°C (12°F; 262K) ; Điểm sôi: 141°C (286°F; 414K) ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
27Kẽm oxalic16,2KgCông thức hóa học: ZnC2O4; Bột trắn,g điểm sôi 365 ° C,Kẽm Oxalat rất khó tan trong nước và chuyển thành oxit khi đun nóng (nung). Kẽm Oxalat thường có sẵn ngay lập tức trong hầu hết các khối lượng. Có thể xem xét các dạng thuốc có độ tinh khiết cao;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
28Axít oxalic1,5KgCông thức hóa học: C2H2O4; Khối lượng mol:: 90,03 g/mol (khan) ; Biểu hiện: Tinh thể trắng ; Tỷ trọng: 1,9 g/cm³ (khan) ; Độ hòa tan trong nước: 14,3 g/100 ml ở 25 °C ; Điểm sôi: 157 °C (430 K);Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%.
29Kẽm phốt phát7KgCông thức hóa học: Zn2(PO4)3; Khối lượng mol: 386,1126 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể trắng ; Khối lượng riêng: 3,998 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 900°C (1.170K; 1.650°F) ; Độ hòa tan trong nước: không tan ; Độ hòa tan: tạo phức với hydrazin, urê ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
30Magie Sunphat12KgCông thức hóa học: MgSO4; Khối lượng mol: 120,366 g/mol (dạng khan) ; Bề ngoài: tinh thể rắn màu trắng ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 2,66 g/cm³ (dạng khan) ; Điểm nóng chảy: dạng khan phân hủy tại1124°C ; Độ hòa tan trong nước: 25,5 g/100 mL (20 °C) ; Độ hòa tan: 1,16 g/100 mL (18 °C, ete), không tan trong aceton ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
31Hóa chất kiểm tra rạn nứt21BộDùng để kiểm tra vết nứt, rãnh vết nứt trên thiết bị kim loại, bề mặt kim loại; bộ gồm 3 chai: Hóa chất tẩy rửa bề mặt kim loại: 450ml/chai; Hóa chất thẩm thấu bề mặt kim loại 450ml/chai; Hóa chất hiện hình vết nứt kim loại 450ml/chai
32Hóa chất xử lý bề mặt nhôm Alodine2KgDạng lỏng, khi tạo một lớp phủ trên bề mặt nhôm sẽ chuyển đổi cromat để bảo vệ nhôm và biến bề mặt kim loại thành một lớp bảo vệ khỏi bị ăn mòn.
33Magie Oxit5kgCông thức hóa học: MgO; Khối lượng mol: 40,3044 g/mol ; Bề ngoài: Bột trắng ; Mùi: Không mùi ; Khối lượng riêng: 3,58 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 2.852°C (3.125K; 5.166°F) ; Điểm sôi: 3.600°C (3.870K; 6.510°F) ; Độ hòa tan trong nước: 0,0086 g/100 mL (30 °C) ; Độ hòa tan: Tan trong acid, amonia, không tan trong alcohol ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
34Bột nhôm5kgLà một loại bột mịn, Độ cứng Mohs: ≥9; Hạt kích thước 0.05 micron, dạng hạt Gamma; màu sắc: bạc ánh kim.
35Axêtôn125LítCông thức hóa học: C3H6O2; Khối lượng mol: 58.04 g/mol ; Bề ngoài: Chất lỏng trong suốt ; Khối lượng riêng: 0.791 g cm−3 ; Điểm nóng chảy: –95 đến -93°C (-139 đến -136°F) (178-180K) ; Điểm sôi: 56-57°C (133-134°F) (329-330 K) ; Độ hòa tan trong nước: Tan vô hạn ; Độ axit (pKa): 19.2 ; Độ bazơ (pKb): -5.2 (với base liên hợp),không tan trong alcohol ;
36Dầu rửa công nghiệp155LítDạng lỏng, lượng chì ít, Chỉ số Octan (RON) thấp, dễ bay hơi, dễ hòa tan với các loại dầu mỡ công nghiệp, làm bong cac lớp bám dính, bụi bẩn.Trọng lượng phân tử: ≈180 , Điểm chớp cháy, tối thiểu: 38 ° C , Áp suất hơi: 0,52 mm Hg (10 ° C) 1,8 mm Hg (28 ° C) , Trọng lượng riêng, kg / L, 15 ° C: 0,775, Mật độ (15 ° C) g / cc: 0,775 - 0,84, Độ nhớt, tối đa ở -20 ° C: 8 ; Thành phần cơ bản các chất: Chất thơm (benzen, ankyl benzen, toluen, xylen, indenes, naphtalen )(%): 18-25, lưu huỳnh (%): 0.002, Hydrogen (%): 13,4-18, ...
37Cồn công nghiệp57LítCông thức : C2H6O hoặc C2H5OH, là chất lỏng không màu, trong suốt, dùng trong công nghiệp: tẩy rửa,vệ sinh nhà xưởng, linh kiện, thiết bị. Nồng độ: 70% v/v (70 độ), Điểm nóng chảy: -114 ° C, Điểm sôi: 78,5 ° C, Khối lượng riêng: 0,8, Điểm chớp cháy: 9-11 ° C. Tỷ trọng (so với nước) : 0,799 ÷ 0,8.
38Chất tẩy sơn431KgCó tác dụng tẩy rửa các lớp sơn cũ, tẩy nhanh, không làm hư hại bề mặt; Dạng: Lỏng đậm đặc; đóng gói bằng hộp kim loại, Dung tích/Trọng lượng: 925 ml/01kg
39Chất tẩy rửa tổng hợp24LítDạng lỏng đậm đặc, dùng tẩ dầu, mỡ nhờn bám trên bề mặt chi tiết vật liệu, phản ứng tạo nhũ hóa để loại bỏ hoàn toàn chất bẩn, cặn dầu. Phân hủy hoàn toàn trong nước, Có mùi dễ chịu. Không gây ăn mòn vật liệu, Không bắt lửa và không tạo ra hơi độc hại, An toàn khi sử dụng trên thiết bị, dụng cụ. Thân thiện với môi trường.
40Chất tẩy gỉ22BìnhLà một loại dầu cao cấp dễ thấm, có tính nhờn bôi trơn, có tính tẩy cao, khả năng chống rỉ sét hiệu quả; qui cách: Đóng dạng bình xịt, 300g/chai.
41Chất lỏng loại0,5LítDạng dầu silicon cách điện, sử dụng bôi trơn các chi tiết trong các thiết bị ngành điện tử
42Bột kiểm từ5KgChất kiểm tra phát hiện khuyết tật vết nứt bề mặt kim loại, mối hàn trong môi trường từ tính; dạng ướt, Thành phần: gồm hỗn hợp hạt từ màu đen đặc biệt và dầu.
43Keo dán cứng2HộpDạng lỏng, Sử dụng được trên rất nhiều bề mặt: kim loại, gỗ, nhựa, vải. công thức phân tử C6H7NO2, khối lượng mol 125.13 g/mol, khối lượng riêng 1.06 g/mL, điểm nóng chảy −22 °C (251 K −8 °F), điểm sôi 54 đến 56 °C (327 đến 329 K 129 đến 133 °F) at 3mm Hg. Thường keo sẽ khô trong khoảng 3-5 giây. Qui cách: Đóng chai 300ml.
44Keo dán chịu nhiệt4HộpLà loại silicone một thành phần. Keo có độ bám dính tốt, tạo thành gioăng cao su có độ bền cao, chịu nhiệt tốt thích hợp cho các công việc làm gioăng máy và bít kín các khe hở; Không ăn mòn kim loại, Khả năng kháng dầu tốt, Chịu nhiệt độ cao tới 399°C, Nhiệt độ thi công rộng (-20°C đến +50°C).
45Keo dán bịt kín2BộLà loại keo epoxy hai thành phần, Tỉ lệ trộn 2.1, khả năng dính được trên nhiều loại bề mặt như kim loại, gỗ, ceramic và một vài loại nhựa khác; có độ bền cao cùng với tính chịu va dập tốt, chịu lực cao, Thời gian khô cứng trong vong 20 phút, Chịu nhiệt: -55 ° C đến + 82ºC, Màu sắc : màu trắng đục, Quy cách: 50ml/tuýt
46Keo bịt kín6BộLà keo epoxy 2 thành phần gồm nhựa epoxy có pha trộn bột kim loại rất mịn và chất hóa rắn. tỷ lệ pha trộn: 1:1, hóa rắn hoàn toàn (sau 16h). Keo S-5 chuyên dùng để trám trét sửa chữa các lỗ thủng, vết nứt trên kim loại và dán nối một số loại chi tiết làm bằng kim loại, Chịu được nhiệt 1200C (khô), 480C (ướt). Qui cách: 56,8gr/tuýp.
47Sơn màu mận chín4LítSơn lót chống rỉ độ bền cao, màu mận chín; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ.
48Sơn xanh sẫm3,5LítSơn phủ độ bền cao, màu xanh sẫm; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ.
49Sơn màu quân sự4LítSơn phủ độ bền cao, màu quân sự; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ.
50Sơn xanh ngọc7LítSơn phủ độ bền cao, màu xanh ngọc; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ.
51Sơn xanh mực3,5LítSơn phủ độ bền cao, màu xanh mực; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ.
52Sơn xám trắng75LítSơn phủ độ bền cao, màu trắng xám; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ.
53Sơn vàng21,5LítSơn phủ độ bền cao, màu vàng tươi; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ.
54Sơn trắng18LítSơn phủ độ bền cao, màu trắng sữa; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ.
55Sơn nhũ bạc không chịu nhiệt13LítSơn phủ bề mặt kim loại dạng nhũ bông, màu bạc. Độ bám dính cao, Màng sơn cứng, Chịu thời tiết khắc nghiệt, UV và hóa chất ăn mòn, Phản xạ ánh sáng cao, có tính bịt kín. Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ
56Sơn nhũ bạc chịu nhiệt 600oC15LítSơn phủ bề mặt kim loại dạng nhũ bông, màu bạc. Độ bám dính cao trong môi trường nhiệt độ đến 600oC, hoạt động ổn định trong thời gian dài, Màng sơn cứng, Chịu thời tiết khắc nghiệt, UV và hóa chất ăn mòn, Phản xạ ánh sáng cao, cách nhiệt. Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ
57Sơn lót trắng37LítSơn lót chống rỉ độ bền cao, màu trắng; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ.
58Sơn đỏ4,5LítSơn lót chống rỉ độ bền cao, màu đỏ; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ.
59Sơn đen mờ42LítSơn phủ độ bền cao, màu đen mờ; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ.
60Sơn đen bóng14,5KgSơn phủ độ bền cao, màu đen bóng; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ.
61Sơn cách điện18KgSơn độ bền cao, màu xám đục. Khả năng cách điện >50 kV/mm ( 2.5 kV at 40microns DFT), Tính chất vẫn ổn định ở nhiệt độ đến 2000C, chống tia cực tím rất tốt khi sử dụng ngoài trời, chịu được dầu máy biến áp rất tốt, chống trầy và va đập, chịu được các loại axit, chất kiềm, các hóa chất khác và môi trường nhiễm mặn.
62Chất pha loãng sơn phủ63,4LítDung môi pha loãng khi pha với sơn phủ gốc sẽ làm cho màng sơn mỏng hơn, giảm thời gian khô của màng sơn, giảm bớt độ nhớt trong quá trình phun sơn.
63Chất pha loãng sơn lót41,8LítDung môi pha loãng khi pha với sơn lót sẽ làm cho màng sơn mỏng hơn, giảm thời gian khô của màng sơn, giảm bớt độ nhớt trong quá trình phu sơn.
64Chất đóng rắn sơn phủ22,5LítChất xúc tác dùng trộn lẫn với sơn phủ gốc theo tỷ lệ thích hợp tạo màng sơn bám tốt, cứng.
65Chất đóng rắn sơn lót6,5LítChất xúc tác dùng trộn lẫn với sơn lót theo tỷ lệ thích hợp tạo màng sơn bám tốt, cứng.
66Chất đóng rắn sơn nhũ bạc4LítChất xúc tác dùng trộn lẫn với sơn nhũ bạc theo tỷ lệ thích hợp tạo màng sơn bám tốt, cứng.
67Dung môi công nghiệp9LítLà chất lỏng trong suốt, không hòa tan trong nước. Tan trong etanol, aceton, hexan, diclometan;Khối lượng phântử:92.14 g/mol; Tỷ trọng: 0.8669 g/cm3; Nhiệt độ sôi: 110.6 °C (383,8 K)/ 231.08 °F; Nhiệt độ tới hạn: 20 °C (593 K)/ 608 °F; Độ nhớt: 0,590 cP ở 20 °C/ 68 °F
68Xăng công nghiệp518LítLà dung môi không màu, mùi nhẹ, không hòa tan trong nước. Được sử dụng phổ biến và ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như sơn, tẩy rửa làm sạch các bề mặt vật liệu. Điểm sôi ban đầu: 78 ° C, Nhiệt độ đông: -75 ° C (-103 ° F), Áp suất hơi: 8.65 kPa ở 20 ° C, Tỷ trọng: 0,725 ở 15 ° C, Mật độ hơi (không khí = 1): 4.90, Nhiệt độ tự bốc cháy: 200 ° C,
69Xăng136lítXăng nhiên liệu RoN A95
70Xà bông trung tính180,5KgLà chất tẩy rửa không chứa kiềm dùng tẩy rửa các bề mặt tương tự như sơn kim loại, bụi bẩn, dầu mỡ, nhựa đường. Không hại da tay; Độ nhớt: 1000 – 2000cps (#2/12/26oC); độ PH:5-10
71Ván ép 2 lớp2TấmLà loại gỗ ván công ngiệp 2 lớp được tạo ra từ nhiều lớp gỗ tự nhiên (đã được lạng mỏng với kích thước khoảng 1mm) được ép kết dính với nhau bằng chất kết dính và máy ép gia nhiệt cao tần; trọng lượng nhẹ, đưpjc phủ lớp PU bên ngoài; chống được sự co rút hay xoắn lại do ảnh hưởng thay đổi do khí hậu nhiệt đới, rắn chắc ổn định. Kích thước: 2 x 1220 x 2440 mm.
72Vải sơn cách điện3mLà loại Băng vải thủy tinh cách điện; độ dày 7 mil (0.177mm) vải dệt thủy tinh cách điện, bằng cao su nhiệt rắn dính nhạy áp; độ bền cơ học cao và khả năng chống nhiệt độ cao; hoạt động trong 600-volt; bảo vệ không bị ăn mòn . Vải có tích chất không co lại, có độ bền kéo cao.
73Vải phin1mChất liệu vải 100% sợi bông, được cấu thành rất mỏng và nhẹ
74Vải sợi polyester tổng hợp màu xám trắng10mVải có màu xám trắng, thành phần chất liệu gồm sợi polyester tổng hợp được phủ PVC một bề mặt, dày 1mm, khổ 1200mm, Độ bền kéo đứt (N): min 1000, Độ giãn dài khi đứt (%): min.-max/15 đến 20, Độ bền xé (N): min 200, Sự bám dính (N/50 mm): min 60, Nhiệt độ (°C) xuất hiện rạn nứt: max. -25, Lão hóa do nhiệt (khối lượng mất mát tính bằng % khối lượng lớp tráng phủ): max.5, Độ bền màu với ánh sáng: min.6,
75vải sợi tổng hợp màu xám đục5mVải có màu xám đục, thành phần chất liệu gồm sợi polyester tổng hợp được phủ PVC một bề mặt, dày 1mm, khổ 1200mm, Độ bền kéo đứt (N): min 1000, Độ giãn dài khi đứt (%): min.-max/15 đến 20, Độ bền xé (N): min 200, Sự bám dính (N/50 mm): min 60, Nhiệt độ (°C) xuất hiện rạn nứt: max. -25, Lão hóa do nhiệt (khối lượng mất mát tính bằng % khối lượng lớp tráng phủ): max.5, Độ bền màu với ánh sáng: min.6,
76Vải nỉ màu đen rêu5mMàu đen rêu, thành phần 65% sợi polyester tổng hợp và 35% sợi bông tự nhiên, bề mặt nhẵn, dày 2mm, khổ 1200mm,
77Vải bạt màu nâu xám10mVải mầu nâu xám, được tráng phủ cả hai mặt bằng lớp tráng phủ hóa dẻo PVC, thích hợp để sử dụng làm vải bạt, chịu dầu mỡ, kích thước: 1.5x1500mm; Độ bền kéo đứt (N): min 2500, Độ giãn dài khi đứt (%): min.-max/20 đến 40, Độ bền xé (N): min 250, Sự bám dính (N/50 mm): min 80, Nhiệt độ (°C) xuất hiện rạn nứt: max. -25, Lão hóa do nhiệt (khối lượng mất mát tính bằng % khối lượng lớp tráng phủ): max.5, Độ bền màu với ánh sáng: min.6, Sự ổn định kích thước khi ngâm trong nước (sử dụng nước có nhiệt độ (27 ± 2) °C): max.10, Độ thấm nước, phép thử với cột áp thủy tĩnh (cm): min.150, Rạn nứt do uốn (số chu kỳ uốn): min.5 X 1055
78Vải bông tổng hợp vân chéo5mVải CALICÔ 100% bông và có kiểu dệt vân chéo 1/1, độ dày: 1mm, Khổ: 1200mm; Độ nhỏ của sợi, tính bằng tex: 30,0 ± 0,5; Mật độ sợi, tính bằng số sợi /10cm: 280 ± 6; Độ bền kéo đứt bằng vải (50 x 200mm) tính bằng N: ≥500; Độ co giãn ở 40oC tính bằng %: 3,5; Độ bền màu dưới tác dụng ánh sáng, tính bằng cấp: ≥3;
79Vải lọc sơn30TấmLà loại vải màng lọc sơn dạng dệt PE; cấp độ lọc mịn: 35 micron. Khổ: 60x60cm
80Vải lau viền bìa884TấmGiẻ lau màu trắng, bằng vải chất liệu 100% cotton, KT: 40x40cm, mềm mại, thấm nhanh dầu mỡ, thấm nước tốt, dùng lau chùi máy móc, thiết bị các loại, sản phẩm dầu mỡ bám nhiều..
81Vải kaki đen3mVải kaki màu đen, 100% bông và có kiểu dệt vân chéo 2/2, Độ nhỏ của sợi, tính bằng tex: 30,0 ± 0,5; Mật độ sợi, tính bằng số sợi /10cm: 380 ± 7; Độ bền kéo đứt bằng vải (50 x 200mm) tính bằng N: ≥850; Độ co giãn ở 40oC tính bằng %: 3,5; Độ bền màu dưới tác dụng ánh sáng, tính bằng cấp: ≥4;
82Vải đen chịu nhiệt1mVải sợi thủy tinh được phủ silicon phủ trên 2 mặt, khả năng chống mài mòn; không bị cháy, thối, nấm mốc hoặc hư hỏng và chống lại hầu hết các dầu mỡ; hoạt động tốt ở nhiệt độ 560 ° C trong một thời gian dài; Màu đen, Độ dày: 1 mm, Rộng: 1200mm; Nhiệt độ làm việc: -50 0 C đến 600oC;
83Vải polyester tổng hợp màu xám đậm3mVải có màu xám đậm, thành phần chất liệu gồm sợi polyester tổng hợp được phủ PVC một bề mặt, dày 2mm, khổ 1200mm, Độ bền kéo đứt (N): min 1000, Độ giãn dài khi đứt (%): min.-max/15 đến 20, Độ bền xé (N): min 200, Sự bám dính (N/50 mm): min 60, Nhiệt độ (°C) xuất hiện rạn nứt: max. -25, Lão hóa do nhiệt (khối lượng mất mát tính bằng % khối lượng lớp tráng phủ): max.5, Độ bền màu với ánh sáng: min.6,
84Vải chống cháy chịu nhiệt10mKhổ vải 1500mm; là loại vải cao su lưu hóa làm từ vải thủy tinh, được phủ trên cả hai mặt bằng keo từ hợp chất cao su chịu nhiệt IRP-1141; chịu nhiệt độ từ -40 đến +250 độ C và trong thời gian ngắn (giây) lên đến +700 độ C, không co rút trong môi trường dầu, kiềm. Tính chất cơ lý: Tải trọng kéo đứt (N): ≥2500 ± 1,5; Độ giãn dài khi đứt (%): 20-40, Độ bền xé (N): min 250
85Vải chịu nhiệt chịu dầu2m2Dạng vải bố sợi thủy tinh được phủ silicon phủ trên 1 mặt, chịu niệt độ lên đến 300 độ C, khả năng chống mài mòn; không bị nấm mốc hoặc hư hỏng và chống lại hầu hết các dầu mỡ; Màu xám đen, khổ 1500mm, Độ dày 0,4 mm, ; tính chất cơ lý: Tải trọng kéo đứt của dải đo (25,0 ± 1,5) x (l00 + 10) mm; Độ giãn dài khi đứt của dải đo (25,0 ± 1,5) x (100 + 10) mm
86Vải ca tê xanh4mVải kaki màu xanh, 100% bông và có kiểu dệt vân chéo 2/2, Độ nhỏ của sợi, tính bằng tex: 30,0 ± 0,5; Mật độ sợi, tính bằng số sợi /10cm: 380 ± 7; Độ bền kéo đứt bằng vải (50 x 200mm) tính bằng N: ≥850; Độ co giãn ở 40oC tính bằng %: 3,5; Độ bền màu dưới tác dụng ánh sáng, tính bằng cấp: ≥4;
87Vải bạt màu đen xám4TấmVải màu đen xám, khổ 1200mm, được tráng phủ cả hai mặt bằng lớp tráng phủ hóa dẻo PVC, thích hợp để sử dụng làm vải bạt, chịu dầu mỡ, Độ bền kéo đứt (N): min 2500, Độ giãn dài khi đứt (%): min.-max/20 đến 40, Độ bền xé (N): min 250, Sự bám dính (N/50 mm): min 80, Nhiệt độ (°C) xuất hiện rạn nứt: max. -25, Lão hóa do nhiệt (khối lượng mất mát tính bằng % khối lượng lớp tráng phủ): max.5, Độ bền màu với ánh sáng: min.6, Sự ổn định kích thước khi ngâm trong nước (sử dụng nước có nhiệt độ (27 ± 2) °C): max.10, Độ thấm nước, phép thử với cột áp thủy tĩnh (cm): min.150, Rạn nứt do uốn (số chu kỳ uốn): min.5 X 1055
88Vải bạt màu đỏ0,5mChất liệu vải bằng sợi lanh màu đỏ, không nhàu. Khổ 1200mm
89Vải bố may bạt dù màu xám đen45mDạng vải bố sợi thủy tinh được phủ silicon phủ trên 1 mặt, khả năng chống mài mòn; không bị nấm mốc hoặc hư hỏng và chống lại hầu hết các dầu mỡ; Màu xám đen, khổ 1200mm, Độ dày 0,4 mm, ; tính chất cơ lý: Tải trọng kéo đứt của dải đo (25,0 ± 1,5) x (l00 + 10) mm; Độ giãn dài khi đứt của dải đo (25,0 ± 1,5) x (100 + 10) mm
90Túi ni lông đựng hàng230CáiĐược làm từ 2 màng ghép nilong (Polypropylene), có khóa bám dán. Độ trong sáng xuyên suốt. Túi có khả năng chống thấm, chống ẩm; Kích thước: 250x300mm
91Túi ni lông đựng hàng450CáiĐược làm từ 2 màng ghép nilong (Polypropylene), có khóa bám dán. Độ trong sáng xuyên suốt. Túi có khả năng chống thấm, chống ẩm; Kích thước: 150x200mm
92Túi ni lông đựng hàng340CáiĐược làm từ 2 màng ghép nilong (Polypropylene), có khóa bám dán. Độ trong sáng xuyên suốt. Túi có khả năng chống thấm, chống ẩm; Kích thước: 100x200mm
93Túi giấy đựng hàng320CáiTúi được sản xuất từ nguyên liệu 100% giấy kraft nâu, độ giầy của giấy 80gsm, kích thước: 150x250mm, mặt trong được phủ một lứp PVC mỏng chống thấm dầu mỡ, một mặt ngoài có ghi nhẫ chỉ số thông tin hàng hóa: Cơ quan (Đơn vị), tên hàng, số lượng, qui cách-ký hiệu, số chi tiết, ngày đóng gói, nguồn hàng hóa,...;
94Sáp cách điện parafin6Kglà một dạng sáp mà chúng tôi sản xuất từ ​​dầu mỏ, than đá hoặc đá phiến dầu. Nó là một hợp chất rắn mềm và không màu. Trên 37 ° C sáp này bắt đầu tan chảy. Điểm sôi là> 370 ° C. Có điện trở suất cao, do đó, hoạt động như một chất cách điện
95Phấn màu10HộpPhấn có màu vàng, Chất liệu thạch cao, không bụi, vỡ vụn khi viết, đánh dấu; kích thước 10x10x5cm
96Ni lông tấm44kgChất liêu bằng PE, khổ lớn, dạng nilong mỏng, trong suốt, mềm, không gãy khi gập. Dùng che chắn, bao gói hàng hóa, Qui cách: khổ 150mm, độ dày 0,3mm.
