Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm vật tư thiết bị Sửa chữa lớn lưới điện trung hạ thế năm 2022 huyện Nghĩa Hưng, huyện Trực Ninh, huyện Vụ Bản 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn SCL của EVNNPC |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, lịch sử các lần thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty, … + Báo cáo tài chính và các tài liệu kèm theo để xác thực; + Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo để chứng minh; Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, nhà thầu phải nộp (i) Quyết định thành lập doanh nghiệp; (ii) Điều lệ công ty; (iii) danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp. - Nhà thầu phải đệ trình kèm theo HSDT các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá thầu. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ đầu tư/bên mời thầu, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì HSDT đó bị loại.. |
E-CDNT 10.2(c) | - Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100% chưa từng qua sử dụng. - Đối với hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (CO), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (CQ) trước khi giao hàng (bản gốc hoặc bản sao công chứng); - Giấy chứng nhận là đại lý chính thức của NSX hoặc Giấy phép bán hàng của NSX hoặc đại lý chính thức của NSX nếu nhà thầu không phải là NSX; - Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 còn hiệu lực phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng hóa chào thầu (Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh); - Bảng cam kết đặc tính, thông số kỹ thuật và tài liệu kỹ thuật như: Tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ,... của từng loại hàng hóa - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm độc lập và đáp ứng quy định trong Chương V về yêu cầu kỹ thuật của HSMT (sử dụng Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh) - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hóa cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất; - Có 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công tối thiểu 02 năm trên lưới điện Việt Nam. - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật; - Các tài liệu kỹ thuật, chứng từ chỉ cần thiết khác cho VTTB. |
E-CDNT 12.2 | - Đơn giá chào thầu của từng loại hàng hoá là giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Chi phí vận chuyển, thí nghiệm khi giao nhận hàng cho gói thầu thực hiện theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu |
E-CDNT 14.3 | Không áp dụng. |
E-CDNT 15.2 | - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; - Trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; - Nếu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. Yêu cầu kỹ thuật. Nhà thầu có trách nhiệm chuẩn bị sẵn sàng cung cấp các tài liệu để bên mời thầu đối chiếu với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT theo quy định tại Điều 8, Điều 9 của Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018. |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 90.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công ty Điện lực Nam Định – Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc, địa chỉ: Số 8 – Đường Giải Phóng - Phường Lộc Hòa - TP Nam Định - Tỉnh Nam Định Số Điện thoại: 02283.8602313 Số fax: 02283.843831 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Trần Mạnh Sỹ - Giám đốc Công ty Số 8 đường Giải Phóng – phường Lộc Hòa – TP Nam Định Số Điện thoại: 02283.8602313 Số fax: 02283.843831 ; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế Hoạch Vật Tư - Công ty Điện lực Nam Định Số 8 đường Giải Phóng – phường Lộc Hòa – TP Nam Định Số Điện thoại: 02283.8602313 Số fax: 02283.843831 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Nhà thầu có thể phản hồi thông tin về các địa chỉ sau đây: - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tổng công ty Điện lực miền Bắc: [email protected]. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611. |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Chống sét van: ZnO-22kV | 2 | bộ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
2 | Chống sét van: ZnO-35kV | 1 | bộ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
3 | Tủ hạ thế trọn bộ: TĐ-400A/600V (01 lộ 250A + 02 lộ 200A) | 1 | tủ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
4 | Tủ hạ thế trọn bộ: TĐ-400A/600V (02 lộ 250A + 01 lộ 200A) | 1 | tủ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
5 | Tủ hạ thế trọn bộ: TĐ-500A/600V (2 lộ 250A + 01 lộ 200A) | 1 | tủ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
6 | Cầu chì tự rơi cắt tải: LBFCO-24kV (Dây chảy: 13A) | 1 | bộ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
7 | Cầu chì tự rơi cắt tải: LBFCO-24kV (Dây chảy: 10A) | 1 | bộ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
8 | Cầu chì tự rơi cắt tải: LBFCO-36kV (Dây chảy: 10A) | 1 | bộ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
9 | Sứ Xuyên Tường 24kV | 3 | quả | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
10 | Cách điện đứng: VHD-24 | 8 | quả | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
11 | Cách điện đứng: PPI-24 | 820 | quả | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
12 | Cách điện đứng: PPI-24 & kẹp | 516 | quả | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
13 | Cách điện đứng: VHD-38.5 | 4 | quả | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
14 | Cách điện đứng: PPI-38.5 | 6 | quả | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
15 | Cách điện đứng: PPI-38.5 & kẹp | 6 | quả | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
16 | Cách điện chuỗi néo đơn Polymer: CN-24+PK (2 móc chữ U MT-12, 1 mắt nối trung gian NTG-12, 1 khóa néo 3 gu dông) | 313 | chuỗi | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
17 | Cách điện chuỗi đỡ Polymer: CĐ-24 + PK(1 móc chữ U MT-12, 1 khóa đỡ 2 gu dông) | 27 | chuỗi | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
18 | Đầu cốt đồng - nhôm - 70 mm | 11 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
19 | Đầu cốt đồng - nhôm - 95 mm | 135 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
20 | Đầu cốt đồng - nhôm - 120 mm | 16 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
21 | Đầu cốt đồng - 35 mm | 45 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
22 | Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông: G-A50 | 874 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
23 | Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông: G-A70 | 177 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
24 | Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông: G-A95 | 502 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
25 | Kẹp quai đồng nhôm 35-70 loại ty | 12 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
26 | Kẹp hotline đồng 2/0 (Dây 35-70mm2) | 12 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
27 | Kẹp quai IPC 35-95mm2 | 3 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
28 | Kẹp hotline đồng 4/0 (Dây 95-150mm2) | 3 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
29 | Ghíp bọc nhựa 2 bulông: GN-2 | 4.312 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
30 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25 | 210 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
31 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x35 | 370,26 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
32 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 | 8.756,58 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
33 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 | 5.712 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
34 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 | 4.268,7 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
35 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 11.541,3 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
36 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x120 | 140,76 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
37 | Dây nhôm bọc AV-50 | 530,4 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
38 | Dây nhôm bọc AV-70 | 5.712 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
39 | Dây nhôm bọc AV-95 | 12.362,4 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
40 | Cáp AL/XLPE/PVC 2x25mm2 | 2.130 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
41 | Cáp AL/XLPE/PVC 4x25mm2 | 352 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
42 | Cáp AL/XLPE/PVC 4x35mm2 | 35 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
43 | Dây ACSR-50/8 có mỡ trung tính | 43.543,8 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
44 | Dây ACSR-70/11 có mỡ trung tính | 6.407,64 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
45 | Dây ACSR-95/16 có mỡ trung tính | 4.360,5 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
46 | Cáp Cu/XLPE/PVC 24kV-1x35 | 48 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
47 | Cáp Cu/XLPE/PVC 35kV-1x35 | 24 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
48 | Dây Cu/XLPE/PVC: 1x4 | 30 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Chống sét van: ZnO-22kV | 2 | bộ | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
2 | Chống sét van: ZnO-35kV | 1 | bộ | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
3 | Tủ hạ thế trọn bộ: TĐ-400A/600V (01 lộ 250A + 02 lộ 200A) | 1 | tủ | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
4 | Tủ hạ thế trọn bộ: TĐ-400A/600V (02 lộ 250A + 01 lộ 200A) | 1 | tủ | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
5 | Tủ hạ thế trọn bộ: TĐ-500A/600V (2 lộ 250A + 01 lộ 200A) | 1 | tủ | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
6 | Cầu chì tự rơi cắt tải: LBFCO-24kV (Dây chảy: 13A) | 1 | bộ | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
7 | Cầu chì tự rơi cắt tải: LBFCO-24kV (Dây chảy: 10A) | 1 | bộ | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
8 | Cầu chì tự rơi cắt tải: LBFCO-36kV (Dây chảy: 10A) | 1 | bộ | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
9 | Sứ Xuyên Tường 24kV | 3 | quả | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
10 | Cách điện đứng: VHD-24 | 8 | quả | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
11 | Cách điện đứng: PPI-24 | 820 | quả | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
12 | Cách điện đứng: PPI-24 & kẹp | 516 | quả | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
13 | Cách điện đứng: VHD-38.5 | 4 | quả | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
14 | Cách điện đứng: PPI-38.5 | 6 | quả | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
15 | Cách điện đứng: PPI-38.5 & kẹp | 6 | quả | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
16 | Cách điện chuỗi néo đơn Polymer: CN-24+PK (2 móc chữ U MT-12, 1 mắt nối trung gian NTG-12, 1 khóa néo 3 gu dông) | 313 | chuỗi | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
17 | Cách điện chuỗi đỡ Polymer: CĐ-24 + PK(1 móc chữ U MT-12, 1 khóa đỡ 2 gu dông) | 27 | chuỗi | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
18 | Đầu cốt đồng - nhôm - 70 mm | 11 | Cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
19 | Đầu cốt đồng - nhôm - 95 mm | 135 | Cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
20 | Đầu cốt đồng - nhôm - 120 mm | 16 | Cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
21 | Đầu cốt đồng - 35 mm | 45 | Cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
22 | Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông: G-A50 | 874 | cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
23 | Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông: G-A70 | 177 | cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
24 | Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông: G-A95 | 502 | cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
25 | Kẹp quai đồng nhôm 35-70 loại ty | 12 | cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
26 | Kẹp hotline đồng 2/0 (Dây 35-70mm2) | 12 | cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
27 | Kẹp quai IPC 35-95mm2 | 3 | cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
28 | Kẹp hotline đồng 4/0 (Dây 95-150mm2) | 3 | cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
29 | Ghíp bọc nhựa 2 bulông: GN-2 | 4.312 | cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
30 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25 | 210 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
31 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x35 | 370,26 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
32 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 | 8.756,58 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
33 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 | 5.712 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
34 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 | 4.268,7 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
35 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 11.541,3 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
36 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x120 | 140,76 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
37 | Dây nhôm bọc AV-50 | 530,4 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
38 | Dây nhôm bọc AV-70 | 5.712 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
39 | Dây nhôm bọc AV-95 | 12.362,4 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
40 | Cáp AL/XLPE/PVC 2x25mm2 | 2.130 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
41 | Cáp AL/XLPE/PVC 4x25mm2 | 352 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
42 | Cáp AL/XLPE/PVC 4x35mm2 | 35 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
43 | Dây ACSR-50/8 có mỡ trung tính | 43.543,8 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
44 | Dây ACSR-70/11 có mỡ trung tính | 6.407,64 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
45 | Dây ACSR-95/16 có mỡ trung tính | 4.360,5 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
46 | Cáp Cu/XLPE/PVC 24kV-1x35 | 48 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
47 | Cáp Cu/XLPE/PVC 35kV-1x35 | 24 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
48 | Dây Cu/XLPE/PVC: 1x4 | 30 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Chống sét van: ZnO-22kV | 2 | bộ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
2 | Chống sét van: ZnO-35kV | 1 | bộ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
3 | Tủ hạ thế trọn bộ: TĐ-400A/600V (01 lộ 250A + 02 lộ 200A) | 1 | tủ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
4 | Tủ hạ thế trọn bộ: TĐ-400A/600V (02 lộ 250A + 01 lộ 200A) | 1 | tủ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
5 | Tủ hạ thế trọn bộ: TĐ-500A/600V (2 lộ 250A + 01 lộ 200A) | 1 | tủ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
6 | Cầu chì tự rơi cắt tải: LBFCO-24kV (Dây chảy: 13A) | 1 | bộ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
7 | Cầu chì tự rơi cắt tải: LBFCO-24kV (Dây chảy: 10A) | 1 | bộ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
8 | Cầu chì tự rơi cắt tải: LBFCO-36kV (Dây chảy: 10A) | 1 | bộ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
9 | Sứ Xuyên Tường 24kV | 3 | quả | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
10 | Cách điện đứng: VHD-24 | 8 | quả | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
11 | Cách điện đứng: PPI-24 | 820 | quả | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
12 | Cách điện đứng: PPI-24 & kẹp | 516 | quả | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
13 | Cách điện đứng: VHD-38.5 | 4 | quả | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
14 | Cách điện đứng: PPI-38.5 | 6 | quả | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
15 | Cách điện đứng: PPI-38.5 & kẹp | 6 | quả | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
16 | Cách điện chuỗi néo đơn Polymer: CN-24+PK (2 móc chữ U MT-12, 1 mắt nối trung gian NTG-12, 1 khóa néo 3 gu dông) | 313 | chuỗi | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
17 | Cách điện chuỗi đỡ Polymer: CĐ-24 + PK(1 móc chữ U MT-12, 1 khóa đỡ 2 gu dông) | 27 | chuỗi | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
18 | Đầu cốt đồng - nhôm - 70 mm | 11 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
19 | Đầu cốt đồng - nhôm - 95 mm | 135 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
20 | Đầu cốt đồng - nhôm - 120 mm | 16 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
21 | Đầu cốt đồng - 35 mm | 45 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
22 | Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông: G-A50 | 874 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
23 | Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông: G-A70 | 177 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
24 | Kẹp cáp nhôm - nhôm dùng cho dây trần 3 bu lông: G-A95 | 502 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
25 | Kẹp quai đồng nhôm 35-70 loại ty | 12 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
26 | Kẹp hotline đồng 2/0 (Dây 35-70mm2) | 12 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
27 | Kẹp quai IPC 35-95mm2 | 3 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
28 | Kẹp hotline đồng 4/0 (Dây 95-150mm2) | 3 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
29 | Ghíp bọc nhựa 2 bulông: GN-2 | 4.312 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
30 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25 | 210 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
31 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x35 | 370,26 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
32 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35 | 8.756,58 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
33 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 | 5.712 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
34 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 | 4.268,7 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
35 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 11.541,3 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
36 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x120 | 140,76 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
37 | Dây nhôm bọc AV-50 | 530,4 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
38 | Dây nhôm bọc AV-70 | 5.712 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
39 | Dây nhôm bọc AV-95 | 12.362,4 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
40 | Cáp AL/XLPE/PVC 2x25mm2 | 2.130 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
41 | Cáp AL/XLPE/PVC 4x25mm2 | 352 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
42 | Cáp AL/XLPE/PVC 4x35mm2 | 35 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
43 | Dây ACSR-50/8 có mỡ trung tính | 43.543,8 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
44 | Dây ACSR-70/11 có mỡ trung tính | 6.407,64 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
45 | Dây ACSR-95/16 có mỡ trung tính | 4.360,5 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
46 | Cáp Cu/XLPE/PVC 24kV-1x35 | 48 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
47 | Cáp Cu/XLPE/PVC 35kV-1x35 | 24 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
48 | Dây Cu/XLPE/PVC: 1x4 | 30 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH như sau:
- Có quan hệ với 335 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,38 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 31,01%, Xây lắp 41,86%, Tư vấn 12,27%, Phi tư vấn 1,81%, Hỗn hợp 13,05%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.367.107.293.294 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.288.298.069.095 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,33%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự chuyên nghiệp là biết phải làm thế nào, phải làm khi nào, và thực hiện điều đó. "
Frank Tyger
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.