Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Nhà máy A41 Quân Chủng Phòng Không Không Quân |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: “Mua sắm vật tư sửa chữa, sản xuất mới theo Hợp đồng giao nhiệm vụ số 09 2021 BTL (MBĐC)-A41, ngân sách Đề án 324-KT” Tên dự toán là: “Mua sắm vật tư sửa chữa, sản xuất mới theo Hợp đồng giao nhiệm vụ số 09/2021/BTL (MBĐC)-A41, ngân sách Đề án 324-KT” Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Đề án 324-KT |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm và các tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa theo quy định của E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Nhà thầu phải cung cấp giấy chứng minh là nhà cung cấp hàng chính hãng được Nhà sản xuất hoặc đại diện nhà sản xuất tại Việt Nam (nếu có) ủy quyền bán hàng.(bản gốc hoặc bản sao được chứng thực). Nhà thầu có cam kết cung cấp các giấy tờ chứng chỉ như sau nếu trúng thầu: - Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), - Giấy chứng nhận chất lượng (CQ), - Hóa đơn theo quy định của pháp luật. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: + Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa bao gồm các loại thuế, phí và lệ phí theo Mẫu số 18 Chương IV. + Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 5 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 30 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Nhà máy A41/ Quân chủng Phòng không Không quân, địa chỉ: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 069.664666; Fax: 028.38110647. Email: [email protected] trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Nhà máy A41/ Quân chủng Phòng không Không quân, địa chỉ: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 069.664666; Fax: 028.38110647; - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Số 6 Thăng Long, P4, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại: 069.664666; Fax:028.38110647 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Nhà máy A41/ Quân chủng Phòng không Không quân, địa chỉ: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 069.664666; Fax: 028.38110647; - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Số 6 Thăng Long, P4, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại: 069.664666; Fax:028.38110647 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Nhà máy A41/ Quân chủng Phòng không Không quân, địa chỉ: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 069.664666; Fax: 028.38110647; - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Số 6 Thăng Long, P4, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh. Điện thoại: 069.664666; Fax:028.38110647 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Aceton | 3 | Lít | Nhà máy A41/Quân chủng PK-KQ | 30 ngày |
2 | Am pe kế 0-20A | 1 | cái | Như trên | Như trên |
3 | Bạc biên | 6 | Bộ | Như trên | Như trên |
4 | Bạc trục | 7 | Bộ | Như trên | Như trên |
5 | Bản lề | 8 | cái | Như trên | Như trên |
6 | Bản lề cửa | 1 | Cái | Như trên | Như trên |
7 | Bảng điều khiển Inox | 1 | cái | Như trên | Như trên |
8 | Băng keo điện | 6 | Cuộn | Như trên | Như trên |
9 | Băng keo giấy | 42 | cuộn | Như trên | Như trên |
10 | Bánh xe xoay có hãm Ø200 | 4 | bộ | Như trên | Như trên |
11 | Bình khí nén | 1 | cái | Như trên | Như trên |
12 | Bộ bánh xe | 3 | bộ | Như trên | Như trên |
13 | Bộ dao cho máy phay, máy tiện | 1 | bộ | Như trên | Như trên |
14 | Bộ đệm toàn máy | 1 | Bộ | Như trên | Như trên |
15 | Bộ điều áp AC-400Hz; БРН-208М7А | 1 | Bộ | Như trên | Như trên |
16 | Bộ điều chỉnh áp suất PДI4-00-I | 1 | Cái | Như trên | Như trên |
17 | Bộ kim phun điện tử | 1 | Bộ | Như trên | Như trên |
18 | Bộ làm kín 992AT-3 | 1 | Bộ | Như trên | Như trên |
19 | Bộ làm kín 992AT-5 | 1 | Bộ | Như trên | Như trên |
20 | Bộ làm mát dầu xe tạo áp thủy lực L-39 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
21 | Bộ làm mát dầu thủy lực xe tạo áp dầu thủy lực Mi171 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
22 | Bộ quan sát OK-16A | 1 | Bộ | Như trên | Như trên |
23 | Bộ tời tay kèm dây cáp, puly | 2 | bộ | Như trên | Như trên |
24 | Bơm tăng áp | 1 | Cái | Như trên | Như trên |
25 | Bơm tay xe tạo áp Mi 171 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
26 | Bơm thủy lực xe tạo áp thủy lực L39 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
27 | Bơm thủy lực xe tạo áp thủy lực Mi171 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
28 | Bơm thủy lực máy ép giảm chấn càng Mi171 | 2 | cái | Như trên | Như trên |
29 | Bột matit ATM | 4 | kg | Như trên | Như trên |
30 | Bu lông M12 | 16 | bộ | Như trên | Như trên |
31 | Bulong- đai ốc M20 | 60 | bộ | Như trên | Như trên |
32 | Bulông M6x60 | 12 | Con | Như trên | Như trên |
33 | Căn dọc trục | 1 | Bộ | Như trên | Như trên |
34 | Cao su chân két nước | 4 | Cái | Như trên | Như trên |
35 | Cao su chân máy | 4 | Cái | Như trên | Như trên |
36 | Cao su lót thùng dầu | 0 | Mét | Như trên | Như trên |
37 | Cát xoáy | 1 | Hộp | Như trên | Như trên |
38 | CB 3 pha 10A | 3 | cái | Như trên | Như trên |
39 | Chì hàn | 1 | kg | Như trên | Như trên |
40 | Chống cửa | 2 | Cái | Như trên | Như trên |
41 | Chốt khóa | 4 | cái | Như trên | Như trên |
42 | Công tắc tơ TKC-203ДOДБ | 2 | Cái | Như trên | Như trên |
43 | Công tắc tơ TKC-400ДOД | 2 | Cái | Như trên | Như trên |
44 | Cuộn stato ГТ-40ПЧ6 | 3 | Cuộn | Như trên | Như trên |
45 | Đá cắt Nakita Ø100 | 61 | cái | Như trên | Như trên |
46 | Đá cắt Nakita Ø300 | 30 | cái | Như trên | Như trên |
47 | Đá mài Nakita Ø100 | 71 | cái | Như trên | Như trên |
48 | Đầu cắm 3 pha | 1 | cái | Như trên | Như trên |
49 | Dầu Diesel | 80 | Lít | Như trên | Như trên |
50 | Dầu DO | 10 | Lít | Như trên | Như trên |
51 | Dầu hộp số | 2 | Lít | Như trên | Như trên |
52 | Đầu nạp khí nén | 1 | cái | Như trên | Như trên |
53 | Đầu nối cao áp xe tạo áp thủy lực L39 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
54 | Đầu nối cao áp xe tạo áp thủy lực Mi171 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
55 | Đầu nối thấp áp xe tạo áp thủy lực L39 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
56 | Đầu nối thấp áp xe tạo áp thủy lực Mi171 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
57 | Dầu rửa | 30 | lít | Như trên | Như trên |
58 | Dầu thủy lực | 231 | lít | Như trên | Như trên |
59 | Dây cu roa | 1 | Sợi | Như trên | Như trên |
60 | Dây điện 0.75 | 20 | mét | Như trên | Như trên |
61 | Dây điện 3 pha 4x10 | 70 | mét | Như trên | Như trên |
62 | Dây điện đơn | 15 | Mét | Như trên | Như trên |
63 | Dây rút | 1 | Túi | Như trên | Như trên |
64 | Đệm 3 van đặt áp suất ra | 4 | Cái | Như trên | Như trên |
65 | Đệm amiăng 1 ly | 1 | Tấm | Như trên | Như trên |
66 | Đệm các van-khóa khí | 8 | Cái | Như trên | Như trên |
67 | Đệm giảm áp khí | 6 | Cái | Như trên | Như trên |
68 | Đệm khóa điều khiển dầu | 3 | Bộ | Như trên | Như trên |
69 | Đệm lọc khí tăng áp | 4 | Cái | Như trên | Như trên |
70 | Đệm ống báo thùng dầu | 4 | Cái | Như trên | Như trên |
71 | Đệm ống khí | 12 | Cái | Như trên | Như trên |
72 | Đệm ozin hộp số | 2 | Cái | Như trên | Như trên |
73 | Đệm thân làm mát két dầu | 3 | Cái | Như trên | Như trên |
74 | Đệm van an toàn thùng dầu | 2 | Cái | Như trên | Như trên |
75 | Đèn báo pha | 3 | cái | Như trên | Như trên |
76 | Đèn chiếu sáng bảng điều khiển | 4 | Bộ | Như trên | Như trên |
77 | Đèn tín hiệu bảng điều khiển | 10 | Cái | Như trên | Như trên |
78 | Điện trở RБСЧ-ЭГУ | 4 | Cái | Như trên | Như trên |
79 | Đồng hồ áp suất dầu | 1 | cái | Như trên | Như trên |
80 | Đồng hồ áp suất dầu thủy lực 250bar | 1 | cái | Như trên | Như trên |
81 | Đồng hồ áp suất khí 10bar | 1 | cái | Như trên | Như trên |
82 | Đồng hồ áp suất khí 250bar | 1 | cái | Như trên | Như trên |
83 | Đồng hồ áp suất | 2 | cái | Như trên | Như trên |
84 | Đồng hồ MTПСД-I00-OM2 | 2 | Cái | Như trên | Như trên |
85 | Đồng hồ nhiệt độ dầu | 1 | cái | Như trên | Như trên |
86 | Đồng hồ nhiệt độ dầu (0-100℃) | 1 | cái | Như trên | Như trên |
87 | Đồng hồ TУЭ-48 | 3 | Cái | Như trên | Như trên |
88 | Dung môi pha sơn | 2 | Lít | Như trên | Như trên |
89 | Đường ống cứng bán thành phẩm Ø 12x1 | 6 | mét | Như trên | Như trên |
90 | Đường ống mềm cao áp 100R2AT 1/2'' | 24 | mét | Như trên | Như trên |
91 | Đường ống mềm thấp áp 100R2AT 3/4' | 16 | mét | Như trên | Như trên |
92 | Giấy nhám mịn | 15 | tờ | Như trên | Như trên |
93 | Giấy nhám thô | 6 | Tờ | Như trên | Như trên |
94 | Giẻ lau | 6 | Kg | Như trên | Như trên |
95 | Hạt mài máy cắt tia nước | 20 | kg | Như trên | Như trên |
96 | Hóa chất làm mát | 2 | Hộp | Như trên | Như trên |
97 | Hóa chất mạ cađimi | 3 | kg | Như trên | Như trên |
98 | Hoá chất tẩy két nước | 2 | Hộp | Như trên | Như trên |
99 | Hóa chất tẩy sơn | 1 | Lít | Như trên | Như trên |
100 | Hoá chất ức chế rỉ R68 | 1 | Hộp | Như trên | Như trên |
101 | Inox hộp KT 100x50x1,4 mm | 36 | mét | Như trên | Như trên |
102 | Inox hộp KT 40x40x1,4 mm | 20 | mét | Như trên | Như trên |
103 | Inox tấm KT 1200x2400x1,2 mm | 1 | tấm | Như trên | Như trên |
104 | Joăng đệm bơm HPOI/I | 1 | Bộ | Như trên | Như trên |
105 | Joăng đệm bơm HПI03-2 | 1 | Bộ | Như trên | Như trên |
106 | Joăng đệm bơm PHM-IKY2 | 1 | Bộ | Như trên | Như trên |
107 | Joăng đệm lọc dầu | 6 | Cái | Như trên | Như trên |
108 | Joăng đệm van-khóa | 8 | Cái | Như trên | Như trên |
109 | Keo dán đệm | 1 | Ống | Như trên | Như trên |
110 | Khối bảo vệ БЗУ-376СБ-ЭГУ | 1 | Cái | Như trên | Như trên |
111 | Lọc cao áp xe tạo áp thủy lực MB L39 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
112 | Lọc cao áp xe tạo áp thủy lực MB Mi171 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
113 | Lọc dầu nguồn điện- thủy lực ЭГY-17 | 2 | Cái | Như trên | Như trên |
114 | Lọc khí xe tạo áp thủy lực Mi171 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
115 | Lọc nhớt | 2 | Cái | Như trên | Như trên |
116 | Lọc thấp áp thiết bị ép giảm chấn càng chính Mi171 | 2 | cái | Như trên | Như trên |
117 | Lọc thấp áp xe tạo áp thủy lực MB L39 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
118 | Lọc thấp áp xe tạo áp thủy lực MB Mi171 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
119 | Mặt bảng điều khiển Inox | 1 | cái | Như trên | Như trên |
120 | Mỡ bò đầu trục | 1 | Kg | Như trên | Như trên |
121 | Mỡ bôi trơn | 1 | kg | Như trên | Như trên |
122 | Mô tơ điện xe tạo áp thủy lực MB L39 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
123 | Mô tơ điện xe tạo áp thủy lực MB Mi171 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
124 | Mô tơ điện máy ép giảm chấn càng Mi171 | 2 | cái | Như trên | Như trên |
125 | Mũi khoan Nachi Ø14, Ф12, Ф10, Ф8 | 68 | cái | Như trên | Như trên |
126 | Nhớt máy | 3 | Lít | Như trên | Như trên |
127 | Nước pha sơn Á đông | 28 | kg | Như trên | Như trên |
128 | Nút nhấn khởi động | 2 | cái | Như trên | Như trên |
129 | Ổ bi côn | 6 | bộ | Như trên | Như trên |
130 | Ổ khóa cửa | 3 | Cái | Như trên | Như trên |
131 | Ống cao su dẫn dầu, nhớt | 4 | Bộ | Như trên | Như trên |
132 | Ống cao su dẫn nước | 1 | Bộ | Như trên | Như trên |
133 | Ống cao su lọc gió | 1 | Ống | Như trên | Như trên |
134 | Ống dẫn dầu tới kim phun (mẫu) | 1 | Ống | Như trên | Như trên |
135 | Ống đồng Ø6 | 3 | Mét | Như trên | Như trên |
136 | Ống đồng Ø8 | 2 | Mét | Như trên | Như trên |
137 | Phớt trục cơ | 2 | Cái | Như trên | Như trên |
138 | Piston cốt 0 | 6 | Cái | Như trên | Như trên |
139 | Que hàn inox | 30 | kg | Như trên | Như trên |
140 | Que hàn thép | 15 | kg | Như trên | Như trên |
141 | Rơ le khởi động | 1 | Cái | Như trên | Như trên |
142 | Rơ le TKE54ПДI | 1 | Cái | Như trên | Như trên |
143 | Sơ đồ thủy lực bằng Inox | 2 | cái | Như trên | Như trên |
144 | Sơn bề mặt Á đông | 19 | kg | Như trên | Như trên |
145 | Sơn bề mặt Bạch Tuyết | 6 | Kg | Như trên | Như trên |
146 | Sơn chống gỉ Bạch Tuyết | 2 | Kg | Như trên | Như trên |
147 | Sơn đen Bạch Tuyết | 4 | Kg | Như trên | Như trên |
148 | Sơn lót Á đông | 19 | kg | Như trên | Như trên |
149 | Sơn lót Bạch Tuyết | 4 | Kg | Như trên | Như trên |
150 | Sơn nhũ | 1 | Kg | Như trên | Như trên |
151 | Thép C45 Ø40 | 4,8 | mét | Như trên | Như trên |
152 | Thép C45 Ø50 | 1 | mét | Như trên | Như trên |
153 | Thép C45 Ø60 | 2 | mét | Như trên | Như trên |
154 | Thép đặc CT3 Ø30 | 3 | mét | Như trên | Như trên |
155 | Thép hộp kích thước 40x40x1,4 | 30 | mét | Như trên | Như trên |
156 | Thép tấm dày 12mm KT 1200x250 | 2 | tấm | Như trên | Như trên |
157 | Thép tấm dày 15mm KT 1000x220 | 2 | tấm | Như trên | Như trên |
158 | Thép tấm dày 15mm KT 2900x150 | 8 | tấm | Như trên | Như trên |
159 | Thép tấm dày 2mm KT: 700x700 | 1 | tấm | Như trên | Như trên |
160 | Thép tấm KT 150x100x2 mm | 1 | tấm | Như trên | Như trên |
161 | Thùng dầu máy ép giảm chấn càng Mi171 | 2 | cái | Như trên | Như trên |
162 | Thùng dầu thủy lực xe tạo áp thủy lực MB Mi171 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
163 | Truyền cảm nhiệt độ | 1 | cái | Như trên | Như trên |
164 | Tụ CБСЧ-ЭГУ | 4 | Cái | Như trên | Như trên |
165 | Vải lau coton | 20 | kg | Như trên | Như trên |
166 | Van 2 vị trí thiết bị ép giảm chấn càng chính Mi171 | 2 | cái | Như trên | Như trên |
167 | Van an toàn thiết bị ép giảm chấn Mi171 | 2 | cái | Như trên | Như trên |
168 | Van an toàn xe nguồn thủy lực MB L39 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
169 | Van an toàn xe nguồn thủy lực MB Mi171 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
170 | Van chuyển mạch xe nguồn thủy lực MB Mi171 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
171 | Van chuyển mạch 2 vị trí | 1 | cái | Như trên | Như trên |
172 | Van điều áp nguồn thủy lực MB L39 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
173 | Van điều áp dầu nguồn thủy lực MB Mi171 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
174 | Van điều áp khí | 1 | cái | Như trên | Như trên |
175 | Van điều tiết | 2 | cái | Như trên | Như trên |
176 | Van đóng mở khí | 1 | cái | Như trên | Như trên |
177 | Van một chiều nguồn thủy lực L39 | 1 | cái | Như trên | Như trên |
178 | Van một chiều nguồn thủy lực Mi171 | 2 | cái | Như trên | Như trên |
179 | Van một chiều máy ép giảm chấn càng Mi171 | 2 | cái | Như trên | Như trên |
180 | Van xả thùng dầu thiết bị ép giảm chấn càng chính Mi171 | 2 | cái | Như trên | Như trên |
181 | Van xả khí trong thùng dầu | 1 | cái | Như trên | Như trên |
182 | Van xả thùng dầu | 1 | cái | Như trên | Như trên |
183 | Vôn kế 400V | 1 | cái | Như trên | Như trên |
184 | Vòng bi hộp số | 2 | Cái | Như trên | Như trên |
185 | Vòng găng cốt 0 | 6 | Bộ | Như trên | Như trên |
186 | Xà bông | 1 | Kg | Như trên | Như trên |
187 | Xi lanh cốt 0 | 6 | Cái | Như trên | Như trên |
188 | Xi lanh ép | 2 | cái | Như trên | Như trên |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Aceton | 3 | Lít | Dẫn chiếu đến Mục 2 Chương V | ||
2 | Am pe kế 0-20A | 1 | cái | Như trên | ||
3 | Bạc biên | 6 | Bộ | Như trên | ||
4 | Bạc trục | 7 | Bộ | Như trên | ||
5 | Bản lề | 8 | cái | Như trên | ||
6 | Bản lề cửa | 1 | Cái | Như trên | ||
7 | Bảng điều khiển Inox | 1 | cái | Như trên | ||
8 | Băng keo điện | 6 | Cuộn | Như trên | ||
9 | Băng keo giấy | 42 | cuộn | Như trên | ||
10 | Bánh xe xoay có hãm Ø200 | 4 | bộ | Như trên | ||
11 | Bình khí nén | 1 | cái | Như trên | ||
12 | Bộ bánh xe | 3 | bộ | Như trên | ||
13 | Bộ dao cho máy phay, máy tiện | 1 | bộ | Như trên | ||
14 | Bộ đệm toàn máy | 1 | Bộ | Như trên | ||
15 | Bộ điều áp AC-400Hz; БРН-208М7А | 1 | Bộ | Như trên | ||
16 | Bộ điều chỉnh áp suất PДI4-00-I | 1 | Cái | Như trên | ||
17 | Bộ kim phun điện tử | 1 | Bộ | Như trên | ||
18 | Bộ làm kín 992AT-3 | 1 | Bộ | Như trên | ||
19 | Bộ làm kín 992AT-5 | 1 | Bộ | Như trên | ||
20 | Bộ làm mát dầu xe tạo áp thủy lực L-39 | 1 | cái | Như trên | ||
21 | Bộ làm mát dầu thủy lực xe tạo áp dầu thủy lực Mi171 | 1 | cái | Như trên | ||
22 | Bộ quan sát OK-16A | 1 | Bộ | Như trên | ||
23 | Bộ tời tay kèm dây cáp, puly | 2 | bộ | Như trên | ||
24 | Bơm tăng áp | 1 | Cái | Như trên | ||
25 | Bơm tay xe tạo áp Mi 171 | 1 | cái | Như trên | ||
26 | Bơm thủy lực xe tạo áp thủy lực L39 | 1 | cái | Như trên | ||
27 | Bơm thủy lực xe tạo áp thủy lực Mi171 | 1 | cái | Như trên | ||
28 | Bơm thủy lực máy ép giảm chấn càng Mi171 | 2 | cái | Như trên | ||
29 | Bột matit ATM | 4 | kg | Như trên | ||
30 | Bu lông M12 | 16 | bộ | Như trên | ||
31 | Bulong- đai ốc M20 | 60 | bộ | Như trên | ||
32 | Bulông M6x60 | 12 | Con | Như trên | ||
33 | Căn dọc trục | 1 | Bộ | Như trên | ||
34 | Cao su chân két nước | 4 | Cái | Như trên | ||
35 | Cao su chân máy | 4 | Cái | Như trên | ||
36 | Cao su lót thùng dầu | 0 | Mét | Như trên | ||
37 | Cát xoáy | 1 | Hộp | Như trên | ||
38 | CB 3 pha 10A | 3 | cái | Như trên | ||
39 | Chì hàn | 1 | kg | Như trên | ||
40 | Chống cửa | 2 | Cái | Như trên | ||
41 | Chốt khóa | 4 | cái | Như trên | ||
42 | Công tắc tơ TKC-203ДOДБ | 2 | Cái | Như trên | ||
43 | Công tắc tơ TKC-400ДOД | 2 | Cái | Như trên | ||
44 | Cuộn stato ГТ-40ПЧ6 | 3 | Cuộn | Như trên | ||
45 | Đá cắt Nakita Ø100 | 61 | cái | Như trên | ||
46 | Đá cắt Nakita Ø300 | 30 | cái | Như trên | ||
47 | Đá mài Nakita Ø100 | 71 | cái | Như trên | ||
48 | Đầu cắm 3 pha | 1 | cái | Như trên | ||
49 | Dầu Diesel | 80 | Lít | Như trên | ||
50 | Dầu DO | 10 | Lít | Như trên |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Nhà máy A41 Quân Chủng Phòng Không Không Quân như sau:
- Có quan hệ với 79 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,62 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 98,53%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0,59%, Phi tư vấn 0,88%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 245.200.063.899 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 243.233.654.788 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,80%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Kẻ sáng suốt hiểu rằng người biết thỏa mãn không bao giờ nghèo, trong khi người hay bất mãn chẳng bao giờ giàu. "
Frank Herbert
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Nhà máy A41 Quân Chủng Phòng Không Không Quân đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Nhà máy A41 Quân Chủng Phòng Không Không Quân đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.