Thông báo mời thầu

Mua sắm vật tư phục vụ xử lý đất và trầm tích

Tìm thấy: 16:04 19/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Nghiên cứu làm chủ công nghệ chế tạo bộ kít phát hiện nhanh...
Gói thầu
Mua sắm vật tư phục vụ xử lý đất và trầm tích
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Cung cấp hàng hóa năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
NSNN
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 26/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:59 19/07/2022
đến
16:00 26/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 26/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
50.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 26/07/2022 (04/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Viện Công nghệ mới-Viện Khoa học và Công nghệ quân sự
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua sắm vật tư phục vụ xử lý đất và trầm tích
Tên dự toán là: Nghiên cứu làm chủ công nghệ chế tạo bộ kít phát hiện nhanh...
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): NSNN
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Viện Công nghệ mới. Địa chỉ: số 17, phố Hoàng Sâm, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 069 516 281/Fax: 0243 7918 729
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
không có

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Viện Công nghệ mới-Viện Khoa học và Công nghệ quân sự , địa chỉ: Số 17, phố Hoàng Sâm, quận Cầu giấy, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Viện Công nghệ mới. Địa chỉ: số 17, phố Hoàng Sâm, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 069 516 281/Fax: 0243 7918 729

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Thỏa thuận liên danh (nếu có). + Bảo lãnh dự thầu.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Bảng giá dư thâ của hàng hoá phải nêu đầy đủ đặc tính kỹ thuật, xuất xứ rõ ràng và phù hợp. - Bản cam kết hàng hóa chào thầu mới 100%, được sản xuất từ năm 2021 trở lại đây
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Giá nhà thầu chào là giá đã bao gồm chi phí vận chuyển và các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có), các dịch vụ liên quan.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): không có
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Cung cấp một bảo đảm thực hiện hợp đồng với giá trị bảo đảm thực hiện tương đương 3% giá trị hợp đồng.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 50.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Viện Công nghệ mới. Địa chỉ: số 17, phố Hoàng Sâm, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 069 516 281/Fax: 0243 7918 729
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện Công nghệ mới. Địa chỉ: số 17, phố Hoàng Sâm, quận Cầu Giấy, Hà Nội. Điện thoại: 069 516 281/Fax: 0243 7918 729
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: không có
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Kế hoạch-Tổng hợp/Viện Công nghệ mới Địa chỉ: số 17, phố Hoàng Sâm, quận Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 069 516 281/Fax: 0243 7918 729.
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Hợp kim titan300kg- Dạng: Rắn, màu trắng bạc - Mác vật liệu: Grades 5
2Hợp kim Fero carbon230kg- Dạng: Rắn, màu xám - Hàm lượng carbon: 0,14 - 0,20 % - Độ bền kéo: 440 MPa - Nhiệt độ nóng chảy: 1420 - 1430 oC
3Hợp kim Fero-nhôm-carbon150kg- Dạng: Rắn, màu trắng bạc - Hàm lượng nhôm: 40 - 60 % - Hàm lượng cacbon: ≈ 0,5 % - Nhiệt độ nóng chảy: 1160 -1250 oC
4Hợp kim Crome150kg- Dạng: Rắn, màu xám bạc - Thành phần hóa học: Cr (58 - 60 %), C (max 8,5 %), Si (max 4,0 %)
5Hợp kim Anico100kg- Dạng: rắn, màu xám bạc - Thành phần hóa học: Al (8-12 %), Ni (15-26 %), Co (5-24 %) - Tỷ trọng: 0,262 - Nhiệt độ nóng chảy: 800 - 810 oC
6Hợp kim Inconel250kg- Dạng: Rắn, màu trắng bạc - Thành phần hóa học: Ni (50-55 %), Cr (17-21 %), Co (1 %) - Tỷ trọng: 8,1 - Nhiệt độ nóng chảy: 1690 - 1710 oC
7Hợp kim Elinva100kg- Dạng: Rắn, màu trắng bạc - Thành phần hóa học: Fe (52 %), Ni (36 - 40 %), Cr (12 %) - Tỷ trọng: 8,1 - Nhiệt độ nóng chảy: 1690 -1710 oC
8Đầu phun hợp kim Fero-crome30Cái- Đường kính: 15 cm - K = 5,6 - Góc phun 68 o - Hướng phun: Quay xuống
9Bình blend chứa hóa chất3Cái- Thể tích: 5 L - Chất liệu: Thép chịu hóa chất
10Bình blend chứa chế phẩm2Cái- Thể tích: 5 L - Chất liệu: Thép chịu hóa chất
11Bình blend pha hóa chất3Cái- Thể tích: 5 L - Chất liệu: Thép chịu hóa chất
12Bánh xe chịu tải10Chiếc- Chất liệu: chất liệu Thermoplastic polyurethanes (TPU) - Kích thước: Φ100x137 mm Tải trọng: 90 kg
13Đường ống kết nối các loại1.200m- Chất liệu: nhựa PVC - Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 1452-3:2009
14Van khóa các loại (Inox 304)30Cái- Chất liệu: Thép không gỉ - Loại: Van cầu inox, chịu nhiệt độ cao - Nhiệt độ làm việc: Max 420 oC - Áp lực làm việc: PN16, PN25 - Kết nối đường ống: Nối bích - Tiêu chuẩn kết nối: JIS, BS, DIN, ANSI Class 150, 300LB
15Hợp kim SCM440/40CR-S800kg- Dạng: Rắn - Độ bền kéo: 100-130 ksi - Giới hạn chảy: 80-110 ksi - Độ giãn dài: Min 20 % - Độ cứng: 18-22 HRc
16Khớp giãn nở inox200Cái- Vật liệu chế tạo: Inox 321 - Tiêu chuẩn kết nối: JIS10K - Vật liệu mặt bích: SUS321 - Áp suất sử dụng: Max 30 Bar - Nhiệt độ sử dụng: Max 350 oC
17Xilo chứa mẫu đất2Cái- Thể tích: 30 m3 - Chất liệu: Thép CT3 dày 5mm - Kích thước: Ø2870 x 9500 mm - Chân silo: Giằng V63 x 6 mm, ống 219 x 6,35 mm - Lan can bảo vệ, cầu thang bằng ống Ø49 - Lọc bụi inox 304
18Bồn trộn hợp kim titan-crom-ferro dung tích 10m33Cái- Thể tích: 10 m3 - Vật liệu: Hợp kim titan-crom-ferro - Chiều cao xả liệu: 2,15 m - Góc nghiêng thùng trộn: 16o
19Phễu hợp kim cấp liệu5Cái- Chất liệu: Thép không gỉ - Dung lượng: 1,2 m3 - Công suất: 60 m3/h - Độ chính xác: ±2 % - Động cơ chính: 3×2,2 kW - Tốc độ băng tải: 1,25 m/s
20Vít tải hợp kim titan-crom5Cái- Vật liệu: Thép không gỉ - Chiều dài: 5 m - Công suất: 2 tấn/giờ - Công suất động cơ: 2,2 -5,5 kW
21Bình blend chứa hóa chất5Cái- Thể tích: 20 L - Chất liệu: Thép chịu hóa chất
22Bình blend pha hóa chất5Cái- Thể tích: 20 L - Chất liệu: Thép chịu hóa chất
23Thép hộp đen S3161.200kg- Chất liệu: Inox 316 - Đáp ứng tiêu chuẩn JIS G4303
24Inox 316 hộp (100 x 50x 2,5)900kg- Chất liệu: Inox 316 - Kích thước: 100 x 50x 2,5 (mm)
25Inox tấm dày 5 mm mạ crom, Việt Nam1.000kg- Chất liệu: Inox 316 mạ crom - Độ dày: 5mm - Bề mặt: loại 1 - Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM
26Van áp suất50Cái- Vật liệu: Gang cầu FCD450, Sơn phủ Epoxy ≥ 300 µm. - Áp lực max: 15 Bar - Nhiệt độ: 220 oC - Áp lực làm việc: 0,35 ~ 10 Bar - Kết nối: Ren, nối bích

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:

STTMô tả dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vị tínhĐịa điểm thực hiện dịch vụNgày hoàn thành dịch vụ
1Bảo hành cấu kiện chính1LầnSố 17 Hoàng Sâm, Cầu Giấy, Hà NộiTrong vòng 48 giờ kể tử khi nhận được thông báo của chủ đầu tư

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng30Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Hợp kim titan300kgViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
2Hợp kim Fero carbon230kgViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
3Hợp kim Fero-nhôm-carbon150kgViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
4Hợp kim Crome150kgViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
5Hợp kim Anico100kgViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
6Hợp kim Inconel250kgViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
7Hợp kim Elinva100kgViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
8Đầu phun hợp kim Fero-crome30CáiViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
9Bình blend chứa hóa chất3CáiViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
10Bình blend chứa chế phẩm2CáiViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
11Bình blend pha hóa chất3CáiViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
12Bánh xe chịu tải10ChiếcViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
13Đường ống kết nối các loại1.200mViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
14Van khóa các loại (Inox 304)30CáiViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
15Hợp kim SCM440/40CR-S800kgViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
16Khớp giãn nở inox200CáiViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
17Xilo chứa mẫu đất2CáiViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
18Bồn trộn hợp kim titan-crom-ferro dung tích 10m33CáiViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
19Phễu hợp kim cấp liệu5CáiViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
20Vít tải hợp kim titan-crom5CáiViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
21Bình blend chứa hóa chất5CáiViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
22Bình blend pha hóa chất5CáiViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
23Thép hộp đen S3161.200kgViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
24Inox 316 hộp (100 x 50x 2,5)900kgViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
25Inox tấm dày 5 mm mạ crom, Việt Nam1.000kgViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
26Van áp suất50CáiViện Công nghệ mới Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 5.500.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.000.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.600.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 5.200.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1phụ trách phân phối và bàn giao sản phẩm1Có trình độ cao đẳng trở lên trong lĩnh vực cơ khí, kỹ thuật điện, điện tử22

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Hợp kim titan
300 kg - Dạng: Rắn, màu trắng bạc - Mác vật liệu: Grades 5
2 Hợp kim Fero carbon
230 kg - Dạng: Rắn, màu xám - Hàm lượng carbon: 0,14 - 0,20 % - Độ bền kéo: 440 MPa - Nhiệt độ nóng chảy: 1420 - 1430 oC
3 Hợp kim Fero-nhôm-carbon
150 kg - Dạng: Rắn, màu trắng bạc - Hàm lượng nhôm: 40 - 60 % - Hàm lượng cacbon: ≈ 0,5 % - Nhiệt độ nóng chảy: 1160 -1250 oC
4 Hợp kim Crome
150 kg - Dạng: Rắn, màu xám bạc - Thành phần hóa học: Cr (58 - 60 %), C (max 8,5 %), Si (max 4,0 %)
5 Hợp kim Anico
100 kg - Dạng: rắn, màu xám bạc - Thành phần hóa học: Al (8-12 %), Ni (15-26 %), Co (5-24 %) - Tỷ trọng: 0,262 - Nhiệt độ nóng chảy: 800 - 810 oC
6 Hợp kim Inconel
250 kg - Dạng: Rắn, màu trắng bạc - Thành phần hóa học: Ni (50-55 %), Cr (17-21 %), Co (1 %) - Tỷ trọng: 8,1 - Nhiệt độ nóng chảy: 1690 - 1710 oC
7 Hợp kim Elinva
100 kg - Dạng: Rắn, màu trắng bạc - Thành phần hóa học: Fe (52 %), Ni (36 - 40 %), Cr (12 %) - Tỷ trọng: 8,1 - Nhiệt độ nóng chảy: 1690 -1710 oC
8 Đầu phun hợp kim Fero-crome
30 Cái - Đường kính: 15 cm - K = 5,6 - Góc phun 68 o - Hướng phun: Quay xuống
9 Bình blend chứa hóa chất
3 Cái - Thể tích: 5 L - Chất liệu: Thép chịu hóa chất
10 Bình blend chứa chế phẩm
2 Cái - Thể tích: 5 L - Chất liệu: Thép chịu hóa chất
11 Bình blend pha hóa chất
3 Cái - Thể tích: 5 L - Chất liệu: Thép chịu hóa chất
12 Bánh xe chịu tải
10 Chiếc - Chất liệu: chất liệu Thermoplastic polyurethanes (TPU) - Kích thước: Φ100x137 mm Tải trọng: 90 kg
13 Đường ống kết nối các loại
1.200 m - Chất liệu: nhựa PVC - Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 1452-3:2009
14 Van khóa các loại (Inox 304)
30 Cái - Chất liệu: Thép không gỉ - Loại: Van cầu inox, chịu nhiệt độ cao - Nhiệt độ làm việc: Max 420 oC - Áp lực làm việc: PN16, PN25 - Kết nối đường ống: Nối bích - Tiêu chuẩn kết nối: JIS, BS, DIN, ANSI Class 150, 300LB
15 Hợp kim SCM440/40CR-S
800 kg - Dạng: Rắn - Độ bền kéo: 100-130 ksi - Giới hạn chảy: 80-110 ksi - Độ giãn dài: Min 20 % - Độ cứng: 18-22 HRc
16 Khớp giãn nở inox
200 Cái - Vật liệu chế tạo: Inox 321 - Tiêu chuẩn kết nối: JIS10K - Vật liệu mặt bích: SUS321 - Áp suất sử dụng: Max 30 Bar - Nhiệt độ sử dụng: Max 350 oC
17 Xilo chứa mẫu đất
2 Cái - Thể tích: 30 m3 - Chất liệu: Thép CT3 dày 5mm - Kích thước: Ø2870 x 9500 mm - Chân silo: Giằng V63 x 6 mm, ống 219 x 6,35 mm - Lan can bảo vệ, cầu thang bằng ống Ø49 - Lọc bụi inox 304
18 Bồn trộn hợp kim titan-crom-ferro dung tích 10m3
3 Cái - Thể tích: 10 m3 - Vật liệu: Hợp kim titan-crom-ferro - Chiều cao xả liệu: 2,15 m - Góc nghiêng thùng trộn: 16o
19 Phễu hợp kim cấp liệu
5 Cái - Chất liệu: Thép không gỉ - Dung lượng: 1,2 m3 - Công suất: 60 m3/h - Độ chính xác: ±2 % - Động cơ chính: 3×2,2 kW - Tốc độ băng tải: 1,25 m/s
20 Vít tải hợp kim titan-crom
5 Cái - Vật liệu: Thép không gỉ - Chiều dài: 5 m - Công suất: 2 tấn/giờ - Công suất động cơ: 2,2 -5,5 kW
21 Bình blend chứa hóa chất
5 Cái - Thể tích: 20 L - Chất liệu: Thép chịu hóa chất
22 Bình blend pha hóa chất
5 Cái - Thể tích: 20 L - Chất liệu: Thép chịu hóa chất
23 Thép hộp đen S316
1.200 kg - Chất liệu: Inox 316 - Đáp ứng tiêu chuẩn JIS G4303
24 Inox 316 hộp (100 x 50x 2,5)
900 kg - Chất liệu: Inox 316 - Kích thước: 100 x 50x 2,5 (mm)
25 Inox tấm dày 5 mm mạ crom, Việt Nam
1.000 kg - Chất liệu: Inox 316 mạ crom - Độ dày: 5mm - Bề mặt: loại 1 - Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM
26 Van áp suất
50 Cái - Vật liệu: Gang cầu FCD450, Sơn phủ Epoxy ≥ 300 µm. - Áp lực max: 15 Bar - Nhiệt độ: 220 oC - Áp lực làm việc: 0,35 ~ 10 Bar - Kết nối: Ren, nối bích

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Công nghệ mới - Viện Khoa học và Công nghệ quân sự như sau:

  • Có quan hệ với 37 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,88 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 86,83%, Xây lắp 8,38%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 4,19%, Hỗn hợp 0,60%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 196.653.118.400 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 196.430.713.350 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,11%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm vật tư phục vụ xử lý đất và trầm tích". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm vật tư phục vụ xử lý đất và trầm tích" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 33

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây