Thông báo mời thầu

Mua sắm vật tư thiết bị

Tìm thấy: 09:35 09/11/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Sửa chữa lớn lưới điện trung hạ thế năm 2022 huyện Nghĩa Hưng, huyện Trực Ninh, huyện Vụ Bản
Gói thầu
Mua sắm vật tư thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu Mua sắm vật tư thiết bị thuộc các hạng mục: Sửa chữa lớn lưới điện trung hạ thế năm 2022 huyện Nghĩa Hưng, huyện Trực Ninh, huyện Vụ Bản
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Vốn SCL của EVNNPC
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 19/11/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:24 09/11/2021
đến
16:00 19/11/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 19/11/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
90.000.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/11/2021 (18/04/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH
E-CDNT 1.2 Mua sắm vật tư thiết bị
Sửa chữa lớn lưới điện trung hạ thế năm 2022 huyện Nghĩa Hưng, huyện Trực Ninh, huyện Vụ Bản
90 Ngày
E-CDNT 3 Vốn SCL của EVNNPC
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Nam Định – Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc, địa chỉ: Số 8 – Đường Giải Phóng - Phường Lộc Hòa - TP Nam Định - Tỉnh Nam Định Số Điện thoại: 02283.8602313 Số fax: 02283.843831
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Công ty Điện lực Nam Định – Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc, địa chỉ: Số 8 – Đường Giải Phóng - Phường Lộc Hòa - TP Nam Định - Tỉnh Nam Định Số Điện thoại: 02283.8602313 Số fax: 02283.843831


- Bên mời thầu: CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH , địa chỉ: Số 8 đường Giải Phóng, Xã Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Nam Định – Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc, địa chỉ: Số 8 – Đường Giải Phóng - Phường Lộc Hòa - TP Nam Định - Tỉnh Nam Định Số Điện thoại: 02283.8602313 Số fax: 02283.843831


E-CDNT 10.1(g)
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, lịch sử các lần thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty, … + Báo cáo tài chính và các tài liệu kèm theo để xác thực; + Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo để chứng minh; Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, nhà thầu phải nộp (i) Quyết định thành lập doanh nghiệp; (ii) Điều lệ công ty; (iii) danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp. - Nhà thầu phải đệ trình kèm theo HSDT các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá thầu. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ đầu tư/bên mời thầu, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì HSDT đó bị loại..
E-CDNT 10.2(c)
- Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100% chưa từng qua sử dụng. - Đối với hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (CO), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (CQ) trước khi giao hàng (bản gốc hoặc bản sao công chứng); - Giấy chứng nhận là đại lý chính thức của NSX hoặc Giấy phép bán hàng của NSX hoặc đại lý chính thức của NSX nếu nhà thầu không phải là NSX; - Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 còn hiệu lực phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng hóa chào thầu (Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh); - Bảng cam kết đặc tính, thông số kỹ thuật và tài liệu kỹ thuật như: Tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ,... của từng loại hàng hóa - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm độc lập và đáp ứng quy định trong Chương V về yêu cầu kỹ thuật của HSMT (sử dụng Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh) - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hóa cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất; - Có 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công tối thiểu 02 năm trên lưới điện Việt Nam. - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật; - Các tài liệu kỹ thuật, chứng từ chỉ cần thiết khác cho VTTB.
E-CDNT 12.2
- Đơn giá chào thầu của từng loại hàng hoá là giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Chi phí vận chuyển, thí nghiệm khi giao nhận hàng cho gói thầu thực hiện theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu
E-CDNT 14.3 Không áp dụng.
E-CDNT 15.2
- Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; - Trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; - Nếu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. Yêu cầu kỹ thuật. Nhà thầu có trách nhiệm chuẩn bị sẵn sàng cung cấp các tài liệu để bên mời thầu đối chiếu với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT theo quy định tại Điều 8, Điều 9 của Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018.
E-CDNT 16.1 120 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 90.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Nam Định – Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc, địa chỉ: Số 8 – Đường Giải Phóng - Phường Lộc Hòa - TP Nam Định - Tỉnh Nam Định Số Điện thoại: 02283.8602313 Số fax: 02283.843831
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Trần Mạnh Sỹ - Giám đốc Công ty Số 8 đường Giải Phóng – phường Lộc Hòa – TP Nam Định Số Điện thoại: 02283.8602313 Số fax: 02283.843831 ;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế Hoạch Vật Tư - Công ty Điện lực Nam Định Số 8 đường Giải Phóng – phường Lộc Hòa – TP Nam Định Số Điện thoại: 02283.8602313 Số fax: 02283.843831
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Nhà thầu có thể phản hồi thông tin về các địa chỉ sau đây: - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tổng công ty Điện lực miền Bắc: [email protected]. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611.
E-CDNT 34

15

15

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Chống sét van: ZnO-22kV 2 bộ Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
2 Chống sét van: ZnO-35kV 1 bộ Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
3 Tủ hạ thế trọn bộ: TĐ-400A/600V (01 lộ 250A + 02 lộ 200A) 1 tủ Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
4 Tủ hạ thế trọn bộ: TĐ-400A/600V (02 lộ 250A + 01 lộ 200A) 1 tủ Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
5 Tủ hạ thế trọn bộ: TĐ-500A/600V (2 lộ 250A + 01 lộ 200A) 1 tủ Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
6 Cầu chì tự rơi cắt tải: LBFCO-24kV (Dây chảy: 13A) 1 bộ Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
7 Cầu chì tự rơi cắt tải: LBFCO-24kV (Dây chảy: 10A) 1 bộ Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
8 Cầu chì tự rơi cắt tải: LBFCO-36kV (Dây chảy: 10A) 1 bộ Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
9 Sứ Xuyên Tường 24kV 3 quả Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
10 Cách điện đứng: VHD-24 8 quả Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
11 Cách điện đứng: PPI-24 820 quả Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
12 Cách điện đứng: PPI-24 & kẹp 516 quả Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
13 Cách điện đứng: VHD-38.5 4 quả Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
14 Cách điện đứng: PPI-38.5 6 quả Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
15 Cách điện đứng: PPI-38.5 & kẹp 6 quả Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
16 Cách điện chuỗi néo đơn Polymer: CN-24+PK (2 móc chữ U MT-12, 1 mắt nối trung gian NTG-12, 1 khóa néo 3 gu dông) 313 chuỗi Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
17 Cách điện chuỗi đỡ Polymer: CĐ-24 + PK(1 móc chữ U MT-12, 1 khóa đỡ 2 gu dông) 27 chuỗi Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
18 Đầu cốt đồng - nhôm - 70 mm 11 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
19 Đầu cốt đồng - nhôm - 95 mm 135 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
20 Đầu cốt đồng - nhôm - 120 mm 16 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
21 Đầu cốt đồng - 35 mm 45 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
22 Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông: G-A50 874 cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
23 Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông: G-A70 177 cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
24 Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông: G-A95 502 cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
25 Kẹp quai đồng nhôm 35-70 loại ty 12 cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
26 Kẹp hotline đồng 2/0 (Dây 35-70mm2) 12 cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
27 Kẹp quai IPC 35-95mm2 3 cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
28 Kẹp hotline đồng 4/0 (Dây 95-150mm2) 3 cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
29 Ghíp bọc nhựa 2 bulông: GN-2 4.312 cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
30 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25 210 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
31 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x35 370,26 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
32 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 8.756,58 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
33 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 5.712 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
34 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 4.268,7 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
35 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 11.541,3 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
36 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x120 140,76 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
37 Dây nhôm bọc AV-50 530,4 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
38 Dây nhôm bọc AV-70 5.712 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
39 Dây nhôm bọc AV-95 12.362,4 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
40 Cáp AL/XLPE/PVC 2x25mm2 2.130 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
41 Cáp AL/XLPE/PVC 4x25mm2 352 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
42 Cáp AL/XLPE/PVC 4x35mm2 35 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
43 Dây ACSR-50/8 có mỡ trung tính 43.543,8 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
44 Dây ACSR-70/11 có mỡ trung tính 6.407,64 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
45 Dây ACSR-95/16 có mỡ trung tính 4.360,5 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
46 Cáp Cu/XLPE/PVC 24kV-1x35 48 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
47 Cáp Cu/XLPE/PVC 35kV-1x35 24 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
48 Dây Cu/XLPE/PVC: 1x4 30 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 90 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Chống sét van: ZnO-22kV 2 bộ Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
2 Chống sét van: ZnO-35kV 1 bộ Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
3 Tủ hạ thế trọn bộ: TĐ-400A/600V (01 lộ 250A + 02 lộ 200A) 1 tủ Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
4 Tủ hạ thế trọn bộ: TĐ-400A/600V (02 lộ 250A + 01 lộ 200A) 1 tủ Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
5 Tủ hạ thế trọn bộ: TĐ-500A/600V (2 lộ 250A + 01 lộ 200A) 1 tủ Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
6 Cầu chì tự rơi cắt tải: LBFCO-24kV (Dây chảy: 13A) 1 bộ Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
7 Cầu chì tự rơi cắt tải: LBFCO-24kV (Dây chảy: 10A) 1 bộ Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
8 Cầu chì tự rơi cắt tải: LBFCO-36kV (Dây chảy: 10A) 1 bộ Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
9 Sứ Xuyên Tường 24kV 3 quả Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
10 Cách điện đứng: VHD-24 8 quả Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
11 Cách điện đứng: PPI-24 820 quả Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
12 Cách điện đứng: PPI-24 & kẹp 516 quả Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
13 Cách điện đứng: VHD-38.5 4 quả Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
14 Cách điện đứng: PPI-38.5 6 quả Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
15 Cách điện đứng: PPI-38.5 & kẹp 6 quả Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
16 Cách điện chuỗi néo đơn Polymer: CN-24+PK (2 móc chữ U MT-12, 1 mắt nối trung gian NTG-12, 1 khóa néo 3 gu dông) 313 chuỗi Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
17 Cách điện chuỗi đỡ Polymer: CĐ-24 + PK(1 móc chữ U MT-12, 1 khóa đỡ 2 gu dông) 27 chuỗi Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
18 Đầu cốt đồng - nhôm - 70 mm 11 Cái Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
19 Đầu cốt đồng - nhôm - 95 mm 135 Cái Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
20 Đầu cốt đồng - nhôm - 120 mm 16 Cái Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
21 Đầu cốt đồng - 35 mm 45 Cái Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
22 Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông: G-A50 874 cái Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
23 Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông: G-A70 177 cái Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
24 Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông: G-A95 502 cái Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
25 Kẹp quai đồng nhôm 35-70 loại ty 12 cái Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
26 Kẹp hotline đồng 2/0 (Dây 35-70mm2) 12 cái Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
27 Kẹp quai IPC 35-95mm2 3 cái Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
28 Kẹp hotline đồng 4/0 (Dây 95-150mm2) 3 cái Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
29 Ghíp bọc nhựa 2 bulông: GN-2 4.312 cái Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
30 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25 210 m Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
31 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x35 370,26 m Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
32 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 8.756,58 m Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
33 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 5.712 m Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
34 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 4.268,7 m Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
35 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 11.541,3 m Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
36 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x120 140,76 m Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
37 Dây nhôm bọc AV-50 530,4 m Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
38 Dây nhôm bọc AV-70 5.712 m Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
39 Dây nhôm bọc AV-95 12.362,4 m Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
40 Cáp AL/XLPE/PVC 2x25mm2 2.130 m Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
41 Cáp AL/XLPE/PVC 4x25mm2 352 m Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
42 Cáp AL/XLPE/PVC 4x35mm2 35 m Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
43 Dây ACSR-50/8 có mỡ trung tính 43.543,8 m Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
44 Dây ACSR-70/11 có mỡ trung tính 6.407,64 m Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
45 Dây ACSR-95/16 có mỡ trung tính 4.360,5 m Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
46 Cáp Cu/XLPE/PVC 24kV-1x35 48 m Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
47 Cáp Cu/XLPE/PVC 35kV-1x35 24 m Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày
48 Dây Cu/XLPE/PVC: 1x4 30 m Kho Công ty Điện lực Nam Định 90 ngày

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Chống sét van: ZnO-22kV
2 bộ Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
2 Chống sét van: ZnO-35kV
1 bộ Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
3 Tủ hạ thế trọn bộ: TĐ-400A/600V (01 lộ 250A + 02 lộ 200A)
1 tủ Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
4 Tủ hạ thế trọn bộ: TĐ-400A/600V (02 lộ 250A + 01 lộ 200A)
1 tủ Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
5 Tủ hạ thế trọn bộ: TĐ-500A/600V (2 lộ 250A + 01 lộ 200A)
1 tủ Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
6 Cầu chì tự rơi cắt tải: LBFCO-24kV (Dây chảy: 13A)
1 bộ Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
7 Cầu chì tự rơi cắt tải: LBFCO-24kV (Dây chảy: 10A)
1 bộ Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
8 Cầu chì tự rơi cắt tải: LBFCO-36kV (Dây chảy: 10A)
1 bộ Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
9 Sứ Xuyên Tường 24kV
3 quả Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
10 Cách điện đứng: VHD-24
8 quả Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
11 Cách điện đứng: PPI-24
820 quả Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
12 Cách điện đứng: PPI-24 & kẹp
516 quả Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
13 Cách điện đứng: VHD-38.5
4 quả Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
14 Cách điện đứng: PPI-38.5
6 quả Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
15 Cách điện đứng: PPI-38.5 & kẹp
6 quả Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
16 Cách điện chuỗi néo đơn Polymer: CN-24+PK (2 móc chữ U MT-12, 1 mắt nối trung gian NTG-12, 1 khóa néo 3 gu dông)
313 chuỗi Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
17 Cách điện chuỗi đỡ Polymer: CĐ-24 + PK(1 móc chữ U MT-12, 1 khóa đỡ 2 gu dông)
27 chuỗi Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
18 Đầu cốt đồng - nhôm - 70 mm
11 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
19 Đầu cốt đồng - nhôm - 95 mm
135 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
20 Đầu cốt đồng - nhôm - 120 mm
16 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
21 Đầu cốt đồng - 35 mm
45 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
22 Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông: G-A50
874 cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
23 Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông: G-A70
177 cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
24 Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông: G-A95
502 cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
25 Kẹp quai đồng nhôm 35-70 loại ty
12 cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
26 Kẹp hotline đồng 2/0 (Dây 35-70mm2)
12 cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
27 Kẹp quai IPC 35-95mm2
3 cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
28 Kẹp hotline đồng 4/0 (Dây 95-150mm2)
3 cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
29 Ghíp bọc nhựa 2 bulông: GN-2
4.312 cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
30 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25
210 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
31 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x35
370,26 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
32 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35
8.756,58 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
33 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50
5.712 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
34 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70
4.268,7 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
35 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95
11.541,3 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
36 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x120
140,76 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
37 Dây nhôm bọc AV-50
530,4 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
38 Dây nhôm bọc AV-70
5.712 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
39 Dây nhôm bọc AV-95
12.362,4 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
40 Cáp AL/XLPE/PVC 2x25mm2
2.130 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
41 Cáp AL/XLPE/PVC 4x25mm2
352 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
42 Cáp AL/XLPE/PVC 4x35mm2
35 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
43 Dây ACSR-50/8 có mỡ trung tính
43.543,8 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
44 Dây ACSR-70/11 có mỡ trung tính
6.407,64 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
45 Dây ACSR-95/16 có mỡ trung tính
4.360,5 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
46 Cáp Cu/XLPE/PVC 24kV-1x35
48 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
47 Cáp Cu/XLPE/PVC 35kV-1x35
24 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
48 Dây Cu/XLPE/PVC: 1x4
30 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH như sau:

  • Có quan hệ với 335 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,38 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 31,01%, Xây lắp 41,86%, Tư vấn 12,27%, Phi tư vấn 1,81%, Hỗn hợp 13,05%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.367.107.293.294 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.288.298.069.095 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,33%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm vật tư thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm vật tư thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 124

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Sự chuyên nghiệp là biết phải làm thế nào, phải làm khi nào, và thực hiện điều đó. "

Frank Tyger

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8509 dự án đang đợi nhà thầu
  • 461 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 478 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24902 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38687 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây