Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm vật tư thiết bị SCL đường dây 10kV lộ 973 Trung gian Yên Mỹ; SCL các đường dây trung thế thuộc Điện lực Yên Khánh năm 2019 30 Ngày |
E-CDNT 3 | SCL |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu gì thêm |
E-CDNT 10.2(c) | - Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%; - Đối với hàng hóa trong nước, nhà thầu cung cấp chứng chỉ chất lượng được cơ quan có thẩm quyền cấp cho đơn vị sản xuất; - Đối với hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầucung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuấtcấp (CO), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (CQ) trước khi giao hàng; - Giấy chứng nhận là đại lý chính thức của NSX hoặc Giấy phép bán hàng của NSX hoặc đại lý chính thức của NSX nếu nhà thầu không phải là NSX (bản gốc hoặc bản sao công chứng); - Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng hóa chào thầu (Bản sao công chứng với bản sử dụng Tiếng Việt và bản sao với bản Tiếng Anh); - Bảng cam kết đặc tính, thông số kỹ thuật và tài liệu kỹ thuật như: Tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ,...(Theo các yêu cầu trong Mục B, Chương V, Phần 2. Yêu cầu kỹ thuật); - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm độc lập và đáp ứng quy định trong phần đặc tính kỹ thuật ban hành (Bản sao công chứng với bản sử dụng Tiếng Việt và bản sao với bản Tiếng Anh); - Các biên bản thí nghiệm mẫu nguyên vật liệu để sản xuất đối với dây, cáp điện; - Danh mục các máy móc thiết bị phục vụ sản xuất dây, cáp điện của nhà sản xuất; - Danh mục các máy móc thiết bị thí nghiệm dây, cáp điện của nhà sản xuất; - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh dây, cáp điện cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất và hàng hoá chào thầu cònlại cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 03 năm kinh nghiệm sản xuất; - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu để chứng minh hàng hoá cung cấp đã được vận hành thương mại thỏa mãn yêu cầu khách hànglà đơn vị trong nghành điện tối thiểu là 02 năm(bản sao công chứng); - Các mẫu sản phẩm cung cấp theo HSMT đối với Dây, cáp điện: (50 cm/1 sản phẩm) và đối với Cầu dao cách li, Sứ và phụ kiện (Chi tiết theo Khoản III, mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu kỹ thuật): 01 sản phẩm/mẫu; |
E-CDNT 12.2 | - Đơn giá chào thầu của từng loại hàng hoá là giá đã bao gồm tất cả các loại chi phí cấu thành nên hàng hoá để đảm bảo giao hàng tại kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bìnhnhư: Giá hàng hoá, thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển, các loại phí bảo hiểm, chi phí bốc xếp khi giao nhận hàng, chi phí đào tạo, hướng dẫn sử dụng hàng hoá và các chi phí khác...theo Mẫu số 18 Chương IV. Biểu mẫu dự thầu; - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV-Biểu mẫu dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | 10 năm |
E-CDNT 15.2 | - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; - Trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; - Nêu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. Yêu cầu kỹ thuật. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
+ Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình
+ Địa chỉ: Km số 2-Quốc lộ 1A-Phường Đông Thành-Tp Ninh Bình
+ Điện thoại: 0229.2210209 Fax: 0229.3622711 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: + Giám đốc Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình + Địa chỉ: Km số 2-Quốc lộ 1A-Phường Đông Thành-Tp Ninh Bình + Điện thoại: 0229.2210209 Fax: 0229.3622711 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: + Ban quản lý đấu thầu - Tổng công ty Điện lực miền Bắc + Địa chỉ: 20 Trần Nguyên Hãn, Hà Nội + Điện thoại: 024. 22100615 Fax: 024 3936 0942 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Ban quản lý đấu thầu - Tổng công ty Điện lực miền Bắc + Địa chỉ: 20 Trần Nguyên Hãn, Hà Nội + Điện thoại: 024. 22100615 Fax: 024 3936 0942 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Cột bê tông ly tâm PC.I-18-13.0 | Nhà thầu nêu rõ | 2 | Cột | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
2 | Cột bê tông ly tâm PC.I-14-13.0 | Nhà thầu nêu rõ | 6 | Cột | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
3 | Cột bê tông ly tâm PC.I-14-11.0 | Nhà thầu nêu rõ | 11 | Cột | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
4 | Cột bê tông ly tâm PC.I-12-10.0 | Nhà thầu nêu rõ | 6 | Cột | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
5 | Cột bê tông ly tâm PC.I-12-9.0 | Nhà thầu nêu rõ | 47 | Cột | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
6 | Cột bê tông ly tâm PC.I-10-5.0 | Nhà thầu nêu rõ | 1 | Cột | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
7 | Dây ACSR/XLPE2.5/HDPE-24kV-70/11mnm2 | Nhà thầu nêu rõ | 2.583 | m | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
8 | Dây ACSR/XLPE2.5/HDPE-24kV-50/8mnm2 | Nhà thầu nêu rõ | 7.047 | m | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
9 | Dây ACSR/XLPE2,5/HDPE-24kV-35/6,2mm2 | Nhà thầu nêu rõ | 4.936 | m | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
10 | Dây ACSR-50/8mm2 (có mỡ bảo vệ) | Nhà thầu nêu rõ | 11.236 | m | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
11 | Dây ACSR-35/6,2mm2 (có mỡ bảo vệ) | Nhà thầu nêu rõ | 2.325 | m | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
12 | Dây ACSR-95/16 | Nhà thầu nêu rõ | 11 | m | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
13 | Dây ACSR-70/11 | Nhà thầu nêu rõ | 13 | m | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
14 | Sứ chuỗi néo Silicon-24kV (đầy đủ phụ kiện) | Nhà thầu nêu rõ | 75 | chuỗi | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
15 | Sứ chuỗi néo kép Silicon-24kV (đầy đủ phụ kiện) | Nhà thầu nêu rõ | 6 | chuỗi | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
16 | Sứ đứng VHĐ-24kV(đầy đủ phụ kiện) | Nhà thầu nêu rõ | 1.744 | quả | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
17 | Ghíp nhôm 3 bu lông A25-150mm2 | Nhà thầu nêu rõ | 1.054 | bộ | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
18 | Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ CA 70mm2 | Nhà thầu nêu rõ | 6 | cái | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
19 | Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ CA 50mm2 | Nhà thầu nêu rõ | 30 | cái | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
20 | Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ CA 35mm2 | Nhà thầu nêu rõ | 12 | cái | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
21 | Ống nối nhôm chịu lực A70mm2 | Nhà thầu nêu rõ | 6 | cái | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
22 | Kẹp quai 4/0 loại ty trung thế (KQ-CU-AL 120) | Nhà thầu nêu rõ | 15 | cái | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
23 | Hotline 4/0 (CHLC-120) | Nhà thầu nêu rõ | 15 | cái | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
24 | Cầu dao cách li ngoài trời 24kV-630A loại chém ngang 2 trục xoay, sứ Polimer (đã bao gồm ống truyền động và tay thao tác) | Nhà thầu nêu rõ | 5 | bộ | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
25 | Cầu dao cách li ngoài trời 40,5kV-630A loại chém ngang 2 trục xoay, sứ Polimer (đã bao gồm ống truyền động và tay thao tác) | Nhà thầu nêu rõ | 1 | bộ | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Cột bê tông ly tâm PC.I-18-13.0 | 2 | Cột | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
2 | Cột bê tông ly tâm PC.I-14-13.0 | 6 | Cột | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
3 | Cột bê tông ly tâm PC.I-14-11.0 | 11 | Cột | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
4 | Cột bê tông ly tâm PC.I-12-10.0 | 6 | Cột | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
5 | Cột bê tông ly tâm PC.I-12-9.0 | 47 | Cột | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
6 | Cột bê tông ly tâm PC.I-10-5.0 | 1 | Cột | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
7 | Dây ACSR/XLPE2.5/HDPE-24kV-70/11mnm2 | 2.583 | m | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
8 | Dây ACSR/XLPE2.5/HDPE-24kV-50/8mnm2 | 7.047 | m | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
9 | Dây ACSR/XLPE2,5/HDPE-24kV-35/6,2mm2 | 4.936 | m | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
10 | Dây ACSR-50/8mm2 (có mỡ bảo vệ) | 11.236 | m | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
11 | Dây ACSR-35/6,2mm2 (có mỡ bảo vệ) | 2.325 | m | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
12 | Dây ACSR-95/16 | 11 | m | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
13 | Dây ACSR-70/11 | 13 | m | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
14 | Sứ chuỗi néo Silicon-24kV (đầy đủ phụ kiện) | 75 | chuỗi | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
15 | Sứ chuỗi néo kép Silicon-24kV (đầy đủ phụ kiện) | 6 | chuỗi | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
16 | Sứ đứng VHĐ-24kV(đầy đủ phụ kiện) | 1.744 | quả | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
17 | Ghíp nhôm 3 bu lông A25-150mm2 | 1.054 | bộ | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
18 | Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ CA 70mm2 | 6 | cái | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
19 | Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ CA 50mm2 | 30 | cái | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
20 | Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ CA 35mm2 | 12 | cái | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
21 | Ống nối nhôm chịu lực A70mm2 | 6 | cái | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
22 | Kẹp quai 4/0 loại ty trung thế (KQ-CU-AL 120) | 15 | cái | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
23 | Hotline 4/0 (CHLC-120) | 15 | cái | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
24 | Cầu dao cách li ngoài trời 24kV-630A loại chém ngang 2 trục xoay, sứ Polimer (đã bao gồm ống truyền động và tay thao tác) | 5 | bộ | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
25 | Cầu dao cách li ngoài trời 40,5kV-630A loại chém ngang 2 trục xoay, sứ Polimer (đã bao gồm ống truyền động và tay thao tác) | 1 | bộ | Kho Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình | 30 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Cột bê tông ly tâm PC.I-18-13.0 |
Nhà thầu nêu rõ
|
2 | Cột | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
2 | Cột bê tông ly tâm PC.I-14-13.0 |
Nhà thầu nêu rõ
|
6 | Cột | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
3 | Cột bê tông ly tâm PC.I-14-11.0 |
Nhà thầu nêu rõ
|
11 | Cột | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
4 | Cột bê tông ly tâm PC.I-12-10.0 |
Nhà thầu nêu rõ
|
6 | Cột | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
5 | Cột bê tông ly tâm PC.I-12-9.0 |
Nhà thầu nêu rõ
|
47 | Cột | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
6 | Cột bê tông ly tâm PC.I-10-5.0 |
Nhà thầu nêu rõ
|
1 | Cột | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
7 | Dây ACSR/XLPE2.5/HDPE-24kV-70/11mnm2 |
Nhà thầu nêu rõ
|
2.583 | m | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
8 | Dây ACSR/XLPE2.5/HDPE-24kV-50/8mnm2 |
Nhà thầu nêu rõ
|
7.047 | m | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
9 | Dây ACSR/XLPE2,5/HDPE-24kV-35/6,2mm2 |
Nhà thầu nêu rõ
|
4.936 | m | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
10 | Dây ACSR-50/8mm2 (có mỡ bảo vệ) |
Nhà thầu nêu rõ
|
11.236 | m | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
11 | Dây ACSR-35/6,2mm2 (có mỡ bảo vệ) |
Nhà thầu nêu rõ
|
2.325 | m | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
12 | Dây ACSR-95/16 |
Nhà thầu nêu rõ
|
11 | m | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
13 | Dây ACSR-70/11 |
Nhà thầu nêu rõ
|
13 | m | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
14 | Sứ chuỗi néo Silicon-24kV (đầy đủ phụ kiện) |
Nhà thầu nêu rõ
|
75 | chuỗi | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
15 | Sứ chuỗi néo kép Silicon-24kV (đầy đủ phụ kiện) |
Nhà thầu nêu rõ
|
6 | chuỗi | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
16 | Sứ đứng VHĐ-24kV(đầy đủ phụ kiện) |
Nhà thầu nêu rõ
|
1.744 | quả | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
17 | Ghíp nhôm 3 bu lông A25-150mm2 |
Nhà thầu nêu rõ
|
1.054 | bộ | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
18 | Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ CA 70mm2 |
Nhà thầu nêu rõ
|
6 | cái | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
19 | Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ CA 50mm2 |
Nhà thầu nêu rõ
|
30 | cái | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
20 | Đầu cốt đồng nhôm 1 lỗ CA 35mm2 |
Nhà thầu nêu rõ
|
12 | cái | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
21 | Ống nối nhôm chịu lực A70mm2 |
Nhà thầu nêu rõ
|
6 | cái | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
22 | Kẹp quai 4/0 loại ty trung thế (KQ-CU-AL 120) |
Nhà thầu nêu rõ
|
15 | cái | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
23 | Hotline 4/0 (CHLC-120) |
Nhà thầu nêu rõ
|
15 | cái | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
24 | Cầu dao cách li ngoài trời 24kV-630A loại chém ngang 2 trục xoay, sứ Polimer (đã bao gồm ống truyền động và tay thao tác) |
Nhà thầu nêu rõ
|
5 | bộ | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT | |
25 | Cầu dao cách li ngoài trời 40,5kV-630A loại chém ngang 2 trục xoay, sứ Polimer (đã bao gồm ống truyền động và tay thao tác) |
Nhà thầu nêu rõ
|
1 | bộ | Theo Mục B, Chương V, Phần 2 -Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Điện lực Ninh Bình như sau:
- Có quan hệ với 378 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,87 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 43,90%, Xây lắp 36,30%, Tư vấn 10,47%, Phi tư vấn 4,88%, Hỗn hợp 4,45%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 51.558.491.745 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 50.543.461.265 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,97%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi trời đẹp hãy chuẩn bị cho thời tiết xấu. "
Thomas Fuller
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH MTV Điện lực Ninh Bình đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.