97Ni lông chịu nhiệt4KgChất liệu ni lông nhựa dẻo chịu nhiệt độ cao, không bắt lửa, không co rút khi thấm dầu mỡ, hóa chất. hoạt động ổn định trong dải nhiệt độ từ -269 ° С đến + 260 ° С, co khả năng cách điện; Qui cách: độ dày 0,2 mm, chiều rộng 40 mm.
98Nhựa thông15KgLà một chất rắn màu vàng, trong suốt, thu được từ quá trình chưng cất nhựa thông sống. Sử dụng xuasc tác trong hàn các chi tiết mạch điện,..
99Mũi khoan hợp kim4cáiĐường kính khoan: 8 mm; Đường kính chuôi: 8mm. Chiều dài lưỡi (độ khoan sâu tối đa): 28mm; Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°.
100Mũi khoan hợp kim43cáiĐường kính khoan: 5 mm; Đường kính chuôi: 5mm. Chiều dài lưỡi (độ khoan sâu tối đa): 28mm; Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°.
101Mũi khoan hợp kim8cáiĐường kính khoan: 4 mm; Đường kính chuôi: 4mm. Chiều dài lưỡi (độ khoan sâu tối đa): 28mm; Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°.
102Mũi khoan hợp kim4cáiĐường kính khoan: 3.5 mm; Đường kính chuôi: 3.5mm. Chiều dài lưỡi (độ khoan sâu tối đa): 28mm; Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°.
103Mũi khoan hợp kim10cáiĐường kính khoan: 3.2 mm; Đường kính chuôi: 3.2mm. Chiều dài lưỡi (độ khoan sâu tối đa): 28mm; Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°.
104Mũi khoan hợp kim10cáiĐường kính khoan: 3.0 mm; Đường kính chuôi: 3.0mm. Chiều dài lưỡi (độ khoan sâu tối đa): 28mm; Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°.
105Lưỡi Dao rọc giấy5HộpChất liệu thép cứng. Mỗi dao có 6 lần bẻ cho 7 đầu cắt. Độ sắc bén cao, độ rộng 20mm*dày 0.7mm.
106Kính bảo hộ15CáiGọng Màu trắng, Chất Liệu: Polycarbonate, Màu Tròng Kính: trắng trong; Trọng Lượng: 50g, Chống Văng Bắn, Va Đập Mạnh, các tác nhân ảnh hưởng đến mắt khác.
107Khí ni tơ8KgCông thức phân tử: N2; Dạng chất lỏng trong suốt không màu, độ tinh khiết 99%.
108Giẻ lau vệ sinh công nghiệp65kgLoại vải tận dụng sử dụng vào công việc vệ sinh máy móc thiết bị. Chất liệu vải 100% cotton.
109Giấy nhám thô215TờKích thước 23x28cm, độ mịn P600, hạt nhám một bề mặt, dùng được trong môi trường khô và ướt,
110Giấy nhám mịn64tờKích thước 23x28cm, độ mịn P320, hạt nhám một bề mặt, dùng được trong môi trường khô và ướt,
111Giấy nhám mịn1.046TờKích thước 23x28cm, độ mịn P120, hạt nhám một bề mặt, dùng được trong môi trường khô và ướt,
112Giấy lau hộp26HộpGiấy mềm mịn, 2 lớp, Trắng tự nhiên và không có hoá chất tẩy trắng độc hại, Số lượng: 180 tờ/hộp. Kích thước hộp giấy: 186 x 220 mm.
113Giấy đánh chóp3TờLoại giấy cứng Krafit, có lớp phủ bề mặt khi cọ xát với chi tiết khác để lại vệt bột không làm ảnh hưởng đến tính cơ học chi tiết. Kích thước: A4
114Giấy bọc Pharafin30mGiấy kraft có màu nâu; Khổ ngang: 100 cm; Độ hút nước Cobb60, 9/m2:11.
115Găng tay sợi vải99ĐôiChất liệu: vải sợi cotton 100%. sợi dệt Kim 7 hoặc Kim 10 đảm bảo vừa khít với các kích cỡ bàn tay, các ngón tay dài và co giãn. Găng sợi có độ bền cao
116Găng tay cao su75ĐôiGăng tay Cao Su Không Bột; Chất Liệu: Cao su nhân tạo; Độ Dài: Min 240 mm; Độ Dài Lòng Tay: Min 0.07 mm; Độ Dài ngón tay:Min 0.08 mm; Độ dài cổ tay: Min 0.06 mm; Sức Căng: Trước lão hoá: 18 Mpa; Min Sau lão hoá: 14 Mpa Min; Độ Giãn: Trước lão hoá: 650% Min Sau lão hoá: 500% Min
117Găng tay cao su chịu dầu124ĐôiGăng tay Cao Su chịu dầu; Chất Liệu: Cao su nhân tạo; Độ Dài: Min 240 mm; Độ Dài Lòng Tay: Min 0.07 mm; Độ Dài ngón tay: Min 0.08 mm; Độ dài cổ tay: Min 0.06 mm; Sức Căng: Trước lão hoá: 18 Mpa; Min Sau lão hoá: 14 Mpa Min; Độ Giãn: Trước lão hoá: 50% Min Sau lão hoá: 500% Min
118Dây rút nhựa21HộpLà sản phẩm có 2 bộ phận là khóa rút và dây rút, được sử dụng 1 lần; Đặc tính: Nhỏ gọn, độ đàn hồi cao, ít co dãn, khả năng chịu lực và chống ăn mòn axit cao; Chất liệu: Nhựa PA66;Màu sắc: Đen/ Trắng; Kích thước: chiều dài: 200 mm. chiều; rộng bản: 3 mm; Khả năng chịu lực: 15 kg;
119Dây rút nhựa30HộpLà sản phẩm có 2 bộ phận là khóa rút và dây rút, được sử dụng 1 lần; Đặc tính: Nhỏ gọn, độ đàn hồi cao, ít co dãn, khả năng chịu lực và chống ăn mòn axit cao; Chất liệu: Nhựa PA66;Màu sắc: Đen/ Trắng; Kích thước: chiều dài: 150 mm. chiều; rộng bản: 3 mm; Khả năng chịu lực: 12 kg;
120Dây rút nhựa24HộpLà sản phẩm có 2 bộ phận là khóa rút và dây rút, được sử dụng 1 lần; Đặc tính: Nhỏ gọn, độ đàn hồi cao, ít co dãn, khả năng chịu lực và chống ăn mòn axit cao; Chất liệu: Nhựa PA66;Màu sắc: Đen/ Trắng; Kích thước: chiều dài: 100 mm. chiều; rộng bản: 2 mm; Khả năng chịu lực: 8 kg;
121Dây bảo hiểm inox 3049,5kgChất liệu dây bằng inox 304, đường kính Ф 1.2mm; có tính bền nhiệt cao, độ bền, độ dẻo dai, khả năng chịu được tải trọng kéo xoắn, chịu được tác động của môi trường và các loại hóa chất, không rỉ sét.
122Dây bảo hiểm inox 3047kgChất liệu dây bằng inox 304, đường kính Ф 1mm; có tính bền nhiệt cao, độ bền, độ dẻo dai, khả năng chịu được tải trọng kéo xoắn, chịu được tác động của môi trường và các loại hóa chất, không rỉ sét.
123Dây bảo hiểm inox 30420,5kgChất liệu dây bằng inox 304, đường kính Ф 0,8mm; có tính bền nhiệt cao, độ bền, độ dẻo dai, khả năng chịu được tải trọng kéo xoắn, chịu được tác động của môi trường và các loại hóa chất, không rỉ sét.
124Dây bảo hiểm inox 3046kgChất liệu dây bằng inox 304, đường kính Ф 0.6mm; có tính bền nhiệt cao, độ bền, độ dẻo dai, khả năng chịu được tải trọng kéo xoắn, chịu được tác động của môi trường và các loại hóa chất, không rỉ sét.
125Dây bảo hiểm inox 30441kgChất liệu dây bằng inox 304, đường kính Ф 0,5mm; có tính bền nhiệt cao, độ bền, độ dẻo dai, khả năng chịu được tải trọng kéo xoắn, chịu được tác động của môi trường và các loại hóa chất, không rỉ sét.
126Dao rọc dấy33HộpChất liệu thép cứng. Mỗi dao có 6 lần bẻ cho 7 đầu cắt. Độ sắc bén cao, kích thước L13x2cm
127Dao cạo sơn48CáiLưỡi Thép - Tay Cầm Bằng Gỗ Ф24; KT: Dài 20 cm ( Lưỡi: 11cm - Tay cầm: 9 cm), Lưỡi rộng: 7,5 cm)
128Đá nhám7ViênCó tác dụng mài mòn bề mặt các sản phẩm làm từ kim loại, gỗ, nhựa, kính… nhằm tạo được độ mịn hay loại bỏ lớp vật liệu trên bề mặt sản phẩm; Kích thước: Ø120mm
129Đá cắt14ViênĐá cắt gia cường bằng 2 lớp thủy tinh ở hai mặt đĩa, mặt dưới có các hạt cacbua silic bám dính tốt và chịu được nhiệt độ cao; Loại phẳng, Kích thước: 100x1.5x16 mm.
130Đá cắt10ViênĐá cắt gia cường bằng 2 lớp thủy tinh ở hai mặt đĩa, mặt dưới có các hạt cacbua silic bám dính tốt và chịu được nhiệt độ cao; Loại phẳng, Kích thước: 150x1.5x16 mm.
131Chổi xoắn bằng đồng10cáiChổi dạng tròn, chất liệu cán thép, xoắn giữ sợt đồng mềm. Chiều dài: 25cm; Độ rộng đầu chổi: 30mm
132Chổi sắt tròn35CáiĐầu chổi bằng sợi hợp kim, Đường kính cán chổi: 3cm; Chiều dài cán chổi: 20cm; Đường kính đầu chổi: 3cm; Sợi chổi dài: 3,5cm.
133Chổi lông vệ sinh422CáiChổi dạng dẹt, chất liệu cán gỗ, đầu chổi bằng sợi tổng hợp polyme cứng, Chiều dài cán chổi: 20cm; Độ rộng đầu chổi: 7,5cm; Sợi chổi dài: 5,5cm
134Chổi lông nhỏ37CáiChổi dạng tròn, chất liệu cán gỗ; đầu chổi bằng sợi tổng hợp polyme mềm, mịn; Chiều dài cán chổi: 20cm; Đường kính đầu chổi: 2,5cm; Sợi chổi dài: 4cm.
135Chì hàn10kgChì hàn nhiệt độ thấp, bóng đẹp. Có nhựa thông bên trong lõi, ít khói, có mùi nhẹ khi hàn; Trọng lượng: 500g (tính cả cuộn), Đường kính dây: 0.8mm, Thành phần: 60%Sn, 40%Pb, Rosin: 2.2%, Nhiệt độ nóng chảy: 180-240 độ C.
136Chỉ buộc54kgĐược làm bằng chất liệu sợi tổng hợp, dẻo dai, kháng dầu; tiết diện dây ф3mm, qui cách: 2,5kg/cuộn
137Bút đánh dấu (màu đỏ)52CáiBút lông dầu không xóa được; Đầu cứng Fine 1mm; đường kính ruột bút: 9mm, Màu đỏ; khô nhanh, có thể viết trực tiếp được lên bề mặt ẩm, dầu mỡ.
138Bút đánh dấu (màu đen)44CáiBút lông dầu không xóa được; Đầu cứng Fine 1mm; ường kính ruột bút: 12mm, Màu đen; khô nhanh, có thể viết trực tiếp được lên bề mặt ẩm, dầu mỡ.
139Bùi nhùi xanh45TấmBùi Nhùi Xanh được làm từ sợi Nylon tổng hợp, kết hợp với keo và hạt mài tạo nên một hệ nhám chuyên dụng làm sạch. khổ 25cm x 25cm x 4cm.
140Bùi nhùi thép5CụcChất liệu làm từ thép có hàm lượng carbon thấp cán nhuyễn và cắt nhỏ, bén cạnh, sau đó các sợi này được bện vào với nhau. Sử dụng mài mòn, đánh bóng gỗ, thủy tinh, kim loại. KT: 15 x 10cm
141Bùi nhùi inox40CụcDạng bùi nhùi dùng vệ sinh bề mặt các chi tiết, dạng búi tròn mềm, độ bền cao, Chất liệu từ những sợi inox 100%, không gỉ. Kích thước: 24 x 16 cm
142Băng keo ni lông50CuộnĐược làm từ chất liệu màng nhựa có tính đàn hổi, trong suốt, bản rộng 5cm, màng được phủ một lớp keo trên một mặt. độ co giãn cao, chống thấm nước. Độ rộng băng keo: 4,5cm, Độ giãn đạt tới 150% khi bị kéo giãn. Kích thước: 4,5cm x 25mm
143Băng keo giấy364CuộnSản phẩm có băng bằng giấy kếp màu trắng đục và keo cao su hòa tan trên một mặt, có thể viết lên được, bản rộng 5cm. Có thể chịu được nhiệt độ cao khoảng 180 độ C
144Băng keo giấy40CuộnSản phẩm có băng bằng giấy kếp màu trắng đục và keo cao su hòa tan trên một mặt, có thể viết lên được, bản rộng 3cm. Có thể chịu được nhiệt độ cao khoảng 180 độ C
145Băng keo giấy82CuộnSản phẩm có băng bằng giấy kếp màu trắng đục và keo cao su hòa tan trên một mặt, có thể viết lên được, bản rộng 2cm. Có thể chịu được nhiệt độ cao khoảng 180 độ C
146Băng keo giấy366CuộnSản phẩm có băng bằng giấy kếp màu trắng đục và keo cao su hòa tan trên một mặt, có thể viết lên được, bản rộng 2,5cm. Có thể chịu được nhiệt độ cao khoảng 180 độ C
147Băng keo giấy386CuộnSản phẩm có băng bằng giấy kếp màu trắng đục và keo cao su hòa tan trên một mặt, có thể viết lên được, bản rộng 1cm. Có thể chịu được nhiệt độ cao khoảng 180 độ C
148Băng keo điện42CuộnĐược làm từ chất liệu màng nhựa có tính đàn hổi và có khả năng cách điện tốt, chịu được nhiệt độ cao, màng được phủ một lớp keo. độ co giãn cao, khả năng chống cháy, chống thấm nước. Độ rộng băng keo: 2,5cm; . Dễ dán dính và bám chắc trong 1 thời gian dài trong các môi trường nhiệt độ khác nhau, Độ giãn đạt tới 200% khi bị kéo giãn.
149Bàn chải sắt127CáiCán bằng gỗ, Sợi thép; kích thước (dài-rộng): 214x34mm, đầu sợi: 30mm.
150Mũi khoan hợp kim (Mỗi loại 4 cái)40CáiĐường kính (Ø1.2, Ø1.5, Ø2.5, Ø3, Ø4, Ø5.2, Ø8, Ø8, Ø10, Ø16). Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ NACHI; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°.
151Mũi khoan hợp kim (Mỗi loại 8 cái)24CáiĐường kính (Ø11, Ø14, Ø18). Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ NACHI; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°.
152Mũi khoan hợp kim2CáiĐường kính Ø22. Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ NACHI; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°.
153Dao tiện phá hợp kim4CáiChất liệu hợp kim thép phủ Titanium; chiều dài 140mm, cán 25 x 25
154Dao tiện móc lỗ hợp kim10CáiChất liệu hợp kim thép phủ Titanium; chiều dài 300mm, cán 25 x 25
155Dao tiện ren lỗ hợp kim4CáiChất liệu hợp kim thép phủ Titanium; chiều dài 250mm, cán 25 x 25
156Dao tiện mảnh hợp kim15CáiChất liệu hợp kim thép phủ Titanium; kích thước 14x14x2mm
157Dao phay đĩa hợp kim4CáiChất liệu hợp kim thép phủ Titanium; đường kính ngoài Size 125mm
158Bộ Taro ren48BộChất liệu hợp kim thép phủ Titanium;kích thước chi tiết trong bộ: (M12x1, M14x1, M18x1.5, M20x1.5, M22x1.5, M24x1.5, M27x1.5, M33x2, M39x2, M48x2, M50x2)
159Bộ Bàn ren10BộChất liệu hợp kim thép phủ Titanium; kích thước chi tiết trong bộ: (M12x1, M14x1, M20x1.5, M22x1.5, M33x2)
160Amoni photphat2kglà một hợp chất muối của gốc amoni và sunfat với công thức hóa học là (NH4)3SO4. Đây là chất tồn tại ở dạng Hạt hút ẩm trắng mịn hoặc tinh
161Kẽm Oxalat1kgDạng bột trắng, điểm sôi 365 ° C, rất khó tan trong nước và chuyển thành oxit khi đun nóng (nung)
162Dây nhôm1KgLoại dây nhôm đặc tính dẻo, đường kính tiết diện 2mm
163Dây đồng máy cắt CNC6KgLà dòng dây đồng điện cực cho máy cắt CNC EDM với đường kính dây là 0.2mm; chất liệu bao gồm hợp kim đồng (Cu) và kẽm (Zn). Tỷ lệ hợp kim Cu/Zn là 63/37; Dung sai đường kính (mm): ±0.001, Tải trọng phá hủy (kgs): 7.07, Lực căng (N/mm): ≤ 980, Độ dãn dài (%): ≤0.4.
164Vải Amiang chịu nhiệt quấn đường ống22CuộnChịu được môi trường nhiệt độ đến 150oC; KT: 2x30mm; Trọng lượng 01 cuộn = 1kg
165Vải chịu dầu bọc đường ống8mĐộ dày: Độ dày: 1mm, rộng: 1200mm; Chịu được môi trường dầu, nhiệt độ đến 150oC.
166Chỉ may chịu dầu1CuộnĐược làm bằng chất liệu sợi tổng hợp, dẻo dai, kháng dầu; tiết diện dây ф1mm, qui cách: 1kg/cuộn
167Kim khâu10CáiKim đầu xỏ lỗ lớn bọc thép, bền, cứng. Phù hợp khâu vải bạt, đồ da...; Kim xỏ lỗ phù hợp với các loại chỉ sáp, cước, chỉ dù cỡ 1.0mm , 1.2 mm.
168Dây dù bản tròn1CuộnKT: Ø1mm; Chất liệu: Làm từ sợi tổng hợp Polyete; Tính chất cơ lý: Lực tải: ≥3kg (6lb), Không co dãn khi chịu nhiệt; chịu ma sát, chịu mài mòn khi luồn khoen.
169Keo dán2KgChất kết dính thích hợp để dán vải, thảm, gỗ, formica, giấy, nội thất ôtô, ghế sofa, thủ công mỹ nghệ; keo với độ nhớt và độ đàn hồi cao, đồng thời có khả năng chịu được sự co giãn tự nhiên và sự xê dịch của bề mặt vật liệu
170Băng keo giấy hai mặt10CuộnSản phẩm có băng bằng giấy kếp màu trắng đục và keo cao su hòa tan trên một mặt, có thể viết lên được, bản rộng 5cm. Có thể chịu được nhiệt độ cao khoảng 180 độ C
171Bánh chà nhám6CáiCó dạng hình trụ, kích thước: Ø100mm-95mmL, Độ mịn lá nhám A100; gồm các lá nhám nỉ dán chặt trụ nhỏ (ty kẹp), tùy vào kích cỡ của Bánh chà nhám mà có số lá nhám tương ứng, thông thường 50 lá nhám.
172Bánh chà sắt6CáiCán bằng gỗ, Sợi thép; kích thước (dài-rộng): 214x34mm, đầu sợi: 30mm.
173Nỉ tấm vệ sinh20TấmLoại nhanh thấm, sợi mịn. Độ bền trong môi trường dầu; kích thước 20x20cm
174Keo dán cao su2KgChất lỏng màu đen, dạng keo; Ứng dụng: Tăng khả năng bám dính giữa cao su và các vật liệu thép, gang, vải… sau khi lưu hóa; Đặc tính: Hàm lượng chất rắn không bay hơi theo trọng lượng : 24-28%, Độ nhớt: 140-280 mPa.s (cP), Mật độ màng khô: 1.64 g/cm3, Điểm sáng ( bắt lửa) : +26°C/79°F
175Mũi khoan hợp kim2cáiĐường kính mũi khoan: 20 mm. Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°.
176Mũi khoan hợp kim2cáiĐường kính mũi khoan: 16 mm; Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°.
177Mũi khoan hợp kim2cáiĐường kính mũi khoan: 14 mm. Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°.
178Mũi khoan hợp kim2cáiĐường kính mũi khoan: 10 mm; Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°.
179Mũi khoan hợp kim3cáiĐường kính mũi khoan: 7 mm; Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°.
180Mũi khoan hợp kim5cáiĐường kính mũi khoan: 2,4 mm; Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°.
181Bộ Taro ren4BộChất liệu hợp kim thép phủ Titanium; kích thước chi tiết trong bộ: (M3x1, M4x1, M5x1.5, M6x1.5, M8x1.5, M10x1.5, M12x1.5, M16x1.5)
182Bộ Bàn ren2BộChất liệu hợp kim thép phủ Titanium; kích thước chi tiết trong bộ: (M3x1, M4x1, M5x1.5, M6x1.5, M8x1.5, M10x1.5, M12x1.5, M16x1.5)
183Dung dịch làm mát60LítLoại dầu tưới nguội cho máy CNC, thiết bị máy cơ khí; tạo nhũ màu trắng đục khi pha với nước với tỷ lệ từ 5-10% dầu trong nước. Dộ pH
184Dây đồng1CuộnChất liệu dây bằng đồng dẻo, dây đơn, đường kính Ф 0,8mm; Dây được phủ 1 lớp Emay chống hóa chất; có tính bền nhiệt cao, có tính dẻo, không gãy gập khi uốn, chịu được tác động của môi trường và các loại hóa chất, không rỉ sét.
185Dây đồng1CuộnChất liệu dây bằng đồng dẻo, dây đơn, đường kính Ф 0,5mm; Dây được phủ 1 lớp Emay chống hóa chất; có tính bền nhiệt cao, có tính dẻo, không gãy gập khi uốn, chịu được tác động của môi trường và các loại hóa chất, không rỉ sét.
186Dây nhôm2CuộnChất liệu dây bằng nhôm dẻo, dây đơn, đường kính Ф 3,2mm; Dây được phủ 1 lớp Emay chống hóa chất; có tính bền nhiệt cao, có tính dẻo, không gãy gập khi uốn, chịu được tác động của môi trường và các loại hóa chất, không rỉ sét.
187Đá mài mịn1ViênĐá được gia cường bằng 2 lớp thủy tinh ở hai mặt đĩa, mặt dưới có các hạt cacbua silic bám dính tốt và chịu được nhiệt độ cao; độ min 300; Loại phẳng, Kích thước: 150x1.5x16mm.
188Đá mài thô1ViênĐá được gia cường bằng 2 lớp thủy tinh ở hai mặt đĩa, mặt dưới có các hạt cacbua silic bám dính tốt và chịu được nhiệt độ cao; độ min 600; Loại phẳng, Kích thước: 150x1.5x16mm.
189Sáp đánh bóng1ViênDạng đặc dẻo. Chất liệu gồm tinh chất carnaube thiên nhiên kết hợp với các polymer tổng hợp. Giúp tẩy những vết bẩn nhẹ, ô xi hóa nhẹ. Sử dụng tăng độ bóng, sáng cho bề mặt kim loại.
190Dao tiện phá hợp kim2CáiChất liệu hợp kim thép phủ Titanium; chiều dài tổng thể: 140mm, kích thước chuôi cặp: 25 x 25mm
191Dao tiện móc lỗ hợp kim5CáiChất liệu hợp kim thép phủ Titanium; chiều dài tổng thể: 300mm, kích thước chuôi cặp: 25 x 25mm
192Dao tiện ren lỗ hợp kim2CáiChất liệu hợp kim thép phủ Titanium; chiều dài tổng thể: 250mm, kích thước chuôi cặp: 25 x 25mm
193Thép tròn đặc20kgThép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø12mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
194Thép tròn đặc7,5kgThép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø14mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
195Thép tròn đặc11,5kgThép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø16mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
196Thép tròn đặc7kgThép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø18mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
197Thép tròn đặc4kgThép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø20mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
198Thép tròn đặc25,5kgThép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø22mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
199Thép tròn đặc19,5kgThép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø25mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
200Thép tròn đặc12kgThép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø28mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
201Thép tròn đặc14kgThép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø30mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
202Thép tròn đặc12,5kgThép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø32mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
203Thép tròn đặc9kgThép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø38mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
204Thép tròn đặc11kgThép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø42mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
205Thép tấm22kgThép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 14mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
206Thép tấm6,5kgThép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 16mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
207Thép tấm320kgThép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 20mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
208Thép tấm8kgThép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 25mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
209Thép tấm9,5kgThép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 30mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
210Thép tấm11kgThép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 35mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
211Thép tấm16kgThép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 40mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
212Thép tròn đặc0,5kgThép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø3mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
213Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu11mỐng cao su chịu dầu có 01 lớp kẽm bện dệt độ bền cao; Đường kính ngoài/trong mm: Ф12/Ф6; chịu áp suất ≥ 22.5 Mpa; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: ISO 1436-1; SX năm 2021 trở đi.
214Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu3mỐng cao su chịu dầu có 01 lớp kẽm bện dệt độ bền cao; Đường kính ngoài/trong mm: Ф14,2/Ф8; chịu áp suất ≥ 21.5 Mpa; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: ISO 1436-1; SX năm 2021 trở đi.
215Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu3,5mỐng cao su chịu dầu có 01 lớp kẽm bện dệt độ bền cao; Đường kính ngoài/trong mm: Ф16,5/Ф10; chịu áp suất ≥ 18 Mpa; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: ISO 1436-1; SX năm 2021 trở đi.
216Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu11mỐng cao su chịu dầu có 01 lớp kẽm bện dệt độ bền cao; Đường kính ngoài/trong mm: Ф19,9/Ф13; chịu áp suất ≥ 16 Mpa; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: ISO 1436-1; SX năm 2021 trở đi.
217Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu8mỐng cao su chịu dầu có 01 lớp kẽm bện dệt độ bền cao; Đường kính ngoài/trong mm: Ф23,0/Ф16; chịu áp suất ≥ 13 Mpa; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: ISO 1436-1; SX năm 2021 trở đi.
218Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu11mỐng cao su chịu dầu có 01 lớp kẽm bện dệt độ bền cao; Đường kính ngoài/trong mm: Ф27,0/Ф19; chịu áp suất ≥ 10.5 Mpa; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: ISO 1436-1; SX năm 2021 trở đi.
219Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu4,5mỐng cao su chịu dầu có 01 lớp kẽm bện dệt độ bền cao; Đường kính ngoài/trong mm: Ф35,8/Ф25; chịu áp suất ≥ 8.8 Mpa; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: ISO 1436-1; SX năm 2021 trở đi.
220Thép tấm4kgThép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 0,5mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
221Thép tấm6,5kgThép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 0,8mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
222Thép tấm16kgThép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 1mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
223Thép tấm19kgThép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 1,2mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
224Thép tấm12kgThép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 1,5mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
225Thép tấm16kgThép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 2mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
226Thép tròn đặc18kgThép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø10mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
227Thép tròn đặc37kgThép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø55mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975
228Thép lò xo0,1kgDây thép lò xo kích thước: Ф0,8mm Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 2028 – 77
229Thép lò xo0,1kgDây thép lò xo kích thước: Ф1,0mm Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 2028 – 77
230Thép lò xo0,04kgDây thép lò xo kích thước: Ф1,2mm Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 2028 – 77
231Thép lò xo0,07kgDây thép lò xo kích thước: Ф1,5mm Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 2028 – 77
232Thép lò xo0,1kgDây thép lò xo kích thước: Ф1,8mm Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 2028 – 77
233Thép lò xo0,05kgDây thép lò xo kích thước: Ф2,0mm Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 2028 – 77
234Teflon tròn đặc0,5mĐường kính Ø20mm, là một loại nhựa tổng hợp không bám dính bề mặt vật liệu khác, có khả năng chịu nhiệt cao đến 260 độ C, độ bền cao, chịu được trong môi trường ma sát, có độ đàn hồi, kháng được hầu hết những loại hóa chất kể cả axit và bazo.
235Teflon tròn đặc0,5mĐường kính Ø30mm, là một loại nhựa tổng hợp không bám dính bề mặt vật liệu khác, có khả năng chịu nhiệt cao đến 260 độ C, độ bền cao, chịu được trong môi trường ma sát, có độ đàn hồi, kháng được hầu hết những loại hóa chất kể cả axit và bazo.
236Teflon tròn đặc0,2mĐường kính Ø60mm, là một loại nhựa tổng hợp không bám dính bề mặt vật liệu khác, có khả năng chịu nhiệt cao đến 260 độ C, độ bền cao, chịu được trong môi trường ma sát, có độ đàn hồi, kháng được hầu hết những loại hóa chất kể cả axit và bazo.
237Teflon tròn đặc0,2mĐường kính Ø80mm, là một loại nhựa tổng hợp không bám dính bề mặt vật liệu khác, có khả năng chịu nhiệt cao đến 260 độ C, độ bền cao, chịu được trong môi trường ma sát, có độ đàn hồi, kháng được hầu hết những loại hóa chất kể cả axit và bazo.
238Teflon tròn đặc0,2mĐường kính Ø100mm, là một loại nhựa tổng hợp không bám dính bề mặt vật liệu khác, có khả năng chịu nhiệt cao đến 260 độ C, độ bền cao, chịu được trong môi trường ma sát, có độ đàn hồi, kháng được hầu hết những loại hóa chất kể cả axit và bazo.
239Gỗ phíp0,2mĐường kính Ø20mm; Thành phần hoá học: bao gồm hỗn hợp phenol và formaldehyde, với bột gỗ và sợi amiăng được đặt dưới áp lực, sau khi đóng rắn sẽ tạo thành vật liệu cứng có định hình. Đặc tính: có các thuộc tính cơ học cao, chống chịu dầu và đặc tính cách điện. Có độ bền nhiệt khoảng 130 độ C.
240Gỗ phíp0,2mĐường kính Ø150mm; Thành phần hoá học bao gồm hỗn hợp phenol và formaldehyde, với bột gỗ và sợi amiăng được đặt dưới áp lực, sau khi đóng rắn sẽ tạo thành vật liệu cứng có định hình. Đặc tính: có các thuộc tính cơ học cao, chống chịu dầu và đặc tính cách điện. Có độ bền nhiệt khoảng 130 độ C.
241Đồng vàng tròn đặc1kgĐồng thau tròn đặc. Đường kính Ø12mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 5918 : 1995
242Đồng vàng tròn đặc7kgĐồng thau tròn đặc. Đường kính Ø20mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 5918 : 1995
243Đồng vàng tấm1kgĐồng thau dạng tấm. Kích thước: dày 0,2mm, roojnh: 1000mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 5918 : 1995
244Đồng đỏ tròn đặc1kgĐồng đỏ tròn đặc. Đường kính Ø12mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1658 – 87
245Đồng đỏ tròn đặc3kgĐồng đỏ tròn đặc. Đường kính Ø20mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1658 – 87
246Inox tròn đặc1kgThép không gỉ tròn đặc inox 304 , kích thước Ø5mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 10356:2014
247Inox tròn đặc32kgThép không gỉ tròn đặc inox 304 , kích thước Ø16mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 10356:2014
248Inox tròn đặc40kgThép không gỉ tròn đặc inox 304 , kích thước Ø20mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 10356:2014
249Inox tấm16kgThép không gỉ dạng tấm inox 304 , kích thước: dày 1mm, rộng: 1000mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 10356:2014
250Inox tấm25kgThép không gỉ dạng tấm inox 304 , kích thước: dày 16mm, rộng: 1000mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 10356:2014
251Cáp chịu lực5mDạng sợi bện chống xoắn bởi 3 thành chính: Lõi cáp, tao cáp và bó cáp. Tính cơ lý: Lực kéo đứt tối thiểu: 1620 N/mm². Đường kính Ø2,5mm: vật liệu: Inox 304; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 8855-1 : 2011.
252Cáp chịu lực30mDạng sợi bện chống xoắn bởi 3 thành chính: Lõi cáp, tao cáp và bó cáp. Tính cơ lý: Lực kéo đứt tối thiểu: 1620 N/mm². Đường kính Ø4mm: vật liệu: Inox 304; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 8855-1 : 2011.

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng15Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Natri nitrat10KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2Natri hexaflorosilicat(IV)5KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3Natri dicromat19,5KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4Kẽm phosphat3KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5Kẽm Nitrat6,2KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6Kali hydroxide3KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7Kali cyanide2,5KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8Natri cyanide9KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9Crom (III) oxit7,2KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10Chất xử lý bề mặt nhôm5LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11Cadimi Oxit7,8KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12Cadimi kim loại1,4KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13Bari nitrat4KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14Axit sunfuric12,5KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15Axit nitric12,2KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16Natri hydroxide17,2KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17Acid hydrochloric12,2KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18Natri sulfat7,5KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19Nickel Sulfate5,5KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20Bạc Nitrate0,5KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21Kali cacbonat5KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22Nikel chloride6,5KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23Sắt(II) sulfat6KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24Natri stannat5KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25Natri axeta5KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26Oxy già Hydrogen peroxide6,5lítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27Kẽm oxalic16,2KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28Axít oxalic1,5KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29Kẽm phốt phát7KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30Magie Sunphat12KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31Hóa chất kiểm tra rạn nứt21BộNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32Hóa chất xử lý bề mặt nhôm Alodine2KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33Magie Oxit5kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34Bột nhôm5kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35Axêtôn125LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36Dầu rửa công nghiệp155LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37Cồn công nghiệp57LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38Chất tẩy sơn431KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39Chất tẩy rửa tổng hợp24LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40Chất tẩy gỉ22BìnhNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
41Chất lỏng loại0,5LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
42Bột kiểm từ5KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
43Keo dán cứng2HộpNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
44Keo dán chịu nhiệt4HộpNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
45Keo dán bịt kín2BộNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
46Keo bịt kín6BộNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
47Sơn màu mận chín4LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
48Sơn xanh sẫm3,5LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
49Sơn màu quân sự4LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
50Sơn xanh ngọc7LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
51Sơn xanh mực3,5LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
52Sơn xám trắng75LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
53Sơn vàng21,5LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
54Sơn trắng18LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
55Sơn nhũ bạc không chịu nhiệt13LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
56Sơn nhũ bạc chịu nhiệt 600oC15LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
57Sơn lót trắng37LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
58Sơn đỏ4,5LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
59Sơn đen mờ42LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
60Sơn đen bóng14,5KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
61Sơn cách điện18KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
62Chất pha loãng sơn phủ63,4LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
63Chất pha loãng sơn lót41,8LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
64Chất đóng rắn sơn phủ22,5LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
65Chất đóng rắn sơn lót6,5LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
66Chất đóng rắn sơn nhũ bạc4LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
67Dung môi công nghiệp9LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
68Xăng công nghiệp518LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
69Xăng136lítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
70Xà bông trung tính180,5KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
71Ván ép 2 lớp2TấmNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
72Vải sơn cách điện3mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
73Vải phin1mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
74Vải sợi polyester tổng hợp màu xám trắng10mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
75vải sợi tổng hợp màu xám đục5mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
76Vải nỉ màu đen rêu5mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
77Vải bạt màu nâu xám10mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
78Vải bông tổng hợp vân chéo5mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
79Vải lọc sơn30TấmNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
80Vải lau viền bìa884TấmNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
81Vải kaki đen3mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
82Vải đen chịu nhiệt1mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
83Vải polyester tổng hợp màu xám đậm3mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
84Vải chống cháy chịu nhiệt10mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
85Vải chịu nhiệt chịu dầu2m2Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
86Vải ca tê xanh4mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
87Vải bạt màu đen xám4TấmNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
88Vải bạt màu đỏ0,5mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
89Vải bố may bạt dù màu xám đen45mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
90Túi ni lông đựng hàng230CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
91Túi ni lông đựng hàng450CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
92Túi ni lông đựng hàng340CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
93Túi giấy đựng hàng320CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
94Sáp cách điện parafin6KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
95Phấn màu10HộpNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
96Ni lông tấm44kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
97Ni lông chịu nhiệt4KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
98Nhựa thông15KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
99Mũi khoan hợp kim4cáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
100Mũi khoan hợp kim43cáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
101Mũi khoan hợp kim8cáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
102Mũi khoan hợp kim4cáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
103Mũi khoan hợp kim10cáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
104Mũi khoan hợp kim10cáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
105Lưỡi Dao rọc giấy5HộpNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
106Kính bảo hộ15CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
107Khí ni tơ8KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
108Giẻ lau vệ sinh công nghiệp65kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
109Giấy nhám thô215TờNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
110Giấy nhám mịn64tờNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
111Giấy nhám mịn1.046TờNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
112Giấy lau hộp26HộpNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
113Giấy đánh chóp3TờNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
114Giấy bọc Pharafin30mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
115Găng tay sợi vải99ĐôiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
116Găng tay cao su75ĐôiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
117Găng tay cao su chịu dầu124ĐôiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
118Dây rút nhựa21HộpNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
119Dây rút nhựa30HộpNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
120Dây rút nhựa24HộpNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
121Dây bảo hiểm inox 3049,5kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
122Dây bảo hiểm inox 3047kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
123Dây bảo hiểm inox 30420,5kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
124Dây bảo hiểm inox 3046kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
125Dây bảo hiểm inox 30441kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
126Dao rọc dấy33HộpNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
127Dao cạo sơn48CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
128Đá nhám7ViênNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
129Đá cắt14ViênNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
130Đá cắt10ViênNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
131Chổi xoắn bằng đồng10cáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
132Chổi sắt tròn35CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
133Chổi lông vệ sinh422CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
134Chổi lông nhỏ37CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
135Chì hàn10kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
136Chỉ buộc54kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
137Bút đánh dấu (màu đỏ)52CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
138Bút đánh dấu (màu đen)44CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
139Bùi nhùi xanh45TấmNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
140Bùi nhùi thép5CụcNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
141Bùi nhùi inox40CụcNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
142Băng keo ni lông50CuộnNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
143Băng keo giấy364CuộnNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
144Băng keo giấy40CuộnNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
145Băng keo giấy82CuộnNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
146Băng keo giấy366CuộnNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
147Băng keo giấy386CuộnNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
148Băng keo điện42CuộnNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
149Bàn chải sắt127CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
150Mũi khoan hợp kim (Mỗi loại 4 cái)40CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
151Mũi khoan hợp kim (Mỗi loại 8 cái)24CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
152Mũi khoan hợp kim2CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
153Dao tiện phá hợp kim4CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
154Dao tiện móc lỗ hợp kim10CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
155Dao tiện ren lỗ hợp kim4CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
156Dao tiện mảnh hợp kim15CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
157Dao phay đĩa hợp kim4CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
158Bộ Taro ren48BộNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
159Bộ Bàn ren10BộNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
160Amoni photphat2kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
161Kẽm Oxalat1kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
162Dây nhôm1KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
163Dây đồng máy cắt CNC6KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
164Vải Amiang chịu nhiệt quấn đường ống22CuộnNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
165Vải chịu dầu bọc đường ống8mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
166Chỉ may chịu dầu1CuộnNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
167Kim khâu10CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
168Dây dù bản tròn1CuộnNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
169Keo dán2KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
170Băng keo giấy hai mặt10CuộnNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
171Bánh chà nhám6CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
172Bánh chà sắt6CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
173Nỉ tấm vệ sinh20TấmNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
174Keo dán cao su2KgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
175Mũi khoan hợp kim2cáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
176Mũi khoan hợp kim2cáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
177Mũi khoan hợp kim2cáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
178Mũi khoan hợp kim2cáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
179Mũi khoan hợp kim3cáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
180Mũi khoan hợp kim5cáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
181Bộ Taro ren4BộNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
182Bộ Bàn ren2BộNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
183Dung dịch làm mát60LítNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
184Dây đồng1CuộnNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
185Dây đồng1CuộnNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
186Dây nhôm2CuộnNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
187Đá mài mịn1ViênNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
188Đá mài thô1ViênNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
189Sáp đánh bóng1ViênNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
190Dao tiện phá hợp kim2CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
191Dao tiện móc lỗ hợp kim5CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
192Dao tiện ren lỗ hợp kim2CáiNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
193Thép tròn đặc20kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
194Thép tròn đặc7,5kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
195Thép tròn đặc11,5kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
196Thép tròn đặc7kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
197Thép tròn đặc4kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
198Thép tròn đặc25,5kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
199Thép tròn đặc19,5kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
200Thép tròn đặc12kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
201Thép tròn đặc14kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
202Thép tròn đặc12,5kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
203Thép tròn đặc9kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
204Thép tròn đặc11kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
205Thép tấm22kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
206Thép tấm6,5kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
207Thép tấm320kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
208Thép tấm8kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
209Thép tấm9,5kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
210Thép tấm11kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
211Thép tấm16kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
212Thép tròn đặc0,5kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
213Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu11mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
214Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu3mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
215Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu3,5mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
216Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu11mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
217Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu8mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
218Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu11mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
219Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu4,5mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
220Thép tấm4kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
221Thép tấm6,5kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
222Thép tấm16kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
223Thép tấm19kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
224Thép tấm12kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
225Thép tấm16kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
226Thép tròn đặc18kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
227Thép tròn đặc37kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
228Thép lò xo0,1kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
229Thép lò xo0,1kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
230Thép lò xo0,04kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
231Thép lò xo0,07kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
232Thép lò xo0,1kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
233Thép lò xo0,05kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
234Teflon tròn đặc0,5mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
235Teflon tròn đặc0,5mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
236Teflon tròn đặc0,2mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
237Teflon tròn đặc0,2mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
238Teflon tròn đặc0,2mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
239Gỗ phíp0,2mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
240Gỗ phíp0,2mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
241Đồng vàng tròn đặc1kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
242Đồng vàng tròn đặc7kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
243Đồng vàng tấm1kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
244Đồng đỏ tròn đặc1kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
245Đồng đỏ tròn đặc3kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
246Inox tròn đặc1kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
247Inox tròn đặc32kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
248Inox tròn đặc40kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
249Inox tấm16kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
250Inox tấm25kgNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
251Cáp chịu lực5mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
252Cáp chịu lực30mNhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên HòaTrong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.128.463.830(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 150.461.844 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu 02 hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 526.616.454 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.053.232.908 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải có đại lý, đại diện hoặc cam kết Nhà thầu có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, cung cấp hàng hóa thay thế theo các yêu cầu như sau: - Thời hạn bảo hành: ≥12 tháng, được tính kể từ ngày nghiệm thu bàn giao hàng hóa.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Natri nitrat
10 Kg Công thức hóa học: Na2NO3; Khối lượng mol: 105,9872 g/mol (khan) ; Bề ngoài: Tinh thể màu trắng ; Khối lượng riêng: 2,54 g/cm³, thể rắn ; Điểm nóng chảy: 851 °C (1.124 K; 1.564 °F) ; Điểm sôi: 1.600 °C (1.870 K; 2.910 °F) ; Độ hòa tan trong nước: 22 g/100 mL (20 ℃); Độ bazơ (pKb): 3,67 ;. Được sử dụng trong ngành xi mạ. Hàm lượng tinh khiết đạt: 99%min.
2 Natri hexaflorosilicat(IV)
5 Kg Công thức hóa học: Na2SiF6; Khối lượng mol: 188,0534 g/mol ; Bề ngoài: bột dạng hạt màu trắng ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 2,7 g/cm³ ; Độ hòa tan trong nước: ,64 g/100 mL (20 °C) ; Độ hòa tan: không tan trong cồn ;. Được sử dụng trong ngành xi mạ. Hàm lượng tinh khiết đạt: 99%min.
3 Natri dicromat
19,5 Kg Công thức hóa học: Na2Cr2O7; Khối lượng mol: 261,9698 g/mol (khan) ; Khối lượng riêng: 2,52 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 356,7 °C (629,8 K; 674,1 °F) (khan) ; Điểm sôi: 400 °C (673 K; 752 °F) (phân hủy) ; Độ hòa tan trong nước: 730 g/L ở 25 ℃. Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%.
4 Kẽm phosphat
3 Kg Công thức hóa học: ZnHPO4; Khối lượng mol: 386,1126 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể trắng ; Khối lượng riêng: 3,998 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 900 °C (1.170 K; 1.650 °F) ; Độ hòa tan trong nước: không tan. Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%.
5 Kẽm Nitrat
6,2 Kg Công thức hóa học: Zn(NO3)2; Khối lượng mol: 189,3984 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể không màu, chảy nước ; Khối lượng riêng: 2,065 g/cm³ (6 nước) ; Điểm nóng chảy: 110 °C (383 K; 230 °F) (khan) ; Điểm sôi: ~ 125 °C (398 K; 257 °F) (phân hủy, 6 nước) ; Độ hòa tan trong nước: 327 g/100 mL (3 nước, 40 ℃) ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%
6 Kali hydroxide
3 Kg Công thức hóa học: KOH; Khối lượng mol: 56,10564 g/mol ; Bề ngoài: chất rắn màu trắng, dễ chảy ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 2,044 g/cm³[1] ; Điểm nóng chảy: 406 °C (679 K; 763 °F) ; Điểm sôi: 1.327 °C (1.600 K; 2.421 °F) ; Độ hòa tan trong nước: 97 g/100 mL (0 ℃) ; Độ hòa tan: hòa tan trong alcohol, glycerol ;. Hàm lượng tinh khiết đạt: 90%.
7 Kali cyanide
2,5 Kg Công thức hóa học: KCN; Khối lượng mol: 65,1153 g/mol ; Bề ngoài: bột/tinh thể màu trắng ; Khối lượng riêng: 1,52 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 634 °C (907 K; 1.173 °F) ; Độ hòa tan trong nước: 71,6 g/100 ml (25℃); Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%.
8 Natri cyanide
9 Kg Công thức hóa học: NaCN; Tỷ trọng: 1,595 g/cm³; dạng rắn ; Độ hòa tan trong nước: 48 g/100 ml (10 ℃); Nhiệt độ nóng chảy: 564 °C (1.047 °F; 837 K) ; Điểm sôi: 1.496 °C (2.725 °F; 1.769 K) ; Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%min.
9 Crom (III) oxit
7,2 Kg Công thức hóa học: CrO3; Khối lượng mol: 151,9942 g/mol ; Bề ngoài: chất rắn lục ; Khối lượng riêng: 5,22 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 2.435 °C (2.708 K; 4.415 °F) ; Điểm sôi: 4.000 °C (4.270 K; 7.230 °F) ; Độ hòa tan trong nước: không tan ; Độ hòa tan: không tan trong cồn, aceton, acid ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%.
10 Chất xử lý bề mặt nhôm
5 Lít Dạng lỏng, khi tạo một lớp phủ trên bề mặt nhôm sẽ chuyển đổi cromat để bảo vệ nhôm và biến bề mặt kim loại thành một lớp bảo vệ khỏi bị ăn mòn.
11 Cadimi Oxit
7,8 Kg Công thức hóa học: CdO; Là một hợp chất vô cơ, Dạng bột tinh thể màu nâu đỏ; Khối lượng mol: 128,4104 g/mol ; Bề ngoài: bột màu tinh thể đỏ nâu ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 8,15 g/cm³ (tinh thể), ; Điểm nóng chảy: 900–1.000 °C (1.170–1.270 K; 1.650–1.830 °F) ; Điểm sôi: 1.559 °C (1.832 K; 2.838 °F) (thăng hoa)[3] ; Độ hòa tan trong nước: 4,8 mg/L (18 ℃)[4] ; Độ hòa tan: tan trong acid loãng, tan chậm trong muối amoni, không tan trong kiềm ; Hàm lượng tinh khiết đạt: 99%.
12 Cadimi kim loại
1,4 Kg Công thức hóa học: Cd; Màu sắc: Ánh kim bạc hơi xanh xám ; Trạng thái: Chất rắn ; Nhiệt độ nóng chảy: 594,22 K ​(321,07 °C, ​609,93 °F) ; Nhiệt độ sôi: 1040 K ​(767 °C, ​1413 °F) ; Mật độ: 8,65 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa) ; Nhiệt lượng nóng chảy: 6,21 kJ·mol−1 ; Nhiệt bay hơi: 99,87 kJ·mol−1 ; Nhiệt dung: 26,020 J·mol−1·K−1 ; Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%.
13 Bari nitrat
4 Kg Công thức hóa học: Ba(NO3)2; Khối lượng mol: 261.337 g/mol ; Bề ngoài: tinh thể màu trắng ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 3.24 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 592 °C (865 K; 1.098 °F) (phân hủy) ; Độ hòa tan trong nước: 4.95 g/100 mL (0 °C) ; Hàm lượng tinh khiết đạt: 99%.
14 Axit sunfuric
12,5 Kg Công thức hóa học: H2SO4; Khối lượng mol: 98,078 g/mol ; Bề ngoài: Lỏng, trong suốt, không màu ; Hòa tan: Hòa tan trong nước ; Nhiệt độ nóng chảy: 10 °C, 283 K ; Điểm sôi: 3380C (dung dịch acid 98%) ; Độ nhớt: 26,7 cP ở 20 °C ; Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
15 Axit nitric
12,2 Kg Công thức hóa học: HNO3; Bề ngoài: Chất lỏng trong, không màu ; Mùi: Acrid, suffocating ; Khối lượng riêng: 1.51 g/cm3, 1.41 g/cm3 [68% w/w] ; Điểm nóng chảy: −42 °C (231 K; −44 °F) ; Điểm sôi: 83 °C (356 K; 181 °F) dung dịch 68% sôi vào 121 °C (250 °F; 394 K) ; hòa tan trong nước ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
16 Natri hydroxide
17,2 Kg Công thức hóa học: NaOH; Công thức hóa học: NaOH; Khối lượng mol: 39,99634 g/mol ; Bề ngoài: tinh thể màu trắng ; Khối lượng riêng: 2,1 g/cm³, rắn ; Điểm nóng chảy: 318 °C (591 K; 604 °F) ; Điểm sôi: 1.390 °C (1.660 K; 2.530 °F) ; Độ hòa tan trong nước: 111 g/100 mL (20 ℃), xem thêm bảng độ tan ; Độ bazơ (pKb): -2,43 ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
17 Acid hydrochloric
12,2 Kg Công thức hóa học: HCL; Khối lượng mol: 36,46 g/mol ; Bề ngoài: Chất lỏng, trong suốt ; Khối lượng riêng: 1,18 g/cm³ (đa giá trị, đây là tỷ trọng của dung dịch 36-38%) ; Điểm nóng chảy: –27,32 °C (247 K) ; Điểm sôi: 110 °C (383 K), ; Độ hòa tan trong nước: Tan giới hạn ; Độ hòa tan: Tan trong đimêtyl ête, Etanol, Methanol ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%.
18 Natri sulfat
7,5 Kg Công thức hóa học: Na2SO4; Khối lượng mol: 142.04 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể rắn màu trắng ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 2.664 g/cm³ (khan) ; Điểm nóng chảy: 884 °C (khan) ; Điểm sôi: 1429 °C (khan) ; Độ hòa tan trong nước: 4.76 g/100 mL (0 °C); không tan trong êtanol, tan trong glyxerol ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%.
19 Nickel Sulfate
5,5 Kg Công thức hóa học: NiSO4; Khối lượng mol: 155,0266 g/mol (khan) ; Bề ngoài: chất rắn màu vàng (khan) ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 4,01 g/cm³ (khan) ; Điểm nóng chảy: 100 °C (373 K; 212 °F) (khan) ; Điểm sôi: 840 °C (1.110 K; 1.540 °F) (khan, phân hủy) ; Độ hòa tan trong nước: 65 g/100 mL (20 ℃) ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
20 Bạc Nitrate
0,5 Kg Công thức hóa học: AgNO3/ 99,8%; Khối lượng mol: 169,8722 g/mol ; Bề ngoài: chất rắn màu trắng ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 4,35 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 212 °C (485 K; 414 °F) ; Điểm sôi: 444 °C (717 K; 831 °F) ; Độ hòa tan trong nước: 1220 g/L (0 ℃) ; Độ hòa tan: hòa tan trong aceton, amonia, ete, glyxerol ; Độ tinh khiết đạt: 99.98%
21 Kali cacbonat
5 Kg Công thức hóa học: K2CO3; hối lượng mol: 138.205 g/mol ; Bề ngoài: chất rắn hút ẩm màu trắng ; Khối lượng riêng: 2.43 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 891 °C (1.164 K; 1.636 °F) ; Điểm sôi: phân hủy ; Độ hòa tan trong nước: 110.3 g/100 mL (20 °C) ; Độ hòa tan: 3.11 g/100 mL (25 °C) metanol ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
22 Nikel chloride
6,5 Kg Công thức hóa học: NiCL2; Khối lượng mol: 129,8684 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể vàng nâu (khan) ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 3,55 g/cm³ (khan) ; Điểm nóng chảy: 1.001 °C (1.274 K; 1.834 °F) (khan) ; Độ hòa tan trong nước: 67,5 g/100 mL (25 ℃);Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
23 Sắt(II) sulfat
6 Kg Công thức hóa học: FeSO4; Khối lượng mol: 151,9106 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể không màu (khan) ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 3,65 g/cm³ (khan) ; Điểm nóng chảy: 680 °C (953 K; 1.256 °F) ; Độ hòa tan trong nước: 44,69 g/100mL (77 ℃) ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
24 Natri stannat
5 Kg Công thức hóa học: Na2SnO3; Khối lượng mol: 266.73 g/mol ; Bề ngoài: Chất rắn không màu hoặc trắng ; Khối lượng riêng: 4.68 g/cm³ ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
25 Natri axeta
5 Kg Công thức hóa học: NaCH3COO; Khối lượng mol: 82,03362 g/mol (khan) ; Bề ngoài: bột trắng chảy rữa ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 1,528 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 324 °C (597 K; 615 °F) (khan) ; Điểm sôi: 881,4 °C (1.154,5 K; 1.618,5 °F) (khan) ; Độ hòa tan trong nước: 36,2 g/100 ml (0 ℃) ; Độ hòa tan: tan trong etanol (5,3 g/100 mL, 3 nước) ; Độ bazơ (pKb): 9,25 ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
26 Oxy già Hydrogen peroxide
6,5 lít Công thức hóa học: H2O2; Tỷ trọng: 1,4 g/cm³, dạng lỏng ; hòa tan trong nước; Nhiệt độ nóng chảy: −11 °C (12 °F; 262 K) ; Điểm sôi: 141 °C (286 °F; 414 K) ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
27 Kẽm oxalic
16,2 Kg Công thức hóa học: ZnC2O4; Bột trắn,g điểm sôi 365 ° C,Kẽm Oxalat rất khó tan trong nước và chuyển thành oxit khi đun nóng (nung). Kẽm Oxalat thường có sẵn ngay lập tức trong hầu hết các khối lượng. Có thể xem xét các dạng thuốc có độ tinh khiết cao;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
28 Axít oxalic
1,5 Kg Công thức hóa học: C2H2O4; Khối lượng mol:: 90,03 g/mol (khan) ; Biểu hiện: Tinh thể trắng ; Tỷ trọng: 1,9 g/cm³ (khan) ; Độ hòa tan trong nước: 14,3 g/100 ml ở 25 °C ; Điểm sôi: 157 °C (430 K);Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%.
29 Kẽm phốt phát
7 Kg Công thức hóa học: Zn2(PO4)3; Khối lượng mol: 386,1126 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể trắng ; Khối lượng riêng: 3,998 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 900 °C (1.170 K; 1.650 °F) ; Độ hòa tan trong nước: không tan ; Độ hòa tan: tạo phức với hydrazin, urê ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
30 Magie Sunphat
12 Kg Công thức hóa học: MgSO4; Khối lượng mol: 120,366 g/mol (dạng khan) ; Bề ngoài: tinh thể rắn màu trắng ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 2,66 g/cm³ (dạng khan) ; Điểm nóng chảy: dạng khan phân hủy tại 1124 °C ; Độ hòa tan trong nước: 25,5 g/100 mL (20 °C) ; Độ hòa tan: 1,16 g/100 mL (18 °C, ete), không tan trong aceton ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
31 Hóa chất kiểm tra rạn nứt
21 Bộ Dùng để kiểm tra vết nứt, rãnh vết nứt trên thiết bị kim loại, bề mặt kim loại; bộ gồm 3 chai: Hóa chất tẩy rửa bề mặt kim loại: 450ml/chai; Hóa chất thẩm thấu bề mặt kim loại 450ml/chai; Hóa chất hiện hình vết nứt kim loại 450ml/chai
32 Hóa chất xử lý bề mặt nhôm Alodine
2 Kg Dạng lỏng, khi tạo một lớp phủ trên bề mặt nhôm sẽ chuyển đổi cromat để bảo vệ nhôm và biến bề mặt kim loại thành một lớp bảo vệ khỏi bị ăn mòn.
33 Magie Oxit
5 kg Công thức hóa học: MgO; Khối lượng mol: 40,3044 g/mol ; Bề ngoài: Bột trắng ; Mùi: Không mùi ; Khối lượng riêng: 3,58 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 2.852 °C (3.125 K; 5.166 °F) ; Điểm sôi: 3.600 °C (3.870 K; 6.510 °F) ; Độ hòa tan trong nước: 0,0086 g/100 mL (30 °C) ; Độ hòa tan: Tan trong acid, amonia, không tan trong alcohol ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%.
34 Bột nhôm
5 kg Là một loại bột mịn, Độ cứng Mohs: ≥9; Hạt kích thước 0.05 micron, dạng hạt Gamma; màu sắc: bạc ánh kim.
35 Axêtôn
125 Lít Công thức hóa học: C3H6O2; Khối lượng mol: 58.04 g/mol ; Bề ngoài: Chất lỏng trong suốt ; Khối lượng riêng: 0.791 g cm−3 ; Điểm nóng chảy: –95 đến -93°C (-139 đến -136°F) (178-180 K) ; Điểm sôi: 56-57 °C (133-134°F) (329-330 K) ; Độ hòa tan trong nước: Tan vô hạn ; Độ axit (pKa): 19.2 ; Độ bazơ (pKb): -5.2 (với base liên hợp),không tan trong alcohol ;
36 Dầu rửa công nghiệp
155 Lít Dạng lỏng, lượng chì ít, Chỉ số Octan (RON) thấp, dễ bay hơi, dễ hòa tan với các loại dầu mỡ công nghiệp, làm bong cac lớp bám dính, bụi bẩn.Trọng lượng phân tử: ≈180 , Điểm chớp cháy, tối thiểu: 38 ° C , Áp suất hơi: 0,52 mm Hg (10 ° C) 1,8 mm Hg (28 ° C) , Trọng lượng riêng, kg / L, 15 ° C: 0,775, Mật độ (15 ° C) g / cc: 0,775 - 0,84, Độ nhớt, tối đa ở -20 ° C: 8 ; Thành phần cơ bản các chất: Chất thơm (benzen, ankyl benzen, toluen, xylen, indenes, naphtalen )(%): 18-25, lưu huỳnh (%): 0.002, Hydrogen (%): 13,4-18, ...
37 Cồn công nghiệp
57 Lít Công thức : C2H6O hoặc C2H5OH, là chất lỏng không màu, trong suốt, dùng trong công nghiệp: tẩy rửa,vệ sinh nhà xưởng, linh kiện, thiết bị. Nồng độ: 70% v/v (70 độ), Điểm nóng chảy: -114 ° C, Điểm sôi: 78,5 ° C, Khối lượng riêng: 0,8, Điểm chớp cháy: 9-11 ° C. Tỷ trọng (so với nước) : 0,799 ÷ 0,8.
38 Chất tẩy sơn
431 Kg Có tác dụng tẩy rửa các lớp sơn cũ, tẩy nhanh, không làm hư hại bề mặt; Dạng: Lỏng đậm đặc; đóng gói bằng hộp kim loại, Dung tích/Trọng lượng: 925 ml/01kg
39 Chất tẩy rửa tổng hợp
24 Lít Dạng lỏng đậm đặc, dùng tẩ dầu, mỡ nhờn bám trên bề mặt chi tiết vật liệu, phản ứng tạo nhũ hóa để loại bỏ hoàn toàn chất bẩn, cặn dầu. Phân hủy hoàn toàn trong nước, Có mùi dễ chịu. Không gây ăn mòn vật liệu, Không bắt lửa và không tạo ra hơi độc hại, An toàn khi sử dụng trên thiết bị, dụng cụ. Thân thiện với môi trường.
40 Chất tẩy gỉ
22 Bình Là một loại dầu cao cấp dễ thấm, có tính nhờn bôi trơn, có tính tẩy cao, khả năng chống rỉ sét hiệu quả; qui cách: Đóng dạng bình xịt, 300g/chai.
41 Chất lỏng loại
0,5 Lít Dạng dầu silicon cách điện, sử dụng bôi trơn các chi tiết trong các thiết bị ngành điện tử
42 Bột kiểm từ
5 Kg Chất kiểm tra phát hiện khuyết tật vết nứt bề mặt kim loại, mối hàn trong môi trường từ tính; dạng ướt, Thành phần: gồm hỗn hợp hạt từ màu đen đặc biệt và dầu.
43 Keo dán cứng
2 Hộp Dạng lỏng, Sử dụng được trên rất nhiều bề mặt: kim loại, gỗ, nhựa, vải. công thức phân tử C6H7NO2, khối lượng mol 125.13 g/mol, khối lượng riêng 1.06 g/mL, điểm nóng chảy −22 °C (251 K −8 °F), điểm sôi 54 đến 56 °C (327 đến 329 K 129 đến 133 °F) at 3mm Hg. Thường keo sẽ khô trong khoảng 3-5 giây. Qui cách: Đóng chai 300ml.
44 Keo dán chịu nhiệt
4 Hộp Là loại silicone một thành phần. Keo có độ bám dính tốt, tạo thành gioăng cao su có độ bền cao, chịu nhiệt tốt thích hợp cho các công việc làm gioăng máy và bít kín các khe hở; Không ăn mòn kim loại, Khả năng kháng dầu tốt, Chịu nhiệt độ cao tới 399°C, Nhiệt độ thi công rộng (-20°C đến +50°C).
45 Keo dán bịt kín
2 Bộ Là loại keo epoxy hai thành phần, Tỉ lệ trộn 2.1, khả năng dính được trên nhiều loại bề mặt như kim loại, gỗ, ceramic và một vài loại nhựa khác; có độ bền cao cùng với tính chịu va dập tốt, chịu lực cao, Thời gian khô cứng trong vong 20 phút, Chịu nhiệt: -55 ° C đến + 82ºC, Màu sắc : màu trắng đục, Quy cách: 50ml/tuýt
46 Keo bịt kín
6 Bộ Là keo epoxy 2 thành phần gồm nhựa epoxy có pha trộn bột kim loại rất mịn và chất hóa rắn. tỷ lệ pha trộn: 1:1, hóa rắn hoàn toàn (sau 16h). Keo S-5 chuyên dùng để trám trét sửa chữa các lỗ thủng, vết nứt trên kim loại và dán nối một số loại chi tiết làm bằng kim loại, Chịu được nhiệt 1200C (khô), 480C (ướt). Qui cách: 56,8gr/tuýp.
47 Sơn màu mận chín
4 Lít Sơn lót chống rỉ độ bền cao, màu mận chín; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ.
48 Sơn xanh sẫm
3,5 Lít Sơn phủ độ bền cao, màu xanh sẫm; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ.
49 Sơn màu quân sự
4 Lít Sơn phủ độ bền cao, màu quân sự; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ.
50 Sơn xanh ngọc
7 Lít Sơn phủ độ bền cao, màu xanh ngọc; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ.

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu NHÀ MÁY A42 như sau:

  • Có quan hệ với 24 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,19 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 43.655.657.448 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 43.428.104.046 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,52%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm vật tư phụ, vật tư phục vụ sửa chữa, chế tạo". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm vật tư phụ, vật tư phục vụ sửa chữa, chế tạo" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 126

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Điều bạn nghe thấy phụ thuộc vào bạn tập trung tai của mình như thế nào. Ta không nói về việc tạo ra một ngôn ngữ mới, mà đúng hơn là tạo ra những cách nhìn mới về một ngôn ngữ đã tồn tại sẵn. "

Philip Glass

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1158 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1870 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38636 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây