Thông báo mời thầu

“Mua sắm vật tư sửa chữa, sản xuất mới theo Hợp đồng giao nhiệm vụ số 09 2021 BTL (MBĐC)-A41, ngân sách Đề án 324-KT”

Tìm thấy: 16:45 14/03/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
“Mua sắm vật tư sửa chữa, sản xuất mới theo Hợp đồng giao nhiệm vụ số 09/2021/BTL (MBĐC)-A41, ngân sách Đề án 324-KT”
Gói thầu
“Mua sắm vật tư sửa chữa, sản xuất mới theo Hợp đồng giao nhiệm vụ số 09 2021 BTL (MBĐC)-A41, ngân sách Đề án 324-KT”
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
“Mua sắm vật tư sửa chữa, sản xuất mới theo Hợp đồng giao nhiệm vụ số 09/2021/BTL (MBĐC)-A41, ngân sách Đề án 324-KT”
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Đề án 324-KT
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:40 21/03/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
30 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:39 14/03/2022
đến
16:40 21/03/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:40 21/03/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
30.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
60 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 21/03/2022 (20/05/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Nhà máy A41 Quân Chủng Phòng Không Không Quân
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: “Mua sắm vật tư sửa chữa, sản xuất mới theo Hợp đồng giao nhiệm vụ số 09 2021 BTL (MBĐC)-A41, ngân sách Đề án 324-KT”
Tên dự toán là: “Mua sắm vật tư sửa chữa, sản xuất mới theo Hợp đồng giao nhiệm vụ số 09/2021/BTL (MBĐC)-A41, ngân sách Đề án 324-KT”
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Đề án 324-KT
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Nhà máy A41/ Quân chủng Phòng không Không quân, địa chỉ: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 069.664666; Fax: 028.38110647. Email: [email protected] trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Nhà máy A41/CKT PK-KQ, địa chỉ: Số 6 Thăng Long, P4, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Nhà máy A41 Quân Chủng Phòng Không Không Quân , địa chỉ: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình
- Chủ đầu tư: Nhà máy A41/ Quân chủng Phòng không Không quân, địa chỉ: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 069.664666; Fax: 028.38110647. Email: [email protected] trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm và các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa theo quy định của E-HSMT.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
Nhà thầu phải cung cấp giấy chứng minh là nhà cung cấp hàng chính hãng được Nhà sản xuất hoặc đại diện nhà sản xuất tại Việt Nam (nếu có) ủy quyền bán hàng.(bản gốc hoặc bản sao được chứng thực). Nhà thầu có cam kết cung cấp các giấy tờ chứng chỉ như sau nếu trúng thầu: - Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), - Giấy chứng nhận chất lượng (CQ), - Hóa đơn theo quy định của pháp luật.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
+ Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa bao gồm các loại thuế, phí và lệ phí theo Mẫu số 18 Chương IV. + Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 5 năm
