Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: NHÀ MÁY A42 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm vật tư phụ, vật tư phục vụ sửa chữa, chế tạo Tên dự toán là: Mua sắm vật tư phục vụ sửa chữa sản phẩm K52 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 15 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách quốc phòng |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: -Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; - Các tài liệu, giấy tờ để chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền gồm: giấy ủy quyền; điều lệ công ty, quyết định thành lập chi nhánh, quyết định bổ nhiệm. - Báo cáo tài chính trong 03 năm gần nhất (2019 - 2021). - Các hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự như hàng hóa chào thầu đã thực hiện kể từ năm 2019 |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Trong E-HSDT, nhà thầu phải: -Nêu rõ về thông số kỹ thuật và các tiêu chuẩn (mô tả hàng hóa) chi tiết theo từng khoản mục về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng cơ bản của hàng hóa, qua đó chứng minh sự đáp ứng cơ bản của hàng hóa so với các yêu cầu của HSMT ) phù hợp với yêu cầu kỹ thuật nêu tại Chương V- yêu cầu kỹ thuật, và một bảng kê những điểm sai khác và ngoại lệ (nếu có) so với quy định tại Chương IV - Phạm vi cung cấp;-Đối với hàng hóa SX trong nước, Nhà thầu phải có bản cam kết về chất lượng hàng hóa cung cấp; Đối với hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu phải cung cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO), giấy chứng nhận tiêu chuẩn, chất lượng hàng hóa (CQ). |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Nếu hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến giao tại kho,…), trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): ≥ 12 tháng (áp dụng đối với hàng hóa không phải là vật tư phụ, tiêu hao) |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: -Tài liệu chứng minh về nguồn lực tài chính cho gói thầu;-Các hợp đồng tương tự về qui mô và tính chất của gói thầu;-Khả năng bảo hành, cung cấp hàng hóa thay thế. (Các tài liệu này phù hợp với nội dung đã được đánh giá là ĐẠT và thỏa mãn theo “TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM” tại Chương III- tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT) |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 45 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Nhà máy A42/QC PK-KQ; Cổng 1, sân bay Biên Hòa - Tp Biên Hòa - Đồng Nai Điện thoại: 0251.3822888 Fax: 0251.3823273 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Nhà máy A42/QC PK-KQ; Cổng 1, sân bay Biên Hòa - Tp Biên Hòa - Đồng Nai Điện thoại: 0251.3822888 Fax: 0251.3823273 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Nhà máy A42/QC PK-KQ; Cổng 1, sân bay Biên Hòa - Tp Biên Hòa - Đồng Nai Điện thoại: 0251.3822888 Fax: 0251.3823273 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Nhà máy A42/QC PK-KQ; Cổng 1, sân bay Biên Hòa - Tp Biên Hòa - Đồng Nai Điện thoại: 0251.3822888 Fax: 0251.3823273 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Natri nitrat | 10 | Kg | Công thức hóa học: Na2NO3; Khối lượng mol: 105,9872 g/mol (khan) ; Bề ngoài: Tinh thể màu trắng ; Khối lượng riêng: 2,54 g/cm³, thể rắn ; Điểm nóng chảy: 851°C (1.124K; 1.564°F) ; Điểm sôi: 1.600°C (1.870K; 2.910°F) ; Độ hòa tan trong nước: 22 g/100 mL (20 ℃); Độ bazơ (pKb): 3,67 ;. Được sử dụng trong ngành xi mạ. Hàm lượng tinh khiết đạt: 99%min. | ||
2 | Natri hexaflorosilicat(IV) | 5 | Kg | Công thức hóa học: Na2SiF6; Khối lượng mol: 188,0534 g/mol ; Bề ngoài: bột dạng hạt màu trắng ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 2,7 g/cm³ ; Độ hòa tan trong nước: ,64 g/100 mL (20 °C) ; Độ hòa tan: không tan trong cồn ;. Được sử dụng trong ngành xi mạ. Hàm lượng tinh khiết đạt: 99%min. | ||
3 | Natri dicromat | 19,5 | Kg | Công thức hóa học: Na2Cr2O7; Khối lượng mol: 261,9698 g/mol (khan) ; Khối lượng riêng: 2,52 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 356,7°C (629,8K; 674,1°F) (khan) ; Điểm sôi: 400°C (673K; 752°F) (phân hủy) ; Độ hòa tan trong nước: 730 g/L ở 25 ℃. Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%. | ||
4 | Kẽm phosphat | 3 | Kg | Công thức hóa học: ZnHPO4; Khối lượng mol: 386,1126 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể trắng ; Khối lượng riêng: 3,998 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 900°C (1.170K; 1.650°F) ; Độ hòa tan trong nước: không tan. Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%. | ||
5 | Kẽm Nitrat | 6,2 | Kg | Công thức hóa học: Zn(NO3)2; Khối lượng mol: 189,3984 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể không màu, chảy nước ; Khối lượng riêng: 2,065 g/cm³ (6 nước) ; Điểm nóng chảy: 110°C (383K; 230°F) (khan) ; Điểm sôi: ~125°C (398K; 257°F) (phân hủy, 6 nước) ; Độ hòa tan trong nước: 327 g/100 mL (3 nước, 40 ℃) ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 98% | ||
6 | Kali hydroxide | 3 | Kg | Công thức hóa học: KOH; Khối lượng mol: 56,10564 g/mol ; Bề ngoài: chất rắn màu trắng, dễ chảy ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 2,044 g/cm³[1] ; Điểm nóng chảy: 406°C (679K; 763°F) ; Điểm sôi: 1.327°C (1.600K; 2.421°F) ; Độ hòa tan trong nước: 97 g/100 mL (0 ℃) ; Độ hòa tan: hòa tan trong alcohol, glycerol ;. Hàm lượng tinh khiết đạt: 90%. | ||
7 | Kali cyanide | 2,5 | Kg | Công thức hóa học: KCN; Khối lượng mol: 65,1153 g/mol ; Bề ngoài: bột/tinh thể màu trắng ; Khối lượng riêng: 1,52 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 634°C (907K; 1.173°F) ; Độ hòa tan trong nước: 71,6 g/100 ml (25℃); Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%. | ||
8 | Natri cyanide | 9 | Kg | Công thức hóa học: NaCN; Tỷ trọng: 1,595 g/cm³; dạng rắn ; Độ hòa tan trong nước: 48 g/100 ml (10 ℃); Nhiệt độ nóng chảy: 564°C (1.047°F; 837K) ; Điểm sôi: 1.496°C (2.725°F; 1.769K) ; Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%min. | ||
9 | Crom (III) oxit | 7,2 | Kg | Công thức hóa học: CrO3; Khối lượng mol: 151,9942 g/mol ; Bề ngoài: chất rắn lục ; Khối lượng riêng: 5,22 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 2.435°C (2.708K; 4.415°F) ; Điểm sôi: 4.000°C (4.270K; 7.230°F) ; Độ hòa tan trong nước: không tan ; Độ hòa tan: không tan trong cồn, aceton, acid ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%. | ||
10 | Chất xử lý bề mặt nhôm | 5 | Lít | Dạng lỏng, khi tạo một lớp phủ trên bề mặt nhôm sẽ chuyển đổi cromat để bảo vệ nhôm và biến bề mặt kim loại thành một lớp bảo vệ khỏi bị ăn mòn. | ||
11 | Cadimi Oxit | 7,8 | Kg | Công thức hóa học: CdO; Là một hợp chất vô cơ, Dạng bột tinh thể màu nâu đỏ; Khối lượng mol: 128,4104 g/mol ; Bề ngoài: bột màu tinh thể đỏ nâu ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 8,15 g/cm³ (tinh thể), ; Điểm nóng chảy: 900–1.000°C (1.170–1.270K; 1.650–1.830°F) ; Điểm sôi: 1.559°C (1.832K; 2.838°F) (thăng hoa)[3] ; Độ hòa tan trong nước: 4,8 mg/L (18 ℃)[4] ; Độ hòa tan: tan trong acid loãng, tan chậm trong muối amoni, không tan trong kiềm ; Hàm lượng tinh khiết đạt: 99%. | ||
12 | Cadimi kim loại | 1,4 | Kg | Công thức hóa học: Cd; Màu sắc: Ánh kim bạc hơi xanh xám ; Trạng thái: Chất rắn ; Nhiệt độ nóng chảy: 594,22K (321,07°C, 609,93°F) ; Nhiệt độ sôi: 1040K (767°C, 1413°F) ; Mật độ: 8,65g·cm−3 (ở0°C, 101.325kPa) ; Nhiệt lượng nóng chảy: 6,21kJ·mol−1 ; Nhiệt bay hơi: 99,87kJ·mol−1 ; Nhiệt dung: 26,020J·mol−1·K−1 ; Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%. | ||
13 | Bari nitrat | 4 | Kg | Công thức hóa học: Ba(NO3)2; Khối lượng mol: 261.337 g/mol ; Bề ngoài: tinh thể màu trắng ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 3.24 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 592°C (865K; 1.098°F) (phân hủy) ; Độ hòa tan trong nước: 4.95 g/100 mL (0 °C) ; Hàm lượng tinh khiết đạt: 99%. | ||
14 | Axit sunfuric | 12,5 | Kg | Công thức hóa học: H2SO4; Khối lượng mol: 98,078 g/mol ; Bề ngoài: Lỏng, trong suốt, không màu ; Hòa tan: Hòa tan trong nước ; Nhiệt độ nóng chảy: 10 °C, 283 K ; Điểm sôi: 3380C (dung dịch acid 98%) ; Độ nhớt: 26,7 cP ở 20 °C ; Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
15 | Axit nitric | 12,2 | Kg | Công thức hóa học: HNO3; Bề ngoài: Chất lỏng trong, không màu ; Mùi: Acrid, suffocating ; Khối lượng riêng: 1.51 g/cm3, 1.41 g/cm3 [68% w/w] ; Điểm nóng chảy: −42°C (231K; −44°F) ; Điểm sôi: 83°C (356K; 181°F) dung dịch 68% sôi vào 121°C (250°F; 394K) ; hòa tan trong nước ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
16 | Natri hydroxide | 17,2 | Kg | Công thức hóa học: NaOH; Công thức hóa học: NaOH; Khối lượng mol: 39,99634 g/mol ; Bề ngoài: tinh thể màu trắng ; Khối lượng riêng: 2,1 g/cm³, rắn ; Điểm nóng chảy: 318°C (591K; 604°F) ; Điểm sôi: 1.390°C (1.660K; 2.530°F) ; Độ hòa tan trong nước: 111 g/100 mL (20 ℃), xem thêm bảng độ tan ; Độ bazơ (pKb): -2,43 ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
17 | Acid hydrochloric | 12,2 | Kg | Công thức hóa học: HCL; Khối lượng mol: 36,46 g/mol ; Bề ngoài: Chất lỏng, trong suốt ; Khối lượng riêng: 1,18 g/cm³ (đa giá trị, đây là tỷ trọng của dung dịch 36-38%) ; Điểm nóng chảy: –27,32°C (247K) ; Điểm sôi: 110°C (383 K), ; Độ hòa tan trong nước: Tan giới hạn ; Độ hòa tan: Tan trong đimêtyl ête, Etanol, Methanol ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%. | ||
18 | Natri sulfat | 7,5 | Kg | Công thức hóa học: Na2SO4; Khối lượng mol: 142.04 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể rắn màu trắng ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 2.664 g/cm³ (khan) ; Điểm nóng chảy: 884 °C (khan) ; Điểm sôi: 1429 °C (khan) ; Độ hòa tan trong nước: 4.76 g/100 mL (0 °C); không tan trong êtanol, tan trong glyxerol ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%. | ||
19 | Nickel Sulfate | 5,5 | Kg | Công thức hóa học: NiSO4; Khối lượng mol: 155,0266 g/mol (khan) ; Bề ngoài: chất rắn màu vàng (khan) ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 4,01 g/cm³ (khan) ; Điểm nóng chảy: 100°C (373K; 212°F) (khan) ; Điểm sôi: 840°C (1.110K; 1.540°F) (khan, phân hủy) ; Độ hòa tan trong nước: 65 g/100 mL (20 ℃) ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
20 | Bạc Nitrate | 0,5 | Kg | Công thức hóa học: AgNO3/ 99,8%; Khối lượng mol: 169,8722 g/mol ; Bề ngoài: chất rắn màu trắng ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 4,35 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 212°C (485K; 414°F) ; Điểm sôi: 444°C (717K; 831°F) ; Độ hòa tan trong nước: 1220 g/L (0 ℃) ; Độ hòa tan: hòa tan trong aceton, amonia, ete, glyxerol ; Độ tinh khiết đạt: 99.98% | ||
21 | Kali cacbonat | 5 | Kg | Công thức hóa học: K2CO3; hối lượng mol: 138.205 g/mol ; Bề ngoài: chất rắn hút ẩm màu trắng ; Khối lượng riêng: 2.43g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 891°C (1.164K; 1.636°F) ; Điểm sôi: phân hủy ; Độ hòa tan trong nước: 110.3g/100 mL (20°C) ; Độ hòa tan: 3.11g/100 mL (25°C) metanol ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
22 | Nikel chloride | 6,5 | Kg | Công thức hóa học: NiCL2; Khối lượng mol: 129,8684 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể vàng nâu (khan) ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 3,55 g/cm³ (khan) ; Điểm nóng chảy: 1.001°C (1.274K; 1.834°F) (khan) ; Độ hòa tan trong nước: 67,5 g/100 mL (25 ℃);Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
23 | Sắt(II) sulfat | 6 | Kg | Công thức hóa học: FeSO4; Khối lượng mol: 151,9106 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể không màu (khan) ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 3,65 g/cm³ (khan) ; Điểm nóng chảy: 680°C (953K; 1.256°F) ; Độ hòa tan trong nước: 44,69 g/100mL (77 ℃) ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
24 | Natri stannat | 5 | Kg | Công thức hóa học: Na2SnO3; Khối lượng mol: 266.73 g/mol ; Bề ngoài: Chất rắn không màu hoặc trắng ; Khối lượng riêng: 4.68 g/cm³ ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
25 | Natri axeta | 5 | Kg | Công thức hóa học: NaCH3COO; Khối lượng mol: 82,03362 g/mol (khan) ; Bề ngoài: bột trắng chảy rữa ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 1,528 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 324°C (597K; 615°F) (khan) ; Điểm sôi: 881,4°C (1.154,5K; 1.618,5°F) (khan) ; Độ hòa tan trong nước: 36,2 g/100 ml (0 ℃) ; Độ hòa tan: tan trong etanol (5,3 g/100 mL, 3 nước) ; Độ bazơ (pKb): 9,25 ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
26 | Oxy già Hydrogen peroxide | 6,5 | lít | Công thức hóa học: H2O2; Tỷ trọng: 1,4 g/cm³, dạng lỏng ; hòa tan trong nước; Nhiệt độ nóng chảy: −11°C (12°F; 262K) ; Điểm sôi: 141°C (286°F; 414K) ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
27 | Kẽm oxalic | 16,2 | Kg | Công thức hóa học: ZnC2O4; Bột trắn,g điểm sôi 365 ° C,Kẽm Oxalat rất khó tan trong nước và chuyển thành oxit khi đun nóng (nung). Kẽm Oxalat thường có sẵn ngay lập tức trong hầu hết các khối lượng. Có thể xem xét các dạng thuốc có độ tinh khiết cao;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
28 | Axít oxalic | 1,5 | Kg | Công thức hóa học: C2H2O4; Khối lượng mol:: 90,03 g/mol (khan) ; Biểu hiện: Tinh thể trắng ; Tỷ trọng: 1,9 g/cm³ (khan) ; Độ hòa tan trong nước: 14,3 g/100 ml ở 25 °C ; Điểm sôi: 157 °C (430 K);Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%. | ||
29 | Kẽm phốt phát | 7 | Kg | Công thức hóa học: Zn2(PO4)3; Khối lượng mol: 386,1126 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể trắng ; Khối lượng riêng: 3,998 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 900°C (1.170K; 1.650°F) ; Độ hòa tan trong nước: không tan ; Độ hòa tan: tạo phức với hydrazin, urê ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
30 | Magie Sunphat | 12 | Kg | Công thức hóa học: MgSO4; Khối lượng mol: 120,366 g/mol (dạng khan) ; Bề ngoài: tinh thể rắn màu trắng ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 2,66 g/cm³ (dạng khan) ; Điểm nóng chảy: dạng khan phân hủy tại1124°C ; Độ hòa tan trong nước: 25,5 g/100 mL (20 °C) ; Độ hòa tan: 1,16 g/100 mL (18 °C, ete), không tan trong aceton ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
31 | Hóa chất kiểm tra rạn nứt | 21 | Bộ | Dùng để kiểm tra vết nứt, rãnh vết nứt trên thiết bị kim loại, bề mặt kim loại; bộ gồm 3 chai: Hóa chất tẩy rửa bề mặt kim loại: 450ml/chai; Hóa chất thẩm thấu bề mặt kim loại 450ml/chai; Hóa chất hiện hình vết nứt kim loại 450ml/chai | ||
32 | Hóa chất xử lý bề mặt nhôm Alodine | 2 | Kg | Dạng lỏng, khi tạo một lớp phủ trên bề mặt nhôm sẽ chuyển đổi cromat để bảo vệ nhôm và biến bề mặt kim loại thành một lớp bảo vệ khỏi bị ăn mòn. | ||
33 | Magie Oxit | 5 | kg | Công thức hóa học: MgO; Khối lượng mol: 40,3044 g/mol ; Bề ngoài: Bột trắng ; Mùi: Không mùi ; Khối lượng riêng: 3,58 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 2.852°C (3.125K; 5.166°F) ; Điểm sôi: 3.600°C (3.870K; 6.510°F) ; Độ hòa tan trong nước: 0,0086 g/100 mL (30 °C) ; Độ hòa tan: Tan trong acid, amonia, không tan trong alcohol ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
34 | Bột nhôm | 5 | kg | Là một loại bột mịn, Độ cứng Mohs: ≥9; Hạt kích thước 0.05 micron, dạng hạt Gamma; màu sắc: bạc ánh kim. | ||
35 | Axêtôn | 125 | Lít | Công thức hóa học: C3H6O2; Khối lượng mol: 58.04 g/mol ; Bề ngoài: Chất lỏng trong suốt ; Khối lượng riêng: 0.791 g cm−3 ; Điểm nóng chảy: –95 đến -93°C (-139 đến -136°F) (178-180K) ; Điểm sôi: 56-57°C (133-134°F) (329-330 K) ; Độ hòa tan trong nước: Tan vô hạn ; Độ axit (pKa): 19.2 ; Độ bazơ (pKb): -5.2 (với base liên hợp),không tan trong alcohol ; | ||
36 | Dầu rửa công nghiệp | 155 | Lít | Dạng lỏng, lượng chì ít, Chỉ số Octan (RON) thấp, dễ bay hơi, dễ hòa tan với các loại dầu mỡ công nghiệp, làm bong cac lớp bám dính, bụi bẩn.Trọng lượng phân tử: ≈180 , Điểm chớp cháy, tối thiểu: 38 ° C , Áp suất hơi: 0,52 mm Hg (10 ° C) 1,8 mm Hg (28 ° C) , Trọng lượng riêng, kg / L, 15 ° C: 0,775, Mật độ (15 ° C) g / cc: 0,775 - 0,84, Độ nhớt, tối đa ở -20 ° C: 8 ; Thành phần cơ bản các chất: Chất thơm (benzen, ankyl benzen, toluen, xylen, indenes, naphtalen )(%): 18-25, lưu huỳnh (%): 0.002, Hydrogen (%): 13,4-18, ... | ||
37 | Cồn công nghiệp | 57 | Lít | Công thức : C2H6O hoặc C2H5OH, là chất lỏng không màu, trong suốt, dùng trong công nghiệp: tẩy rửa,vệ sinh nhà xưởng, linh kiện, thiết bị. Nồng độ: 70% v/v (70 độ), Điểm nóng chảy: -114 ° C, Điểm sôi: 78,5 ° C, Khối lượng riêng: 0,8, Điểm chớp cháy: 9-11 ° C. Tỷ trọng (so với nước) : 0,799 ÷ 0,8. | ||
38 | Chất tẩy sơn | 431 | Kg | Có tác dụng tẩy rửa các lớp sơn cũ, tẩy nhanh, không làm hư hại bề mặt; Dạng: Lỏng đậm đặc; đóng gói bằng hộp kim loại, Dung tích/Trọng lượng: 925 ml/01kg | ||
39 | Chất tẩy rửa tổng hợp | 24 | Lít | Dạng lỏng đậm đặc, dùng tẩ dầu, mỡ nhờn bám trên bề mặt chi tiết vật liệu, phản ứng tạo nhũ hóa để loại bỏ hoàn toàn chất bẩn, cặn dầu. Phân hủy hoàn toàn trong nước, Có mùi dễ chịu. Không gây ăn mòn vật liệu, Không bắt lửa và không tạo ra hơi độc hại, An toàn khi sử dụng trên thiết bị, dụng cụ. Thân thiện với môi trường. | ||
40 | Chất tẩy gỉ | 22 | Bình | Là một loại dầu cao cấp dễ thấm, có tính nhờn bôi trơn, có tính tẩy cao, khả năng chống rỉ sét hiệu quả; qui cách: Đóng dạng bình xịt, 300g/chai. | ||
41 | Chất lỏng loại | 0,5 | Lít | Dạng dầu silicon cách điện, sử dụng bôi trơn các chi tiết trong các thiết bị ngành điện tử | ||
42 | Bột kiểm từ | 5 | Kg | Chất kiểm tra phát hiện khuyết tật vết nứt bề mặt kim loại, mối hàn trong môi trường từ tính; dạng ướt, Thành phần: gồm hỗn hợp hạt từ màu đen đặc biệt và dầu. | ||
43 | Keo dán cứng | 2 | Hộp | Dạng lỏng, Sử dụng được trên rất nhiều bề mặt: kim loại, gỗ, nhựa, vải. công thức phân tử C6H7NO2, khối lượng mol 125.13 g/mol, khối lượng riêng 1.06 g/mL, điểm nóng chảy −22 °C (251 K −8 °F), điểm sôi 54 đến 56 °C (327 đến 329 K 129 đến 133 °F) at 3mm Hg. Thường keo sẽ khô trong khoảng 3-5 giây. Qui cách: Đóng chai 300ml. | ||
44 | Keo dán chịu nhiệt | 4 | Hộp | Là loại silicone một thành phần. Keo có độ bám dính tốt, tạo thành gioăng cao su có độ bền cao, chịu nhiệt tốt thích hợp cho các công việc làm gioăng máy và bít kín các khe hở; Không ăn mòn kim loại, Khả năng kháng dầu tốt, Chịu nhiệt độ cao tới 399°C, Nhiệt độ thi công rộng (-20°C đến +50°C). | ||
45 | Keo dán bịt kín | 2 | Bộ | Là loại keo epoxy hai thành phần, Tỉ lệ trộn 2.1, khả năng dính được trên nhiều loại bề mặt như kim loại, gỗ, ceramic và một vài loại nhựa khác; có độ bền cao cùng với tính chịu va dập tốt, chịu lực cao, Thời gian khô cứng trong vong 20 phút, Chịu nhiệt: -55 ° C đến + 82ºC, Màu sắc : màu trắng đục, Quy cách: 50ml/tuýt | ||
46 | Keo bịt kín | 6 | Bộ | Là keo epoxy 2 thành phần gồm nhựa epoxy có pha trộn bột kim loại rất mịn và chất hóa rắn. tỷ lệ pha trộn: 1:1, hóa rắn hoàn toàn (sau 16h). Keo S-5 chuyên dùng để trám trét sửa chữa các lỗ thủng, vết nứt trên kim loại và dán nối một số loại chi tiết làm bằng kim loại, Chịu được nhiệt 1200C (khô), 480C (ướt). Qui cách: 56,8gr/tuýp. | ||
47 | Sơn màu mận chín | 4 | Lít | Sơn lót chống rỉ độ bền cao, màu mận chín; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ. | ||
48 | Sơn xanh sẫm | 3,5 | Lít | Sơn phủ độ bền cao, màu xanh sẫm; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ. | ||
49 | Sơn màu quân sự | 4 | Lít | Sơn phủ độ bền cao, màu quân sự; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ. | ||
50 | Sơn xanh ngọc | 7 | Lít | Sơn phủ độ bền cao, màu xanh ngọc; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ. | ||
51 | Sơn xanh mực | 3,5 | Lít | Sơn phủ độ bền cao, màu xanh mực; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ. | ||
52 | Sơn xám trắng | 75 | Lít | Sơn phủ độ bền cao, màu trắng xám; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ. | ||
53 | Sơn vàng | 21,5 | Lít | Sơn phủ độ bền cao, màu vàng tươi; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ. | ||
54 | Sơn trắng | 18 | Lít | Sơn phủ độ bền cao, màu trắng sữa; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ. | ||
55 | Sơn nhũ bạc không chịu nhiệt | 13 | Lít | Sơn phủ bề mặt kim loại dạng nhũ bông, màu bạc. Độ bám dính cao, Màng sơn cứng, Chịu thời tiết khắc nghiệt, UV và hóa chất ăn mòn, Phản xạ ánh sáng cao, có tính bịt kín. Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ | ||
56 | Sơn nhũ bạc chịu nhiệt 600oC | 15 | Lít | Sơn phủ bề mặt kim loại dạng nhũ bông, màu bạc. Độ bám dính cao trong môi trường nhiệt độ đến 600oC, hoạt động ổn định trong thời gian dài, Màng sơn cứng, Chịu thời tiết khắc nghiệt, UV và hóa chất ăn mòn, Phản xạ ánh sáng cao, cách nhiệt. Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ | ||
57 | Sơn lót trắng | 37 | Lít | Sơn lót chống rỉ độ bền cao, màu trắng; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ. | ||
58 | Sơn đỏ | 4,5 | Lít | Sơn lót chống rỉ độ bền cao, màu đỏ; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ. | ||
59 | Sơn đen mờ | 42 | Lít | Sơn phủ độ bền cao, màu đen mờ; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ. | ||
60 | Sơn đen bóng | 14,5 | Kg | Sơn phủ độ bền cao, màu đen bóng; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ. | ||
61 | Sơn cách điện | 18 | Kg | Sơn độ bền cao, màu xám đục. Khả năng cách điện >50 kV/mm ( 2.5 kV at 40microns DFT), Tính chất vẫn ổn định ở nhiệt độ đến 2000C, chống tia cực tím rất tốt khi sử dụng ngoài trời, chịu được dầu máy biến áp rất tốt, chống trầy và va đập, chịu được các loại axit, chất kiềm, các hóa chất khác và môi trường nhiễm mặn. | ||
62 | Chất pha loãng sơn phủ | 63,4 | Lít | Dung môi pha loãng khi pha với sơn phủ gốc sẽ làm cho màng sơn mỏng hơn, giảm thời gian khô của màng sơn, giảm bớt độ nhớt trong quá trình phun sơn. | ||
63 | Chất pha loãng sơn lót | 41,8 | Lít | Dung môi pha loãng khi pha với sơn lót sẽ làm cho màng sơn mỏng hơn, giảm thời gian khô của màng sơn, giảm bớt độ nhớt trong quá trình phu sơn. | ||
64 | Chất đóng rắn sơn phủ | 22,5 | Lít | Chất xúc tác dùng trộn lẫn với sơn phủ gốc theo tỷ lệ thích hợp tạo màng sơn bám tốt, cứng. | ||
65 | Chất đóng rắn sơn lót | 6,5 | Lít | Chất xúc tác dùng trộn lẫn với sơn lót theo tỷ lệ thích hợp tạo màng sơn bám tốt, cứng. | ||
66 | Chất đóng rắn sơn nhũ bạc | 4 | Lít | Chất xúc tác dùng trộn lẫn với sơn nhũ bạc theo tỷ lệ thích hợp tạo màng sơn bám tốt, cứng. | ||
67 | Dung môi công nghiệp | 9 | Lít | Là chất lỏng trong suốt, không hòa tan trong nước. Tan trong etanol, aceton, hexan, diclometan;Khối lượng phântử:92.14 g/mol; Tỷ trọng: 0.8669 g/cm3; Nhiệt độ sôi: 110.6 °C (383,8 K)/ 231.08 °F; Nhiệt độ tới hạn: 20 °C (593 K)/ 608 °F; Độ nhớt: 0,590 cP ở 20 °C/ 68 °F | ||
68 | Xăng công nghiệp | 518 | Lít | Là dung môi không màu, mùi nhẹ, không hòa tan trong nước. Được sử dụng phổ biến và ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như sơn, tẩy rửa làm sạch các bề mặt vật liệu. Điểm sôi ban đầu: 78 ° C, Nhiệt độ đông: -75 ° C (-103 ° F), Áp suất hơi: 8.65 kPa ở 20 ° C, Tỷ trọng: 0,725 ở 15 ° C, Mật độ hơi (không khí = 1): 4.90, Nhiệt độ tự bốc cháy: 200 ° C, | ||
69 | Xăng | 136 | lít | Xăng nhiên liệu RoN A95 | ||
70 | Xà bông trung tính | 180,5 | Kg | Là chất tẩy rửa không chứa kiềm dùng tẩy rửa các bề mặt tương tự như sơn kim loại, bụi bẩn, dầu mỡ, nhựa đường. Không hại da tay; Độ nhớt: 1000 – 2000cps (#2/12/26oC); độ PH:5-10 | ||
71 | Ván ép 2 lớp | 2 | Tấm | Là loại gỗ ván công ngiệp 2 lớp được tạo ra từ nhiều lớp gỗ tự nhiên (đã được lạng mỏng với kích thước khoảng 1mm) được ép kết dính với nhau bằng chất kết dính và máy ép gia nhiệt cao tần; trọng lượng nhẹ, đưpjc phủ lớp PU bên ngoài; chống được sự co rút hay xoắn lại do ảnh hưởng thay đổi do khí hậu nhiệt đới, rắn chắc ổn định. Kích thước: 2 x 1220 x 2440 mm. | ||
72 | Vải sơn cách điện | 3 | m | Là loại Băng vải thủy tinh cách điện; độ dày 7 mil (0.177mm) vải dệt thủy tinh cách điện, bằng cao su nhiệt rắn dính nhạy áp; độ bền cơ học cao và khả năng chống nhiệt độ cao; hoạt động trong 600-volt; bảo vệ không bị ăn mòn . Vải có tích chất không co lại, có độ bền kéo cao. | ||
73 | Vải phin | 1 | m | Chất liệu vải 100% sợi bông, được cấu thành rất mỏng và nhẹ | ||
74 | Vải sợi polyester tổng hợp màu xám trắng | 10 | m | Vải có màu xám trắng, thành phần chất liệu gồm sợi polyester tổng hợp được phủ PVC một bề mặt, dày 1mm, khổ 1200mm, Độ bền kéo đứt (N): min 1000, Độ giãn dài khi đứt (%): min.-max/15 đến 20, Độ bền xé (N): min 200, Sự bám dính (N/50 mm): min 60, Nhiệt độ (°C) xuất hiện rạn nứt: max. -25, Lão hóa do nhiệt (khối lượng mất mát tính bằng % khối lượng lớp tráng phủ): max.5, Độ bền màu với ánh sáng: min.6, | ||
75 | vải sợi tổng hợp màu xám đục | 5 | m | Vải có màu xám đục, thành phần chất liệu gồm sợi polyester tổng hợp được phủ PVC một bề mặt, dày 1mm, khổ 1200mm, Độ bền kéo đứt (N): min 1000, Độ giãn dài khi đứt (%): min.-max/15 đến 20, Độ bền xé (N): min 200, Sự bám dính (N/50 mm): min 60, Nhiệt độ (°C) xuất hiện rạn nứt: max. -25, Lão hóa do nhiệt (khối lượng mất mát tính bằng % khối lượng lớp tráng phủ): max.5, Độ bền màu với ánh sáng: min.6, | ||
76 | Vải nỉ màu đen rêu | 5 | m | Màu đen rêu, thành phần 65% sợi polyester tổng hợp và 35% sợi bông tự nhiên, bề mặt nhẵn, dày 2mm, khổ 1200mm, | ||
77 | Vải bạt màu nâu xám | 10 | m | Vải mầu nâu xám, được tráng phủ cả hai mặt bằng lớp tráng phủ hóa dẻo PVC, thích hợp để sử dụng làm vải bạt, chịu dầu mỡ, kích thước: 1.5x1500mm; Độ bền kéo đứt (N): min 2500, Độ giãn dài khi đứt (%): min.-max/20 đến 40, Độ bền xé (N): min 250, Sự bám dính (N/50 mm): min 80, Nhiệt độ (°C) xuất hiện rạn nứt: max. -25, Lão hóa do nhiệt (khối lượng mất mát tính bằng % khối lượng lớp tráng phủ): max.5, Độ bền màu với ánh sáng: min.6, Sự ổn định kích thước khi ngâm trong nước (sử dụng nước có nhiệt độ (27 ± 2) °C): max.10, Độ thấm nước, phép thử với cột áp thủy tĩnh (cm): min.150, Rạn nứt do uốn (số chu kỳ uốn): min.5 X 1055 | ||
78 | Vải bông tổng hợp vân chéo | 5 | m | Vải CALICÔ 100% bông và có kiểu dệt vân chéo 1/1, độ dày: 1mm, Khổ: 1200mm; Độ nhỏ của sợi, tính bằng tex: 30,0 ± 0,5; Mật độ sợi, tính bằng số sợi /10cm: 280 ± 6; Độ bền kéo đứt bằng vải (50 x 200mm) tính bằng N: ≥500; Độ co giãn ở 40oC tính bằng %: 3,5; Độ bền màu dưới tác dụng ánh sáng, tính bằng cấp: ≥3; | ||
79 | Vải lọc sơn | 30 | Tấm | Là loại vải màng lọc sơn dạng dệt PE; cấp độ lọc mịn: 35 micron. Khổ: 60x60cm | ||
80 | Vải lau viền bìa | 884 | Tấm | Giẻ lau màu trắng, bằng vải chất liệu 100% cotton, KT: 40x40cm, mềm mại, thấm nhanh dầu mỡ, thấm nước tốt, dùng lau chùi máy móc, thiết bị các loại, sản phẩm dầu mỡ bám nhiều.. | ||
81 | Vải kaki đen | 3 | m | Vải kaki màu đen, 100% bông và có kiểu dệt vân chéo 2/2, Độ nhỏ của sợi, tính bằng tex: 30,0 ± 0,5; Mật độ sợi, tính bằng số sợi /10cm: 380 ± 7; Độ bền kéo đứt bằng vải (50 x 200mm) tính bằng N: ≥850; Độ co giãn ở 40oC tính bằng %: 3,5; Độ bền màu dưới tác dụng ánh sáng, tính bằng cấp: ≥4; | ||
82 | Vải đen chịu nhiệt | 1 | m | Vải sợi thủy tinh được phủ silicon phủ trên 2 mặt, khả năng chống mài mòn; không bị cháy, thối, nấm mốc hoặc hư hỏng và chống lại hầu hết các dầu mỡ; hoạt động tốt ở nhiệt độ 560 ° C trong một thời gian dài; Màu đen, Độ dày: 1 mm, Rộng: 1200mm; Nhiệt độ làm việc: -50 0 C đến 600oC; | ||
83 | Vải polyester tổng hợp màu xám đậm | 3 | m | Vải có màu xám đậm, thành phần chất liệu gồm sợi polyester tổng hợp được phủ PVC một bề mặt, dày 2mm, khổ 1200mm, Độ bền kéo đứt (N): min 1000, Độ giãn dài khi đứt (%): min.-max/15 đến 20, Độ bền xé (N): min 200, Sự bám dính (N/50 mm): min 60, Nhiệt độ (°C) xuất hiện rạn nứt: max. -25, Lão hóa do nhiệt (khối lượng mất mát tính bằng % khối lượng lớp tráng phủ): max.5, Độ bền màu với ánh sáng: min.6, | ||
84 | Vải chống cháy chịu nhiệt | 10 | m | Khổ vải 1500mm; là loại vải cao su lưu hóa làm từ vải thủy tinh, được phủ trên cả hai mặt bằng keo từ hợp chất cao su chịu nhiệt IRP-1141; chịu nhiệt độ từ -40 đến +250 độ C và trong thời gian ngắn (giây) lên đến +700 độ C, không co rút trong môi trường dầu, kiềm. Tính chất cơ lý: Tải trọng kéo đứt (N): ≥2500 ± 1,5; Độ giãn dài khi đứt (%): 20-40, Độ bền xé (N): min 250 | ||
85 | Vải chịu nhiệt chịu dầu | 2 | m2 | Dạng vải bố sợi thủy tinh được phủ silicon phủ trên 1 mặt, chịu niệt độ lên đến 300 độ C, khả năng chống mài mòn; không bị nấm mốc hoặc hư hỏng và chống lại hầu hết các dầu mỡ; Màu xám đen, khổ 1500mm, Độ dày 0,4 mm, ; tính chất cơ lý: Tải trọng kéo đứt của dải đo (25,0 ± 1,5) x (l00 + 10) mm; Độ giãn dài khi đứt của dải đo (25,0 ± 1,5) x (100 + 10) mm | ||
86 | Vải ca tê xanh | 4 | m | Vải kaki màu xanh, 100% bông và có kiểu dệt vân chéo 2/2, Độ nhỏ của sợi, tính bằng tex: 30,0 ± 0,5; Mật độ sợi, tính bằng số sợi /10cm: 380 ± 7; Độ bền kéo đứt bằng vải (50 x 200mm) tính bằng N: ≥850; Độ co giãn ở 40oC tính bằng %: 3,5; Độ bền màu dưới tác dụng ánh sáng, tính bằng cấp: ≥4; | ||
87 | Vải bạt màu đen xám | 4 | Tấm | Vải màu đen xám, khổ 1200mm, được tráng phủ cả hai mặt bằng lớp tráng phủ hóa dẻo PVC, thích hợp để sử dụng làm vải bạt, chịu dầu mỡ, Độ bền kéo đứt (N): min 2500, Độ giãn dài khi đứt (%): min.-max/20 đến 40, Độ bền xé (N): min 250, Sự bám dính (N/50 mm): min 80, Nhiệt độ (°C) xuất hiện rạn nứt: max. -25, Lão hóa do nhiệt (khối lượng mất mát tính bằng % khối lượng lớp tráng phủ): max.5, Độ bền màu với ánh sáng: min.6, Sự ổn định kích thước khi ngâm trong nước (sử dụng nước có nhiệt độ (27 ± 2) °C): max.10, Độ thấm nước, phép thử với cột áp thủy tĩnh (cm): min.150, Rạn nứt do uốn (số chu kỳ uốn): min.5 X 1055 | ||
88 | Vải bạt màu đỏ | 0,5 | m | Chất liệu vải bằng sợi lanh màu đỏ, không nhàu. Khổ 1200mm | ||
89 | Vải bố may bạt dù màu xám đen | 45 | m | Dạng vải bố sợi thủy tinh được phủ silicon phủ trên 1 mặt, khả năng chống mài mòn; không bị nấm mốc hoặc hư hỏng và chống lại hầu hết các dầu mỡ; Màu xám đen, khổ 1200mm, Độ dày 0,4 mm, ; tính chất cơ lý: Tải trọng kéo đứt của dải đo (25,0 ± 1,5) x (l00 + 10) mm; Độ giãn dài khi đứt của dải đo (25,0 ± 1,5) x (100 + 10) mm | ||
90 | Túi ni lông đựng hàng | 230 | Cái | Được làm từ 2 màng ghép nilong (Polypropylene), có khóa bám dán. Độ trong sáng xuyên suốt. Túi có khả năng chống thấm, chống ẩm; Kích thước: 250x300mm | ||
91 | Túi ni lông đựng hàng | 450 | Cái | Được làm từ 2 màng ghép nilong (Polypropylene), có khóa bám dán. Độ trong sáng xuyên suốt. Túi có khả năng chống thấm, chống ẩm; Kích thước: 150x200mm | ||
92 | Túi ni lông đựng hàng | 340 | Cái | Được làm từ 2 màng ghép nilong (Polypropylene), có khóa bám dán. Độ trong sáng xuyên suốt. Túi có khả năng chống thấm, chống ẩm; Kích thước: 100x200mm | ||
93 | Túi giấy đựng hàng | 320 | Cái | Túi được sản xuất từ nguyên liệu 100% giấy kraft nâu, độ giầy của giấy 80gsm, kích thước: 150x250mm, mặt trong được phủ một lứp PVC mỏng chống thấm dầu mỡ, một mặt ngoài có ghi nhẫ chỉ số thông tin hàng hóa: Cơ quan (Đơn vị), tên hàng, số lượng, qui cách-ký hiệu, số chi tiết, ngày đóng gói, nguồn hàng hóa,...; | ||
94 | Sáp cách điện parafin | 6 | Kg | là một dạng sáp mà chúng tôi sản xuất từ dầu mỏ, than đá hoặc đá phiến dầu. Nó là một hợp chất rắn mềm và không màu. Trên 37 ° C sáp này bắt đầu tan chảy. Điểm sôi là> 370 ° C. Có điện trở suất cao, do đó, hoạt động như một chất cách điện | ||
95 | Phấn màu | 10 | Hộp | Phấn có màu vàng, Chất liệu thạch cao, không bụi, vỡ vụn khi viết, đánh dấu; kích thước 10x10x5cm | ||
96 | Ni lông tấm | 44 | kg | Chất liêu bằng PE, khổ lớn, dạng nilong mỏng, trong suốt, mềm, không gãy khi gập. Dùng che chắn, bao gói hàng hóa, Qui cách: khổ 150mm, độ dày 0,3mm. | ||
97 | Ni lông chịu nhiệt | 4 | Kg | Chất liệu ni lông nhựa dẻo chịu nhiệt độ cao, không bắt lửa, không co rút khi thấm dầu mỡ, hóa chất. hoạt động ổn định trong dải nhiệt độ từ -269 ° С đến + 260 ° С, co khả năng cách điện; Qui cách: độ dày 0,2 mm, chiều rộng 40 mm. | ||
98 | Nhựa thông | 15 | Kg | Là một chất rắn màu vàng, trong suốt, thu được từ quá trình chưng cất nhựa thông sống. Sử dụng xuasc tác trong hàn các chi tiết mạch điện,.. | ||
99 | Mũi khoan hợp kim | 4 | cái | Đường kính khoan: 8 mm; Đường kính chuôi: 8mm. Chiều dài lưỡi (độ khoan sâu tối đa): 28mm; Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°. | ||
100 | Mũi khoan hợp kim | 43 | cái | Đường kính khoan: 5 mm; Đường kính chuôi: 5mm. Chiều dài lưỡi (độ khoan sâu tối đa): 28mm; Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°. | ||
101 | Mũi khoan hợp kim | 8 | cái | Đường kính khoan: 4 mm; Đường kính chuôi: 4mm. Chiều dài lưỡi (độ khoan sâu tối đa): 28mm; Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°. | ||
102 | Mũi khoan hợp kim | 4 | cái | Đường kính khoan: 3.5 mm; Đường kính chuôi: 3.5mm. Chiều dài lưỡi (độ khoan sâu tối đa): 28mm; Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°. | ||
103 | Mũi khoan hợp kim | 10 | cái | Đường kính khoan: 3.2 mm; Đường kính chuôi: 3.2mm. Chiều dài lưỡi (độ khoan sâu tối đa): 28mm; Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°. | ||
104 | Mũi khoan hợp kim | 10 | cái | Đường kính khoan: 3.0 mm; Đường kính chuôi: 3.0mm. Chiều dài lưỡi (độ khoan sâu tối đa): 28mm; Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°. | ||
105 | Lưỡi Dao rọc giấy | 5 | Hộp | Chất liệu thép cứng. Mỗi dao có 6 lần bẻ cho 7 đầu cắt. Độ sắc bén cao, độ rộng 20mm*dày 0.7mm. | ||
106 | Kính bảo hộ | 15 | Cái | Gọng Màu trắng, Chất Liệu: Polycarbonate, Màu Tròng Kính: trắng trong; Trọng Lượng: 50g, Chống Văng Bắn, Va Đập Mạnh, các tác nhân ảnh hưởng đến mắt khác. | ||
107 | Khí ni tơ | 8 | Kg | Công thức phân tử: N2; Dạng chất lỏng trong suốt không màu, độ tinh khiết 99%. | ||
108 | Giẻ lau vệ sinh công nghiệp | 65 | kg | Loại vải tận dụng sử dụng vào công việc vệ sinh máy móc thiết bị. Chất liệu vải 100% cotton. | ||
109 | Giấy nhám thô | 215 | Tờ | Kích thước 23x28cm, độ mịn P600, hạt nhám một bề mặt, dùng được trong môi trường khô và ướt, | ||
110 | Giấy nhám mịn | 64 | tờ | Kích thước 23x28cm, độ mịn P320, hạt nhám một bề mặt, dùng được trong môi trường khô và ướt, | ||
111 | Giấy nhám mịn | 1.046 | Tờ | Kích thước 23x28cm, độ mịn P120, hạt nhám một bề mặt, dùng được trong môi trường khô và ướt, | ||
112 | Giấy lau hộp | 26 | Hộp | Giấy mềm mịn, 2 lớp, Trắng tự nhiên và không có hoá chất tẩy trắng độc hại, Số lượng: 180 tờ/hộp. Kích thước hộp giấy: 186 x 220 mm. | ||
113 | Giấy đánh chóp | 3 | Tờ | Loại giấy cứng Krafit, có lớp phủ bề mặt khi cọ xát với chi tiết khác để lại vệt bột không làm ảnh hưởng đến tính cơ học chi tiết. Kích thước: A4 | ||
114 | Giấy bọc Pharafin | 30 | m | Giấy kraft có màu nâu; Khổ ngang: 100 cm; Độ hút nước Cobb60, 9/m2:11. | ||
115 | Găng tay sợi vải | 99 | Đôi | Chất liệu: vải sợi cotton 100%. sợi dệt Kim 7 hoặc Kim 10 đảm bảo vừa khít với các kích cỡ bàn tay, các ngón tay dài và co giãn. Găng sợi có độ bền cao | ||
116 | Găng tay cao su | 75 | Đôi | Găng tay Cao Su Không Bột; Chất Liệu: Cao su nhân tạo; Độ Dài: Min 240 mm; Độ Dài Lòng Tay: Min 0.07 mm; Độ Dài ngón tay:Min 0.08 mm; Độ dài cổ tay: Min 0.06 mm; Sức Căng: Trước lão hoá: 18 Mpa; Min Sau lão hoá: 14 Mpa Min; Độ Giãn: Trước lão hoá: 650% Min Sau lão hoá: 500% Min | ||
117 | Găng tay cao su chịu dầu | 124 | Đôi | Găng tay Cao Su chịu dầu; Chất Liệu: Cao su nhân tạo; Độ Dài: Min 240 mm; Độ Dài Lòng Tay: Min 0.07 mm; Độ Dài ngón tay: Min 0.08 mm; Độ dài cổ tay: Min 0.06 mm; Sức Căng: Trước lão hoá: 18 Mpa; Min Sau lão hoá: 14 Mpa Min; Độ Giãn: Trước lão hoá: 50% Min Sau lão hoá: 500% Min | ||
118 | Dây rút nhựa | 21 | Hộp | Là sản phẩm có 2 bộ phận là khóa rút và dây rút, được sử dụng 1 lần; Đặc tính: Nhỏ gọn, độ đàn hồi cao, ít co dãn, khả năng chịu lực và chống ăn mòn axit cao; Chất liệu: Nhựa PA66;Màu sắc: Đen/ Trắng; Kích thước: chiều dài: 200 mm. chiều; rộng bản: 3 mm; Khả năng chịu lực: 15 kg; | ||
119 | Dây rút nhựa | 30 | Hộp | Là sản phẩm có 2 bộ phận là khóa rút và dây rút, được sử dụng 1 lần; Đặc tính: Nhỏ gọn, độ đàn hồi cao, ít co dãn, khả năng chịu lực và chống ăn mòn axit cao; Chất liệu: Nhựa PA66;Màu sắc: Đen/ Trắng; Kích thước: chiều dài: 150 mm. chiều; rộng bản: 3 mm; Khả năng chịu lực: 12 kg; | ||
120 | Dây rút nhựa | 24 | Hộp | Là sản phẩm có 2 bộ phận là khóa rút và dây rút, được sử dụng 1 lần; Đặc tính: Nhỏ gọn, độ đàn hồi cao, ít co dãn, khả năng chịu lực và chống ăn mòn axit cao; Chất liệu: Nhựa PA66;Màu sắc: Đen/ Trắng; Kích thước: chiều dài: 100 mm. chiều; rộng bản: 2 mm; Khả năng chịu lực: 8 kg; | ||
121 | Dây bảo hiểm inox 304 | 9,5 | kg | Chất liệu dây bằng inox 304, đường kính Ф 1.2mm; có tính bền nhiệt cao, độ bền, độ dẻo dai, khả năng chịu được tải trọng kéo xoắn, chịu được tác động của môi trường và các loại hóa chất, không rỉ sét. | ||
122 | Dây bảo hiểm inox 304 | 7 | kg | Chất liệu dây bằng inox 304, đường kính Ф 1mm; có tính bền nhiệt cao, độ bền, độ dẻo dai, khả năng chịu được tải trọng kéo xoắn, chịu được tác động của môi trường và các loại hóa chất, không rỉ sét. | ||
123 | Dây bảo hiểm inox 304 | 20,5 | kg | Chất liệu dây bằng inox 304, đường kính Ф 0,8mm; có tính bền nhiệt cao, độ bền, độ dẻo dai, khả năng chịu được tải trọng kéo xoắn, chịu được tác động của môi trường và các loại hóa chất, không rỉ sét. | ||
124 | Dây bảo hiểm inox 304 | 6 | kg | Chất liệu dây bằng inox 304, đường kính Ф 0.6mm; có tính bền nhiệt cao, độ bền, độ dẻo dai, khả năng chịu được tải trọng kéo xoắn, chịu được tác động của môi trường và các loại hóa chất, không rỉ sét. | ||
125 | Dây bảo hiểm inox 304 | 41 | kg | Chất liệu dây bằng inox 304, đường kính Ф 0,5mm; có tính bền nhiệt cao, độ bền, độ dẻo dai, khả năng chịu được tải trọng kéo xoắn, chịu được tác động của môi trường và các loại hóa chất, không rỉ sét. | ||
126 | Dao rọc dấy | 33 | Hộp | Chất liệu thép cứng. Mỗi dao có 6 lần bẻ cho 7 đầu cắt. Độ sắc bén cao, kích thước L13x2cm | ||
127 | Dao cạo sơn | 48 | Cái | Lưỡi Thép - Tay Cầm Bằng Gỗ Ф24; KT: Dài 20 cm ( Lưỡi: 11cm - Tay cầm: 9 cm), Lưỡi rộng: 7,5 cm) | ||
128 | Đá nhám | 7 | Viên | Có tác dụng mài mòn bề mặt các sản phẩm làm từ kim loại, gỗ, nhựa, kính… nhằm tạo được độ mịn hay loại bỏ lớp vật liệu trên bề mặt sản phẩm; Kích thước: Ø120mm | ||
129 | Đá cắt | 14 | Viên | Đá cắt gia cường bằng 2 lớp thủy tinh ở hai mặt đĩa, mặt dưới có các hạt cacbua silic bám dính tốt và chịu được nhiệt độ cao; Loại phẳng, Kích thước: 100x1.5x16 mm. | ||
130 | Đá cắt | 10 | Viên | Đá cắt gia cường bằng 2 lớp thủy tinh ở hai mặt đĩa, mặt dưới có các hạt cacbua silic bám dính tốt và chịu được nhiệt độ cao; Loại phẳng, Kích thước: 150x1.5x16 mm. | ||
131 | Chổi xoắn bằng đồng | 10 | cái | Chổi dạng tròn, chất liệu cán thép, xoắn giữ sợt đồng mềm. Chiều dài: 25cm; Độ rộng đầu chổi: 30mm | ||
132 | Chổi sắt tròn | 35 | Cái | Đầu chổi bằng sợi hợp kim, Đường kính cán chổi: 3cm; Chiều dài cán chổi: 20cm; Đường kính đầu chổi: 3cm; Sợi chổi dài: 3,5cm. | ||
133 | Chổi lông vệ sinh | 422 | Cái | Chổi dạng dẹt, chất liệu cán gỗ, đầu chổi bằng sợi tổng hợp polyme cứng, Chiều dài cán chổi: 20cm; Độ rộng đầu chổi: 7,5cm; Sợi chổi dài: 5,5cm | ||
134 | Chổi lông nhỏ | 37 | Cái | Chổi dạng tròn, chất liệu cán gỗ; đầu chổi bằng sợi tổng hợp polyme mềm, mịn; Chiều dài cán chổi: 20cm; Đường kính đầu chổi: 2,5cm; Sợi chổi dài: 4cm. | ||
135 | Chì hàn | 10 | kg | Chì hàn nhiệt độ thấp, bóng đẹp. Có nhựa thông bên trong lõi, ít khói, có mùi nhẹ khi hàn; Trọng lượng: 500g (tính cả cuộn), Đường kính dây: 0.8mm, Thành phần: 60%Sn, 40%Pb, Rosin: 2.2%, Nhiệt độ nóng chảy: 180-240 độ C. | ||
136 | Chỉ buộc | 54 | kg | Được làm bằng chất liệu sợi tổng hợp, dẻo dai, kháng dầu; tiết diện dây ф3mm, qui cách: 2,5kg/cuộn | ||
137 | Bút đánh dấu (màu đỏ) | 52 | Cái | Bút lông dầu không xóa được; Đầu cứng Fine 1mm; đường kính ruột bút: 9mm, Màu đỏ; khô nhanh, có thể viết trực tiếp được lên bề mặt ẩm, dầu mỡ. | ||
138 | Bút đánh dấu (màu đen) | 44 | Cái | Bút lông dầu không xóa được; Đầu cứng Fine 1mm; ường kính ruột bút: 12mm, Màu đen; khô nhanh, có thể viết trực tiếp được lên bề mặt ẩm, dầu mỡ. | ||
139 | Bùi nhùi xanh | 45 | Tấm | Bùi Nhùi Xanh được làm từ sợi Nylon tổng hợp, kết hợp với keo và hạt mài tạo nên một hệ nhám chuyên dụng làm sạch. khổ 25cm x 25cm x 4cm. | ||
140 | Bùi nhùi thép | 5 | Cục | Chất liệu làm từ thép có hàm lượng carbon thấp cán nhuyễn và cắt nhỏ, bén cạnh, sau đó các sợi này được bện vào với nhau. Sử dụng mài mòn, đánh bóng gỗ, thủy tinh, kim loại. KT: 15 x 10cm | ||
141 | Bùi nhùi inox | 40 | Cục | Dạng bùi nhùi dùng vệ sinh bề mặt các chi tiết, dạng búi tròn mềm, độ bền cao, Chất liệu từ những sợi inox 100%, không gỉ. Kích thước: 24 x 16 cm | ||
142 | Băng keo ni lông | 50 | Cuộn | Được làm từ chất liệu màng nhựa có tính đàn hổi, trong suốt, bản rộng 5cm, màng được phủ một lớp keo trên một mặt. độ co giãn cao, chống thấm nước. Độ rộng băng keo: 4,5cm, Độ giãn đạt tới 150% khi bị kéo giãn. Kích thước: 4,5cm x 25mm | ||
143 | Băng keo giấy | 364 | Cuộn | Sản phẩm có băng bằng giấy kếp màu trắng đục và keo cao su hòa tan trên một mặt, có thể viết lên được, bản rộng 5cm. Có thể chịu được nhiệt độ cao khoảng 180 độ C | ||
144 | Băng keo giấy | 40 | Cuộn | Sản phẩm có băng bằng giấy kếp màu trắng đục và keo cao su hòa tan trên một mặt, có thể viết lên được, bản rộng 3cm. Có thể chịu được nhiệt độ cao khoảng 180 độ C | ||
145 | Băng keo giấy | 82 | Cuộn | Sản phẩm có băng bằng giấy kếp màu trắng đục và keo cao su hòa tan trên một mặt, có thể viết lên được, bản rộng 2cm. Có thể chịu được nhiệt độ cao khoảng 180 độ C | ||
146 | Băng keo giấy | 366 | Cuộn | Sản phẩm có băng bằng giấy kếp màu trắng đục và keo cao su hòa tan trên một mặt, có thể viết lên được, bản rộng 2,5cm. Có thể chịu được nhiệt độ cao khoảng 180 độ C | ||
147 | Băng keo giấy | 386 | Cuộn | Sản phẩm có băng bằng giấy kếp màu trắng đục và keo cao su hòa tan trên một mặt, có thể viết lên được, bản rộng 1cm. Có thể chịu được nhiệt độ cao khoảng 180 độ C | ||
148 | Băng keo điện | 42 | Cuộn | Được làm từ chất liệu màng nhựa có tính đàn hổi và có khả năng cách điện tốt, chịu được nhiệt độ cao, màng được phủ một lớp keo. độ co giãn cao, khả năng chống cháy, chống thấm nước. Độ rộng băng keo: 2,5cm; . Dễ dán dính và bám chắc trong 1 thời gian dài trong các môi trường nhiệt độ khác nhau, Độ giãn đạt tới 200% khi bị kéo giãn. | ||
149 | Bàn chải sắt | 127 | Cái | Cán bằng gỗ, Sợi thép; kích thước (dài-rộng): 214x34mm, đầu sợi: 30mm. | ||
150 | Mũi khoan hợp kim (Mỗi loại 4 cái) | 40 | Cái | Đường kính (Ø1.2, Ø1.5, Ø2.5, Ø3, Ø4, Ø5.2, Ø8, Ø8, Ø10, Ø16). Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ NACHI; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°. | ||
151 | Mũi khoan hợp kim (Mỗi loại 8 cái) | 24 | Cái | Đường kính (Ø11, Ø14, Ø18). Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ NACHI; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°. | ||
152 | Mũi khoan hợp kim | 2 | Cái | Đường kính Ø22. Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ NACHI; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°. | ||
153 | Dao tiện phá hợp kim | 4 | Cái | Chất liệu hợp kim thép phủ Titanium; chiều dài 140mm, cán 25 x 25 | ||
154 | Dao tiện móc lỗ hợp kim | 10 | Cái | Chất liệu hợp kim thép phủ Titanium; chiều dài 300mm, cán 25 x 25 | ||
155 | Dao tiện ren lỗ hợp kim | 4 | Cái | Chất liệu hợp kim thép phủ Titanium; chiều dài 250mm, cán 25 x 25 | ||
156 | Dao tiện mảnh hợp kim | 15 | Cái | Chất liệu hợp kim thép phủ Titanium; kích thước 14x14x2mm | ||
157 | Dao phay đĩa hợp kim | 4 | Cái | Chất liệu hợp kim thép phủ Titanium; đường kính ngoài Size 125mm | ||
158 | Bộ Taro ren | 48 | Bộ | Chất liệu hợp kim thép phủ Titanium;kích thước chi tiết trong bộ: (M12x1, M14x1, M18x1.5, M20x1.5, M22x1.5, M24x1.5, M27x1.5, M33x2, M39x2, M48x2, M50x2) | ||
159 | Bộ Bàn ren | 10 | Bộ | Chất liệu hợp kim thép phủ Titanium; kích thước chi tiết trong bộ: (M12x1, M14x1, M20x1.5, M22x1.5, M33x2) | ||
160 | Amoni photphat | 2 | kg | là một hợp chất muối của gốc amoni và sunfat với công thức hóa học là (NH4)3SO4. Đây là chất tồn tại ở dạng Hạt hút ẩm trắng mịn hoặc tinh | ||
161 | Kẽm Oxalat | 1 | kg | Dạng bột trắng, điểm sôi 365 ° C, rất khó tan trong nước và chuyển thành oxit khi đun nóng (nung) | ||
162 | Dây nhôm | 1 | Kg | Loại dây nhôm đặc tính dẻo, đường kính tiết diện 2mm | ||
163 | Dây đồng máy cắt CNC | 6 | Kg | Là dòng dây đồng điện cực cho máy cắt CNC EDM với đường kính dây là 0.2mm; chất liệu bao gồm hợp kim đồng (Cu) và kẽm (Zn). Tỷ lệ hợp kim Cu/Zn là 63/37; Dung sai đường kính (mm): ±0.001, Tải trọng phá hủy (kgs): 7.07, Lực căng (N/mm): ≤ 980, Độ dãn dài (%): ≤0.4. | ||
164 | Vải Amiang chịu nhiệt quấn đường ống | 22 | Cuộn | Chịu được môi trường nhiệt độ đến 150oC; KT: 2x30mm; Trọng lượng 01 cuộn = 1kg | ||
165 | Vải chịu dầu bọc đường ống | 8 | m | Độ dày: Độ dày: 1mm, rộng: 1200mm; Chịu được môi trường dầu, nhiệt độ đến 150oC. | ||
166 | Chỉ may chịu dầu | 1 | Cuộn | Được làm bằng chất liệu sợi tổng hợp, dẻo dai, kháng dầu; tiết diện dây ф1mm, qui cách: 1kg/cuộn | ||
167 | Kim khâu | 10 | Cái | Kim đầu xỏ lỗ lớn bọc thép, bền, cứng. Phù hợp khâu vải bạt, đồ da...; Kim xỏ lỗ phù hợp với các loại chỉ sáp, cước, chỉ dù cỡ 1.0mm , 1.2 mm. | ||
168 | Dây dù bản tròn | 1 | Cuộn | KT: Ø1mm; Chất liệu: Làm từ sợi tổng hợp Polyete; Tính chất cơ lý: Lực tải: ≥3kg (6lb), Không co dãn khi chịu nhiệt; chịu ma sát, chịu mài mòn khi luồn khoen. | ||
169 | Keo dán | 2 | Kg | Chất kết dính thích hợp để dán vải, thảm, gỗ, formica, giấy, nội thất ôtô, ghế sofa, thủ công mỹ nghệ; keo với độ nhớt và độ đàn hồi cao, đồng thời có khả năng chịu được sự co giãn tự nhiên và sự xê dịch của bề mặt vật liệu | ||
170 | Băng keo giấy hai mặt | 10 | Cuộn | Sản phẩm có băng bằng giấy kếp màu trắng đục và keo cao su hòa tan trên một mặt, có thể viết lên được, bản rộng 5cm. Có thể chịu được nhiệt độ cao khoảng 180 độ C | ||
171 | Bánh chà nhám | 6 | Cái | Có dạng hình trụ, kích thước: Ø100mm-95mmL, Độ mịn lá nhám A100; gồm các lá nhám nỉ dán chặt trụ nhỏ (ty kẹp), tùy vào kích cỡ của Bánh chà nhám mà có số lá nhám tương ứng, thông thường 50 lá nhám. | ||
172 | Bánh chà sắt | 6 | Cái | Cán bằng gỗ, Sợi thép; kích thước (dài-rộng): 214x34mm, đầu sợi: 30mm. | ||
173 | Nỉ tấm vệ sinh | 20 | Tấm | Loại nhanh thấm, sợi mịn. Độ bền trong môi trường dầu; kích thước 20x20cm | ||
174 | Keo dán cao su | 2 | Kg | Chất lỏng màu đen, dạng keo; Ứng dụng: Tăng khả năng bám dính giữa cao su và các vật liệu thép, gang, vải… sau khi lưu hóa; Đặc tính: Hàm lượng chất rắn không bay hơi theo trọng lượng : 24-28%, Độ nhớt: 140-280 mPa.s (cP), Mật độ màng khô: 1.64 g/cm3, Điểm sáng ( bắt lửa) : +26°C/79°F | ||
175 | Mũi khoan hợp kim | 2 | cái | Đường kính mũi khoan: 20 mm. Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°. | ||
176 | Mũi khoan hợp kim | 2 | cái | Đường kính mũi khoan: 16 mm; Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°. | ||
177 | Mũi khoan hợp kim | 2 | cái | Đường kính mũi khoan: 14 mm. Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°. | ||
178 | Mũi khoan hợp kim | 2 | cái | Đường kính mũi khoan: 10 mm; Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°. | ||
179 | Mũi khoan hợp kim | 3 | cái | Đường kính mũi khoan: 7 mm; Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°. | ||
180 | Mũi khoan hợp kim | 5 | cái | Đường kính mũi khoan: 2,4 mm; Chiều dài mũi khoan: 72mm; Vật liệu chế tạo: thép gió cao cấp HSS-PM phủ Titanium; Góc mũi : 135 độ; Nhiệt độ làm việc: đến 800 °C; Góc chéo của lưỡi: 30°. | ||
181 | Bộ Taro ren | 4 | Bộ | Chất liệu hợp kim thép phủ Titanium; kích thước chi tiết trong bộ: (M3x1, M4x1, M5x1.5, M6x1.5, M8x1.5, M10x1.5, M12x1.5, M16x1.5) | ||
182 | Bộ Bàn ren | 2 | Bộ | Chất liệu hợp kim thép phủ Titanium; kích thước chi tiết trong bộ: (M3x1, M4x1, M5x1.5, M6x1.5, M8x1.5, M10x1.5, M12x1.5, M16x1.5) | ||
183 | Dung dịch làm mát | 60 | Lít | Loại dầu tưới nguội cho máy CNC, thiết bị máy cơ khí; tạo nhũ màu trắng đục khi pha với nước với tỷ lệ từ 5-10% dầu trong nước. Dộ pH | ||
184 | Dây đồng | 1 | Cuộn | Chất liệu dây bằng đồng dẻo, dây đơn, đường kính Ф 0,8mm; Dây được phủ 1 lớp Emay chống hóa chất; có tính bền nhiệt cao, có tính dẻo, không gãy gập khi uốn, chịu được tác động của môi trường và các loại hóa chất, không rỉ sét. | ||
185 | Dây đồng | 1 | Cuộn | Chất liệu dây bằng đồng dẻo, dây đơn, đường kính Ф 0,5mm; Dây được phủ 1 lớp Emay chống hóa chất; có tính bền nhiệt cao, có tính dẻo, không gãy gập khi uốn, chịu được tác động của môi trường và các loại hóa chất, không rỉ sét. | ||
186 | Dây nhôm | 2 | Cuộn | Chất liệu dây bằng nhôm dẻo, dây đơn, đường kính Ф 3,2mm; Dây được phủ 1 lớp Emay chống hóa chất; có tính bền nhiệt cao, có tính dẻo, không gãy gập khi uốn, chịu được tác động của môi trường và các loại hóa chất, không rỉ sét. | ||
187 | Đá mài mịn | 1 | Viên | Đá được gia cường bằng 2 lớp thủy tinh ở hai mặt đĩa, mặt dưới có các hạt cacbua silic bám dính tốt và chịu được nhiệt độ cao; độ min 300; Loại phẳng, Kích thước: 150x1.5x16mm. | ||
188 | Đá mài thô | 1 | Viên | Đá được gia cường bằng 2 lớp thủy tinh ở hai mặt đĩa, mặt dưới có các hạt cacbua silic bám dính tốt và chịu được nhiệt độ cao; độ min 600; Loại phẳng, Kích thước: 150x1.5x16mm. | ||
189 | Sáp đánh bóng | 1 | Viên | Dạng đặc dẻo. Chất liệu gồm tinh chất carnaube thiên nhiên kết hợp với các polymer tổng hợp. Giúp tẩy những vết bẩn nhẹ, ô xi hóa nhẹ. Sử dụng tăng độ bóng, sáng cho bề mặt kim loại. | ||
190 | Dao tiện phá hợp kim | 2 | Cái | Chất liệu hợp kim thép phủ Titanium; chiều dài tổng thể: 140mm, kích thước chuôi cặp: 25 x 25mm | ||
191 | Dao tiện móc lỗ hợp kim | 5 | Cái | Chất liệu hợp kim thép phủ Titanium; chiều dài tổng thể: 300mm, kích thước chuôi cặp: 25 x 25mm | ||
192 | Dao tiện ren lỗ hợp kim | 2 | Cái | Chất liệu hợp kim thép phủ Titanium; chiều dài tổng thể: 250mm, kích thước chuôi cặp: 25 x 25mm | ||
193 | Thép tròn đặc | 20 | kg | Thép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø12mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
194 | Thép tròn đặc | 7,5 | kg | Thép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø14mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
195 | Thép tròn đặc | 11,5 | kg | Thép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø16mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
196 | Thép tròn đặc | 7 | kg | Thép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø18mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
197 | Thép tròn đặc | 4 | kg | Thép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø20mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
198 | Thép tròn đặc | 25,5 | kg | Thép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø22mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
199 | Thép tròn đặc | 19,5 | kg | Thép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø25mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
200 | Thép tròn đặc | 12 | kg | Thép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø28mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
201 | Thép tròn đặc | 14 | kg | Thép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø30mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
202 | Thép tròn đặc | 12,5 | kg | Thép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø32mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
203 | Thép tròn đặc | 9 | kg | Thép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø38mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
204 | Thép tròn đặc | 11 | kg | Thép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø42mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
205 | Thép tấm | 22 | kg | Thép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 14mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
206 | Thép tấm | 6,5 | kg | Thép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 16mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
207 | Thép tấm | 320 | kg | Thép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 20mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
208 | Thép tấm | 8 | kg | Thép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 25mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
209 | Thép tấm | 9,5 | kg | Thép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 30mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
210 | Thép tấm | 11 | kg | Thép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 35mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
211 | Thép tấm | 16 | kg | Thép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 40mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
212 | Thép tròn đặc | 0,5 | kg | Thép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø3mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
213 | Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu | 11 | m | Ống cao su chịu dầu có 01 lớp kẽm bện dệt độ bền cao; Đường kính ngoài/trong mm: Ф12/Ф6; chịu áp suất ≥ 22.5 Mpa; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: ISO 1436-1; SX năm 2021 trở đi. | ||
214 | Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu | 3 | m | Ống cao su chịu dầu có 01 lớp kẽm bện dệt độ bền cao; Đường kính ngoài/trong mm: Ф14,2/Ф8; chịu áp suất ≥ 21.5 Mpa; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: ISO 1436-1; SX năm 2021 trở đi. | ||
215 | Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu | 3,5 | m | Ống cao su chịu dầu có 01 lớp kẽm bện dệt độ bền cao; Đường kính ngoài/trong mm: Ф16,5/Ф10; chịu áp suất ≥ 18 Mpa; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: ISO 1436-1; SX năm 2021 trở đi. | ||
216 | Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu | 11 | m | Ống cao su chịu dầu có 01 lớp kẽm bện dệt độ bền cao; Đường kính ngoài/trong mm: Ф19,9/Ф13; chịu áp suất ≥ 16 Mpa; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: ISO 1436-1; SX năm 2021 trở đi. | ||
217 | Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu | 8 | m | Ống cao su chịu dầu có 01 lớp kẽm bện dệt độ bền cao; Đường kính ngoài/trong mm: Ф23,0/Ф16; chịu áp suất ≥ 13 Mpa; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: ISO 1436-1; SX năm 2021 trở đi. | ||
218 | Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu | 11 | m | Ống cao su chịu dầu có 01 lớp kẽm bện dệt độ bền cao; Đường kính ngoài/trong mm: Ф27,0/Ф19; chịu áp suất ≥ 10.5 Mpa; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: ISO 1436-1; SX năm 2021 trở đi. | ||
219 | Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu | 4,5 | m | Ống cao su chịu dầu có 01 lớp kẽm bện dệt độ bền cao; Đường kính ngoài/trong mm: Ф35,8/Ф25; chịu áp suất ≥ 8.8 Mpa; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: ISO 1436-1; SX năm 2021 trở đi. | ||
220 | Thép tấm | 4 | kg | Thép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 0,5mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
221 | Thép tấm | 6,5 | kg | Thép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 0,8mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
222 | Thép tấm | 16 | kg | Thép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 1mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
223 | Thép tấm | 19 | kg | Thép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 1,2mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
224 | Thép tấm | 12 | kg | Thép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 1,5mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
225 | Thép tấm | 16 | kg | Thép hợp kim cacbon dạng tấm, độ dày 2mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
226 | Thép tròn đặc | 18 | kg | Thép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø10mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
227 | Thép tròn đặc | 37 | kg | Thép hợp kim cacbon tròn đặc, đường kính Ø55mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1766-1975 | ||
228 | Thép lò xo | 0,1 | kg | Dây thép lò xo kích thước: Ф0,8mm Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 2028 – 77 | ||
229 | Thép lò xo | 0,1 | kg | Dây thép lò xo kích thước: Ф1,0mm Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 2028 – 77 | ||
230 | Thép lò xo | 0,04 | kg | Dây thép lò xo kích thước: Ф1,2mm Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 2028 – 77 | ||
231 | Thép lò xo | 0,07 | kg | Dây thép lò xo kích thước: Ф1,5mm Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 2028 – 77 | ||
232 | Thép lò xo | 0,1 | kg | Dây thép lò xo kích thước: Ф1,8mm Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 2028 – 77 | ||
233 | Thép lò xo | 0,05 | kg | Dây thép lò xo kích thước: Ф2,0mm Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 2028 – 77 | ||
234 | Teflon tròn đặc | 0,5 | m | Đường kính Ø20mm, là một loại nhựa tổng hợp không bám dính bề mặt vật liệu khác, có khả năng chịu nhiệt cao đến 260 độ C, độ bền cao, chịu được trong môi trường ma sát, có độ đàn hồi, kháng được hầu hết những loại hóa chất kể cả axit và bazo. | ||
235 | Teflon tròn đặc | 0,5 | m | Đường kính Ø30mm, là một loại nhựa tổng hợp không bám dính bề mặt vật liệu khác, có khả năng chịu nhiệt cao đến 260 độ C, độ bền cao, chịu được trong môi trường ma sát, có độ đàn hồi, kháng được hầu hết những loại hóa chất kể cả axit và bazo. | ||
236 | Teflon tròn đặc | 0,2 | m | Đường kính Ø60mm, là một loại nhựa tổng hợp không bám dính bề mặt vật liệu khác, có khả năng chịu nhiệt cao đến 260 độ C, độ bền cao, chịu được trong môi trường ma sát, có độ đàn hồi, kháng được hầu hết những loại hóa chất kể cả axit và bazo. | ||
237 | Teflon tròn đặc | 0,2 | m | Đường kính Ø80mm, là một loại nhựa tổng hợp không bám dính bề mặt vật liệu khác, có khả năng chịu nhiệt cao đến 260 độ C, độ bền cao, chịu được trong môi trường ma sát, có độ đàn hồi, kháng được hầu hết những loại hóa chất kể cả axit và bazo. | ||
238 | Teflon tròn đặc | 0,2 | m | Đường kính Ø100mm, là một loại nhựa tổng hợp không bám dính bề mặt vật liệu khác, có khả năng chịu nhiệt cao đến 260 độ C, độ bền cao, chịu được trong môi trường ma sát, có độ đàn hồi, kháng được hầu hết những loại hóa chất kể cả axit và bazo. | ||
239 | Gỗ phíp | 0,2 | m | Đường kính Ø20mm; Thành phần hoá học: bao gồm hỗn hợp phenol và formaldehyde, với bột gỗ và sợi amiăng được đặt dưới áp lực, sau khi đóng rắn sẽ tạo thành vật liệu cứng có định hình. Đặc tính: có các thuộc tính cơ học cao, chống chịu dầu và đặc tính cách điện. Có độ bền nhiệt khoảng 130 độ C. | ||
240 | Gỗ phíp | 0,2 | m | Đường kính Ø150mm; Thành phần hoá học bao gồm hỗn hợp phenol và formaldehyde, với bột gỗ và sợi amiăng được đặt dưới áp lực, sau khi đóng rắn sẽ tạo thành vật liệu cứng có định hình. Đặc tính: có các thuộc tính cơ học cao, chống chịu dầu và đặc tính cách điện. Có độ bền nhiệt khoảng 130 độ C. | ||
241 | Đồng vàng tròn đặc | 1 | kg | Đồng thau tròn đặc. Đường kính Ø12mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 5918 : 1995 | ||
242 | Đồng vàng tròn đặc | 7 | kg | Đồng thau tròn đặc. Đường kính Ø20mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 5918 : 1995 | ||
243 | Đồng vàng tấm | 1 | kg | Đồng thau dạng tấm. Kích thước: dày 0,2mm, roojnh: 1000mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 5918 : 1995 | ||
244 | Đồng đỏ tròn đặc | 1 | kg | Đồng đỏ tròn đặc. Đường kính Ø12mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1658 – 87 | ||
245 | Đồng đỏ tròn đặc | 3 | kg | Đồng đỏ tròn đặc. Đường kính Ø20mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 1658 – 87 | ||
246 | Inox tròn đặc | 1 | kg | Thép không gỉ tròn đặc inox 304 , kích thước Ø5mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 10356:2014 | ||
247 | Inox tròn đặc | 32 | kg | Thép không gỉ tròn đặc inox 304 , kích thước Ø16mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 10356:2014 | ||
248 | Inox tròn đặc | 40 | kg | Thép không gỉ tròn đặc inox 304 , kích thước Ø20mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 10356:2014 | ||
249 | Inox tấm | 16 | kg | Thép không gỉ dạng tấm inox 304 , kích thước: dày 1mm, rộng: 1000mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 10356:2014 | ||
250 | Inox tấm | 25 | kg | Thép không gỉ dạng tấm inox 304 , kích thước: dày 16mm, rộng: 1000mm; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 10356:2014 | ||
251 | Cáp chịu lực | 5 | m | Dạng sợi bện chống xoắn bởi 3 thành chính: Lõi cáp, tao cáp và bó cáp. Tính cơ lý: Lực kéo đứt tối thiểu: 1620 N/mm². Đường kính Ø2,5mm: vật liệu: Inox 304; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 8855-1 : 2011. | ||
252 | Cáp chịu lực | 30 | m | Dạng sợi bện chống xoắn bởi 3 thành chính: Lõi cáp, tao cáp và bó cáp. Tính cơ lý: Lực kéo đứt tối thiểu: 1620 N/mm². Đường kính Ø4mm: vật liệu: Inox 304; Tiêu chuẩn kỹ thuật tương đương: TCVN 8855-1 : 2011. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 15Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Natri nitrat | 10 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Natri hexaflorosilicat(IV) | 5 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Natri dicromat | 19,5 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Kẽm phosphat | 3 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Kẽm Nitrat | 6,2 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Kali hydroxide | 3 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Kali cyanide | 2,5 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Natri cyanide | 9 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Crom (III) oxit | 7,2 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Chất xử lý bề mặt nhôm | 5 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Cadimi Oxit | 7,8 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Cadimi kim loại | 1,4 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Bari nitrat | 4 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Axit sunfuric | 12,5 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Axit nitric | 12,2 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Natri hydroxide | 17,2 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Acid hydrochloric | 12,2 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Natri sulfat | 7,5 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Nickel Sulfate | 5,5 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Bạc Nitrate | 0,5 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Kali cacbonat | 5 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Nikel chloride | 6,5 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Sắt(II) sulfat | 6 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
24 | Natri stannat | 5 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
25 | Natri axeta | 5 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
26 | Oxy già Hydrogen peroxide | 6,5 | lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
27 | Kẽm oxalic | 16,2 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
28 | Axít oxalic | 1,5 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
29 | Kẽm phốt phát | 7 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
30 | Magie Sunphat | 12 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
31 | Hóa chất kiểm tra rạn nứt | 21 | Bộ | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
32 | Hóa chất xử lý bề mặt nhôm Alodine | 2 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
33 | Magie Oxit | 5 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
34 | Bột nhôm | 5 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
35 | Axêtôn | 125 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
36 | Dầu rửa công nghiệp | 155 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
37 | Cồn công nghiệp | 57 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
38 | Chất tẩy sơn | 431 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
39 | Chất tẩy rửa tổng hợp | 24 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
40 | Chất tẩy gỉ | 22 | Bình | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
41 | Chất lỏng loại | 0,5 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
42 | Bột kiểm từ | 5 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
43 | Keo dán cứng | 2 | Hộp | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
44 | Keo dán chịu nhiệt | 4 | Hộp | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
45 | Keo dán bịt kín | 2 | Bộ | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
46 | Keo bịt kín | 6 | Bộ | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
47 | Sơn màu mận chín | 4 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
48 | Sơn xanh sẫm | 3,5 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
49 | Sơn màu quân sự | 4 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
50 | Sơn xanh ngọc | 7 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
51 | Sơn xanh mực | 3,5 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
52 | Sơn xám trắng | 75 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
53 | Sơn vàng | 21,5 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
54 | Sơn trắng | 18 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
55 | Sơn nhũ bạc không chịu nhiệt | 13 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
56 | Sơn nhũ bạc chịu nhiệt 600oC | 15 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
57 | Sơn lót trắng | 37 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
58 | Sơn đỏ | 4,5 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
59 | Sơn đen mờ | 42 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
60 | Sơn đen bóng | 14,5 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
61 | Sơn cách điện | 18 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
62 | Chất pha loãng sơn phủ | 63,4 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
63 | Chất pha loãng sơn lót | 41,8 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
64 | Chất đóng rắn sơn phủ | 22,5 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
65 | Chất đóng rắn sơn lót | 6,5 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
66 | Chất đóng rắn sơn nhũ bạc | 4 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
67 | Dung môi công nghiệp | 9 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
68 | Xăng công nghiệp | 518 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
69 | Xăng | 136 | lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
70 | Xà bông trung tính | 180,5 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
71 | Ván ép 2 lớp | 2 | Tấm | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
72 | Vải sơn cách điện | 3 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
73 | Vải phin | 1 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
74 | Vải sợi polyester tổng hợp màu xám trắng | 10 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
75 | vải sợi tổng hợp màu xám đục | 5 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
76 | Vải nỉ màu đen rêu | 5 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
77 | Vải bạt màu nâu xám | 10 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
78 | Vải bông tổng hợp vân chéo | 5 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
79 | Vải lọc sơn | 30 | Tấm | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
80 | Vải lau viền bìa | 884 | Tấm | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
81 | Vải kaki đen | 3 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
82 | Vải đen chịu nhiệt | 1 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
83 | Vải polyester tổng hợp màu xám đậm | 3 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
84 | Vải chống cháy chịu nhiệt | 10 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
85 | Vải chịu nhiệt chịu dầu | 2 | m2 | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
86 | Vải ca tê xanh | 4 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
87 | Vải bạt màu đen xám | 4 | Tấm | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
88 | Vải bạt màu đỏ | 0,5 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
89 | Vải bố may bạt dù màu xám đen | 45 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
90 | Túi ni lông đựng hàng | 230 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
91 | Túi ni lông đựng hàng | 450 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
92 | Túi ni lông đựng hàng | 340 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
93 | Túi giấy đựng hàng | 320 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
94 | Sáp cách điện parafin | 6 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
95 | Phấn màu | 10 | Hộp | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
96 | Ni lông tấm | 44 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
97 | Ni lông chịu nhiệt | 4 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
98 | Nhựa thông | 15 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
99 | Mũi khoan hợp kim | 4 | cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
100 | Mũi khoan hợp kim | 43 | cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
101 | Mũi khoan hợp kim | 8 | cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
102 | Mũi khoan hợp kim | 4 | cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
103 | Mũi khoan hợp kim | 10 | cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
104 | Mũi khoan hợp kim | 10 | cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
105 | Lưỡi Dao rọc giấy | 5 | Hộp | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
106 | Kính bảo hộ | 15 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
107 | Khí ni tơ | 8 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
108 | Giẻ lau vệ sinh công nghiệp | 65 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
109 | Giấy nhám thô | 215 | Tờ | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
110 | Giấy nhám mịn | 64 | tờ | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
111 | Giấy nhám mịn | 1.046 | Tờ | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
112 | Giấy lau hộp | 26 | Hộp | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
113 | Giấy đánh chóp | 3 | Tờ | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
114 | Giấy bọc Pharafin | 30 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
115 | Găng tay sợi vải | 99 | Đôi | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
116 | Găng tay cao su | 75 | Đôi | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
117 | Găng tay cao su chịu dầu | 124 | Đôi | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
118 | Dây rút nhựa | 21 | Hộp | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
119 | Dây rút nhựa | 30 | Hộp | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
120 | Dây rút nhựa | 24 | Hộp | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
121 | Dây bảo hiểm inox 304 | 9,5 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
122 | Dây bảo hiểm inox 304 | 7 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
123 | Dây bảo hiểm inox 304 | 20,5 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
124 | Dây bảo hiểm inox 304 | 6 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
125 | Dây bảo hiểm inox 304 | 41 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
126 | Dao rọc dấy | 33 | Hộp | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
127 | Dao cạo sơn | 48 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
128 | Đá nhám | 7 | Viên | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
129 | Đá cắt | 14 | Viên | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
130 | Đá cắt | 10 | Viên | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
131 | Chổi xoắn bằng đồng | 10 | cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
132 | Chổi sắt tròn | 35 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
133 | Chổi lông vệ sinh | 422 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
134 | Chổi lông nhỏ | 37 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
135 | Chì hàn | 10 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
136 | Chỉ buộc | 54 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
137 | Bút đánh dấu (màu đỏ) | 52 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
138 | Bút đánh dấu (màu đen) | 44 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
139 | Bùi nhùi xanh | 45 | Tấm | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
140 | Bùi nhùi thép | 5 | Cục | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
141 | Bùi nhùi inox | 40 | Cục | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
142 | Băng keo ni lông | 50 | Cuộn | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
143 | Băng keo giấy | 364 | Cuộn | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
144 | Băng keo giấy | 40 | Cuộn | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
145 | Băng keo giấy | 82 | Cuộn | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
146 | Băng keo giấy | 366 | Cuộn | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
147 | Băng keo giấy | 386 | Cuộn | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
148 | Băng keo điện | 42 | Cuộn | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
149 | Bàn chải sắt | 127 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
150 | Mũi khoan hợp kim (Mỗi loại 4 cái) | 40 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
151 | Mũi khoan hợp kim (Mỗi loại 8 cái) | 24 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
152 | Mũi khoan hợp kim | 2 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
153 | Dao tiện phá hợp kim | 4 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
154 | Dao tiện móc lỗ hợp kim | 10 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
155 | Dao tiện ren lỗ hợp kim | 4 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
156 | Dao tiện mảnh hợp kim | 15 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
157 | Dao phay đĩa hợp kim | 4 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
158 | Bộ Taro ren | 48 | Bộ | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
159 | Bộ Bàn ren | 10 | Bộ | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
160 | Amoni photphat | 2 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
161 | Kẽm Oxalat | 1 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
162 | Dây nhôm | 1 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
163 | Dây đồng máy cắt CNC | 6 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
164 | Vải Amiang chịu nhiệt quấn đường ống | 22 | Cuộn | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
165 | Vải chịu dầu bọc đường ống | 8 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
166 | Chỉ may chịu dầu | 1 | Cuộn | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
167 | Kim khâu | 10 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
168 | Dây dù bản tròn | 1 | Cuộn | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
169 | Keo dán | 2 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
170 | Băng keo giấy hai mặt | 10 | Cuộn | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
171 | Bánh chà nhám | 6 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
172 | Bánh chà sắt | 6 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
173 | Nỉ tấm vệ sinh | 20 | Tấm | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
174 | Keo dán cao su | 2 | Kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
175 | Mũi khoan hợp kim | 2 | cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
176 | Mũi khoan hợp kim | 2 | cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
177 | Mũi khoan hợp kim | 2 | cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
178 | Mũi khoan hợp kim | 2 | cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
179 | Mũi khoan hợp kim | 3 | cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
180 | Mũi khoan hợp kim | 5 | cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
181 | Bộ Taro ren | 4 | Bộ | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
182 | Bộ Bàn ren | 2 | Bộ | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
183 | Dung dịch làm mát | 60 | Lít | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
184 | Dây đồng | 1 | Cuộn | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
185 | Dây đồng | 1 | Cuộn | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
186 | Dây nhôm | 2 | Cuộn | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
187 | Đá mài mịn | 1 | Viên | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
188 | Đá mài thô | 1 | Viên | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
189 | Sáp đánh bóng | 1 | Viên | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
190 | Dao tiện phá hợp kim | 2 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
191 | Dao tiện móc lỗ hợp kim | 5 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
192 | Dao tiện ren lỗ hợp kim | 2 | Cái | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
193 | Thép tròn đặc | 20 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
194 | Thép tròn đặc | 7,5 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
195 | Thép tròn đặc | 11,5 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
196 | Thép tròn đặc | 7 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
197 | Thép tròn đặc | 4 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
198 | Thép tròn đặc | 25,5 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
199 | Thép tròn đặc | 19,5 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
200 | Thép tròn đặc | 12 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
201 | Thép tròn đặc | 14 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
202 | Thép tròn đặc | 12,5 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
203 | Thép tròn đặc | 9 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
204 | Thép tròn đặc | 11 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
205 | Thép tấm | 22 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
206 | Thép tấm | 6,5 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
207 | Thép tấm | 320 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
208 | Thép tấm | 8 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
209 | Thép tấm | 9,5 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
210 | Thép tấm | 11 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
211 | Thép tấm | 16 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
212 | Thép tròn đặc | 0,5 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
213 | Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu | 11 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
214 | Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu | 3 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
215 | Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu | 3,5 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
216 | Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu | 11 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
217 | Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu | 8 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
218 | Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu | 11 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
219 | Ống cao su chịu áp suất cao, chịu dầu | 4,5 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
220 | Thép tấm | 4 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
221 | Thép tấm | 6,5 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
222 | Thép tấm | 16 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
223 | Thép tấm | 19 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
224 | Thép tấm | 12 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
225 | Thép tấm | 16 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
226 | Thép tròn đặc | 18 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
227 | Thép tròn đặc | 37 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
228 | Thép lò xo | 0,1 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
229 | Thép lò xo | 0,1 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
230 | Thép lò xo | 0,04 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
231 | Thép lò xo | 0,07 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
232 | Thép lò xo | 0,1 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
233 | Thép lò xo | 0,05 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
234 | Teflon tròn đặc | 0,5 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
235 | Teflon tròn đặc | 0,5 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
236 | Teflon tròn đặc | 0,2 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
237 | Teflon tròn đặc | 0,2 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
238 | Teflon tròn đặc | 0,2 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
239 | Gỗ phíp | 0,2 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
240 | Gỗ phíp | 0,2 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
241 | Đồng vàng tròn đặc | 1 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
242 | Đồng vàng tròn đặc | 7 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
243 | Đồng vàng tấm | 1 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
244 | Đồng đỏ tròn đặc | 1 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
245 | Đồng đỏ tròn đặc | 3 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
246 | Inox tròn đặc | 1 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
247 | Inox tròn đặc | 32 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
248 | Inox tròn đặc | 40 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
249 | Inox tấm | 16 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
250 | Inox tấm | 25 | kg | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
251 | Cáp chịu lực | 5 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
252 | Cáp chịu lực | 30 | m | Nhà máy A42, Cổng 1 Sân bay Biên Hòa | Trong vòng 15 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.128.463.830(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 150.461.844 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng tối thiểu 02 hợp đồng tương tự theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ trong vòng 3 năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 526.616.454 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.053.232.908 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 526.616.454 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 526.616.454 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.053.232.908 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 526.616.454 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 526.616.454 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.053.232.908 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có đại lý, đại diện hoặc cam kết Nhà thầu có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, cung cấp hàng hóa thay thế theo các yêu cầu như sau: - Thời hạn bảo hành: ≥12 tháng, được tính kể từ ngày nghiệm thu bàn giao hàng hóa. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Natri nitrat | 10 | Kg | Công thức hóa học: Na2NO3; Khối lượng mol: 105,9872 g/mol (khan) ; Bề ngoài: Tinh thể màu trắng ; Khối lượng riêng: 2,54 g/cm³, thể rắn ; Điểm nóng chảy: 851 °C (1.124 K; 1.564 °F) ; Điểm sôi: 1.600 °C (1.870 K; 2.910 °F) ; Độ hòa tan trong nước: 22 g/100 mL (20 ℃); Độ bazơ (pKb): 3,67 ;. Được sử dụng trong ngành xi mạ. Hàm lượng tinh khiết đạt: 99%min. | ||
2 | Natri hexaflorosilicat(IV) | 5 | Kg | Công thức hóa học: Na2SiF6; Khối lượng mol: 188,0534 g/mol ; Bề ngoài: bột dạng hạt màu trắng ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 2,7 g/cm³ ; Độ hòa tan trong nước: ,64 g/100 mL (20 °C) ; Độ hòa tan: không tan trong cồn ;. Được sử dụng trong ngành xi mạ. Hàm lượng tinh khiết đạt: 99%min. | ||
3 | Natri dicromat | 19,5 | Kg | Công thức hóa học: Na2Cr2O7; Khối lượng mol: 261,9698 g/mol (khan) ; Khối lượng riêng: 2,52 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 356,7 °C (629,8 K; 674,1 °F) (khan) ; Điểm sôi: 400 °C (673 K; 752 °F) (phân hủy) ; Độ hòa tan trong nước: 730 g/L ở 25 ℃. Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%. | ||
4 | Kẽm phosphat | 3 | Kg | Công thức hóa học: ZnHPO4; Khối lượng mol: 386,1126 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể trắng ; Khối lượng riêng: 3,998 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 900 °C (1.170 K; 1.650 °F) ; Độ hòa tan trong nước: không tan. Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%. | ||
5 | Kẽm Nitrat | 6,2 | Kg | Công thức hóa học: Zn(NO3)2; Khối lượng mol: 189,3984 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể không màu, chảy nước ; Khối lượng riêng: 2,065 g/cm³ (6 nước) ; Điểm nóng chảy: 110 °C (383 K; 230 °F) (khan) ; Điểm sôi: ~ 125 °C (398 K; 257 °F) (phân hủy, 6 nước) ; Độ hòa tan trong nước: 327 g/100 mL (3 nước, 40 ℃) ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 98% | ||
6 | Kali hydroxide | 3 | Kg | Công thức hóa học: KOH; Khối lượng mol: 56,10564 g/mol ; Bề ngoài: chất rắn màu trắng, dễ chảy ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 2,044 g/cm³[1] ; Điểm nóng chảy: 406 °C (679 K; 763 °F) ; Điểm sôi: 1.327 °C (1.600 K; 2.421 °F) ; Độ hòa tan trong nước: 97 g/100 mL (0 ℃) ; Độ hòa tan: hòa tan trong alcohol, glycerol ;. Hàm lượng tinh khiết đạt: 90%. | ||
7 | Kali cyanide | 2,5 | Kg | Công thức hóa học: KCN; Khối lượng mol: 65,1153 g/mol ; Bề ngoài: bột/tinh thể màu trắng ; Khối lượng riêng: 1,52 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 634 °C (907 K; 1.173 °F) ; Độ hòa tan trong nước: 71,6 g/100 ml (25℃); Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%. | ||
8 | Natri cyanide | 9 | Kg | Công thức hóa học: NaCN; Tỷ trọng: 1,595 g/cm³; dạng rắn ; Độ hòa tan trong nước: 48 g/100 ml (10 ℃); Nhiệt độ nóng chảy: 564 °C (1.047 °F; 837 K) ; Điểm sôi: 1.496 °C (2.725 °F; 1.769 K) ; Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%min. | ||
9 | Crom (III) oxit | 7,2 | Kg | Công thức hóa học: CrO3; Khối lượng mol: 151,9942 g/mol ; Bề ngoài: chất rắn lục ; Khối lượng riêng: 5,22 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 2.435 °C (2.708 K; 4.415 °F) ; Điểm sôi: 4.000 °C (4.270 K; 7.230 °F) ; Độ hòa tan trong nước: không tan ; Độ hòa tan: không tan trong cồn, aceton, acid ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%. | ||
10 | Chất xử lý bề mặt nhôm | 5 | Lít | Dạng lỏng, khi tạo một lớp phủ trên bề mặt nhôm sẽ chuyển đổi cromat để bảo vệ nhôm và biến bề mặt kim loại thành một lớp bảo vệ khỏi bị ăn mòn. | ||
11 | Cadimi Oxit | 7,8 | Kg | Công thức hóa học: CdO; Là một hợp chất vô cơ, Dạng bột tinh thể màu nâu đỏ; Khối lượng mol: 128,4104 g/mol ; Bề ngoài: bột màu tinh thể đỏ nâu ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 8,15 g/cm³ (tinh thể), ; Điểm nóng chảy: 900–1.000 °C (1.170–1.270 K; 1.650–1.830 °F) ; Điểm sôi: 1.559 °C (1.832 K; 2.838 °F) (thăng hoa)[3] ; Độ hòa tan trong nước: 4,8 mg/L (18 ℃)[4] ; Độ hòa tan: tan trong acid loãng, tan chậm trong muối amoni, không tan trong kiềm ; Hàm lượng tinh khiết đạt: 99%. | ||
12 | Cadimi kim loại | 1,4 | Kg | Công thức hóa học: Cd; Màu sắc: Ánh kim bạc hơi xanh xám ; Trạng thái: Chất rắn ; Nhiệt độ nóng chảy: 594,22 K (321,07 °C, 609,93 °F) ; Nhiệt độ sôi: 1040 K (767 °C, 1413 °F) ; Mật độ: 8,65 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa) ; Nhiệt lượng nóng chảy: 6,21 kJ·mol−1 ; Nhiệt bay hơi: 99,87 kJ·mol−1 ; Nhiệt dung: 26,020 J·mol−1·K−1 ; Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%. | ||
13 | Bari nitrat | 4 | Kg | Công thức hóa học: Ba(NO3)2; Khối lượng mol: 261.337 g/mol ; Bề ngoài: tinh thể màu trắng ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 3.24 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 592 °C (865 K; 1.098 °F) (phân hủy) ; Độ hòa tan trong nước: 4.95 g/100 mL (0 °C) ; Hàm lượng tinh khiết đạt: 99%. | ||
14 | Axit sunfuric | 12,5 | Kg | Công thức hóa học: H2SO4; Khối lượng mol: 98,078 g/mol ; Bề ngoài: Lỏng, trong suốt, không màu ; Hòa tan: Hòa tan trong nước ; Nhiệt độ nóng chảy: 10 °C, 283 K ; Điểm sôi: 3380C (dung dịch acid 98%) ; Độ nhớt: 26,7 cP ở 20 °C ; Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
15 | Axit nitric | 12,2 | Kg | Công thức hóa học: HNO3; Bề ngoài: Chất lỏng trong, không màu ; Mùi: Acrid, suffocating ; Khối lượng riêng: 1.51 g/cm3, 1.41 g/cm3 [68% w/w] ; Điểm nóng chảy: −42 °C (231 K; −44 °F) ; Điểm sôi: 83 °C (356 K; 181 °F) dung dịch 68% sôi vào 121 °C (250 °F; 394 K) ; hòa tan trong nước ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
16 | Natri hydroxide | 17,2 | Kg | Công thức hóa học: NaOH; Công thức hóa học: NaOH; Khối lượng mol: 39,99634 g/mol ; Bề ngoài: tinh thể màu trắng ; Khối lượng riêng: 2,1 g/cm³, rắn ; Điểm nóng chảy: 318 °C (591 K; 604 °F) ; Điểm sôi: 1.390 °C (1.660 K; 2.530 °F) ; Độ hòa tan trong nước: 111 g/100 mL (20 ℃), xem thêm bảng độ tan ; Độ bazơ (pKb): -2,43 ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
17 | Acid hydrochloric | 12,2 | Kg | Công thức hóa học: HCL; Khối lượng mol: 36,46 g/mol ; Bề ngoài: Chất lỏng, trong suốt ; Khối lượng riêng: 1,18 g/cm³ (đa giá trị, đây là tỷ trọng của dung dịch 36-38%) ; Điểm nóng chảy: –27,32 °C (247 K) ; Điểm sôi: 110 °C (383 K), ; Độ hòa tan trong nước: Tan giới hạn ; Độ hòa tan: Tan trong đimêtyl ête, Etanol, Methanol ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%. | ||
18 | Natri sulfat | 7,5 | Kg | Công thức hóa học: Na2SO4; Khối lượng mol: 142.04 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể rắn màu trắng ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 2.664 g/cm³ (khan) ; Điểm nóng chảy: 884 °C (khan) ; Điểm sôi: 1429 °C (khan) ; Độ hòa tan trong nước: 4.76 g/100 mL (0 °C); không tan trong êtanol, tan trong glyxerol ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%. | ||
19 | Nickel Sulfate | 5,5 | Kg | Công thức hóa học: NiSO4; Khối lượng mol: 155,0266 g/mol (khan) ; Bề ngoài: chất rắn màu vàng (khan) ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 4,01 g/cm³ (khan) ; Điểm nóng chảy: 100 °C (373 K; 212 °F) (khan) ; Điểm sôi: 840 °C (1.110 K; 1.540 °F) (khan, phân hủy) ; Độ hòa tan trong nước: 65 g/100 mL (20 ℃) ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
20 | Bạc Nitrate | 0,5 | Kg | Công thức hóa học: AgNO3/ 99,8%; Khối lượng mol: 169,8722 g/mol ; Bề ngoài: chất rắn màu trắng ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 4,35 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 212 °C (485 K; 414 °F) ; Điểm sôi: 444 °C (717 K; 831 °F) ; Độ hòa tan trong nước: 1220 g/L (0 ℃) ; Độ hòa tan: hòa tan trong aceton, amonia, ete, glyxerol ; Độ tinh khiết đạt: 99.98% | ||
21 | Kali cacbonat | 5 | Kg | Công thức hóa học: K2CO3; hối lượng mol: 138.205 g/mol ; Bề ngoài: chất rắn hút ẩm màu trắng ; Khối lượng riêng: 2.43 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 891 °C (1.164 K; 1.636 °F) ; Điểm sôi: phân hủy ; Độ hòa tan trong nước: 110.3 g/100 mL (20 °C) ; Độ hòa tan: 3.11 g/100 mL (25 °C) metanol ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
22 | Nikel chloride | 6,5 | Kg | Công thức hóa học: NiCL2; Khối lượng mol: 129,8684 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể vàng nâu (khan) ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 3,55 g/cm³ (khan) ; Điểm nóng chảy: 1.001 °C (1.274 K; 1.834 °F) (khan) ; Độ hòa tan trong nước: 67,5 g/100 mL (25 ℃);Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
23 | Sắt(II) sulfat | 6 | Kg | Công thức hóa học: FeSO4; Khối lượng mol: 151,9106 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể không màu (khan) ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 3,65 g/cm³ (khan) ; Điểm nóng chảy: 680 °C (953 K; 1.256 °F) ; Độ hòa tan trong nước: 44,69 g/100mL (77 ℃) ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
24 | Natri stannat | 5 | Kg | Công thức hóa học: Na2SnO3; Khối lượng mol: 266.73 g/mol ; Bề ngoài: Chất rắn không màu hoặc trắng ; Khối lượng riêng: 4.68 g/cm³ ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
25 | Natri axeta | 5 | Kg | Công thức hóa học: NaCH3COO; Khối lượng mol: 82,03362 g/mol (khan) ; Bề ngoài: bột trắng chảy rữa ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 1,528 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 324 °C (597 K; 615 °F) (khan) ; Điểm sôi: 881,4 °C (1.154,5 K; 1.618,5 °F) (khan) ; Độ hòa tan trong nước: 36,2 g/100 ml (0 ℃) ; Độ hòa tan: tan trong etanol (5,3 g/100 mL, 3 nước) ; Độ bazơ (pKb): 9,25 ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
26 | Oxy già Hydrogen peroxide | 6,5 | lít | Công thức hóa học: H2O2; Tỷ trọng: 1,4 g/cm³, dạng lỏng ; hòa tan trong nước; Nhiệt độ nóng chảy: −11 °C (12 °F; 262 K) ; Điểm sôi: 141 °C (286 °F; 414 K) ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
27 | Kẽm oxalic | 16,2 | Kg | Công thức hóa học: ZnC2O4; Bột trắn,g điểm sôi 365 ° C,Kẽm Oxalat rất khó tan trong nước và chuyển thành oxit khi đun nóng (nung). Kẽm Oxalat thường có sẵn ngay lập tức trong hầu hết các khối lượng. Có thể xem xét các dạng thuốc có độ tinh khiết cao;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
28 | Axít oxalic | 1,5 | Kg | Công thức hóa học: C2H2O4; Khối lượng mol:: 90,03 g/mol (khan) ; Biểu hiện: Tinh thể trắng ; Tỷ trọng: 1,9 g/cm³ (khan) ; Độ hòa tan trong nước: 14,3 g/100 ml ở 25 °C ; Điểm sôi: 157 °C (430 K);Hàm lượng tinh khiết đạt: 98%. | ||
29 | Kẽm phốt phát | 7 | Kg | Công thức hóa học: Zn2(PO4)3; Khối lượng mol: 386,1126 g/mol (khan) ; Bề ngoài: tinh thể trắng ; Khối lượng riêng: 3,998 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 900 °C (1.170 K; 1.650 °F) ; Độ hòa tan trong nước: không tan ; Độ hòa tan: tạo phức với hydrazin, urê ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
30 | Magie Sunphat | 12 | Kg | Công thức hóa học: MgSO4; Khối lượng mol: 120,366 g/mol (dạng khan) ; Bề ngoài: tinh thể rắn màu trắng ; Mùi: không mùi ; Khối lượng riêng: 2,66 g/cm³ (dạng khan) ; Điểm nóng chảy: dạng khan phân hủy tại 1124 °C ; Độ hòa tan trong nước: 25,5 g/100 mL (20 °C) ; Độ hòa tan: 1,16 g/100 mL (18 °C, ete), không tan trong aceton ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
31 | Hóa chất kiểm tra rạn nứt | 21 | Bộ | Dùng để kiểm tra vết nứt, rãnh vết nứt trên thiết bị kim loại, bề mặt kim loại; bộ gồm 3 chai: Hóa chất tẩy rửa bề mặt kim loại: 450ml/chai; Hóa chất thẩm thấu bề mặt kim loại 450ml/chai; Hóa chất hiện hình vết nứt kim loại 450ml/chai | ||
32 | Hóa chất xử lý bề mặt nhôm Alodine | 2 | Kg | Dạng lỏng, khi tạo một lớp phủ trên bề mặt nhôm sẽ chuyển đổi cromat để bảo vệ nhôm và biến bề mặt kim loại thành một lớp bảo vệ khỏi bị ăn mòn. | ||
33 | Magie Oxit | 5 | kg | Công thức hóa học: MgO; Khối lượng mol: 40,3044 g/mol ; Bề ngoài: Bột trắng ; Mùi: Không mùi ; Khối lượng riêng: 3,58 g/cm³ ; Điểm nóng chảy: 2.852 °C (3.125 K; 5.166 °F) ; Điểm sôi: 3.600 °C (3.870 K; 6.510 °F) ; Độ hòa tan trong nước: 0,0086 g/100 mL (30 °C) ; Độ hòa tan: Tan trong acid, amonia, không tan trong alcohol ;Hàm lượng tinh khiết đạt: 96%. | ||
34 | Bột nhôm | 5 | kg | Là một loại bột mịn, Độ cứng Mohs: ≥9; Hạt kích thước 0.05 micron, dạng hạt Gamma; màu sắc: bạc ánh kim. | ||
35 | Axêtôn | 125 | Lít | Công thức hóa học: C3H6O2; Khối lượng mol: 58.04 g/mol ; Bề ngoài: Chất lỏng trong suốt ; Khối lượng riêng: 0.791 g cm−3 ; Điểm nóng chảy: –95 đến -93°C (-139 đến -136°F) (178-180 K) ; Điểm sôi: 56-57 °C (133-134°F) (329-330 K) ; Độ hòa tan trong nước: Tan vô hạn ; Độ axit (pKa): 19.2 ; Độ bazơ (pKb): -5.2 (với base liên hợp),không tan trong alcohol ; | ||
36 | Dầu rửa công nghiệp | 155 | Lít | Dạng lỏng, lượng chì ít, Chỉ số Octan (RON) thấp, dễ bay hơi, dễ hòa tan với các loại dầu mỡ công nghiệp, làm bong cac lớp bám dính, bụi bẩn.Trọng lượng phân tử: ≈180 , Điểm chớp cháy, tối thiểu: 38 ° C , Áp suất hơi: 0,52 mm Hg (10 ° C) 1,8 mm Hg (28 ° C) , Trọng lượng riêng, kg / L, 15 ° C: 0,775, Mật độ (15 ° C) g / cc: 0,775 - 0,84, Độ nhớt, tối đa ở -20 ° C: 8 ; Thành phần cơ bản các chất: Chất thơm (benzen, ankyl benzen, toluen, xylen, indenes, naphtalen )(%): 18-25, lưu huỳnh (%): 0.002, Hydrogen (%): 13,4-18, ... | ||
37 | Cồn công nghiệp | 57 | Lít | Công thức : C2H6O hoặc C2H5OH, là chất lỏng không màu, trong suốt, dùng trong công nghiệp: tẩy rửa,vệ sinh nhà xưởng, linh kiện, thiết bị. Nồng độ: 70% v/v (70 độ), Điểm nóng chảy: -114 ° C, Điểm sôi: 78,5 ° C, Khối lượng riêng: 0,8, Điểm chớp cháy: 9-11 ° C. Tỷ trọng (so với nước) : 0,799 ÷ 0,8. | ||
38 | Chất tẩy sơn | 431 | Kg | Có tác dụng tẩy rửa các lớp sơn cũ, tẩy nhanh, không làm hư hại bề mặt; Dạng: Lỏng đậm đặc; đóng gói bằng hộp kim loại, Dung tích/Trọng lượng: 925 ml/01kg | ||
39 | Chất tẩy rửa tổng hợp | 24 | Lít | Dạng lỏng đậm đặc, dùng tẩ dầu, mỡ nhờn bám trên bề mặt chi tiết vật liệu, phản ứng tạo nhũ hóa để loại bỏ hoàn toàn chất bẩn, cặn dầu. Phân hủy hoàn toàn trong nước, Có mùi dễ chịu. Không gây ăn mòn vật liệu, Không bắt lửa và không tạo ra hơi độc hại, An toàn khi sử dụng trên thiết bị, dụng cụ. Thân thiện với môi trường. | ||
40 | Chất tẩy gỉ | 22 | Bình | Là một loại dầu cao cấp dễ thấm, có tính nhờn bôi trơn, có tính tẩy cao, khả năng chống rỉ sét hiệu quả; qui cách: Đóng dạng bình xịt, 300g/chai. | ||
41 | Chất lỏng loại | 0,5 | Lít | Dạng dầu silicon cách điện, sử dụng bôi trơn các chi tiết trong các thiết bị ngành điện tử | ||
42 | Bột kiểm từ | 5 | Kg | Chất kiểm tra phát hiện khuyết tật vết nứt bề mặt kim loại, mối hàn trong môi trường từ tính; dạng ướt, Thành phần: gồm hỗn hợp hạt từ màu đen đặc biệt và dầu. | ||
43 | Keo dán cứng | 2 | Hộp | Dạng lỏng, Sử dụng được trên rất nhiều bề mặt: kim loại, gỗ, nhựa, vải. công thức phân tử C6H7NO2, khối lượng mol 125.13 g/mol, khối lượng riêng 1.06 g/mL, điểm nóng chảy −22 °C (251 K −8 °F), điểm sôi 54 đến 56 °C (327 đến 329 K 129 đến 133 °F) at 3mm Hg. Thường keo sẽ khô trong khoảng 3-5 giây. Qui cách: Đóng chai 300ml. | ||
44 | Keo dán chịu nhiệt | 4 | Hộp | Là loại silicone một thành phần. Keo có độ bám dính tốt, tạo thành gioăng cao su có độ bền cao, chịu nhiệt tốt thích hợp cho các công việc làm gioăng máy và bít kín các khe hở; Không ăn mòn kim loại, Khả năng kháng dầu tốt, Chịu nhiệt độ cao tới 399°C, Nhiệt độ thi công rộng (-20°C đến +50°C). | ||
45 | Keo dán bịt kín | 2 | Bộ | Là loại keo epoxy hai thành phần, Tỉ lệ trộn 2.1, khả năng dính được trên nhiều loại bề mặt như kim loại, gỗ, ceramic và một vài loại nhựa khác; có độ bền cao cùng với tính chịu va dập tốt, chịu lực cao, Thời gian khô cứng trong vong 20 phút, Chịu nhiệt: -55 ° C đến + 82ºC, Màu sắc : màu trắng đục, Quy cách: 50ml/tuýt | ||
46 | Keo bịt kín | 6 | Bộ | Là keo epoxy 2 thành phần gồm nhựa epoxy có pha trộn bột kim loại rất mịn và chất hóa rắn. tỷ lệ pha trộn: 1:1, hóa rắn hoàn toàn (sau 16h). Keo S-5 chuyên dùng để trám trét sửa chữa các lỗ thủng, vết nứt trên kim loại và dán nối một số loại chi tiết làm bằng kim loại, Chịu được nhiệt 1200C (khô), 480C (ướt). Qui cách: 56,8gr/tuýp. | ||
47 | Sơn màu mận chín | 4 | Lít | Sơn lót chống rỉ độ bền cao, màu mận chín; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ. | ||
48 | Sơn xanh sẫm | 3,5 | Lít | Sơn phủ độ bền cao, màu xanh sẫm; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ. | ||
49 | Sơn màu quân sự | 4 | Lít | Sơn phủ độ bền cao, màu quân sự; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ. | ||
50 | Sơn xanh ngọc | 7 | Lít | Sơn phủ độ bền cao, màu xanh ngọc; Chịu được môi trường kiềm (muối, xà bông, nước biển …), hóa chất xăng dầu; chịu đựng tốt thời tiết khắc nghiệt; Độ dày màng sơn tiêu chuẩn (Màng sơn khô): 60 µ /lớp, Độ che phủ: 8.10 m2/lít/ lớp, Thời gian sử dụng sau khi pha trộn: 10-30 độ C/10-6 giờ, Thời gian khô (Khô cứng): 10-30 độ C/16-2 giờ. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu NHÀ MÁY A42 như sau:
- Có quan hệ với 24 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,19 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 43.655.657.448 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 43.428.104.046 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,52%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Điều bạn nghe thấy phụ thuộc vào bạn tập trung tai của mình như thế nào. Ta không nói về việc tạo ra một ngôn ngữ mới, mà đúng hơn là tạo ra những cách nhìn mới về một ngôn ngữ đã tồn tại sẵn. "
Philip Glass
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu NHÀ MÁY A42 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác NHÀ MÁY A42 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.