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 30 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Nhà máy A41/ Quân chủng Phòng không Không quân, địa chỉ: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 069.664666; Fax: 028.38110647. Email: [email protected] trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Nhà máy A41/ Quân chủng Phòng không Không quân, địa chỉ: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 069.664666; Fax: 028.38110647; - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Số 6 Thăng Long, P4, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại: 069.664666; Fax:028.38110647
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Nhà máy A41/ Quân chủng Phòng không Không quân, địa chỉ: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 069.664666; Fax: 028.38110647; - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Số 6 Thăng Long, P4, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại: 069.664666; Fax:028.38110647
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Nhà máy A41/ Quân chủng Phòng không Không quân, địa chỉ: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 069.664666; Fax: 028.38110647; - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Số 6 Thăng Long, P4, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại: 069.664666; Fax:028.38110647
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng30Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Aceton3LítNhà máy A41/Quân chủng PK-KQ30 ngày
2Am pe kế 0-20A1cáiNhư trênNhư trên
3Bạc biên6BộNhư trênNhư trên
4Bạc trục7BộNhư trênNhư trên
5Bản lề8cáiNhư trênNhư trên
6Bản lề cửa1CáiNhư trênNhư trên
7Bảng điều khiển Inox1cáiNhư trênNhư trên
8Băng keo điện6CuộnNhư trênNhư trên
9Băng keo giấy42cuộnNhư trênNhư trên
10Bánh xe xoay có hãm Ø2004bộNhư trênNhư trên
11Bình khí nén1cáiNhư trênNhư trên
12Bộ bánh xe3bộNhư trênNhư trên
13Bộ dao cho máy phay, máy tiện1bộNhư trênNhư trên
14Bộ đệm toàn máy1BộNhư trênNhư trên
15Bộ điều áp AC-400Hz; БРН-208М7А1BộNhư trênNhư trên
16Bộ điều chỉnh áp suất PДI4-00-I1CáiNhư trênNhư trên
17Bộ kim phun điện tử1BộNhư trênNhư trên
18Bộ làm kín 992AT-31BộNhư trênNhư trên
19Bộ làm kín 992AT-51BộNhư trênNhư trên
20Bộ làm mát dầu xe tạo áp thủy lực L-391cáiNhư trênNhư trên
21Bộ làm mát dầu thủy lực xe tạo áp dầu thủy lực Mi1711cáiNhư trênNhư trên
22Bộ quan sát OK-16A1BộNhư trênNhư trên
23Bộ tời tay kèm dây cáp, puly2bộNhư trênNhư trên
24Bơm tăng áp1CáiNhư trênNhư trên
25Bơm tay xe tạo áp Mi 1711cáiNhư trênNhư trên
26Bơm thủy lực xe tạo áp thủy lực L391cáiNhư trênNhư trên
27Bơm thủy lực xe tạo áp thủy lực Mi1711cáiNhư trênNhư trên
28Bơm thủy lực máy ép giảm chấn càng Mi1712cáiNhư trênNhư trên
29Bột matit ATM4kgNhư trênNhư trên
30Bu lông M1216bộNhư trênNhư trên
31Bulong- đai ốc M2060bộNhư trênNhư trên
32Bulông M6x6012ConNhư trênNhư trên
33Căn dọc trục1BộNhư trênNhư trên
34Cao su chân két nước4CáiNhư trênNhư trên
35Cao su chân máy4CáiNhư trênNhư trên
36Cao su lót thùng dầu0MétNhư trênNhư trên
37Cát xoáy1HộpNhư trênNhư trên
38CB 3 pha 10A3cáiNhư trênNhư trên
39Chì hàn1kgNhư trênNhư trên
40Chống cửa2CáiNhư trênNhư trên
41Chốt khóa4cáiNhư trênNhư trên
42Công tắc tơ TKC-203ДOДБ2CáiNhư trênNhư trên
43Công tắc tơ TKC-400ДOД2CáiNhư trênNhư trên
44Cuộn stato ГТ-40ПЧ63CuộnNhư trênNhư trên
45Đá cắt Nakita Ø10061cáiNhư trênNhư trên
46Đá cắt Nakita Ø30030cáiNhư trênNhư trên
47Đá mài Nakita Ø10071cáiNhư trênNhư trên
48Đầu cắm 3 pha1cáiNhư trênNhư trên
49Dầu Diesel80LítNhư trênNhư trên
50Dầu DO10LítNhư trênNhư trên
51Dầu hộp số2LítNhư trênNhư trên
52Đầu nạp khí nén1cáiNhư trênNhư trên
53Đầu nối cao áp xe tạo áp thủy lực L391cáiNhư trênNhư trên
54Đầu nối cao áp xe tạo áp thủy lực Mi1711cáiNhư trênNhư trên
55Đầu nối thấp áp xe tạo áp thủy lực L391cáiNhư trênNhư trên
56Đầu nối thấp áp xe tạo áp thủy lực Mi1711cáiNhư trênNhư trên
57Dầu rửa30lítNhư trênNhư trên
58Dầu thủy lực231lítNhư trênNhư trên
59Dây cu roa1SợiNhư trênNhư trên
60Dây điện 0.7520métNhư trênNhư trên
61Dây điện 3 pha 4x1070métNhư trênNhư trên
62Dây điện đơn15MétNhư trênNhư trên
63Dây rút1TúiNhư trênNhư trên
64Đệm 3 van đặt áp suất ra4CáiNhư trênNhư trên
65Đệm amiăng 1 ly1TấmNhư trênNhư trên
66Đệm các van-khóa khí8CáiNhư trênNhư trên
67Đệm giảm áp khí6CáiNhư trênNhư trên
68Đệm khóa điều khiển dầu3BộNhư trênNhư trên
69Đệm lọc khí tăng áp4CáiNhư trênNhư trên
70Đệm ống báo thùng dầu4CáiNhư trênNhư trên
71Đệm ống khí12CáiNhư trênNhư trên
72Đệm ozin hộp số2CáiNhư trênNhư trên
73Đệm thân làm mát két dầu3CáiNhư trênNhư trên
74Đệm van an toàn thùng dầu2CáiNhư trênNhư trên
75Đèn báo pha3cáiNhư trênNhư trên
76Đèn chiếu sáng bảng điều khiển4BộNhư trênNhư trên
77Đèn tín hiệu bảng điều khiển10CáiNhư trênNhư trên
78Điện trở RБСЧ-ЭГУ4CáiNhư trênNhư trên
79Đồng hồ áp suất dầu1cáiNhư trênNhư trên
80Đồng hồ áp suất dầu thủy lực 250bar1cáiNhư trênNhư trên
81Đồng hồ áp suất khí 10bar1cáiNhư trênNhư trên
82Đồng hồ áp suất khí 250bar1cáiNhư trênNhư trên
83Đồng hồ áp suất2cáiNhư trênNhư trên
84Đồng hồ MTПСД-I00-OM22CáiNhư trênNhư trên
85Đồng hồ nhiệt độ dầu1cáiNhư trênNhư trên
86Đồng hồ nhiệt độ dầu (0-100℃)1cáiNhư trênNhư trên
87Đồng hồ TУЭ-483CáiNhư trênNhư trên
88Dung môi pha sơn2LítNhư trênNhư trên
89Đường ống cứng bán thành phẩm Ø 12x16métNhư trênNhư trên
90Đường ống mềm cao áp 100R2AT 1/2''24métNhư trênNhư trên
91Đường ống mềm thấp áp 100R2AT 3/4'16métNhư trênNhư trên
92Giấy nhám mịn15tờNhư trênNhư trên
93Giấy nhám thô6TờNhư trênNhư trên
94Giẻ lau6KgNhư trênNhư trên
95Hạt mài máy cắt tia nước20kgNhư trênNhư trên
96Hóa chất làm mát2HộpNhư trênNhư trên
97Hóa chất mạ cađimi3kgNhư trênNhư trên
98Hoá chất tẩy két nước2HộpNhư trênNhư trên
99Hóa chất tẩy sơn1LítNhư trênNhư trên
100Hoá chất ức chế rỉ R681HộpNhư trênNhư trên
101Inox hộp KT 100x50x1,4 mm36métNhư trênNhư trên
102Inox hộp KT 40x40x1,4 mm20métNhư trênNhư trên
103Inox tấm KT 1200x2400x1,2 mm1tấmNhư trênNhư trên
104Joăng đệm bơm HPOI/I1BộNhư trênNhư trên
105Joăng đệm bơm HПI03-21BộNhư trênNhư trên
106Joăng đệm bơm PHM-IKY21BộNhư trênNhư trên
107Joăng đệm lọc dầu6CáiNhư trênNhư trên
108Joăng đệm van-khóa8CáiNhư trênNhư trên
109Keo dán đệm1ỐngNhư trênNhư trên
110Khối bảo vệ БЗУ-376СБ-ЭГУ1CáiNhư trênNhư trên
111Lọc cao áp xe tạo áp thủy lực MB L391cáiNhư trênNhư trên
112Lọc cao áp xe tạo áp thủy lực MB Mi1711cáiNhư trênNhư trên
113Lọc dầu nguồn điện- thủy lực ЭГY-172CáiNhư trênNhư trên
114Lọc khí xe tạo áp thủy lực Mi1711cáiNhư trênNhư trên
115Lọc nhớt2CáiNhư trênNhư trên
116Lọc thấp áp thiết bị ép giảm chấn càng chính Mi1712cáiNhư trênNhư trên
117Lọc thấp áp xe tạo áp thủy lực MB L391cáiNhư trênNhư trên
118Lọc thấp áp xe tạo áp thủy lực MB Mi1711cáiNhư trênNhư trên
119Mặt bảng điều khiển Inox1cáiNhư trênNhư trên
120Mỡ bò đầu trục1KgNhư trênNhư trên
121Mỡ bôi trơn1kgNhư trênNhư trên
122Mô tơ điện xe tạo áp thủy lực MB L391cáiNhư trênNhư trên
123Mô tơ điện xe tạo áp thủy lực MB Mi1711cáiNhư trênNhư trên
124Mô tơ điện máy ép giảm chấn càng Mi1712cáiNhư trênNhư trên
125Mũi khoan Nachi Ø14, Ф12, Ф10, Ф868cáiNhư trênNhư trên
126Nhớt máy3LítNhư trênNhư trên
127Nước pha sơn Á đông28kgNhư trênNhư trên
128Nút nhấn khởi động2cáiNhư trênNhư trên
129Ổ bi côn6bộNhư trênNhư trên
130Ổ khóa cửa3CáiNhư trênNhư trên
131Ống cao su dẫn dầu, nhớt4BộNhư trênNhư trên
132Ống cao su dẫn nước1BộNhư trênNhư trên
133Ống cao su lọc gió1ỐngNhư trênNhư trên
134Ống dẫn dầu tới kim phun (mẫu)1ỐngNhư trênNhư trên
135Ống đồng Ø63MétNhư trênNhư trên
136Ống đồng Ø82MétNhư trênNhư trên
137Phớt trục cơ2CáiNhư trênNhư trên
138Piston cốt 06CáiNhư trênNhư trên
139Que hàn inox30kgNhư trênNhư trên
140Que hàn thép15kgNhư trênNhư trên
141Rơ le khởi động1CáiNhư trênNhư trên
142Rơ le TKE54ПДI1CáiNhư trênNhư trên
143Sơ đồ thủy lực bằng Inox2cáiNhư trênNhư trên
144Sơn bề mặt Á đông19kgNhư trênNhư trên
145Sơn bề mặt Bạch Tuyết6KgNhư trênNhư trên
146Sơn chống gỉ Bạch Tuyết2KgNhư trênNhư trên
147Sơn đen Bạch Tuyết4KgNhư trênNhư trên
148Sơn lót Á đông19kgNhư trênNhư trên
149Sơn lót Bạch Tuyết4KgNhư trênNhư trên
150Sơn nhũ1KgNhư trênNhư trên
151Thép C45 Ø404,8métNhư trênNhư trên
152Thép C45 Ø501métNhư trênNhư trên
153Thép C45 Ø602métNhư trênNhư trên
154Thép đặc CT3 Ø303métNhư trênNhư trên
155Thép hộp kích thước 40x40x1,430métNhư trênNhư trên
156Thép tấm dày 12mm KT 1200x2502tấmNhư trênNhư trên
157Thép tấm dày 15mm KT 1000x2202tấmNhư trênNhư trên
158Thép tấm dày 15mm KT 2900x1508tấmNhư trênNhư trên
159Thép tấm dày 2mm KT: 700x7001tấmNhư trênNhư trên
160Thép tấm KT 150x100x2 mm1tấmNhư trênNhư trên
161Thùng dầu máy ép giảm chấn càng Mi1712cáiNhư trênNhư trên
162Thùng dầu thủy lực xe tạo áp thủy lực MB Mi1711cáiNhư trênNhư trên
163Truyền cảm nhiệt độ1cáiNhư trênNhư trên
164Tụ CБСЧ-ЭГУ4CáiNhư trênNhư trên
165Vải lau coton20kgNhư trênNhư trên
166Van 2 vị trí thiết bị ép giảm chấn càng chính Mi1712cáiNhư trênNhư trên
167Van an toàn thiết bị ép giảm chấn Mi1712cáiNhư trênNhư trên
168Van an toàn xe nguồn thủy lực MB L391cáiNhư trênNhư trên
169Van an toàn xe nguồn thủy lực MB Mi1711cáiNhư trênNhư trên
170Van chuyển mạch xe nguồn thủy lực MB Mi1711cáiNhư trênNhư trên
171Van chuyển mạch 2 vị trí1cáiNhư trênNhư trên
172Van điều áp nguồn thủy lực MB L391cáiNhư trênNhư trên
173Van điều áp dầu nguồn thủy lực MB Mi1711cáiNhư trênNhư trên
174Van điều áp khí1cáiNhư trênNhư trên
175Van điều tiết2cáiNhư trênNhư trên
176Van đóng mở khí1cáiNhư trênNhư trên
177Van một chiều nguồn thủy lực L391cáiNhư trênNhư trên
178Van một chiều nguồn thủy lực Mi1712cáiNhư trênNhư trên
179Van một chiều máy ép giảm chấn càng Mi1712cáiNhư trênNhư trên
180Van xả thùng dầu thiết bị ép giảm chấn càng chính Mi1712cáiNhư trênNhư trên
181Van xả khí trong thùng dầu1cáiNhư trênNhư trên
182Van xả thùng dầu1cáiNhư trênNhư trên
183Vôn kế 400V1cáiNhư trênNhư trên
184Vòng bi hộp số2CáiNhư trênNhư trên
185Vòng găng cốt 06BộNhư trênNhư trên
186Xà bông1KgNhư trênNhư trên
187Xi lanh cốt 06CáiNhư trênNhư trên
188Xi lanh ép2cáiNhư trênNhư trên

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Aceton
3 Lít Dẫn chiếu đến Mục 2 Chương V
2 Am pe kế 0-20A
1 cái Như trên
3 Bạc biên
6 Bộ Như trên
4 Bạc trục
7 Bộ Như trên
5 Bản lề
8 cái Như trên
6 Bản lề cửa
1 Cái Như trên
7 Bảng điều khiển Inox
1 cái Như trên
8 Băng keo điện
6 Cuộn Như trên
9 Băng keo giấy
42 cuộn Như trên
10 Bánh xe xoay có hãm Ø200
4 bộ Như trên
11 Bình khí nén
1 cái Như trên
12 Bộ bánh xe
3 bộ Như trên
13 Bộ dao cho máy phay, máy tiện
1 bộ Như trên
14 Bộ đệm toàn máy
1 Bộ Như trên
15 Bộ điều áp AC-400Hz; БРН-208М7А
1 Bộ Như trên
16 Bộ điều chỉnh áp suất PДI4-00-I
1 Cái Như trên
17 Bộ kim phun điện tử
1 Bộ Như trên
18 Bộ làm kín 992AT-3
1 Bộ Như trên
19 Bộ làm kín 992AT-5
1 Bộ Như trên
20 Bộ làm mát dầu xe tạo áp thủy lực L-39
1 cái Như trên
21 Bộ làm mát dầu thủy lực xe tạo áp dầu thủy lực Mi171
1 cái Như trên
22 Bộ quan sát OK-16A
1 Bộ Như trên
23 Bộ tời tay kèm dây cáp, puly
2 bộ Như trên
24 Bơm tăng áp
1 Cái Như trên
25 Bơm tay xe tạo áp Mi 171
1 cái Như trên
26 Bơm thủy lực xe tạo áp thủy lực L39
1 cái Như trên
27 Bơm thủy lực xe tạo áp thủy lực Mi171
1 cái Như trên
28 Bơm thủy lực máy ép giảm chấn càng Mi171
2 cái Như trên
29 Bột matit ATM
4 kg Như trên
30 Bu lông M12
16 bộ Như trên
31 Bulong- đai ốc M20
60 bộ Như trên
32 Bulông M6x60
12 Con Như trên
33 Căn dọc trục
1 Bộ Như trên
34 Cao su chân két nước
4 Cái Như trên
35 Cao su chân máy
4 Cái Như trên
36 Cao su lót thùng dầu
0 Mét Như trên
37 Cát xoáy
1 Hộp Như trên
38 CB 3 pha 10A
3 cái Như trên
39 Chì hàn
1 kg Như trên
40 Chống cửa
2 Cái Như trên
41 Chốt khóa
4 cái Như trên
42 Công tắc tơ TKC-203ДOДБ
2 Cái Như trên
43 Công tắc tơ TKC-400ДOД
2 Cái Như trên
44 Cuộn stato ГТ-40ПЧ6
3 Cuộn Như trên
45 Đá cắt Nakita Ø100
61 cái Như trên
46 Đá cắt Nakita Ø300
30 cái Như trên
47 Đá mài Nakita Ø100
71 cái Như trên
48 Đầu cắm 3 pha
1 cái Như trên
49 Dầu Diesel
80 Lít Như trên
50 Dầu DO
10 Lít Như trên

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Nhà máy A41 Quân Chủng Phòng Không Không Quân như sau:

  • Có quan hệ với 79 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,62 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 98,53%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0,59%, Phi tư vấn 0,88%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 245.200.063.899 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 243.233.654.788 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,80%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "“Mua sắm vật tư sửa chữa, sản xuất mới theo Hợp đồng giao nhiệm vụ số 09 2021 BTL (MBĐC)-A41, ngân sách Đề án 324-KT”". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "“Mua sắm vật tư sửa chữa, sản xuất mới theo Hợp đồng giao nhiệm vụ số 09 2021 BTL (MBĐC)-A41, ngân sách Đề án 324-KT”" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 60

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Kẻ sáng suốt hiểu rằng người biết thỏa mãn không bao giờ nghèo, trong khi người hay bất mãn chẳng bao giờ giàu. "

Frank Herbert

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1874 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây