Thông báo mời thầu

Mua sắm vật tư, thiết bị số 2

Tìm thấy: 11:57 11/03/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 472 trạm Vĩnh Tường để đồng bộ với dự án nâng công suất MBA T1 trạm 110kV Vĩnh Tường
Gói thầu
Mua sắm vật tư, thiết bị số 2
Chủ đầu tư
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Địa chỉ: Số nhà 195 đường Trần Phú, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam Số điện thoại: 0211.3656.604, Số fax: 0211.3861.152, Địa chỉ e-mail: [email protected]
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
KHLCNT công trình “Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 472 trạm Vĩnh Tường để đồng bộ với dự án nâng công suất MBA T1 trạm 110kV Vĩnh Tường”
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
KHCB và TDTM
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 21/03/2021
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:52 11/03/2021
đến
15:00 21/03/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 21/03/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
90.000.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Miền Bắc
E-CDNT 1.2 Mua sắm vật tư, thiết bị số 2
Xây dựng xuất tuyến 22kV lộ 472 trạm Vĩnh Tường để đồng bộ với dự án nâng công suất MBA T1 trạm 110kV Vĩnh Tường
90 Ngày
E-CDNT 3 KHCB và TDTM
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Miền Bắc , địa chỉ: Số nhà 195, đường Trần Phú, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Địa chỉ: Số nhà 195 đường Trần Phú, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam Số điện thoại: 0211.3656.604, Số fax: 0211.3861.152, Địa chỉ e-mail: [email protected]
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty Điện lực Vĩnh Phúc- Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc; Tư vấn thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán, Tư vấn lập, thẩm định E- HSMT: Tư vấn đánh giá HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty Điện lực Vĩnh Phúc- Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc


- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Miền Bắc , địa chỉ: Số nhà 195, đường Trần Phú, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Địa chỉ: Số nhà 195 đường Trần Phú, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam Số điện thoại: 0211.3656.604, Số fax: 0211.3861.152, Địa chỉ e-mail: [email protected]


E-CDNT 10.1(g)
Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; (Giấy phép bán hàng hoặc giấy ủy quyền của nhà sản xuất nếu là tiếng Anh hoặc tiếng nước ngoài khác phải kèm theo bản dịch sang tiếng Việt. Trường hợp thiếu bản dịch, nếu cần thiết, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu gửi bổ sung). nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2; + Các bản Scan tài liệu chứng minh tính hợp lệ của E-HSDT + Các bản Scan tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm của Nhà thầu tham dự (năng lực hợp đồng tương tự, tình hình tài chính Báo cáo tài 2017; 2018; 2019 và khả năng huy động nguồn lực tài chính tối thiểu của nhà thầu cho gói thầu) + Các bản Scan tài liệu chứng minh tính hợp lệ đáp ứng yêu cầu của hàng hóa chào thầu theo yêu cầu của HSMT + Cung cấp tài liệu chứng minh để chứng minh Nhà sản xuất có tối thiểu 03 năm kinh nghiệm trong việc sản xuất và cung cấp hàng hóa tương tự như hàng hóa chào thầu. + Chứng chỉ chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 hoặc tương đương
E-CDNT 10.2(c)
- Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu tại Chương IV với đầy đủ thông số kỹ thuật, xuất xứ, thương hiệu, mã hiệu, nhãn mác, hãng sản xuất, thời gian bảo hành hàng hóa phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật tại Mục 2 Chương V; - Hàng hóa mới 100%, nguyên đai, nguyên kiện, sản xuất trong vòng 1 năm trở lại đây (tính đến ngày có thời điểm đóng thầu); - Nhà thầu phải đính kèm catalogue hàng hoá trong HSDT Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) theo quy định của TCVN hoặc tương đương (chi tiết nêu tại bảng Khối lượng mời thầu). Cung cấp tối 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc đã sử dụng thành công để chứng minh cho hàng hoá nhà thầu chào thầu đã được sử dụng thành công trên thị trường trong vòng 05 năm trở lại đây (chi tiết nêu tại bảng Khối lượng mời thầu)
E-CDNT 12.2
Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam giá được vận chuyển đến Công ty Điện lực Vĩnh Phúc và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu.
E-CDNT 14.3 20 năm đối với thiết bị, máy cắt, tủ điện RMU, cáp ngầm, dây dẫn, chống sét van, các vật tư thiết bị khác tối thiểu 12 năm
E-CDNT 15.2
bản gốc + 03 bản chụp toàn bộ E-HSDT của nhà thầu Bản gốc Giấy phép bán hàng hoặc Giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại lý/đại diện (Đại lý/đại diện phải có Giấy chứng nhận của nhà sản xuất được phép cung cấp thiết bị tại Việt Nam) (hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương) cấp trực tiếp cho nhà thầu được phép cung cấp thiết bị cho gói thầu này và các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế cho hàng hoá tại Chương IV - Phạm vi cung cấp. Trường hợp, trong E-HSDT, nhà thầu không đóng kèm bản gốc Giấy phép bán hàng hoặc Giấy ủy quyền này thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư bản gốc Giấy phép bán hàng hoặc Giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại lý/đại diện hợp lệ. Nhà thầu phải có đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 - Yêu cầu về kỹ thuật. Bản chụp tài liệu chứng minh nhà thầu đã thực hiện nghĩa vụ thanh toán chi phí theo quy định tại điểm b Khoản 2 Điều 24 thông tư 11/2019/TT-BKHĐT quy định về việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn trả do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành ngày 16/12/2019. * Khi được mời vào thương thảo hợp đồng và đối chiếu hồ sơ gốc Nhà thầu phải nộp kèm theo bản gốc giấy xác nhận (hoặc cam kết) của nhà sản xuất về tiến độ sản xuất cung cấp đúng theo như bản tiến độ đề xuất của nhà thầu đã nêu trong HSDT đối với 02 loại dây và cáp điện sau: + Cáp đồng ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/Water 3x300mm2 + Dây nhôm lõi thép AC150/24 (Trường hợp hàng hóa nhà thầu đã có sẵn thuộc sở hữu của nhà thầu yêu cầu kèm theo các hồ sơ tài liệu chứng minh hàng hóa có sẵn. Các hồ sơ tài liệu để chứng minh hoàng hóa còn mới 100% chưa qua sử dụng và đang trong tình trạng bảo quản tốt và trong thời hạn bảo hành của nhà sản xuất)
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 90.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Địa chỉ: Số nhà 195 đường Trần Phú, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam Số điện thoại: 0211.3656.604, Số fax: 0211.3861.152, Địa chỉ e-mail: [email protected]
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bà: Đỗ Nguyệt Ánh, Tổng Giám đốc - Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Địa chỉ: Tháp B tòa nhà EVN, số 11 phố Cửa Bắc, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, Hà Nội; Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942; Người đại diện theo ủy quyền của người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Quốc Hưng, Giám đốc Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực miền Bắc, Địa chỉ: Số nhà 195 đường Trần Phú, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam; Số điện thoại: 0211.3656.604, Số fax: 0211.3861.152,
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Quản lý đầu tư - Công ty Điện lực Vĩnh Phúc. Địa chỉ: Số nhà 195 đường Trần Phú, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, Việt Nam. Điện thoại: 0211.3656.604 - Fax: 0211.3.861.152 Địa chỉ e-mail: [email protected]
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ban Quản lý Đấu thầu - Tổng công ty Điện lực miền Bắc, Địa chỉ: Tháp B tòa nhà EVN, số 11 phố Cửa Bắc, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, Hà Nội; Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942, Email:[email protected].
E-CDNT 34

100

100

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Cáp đồng ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/Water 3x300mm2 CN22-Cu 3x300 1.490 m Đáp ứng yêu cầu tại Chương V và yêu cầu đóng gói nghiệm thu hàng hóa phải được kiểm tra thí nghiệm điển hình bước 2 theo quy định của EVNNPC (số lượng lô dây đóng gói 06 lô; số lượng lấy mẫu dây thí nghiệm bước 2 tối thiểu 03 mẫu) - Hàng hóa được sản xuất, xuất xưởng từ năm 2020 trở về sau. '- Yêu cầu có Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) theo quy định của TCVN hoặc tương đương - Yêu cầu có tối thiểu 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc đã sử dụng thành công để chứng minh cho hàng hoá nhà thầu chào thầu đã được sử dụng thành công trên thị trường trong vòng 05 năm trở lại đây. - Khối lượng hàng hóa mua sắm là khối lượng nghiệm thu nhập kho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc. Khối lượng dây cắt mẫu nhà thầu phải tự tính toán theo qui định (tham khảo quy định của ETC1 tối thiểu 06/01 mẫu thử nghiệm - Hàng hóa phải được thí nghiệm xuất xưởng tại nơi sản xuất.
2 Vỏ tủ RMU 24kV 4 ngăn: Sơn tĩnh điện, tôn dày ≥2mm, có quả cầu thông gió trên nóc tủ (kích thước tủ như bản vẽ thiết kế). Vo_4N 1 bộ Đáp ứng yêu cầu tại Chương V - Hàng hóa được sản xuất, xuất xưởng từ năm 2020 trở về sau. - Yêu cầu có Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) - Yêu cầu có 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc đã sử dụng thành công để chứng minh cho hàng hoá nhà thầu chào thầu đã được sử dụng thành công trên thị trường trong vòng 05 năm trở lại đây.
3 Cầu dao cách ly 24kV/630A chém ngang CDN-24kV 3 bộ (3 pha) Đáp ứng yêu cầu tại Chương V - Hàng hóa được sản xuất, xuất xưởng từ năm 2020 trở về sau. - Yêu cầu có Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) theo quy định của TCVN hoặc tương đương - Yêu cầu có tối thiểu 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc đã sử dụng thành công để chứng minh cho hàng hoá nhà thầu chào thầu đã được sử dụng thành công trên thị trường trong vòng 05 năm trở lại đây.
4 Tủ trung thế RMU 24kV -630A 4 ngăn mô-đun, loại mở rộng được. + Ngăn 1: Cầu dao phụ tải 24kV -630A - 25kA/s (hoặc 21kA/3s) + Ngăn 2: Cầu dao phụ tải 24kV -630A - 25kA/s (hoặc 21kA/3s) + Ngăn 3: Cầu dao phụ tải 24kV -630A - 25kA/s (hoặc 21kA/3s) + Ngăn 4: Cầu dao phụ tải 24kV -630A - 25kA/s (hoặc 21kA/3s) Bao gồm phụ kiện: - Đồng hồ báo khí SF6 - Bộ chỉ thị điện áp - Tay thao tác và tài liệu hướng dẫn sử dụng RMU22.4N 1 Tủ Đáp ứng yêu cầu tại Chương V - Hàng hóa được sản xuất, xuất xưởng từ năm 2020 trở về sau. - Yêu cầu có Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) - Yêu cầu có tối thiểu 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc đã sử dụng thành công để chứng minh cho hàng hoá nhà thầu chào thầu đã được sử dụng thành công trên thị trường trong vòng 05 năm trở lại đây.
5 Chống sét van cho lưới 22kV ZnO-24 4 bộ (3 pha) Đáp ứng yêu cầu tại Chương V - Hàng hóa được sản xuất, xuất xưởng từ năm 2020 trở về sau. - Yêu cầu có Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) - Yêu cầu có tối thiểu 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc đã sử dụng thành công để chứng minh cho hàng hoá nhà thầu chào thầu đã được sử dụng thành công trên thị trường trong vòng 05 năm trở lại đây.
6 Dây nhôm lõi thép AC150/24 AC150 8.016 m Đáp ứng yêu cầu tại Chương V và yêu cầu đóng gói nghiệm thu hàng hóa phải được kiểm tra thí nghiệm điển hình bước 2 theo quy định của EVNNPC (số lượng lô dây đóng gói 03 lô; số lượng lấy mẫu dây thí nghiệm bước 2 tối thiểu 02 mẫu) - Hàng hóa được sản xuất, xuất xưởng từ năm 2020 trở về sau. '- Yêu cầu có Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) theo quy định của TCVN hoặc tương đương - Yêu cầu có tối thiểu 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc đã sử dụng thành công để chứng minh cho hàng hoá nhà thầu chào thầu đã được sử dụng thành công trên thị trường trong vòng 05 năm trở lại đây. - Khối lượng hàng hóa mua sắm là khối lượng nghiệm thu nhập kho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc. Khối lượng dây cắt mẫu nhà thầu phải tự tính toán theo qui định (tham khảo quy định của ETC1 tối thiểu 06/01 mẫu thử nghiệm - Hàng hóa phải được thí nghiệm xuất xưởng tại nơi sản xuất.
7 Dây đồng mềm nhiều sợi bọc cách điện PVC tiết diện 50mm2 Cvm-50 78 m Đáp ứng yêu cầu tại Chương V và yêu cầu đóng gói 01 lô (không yêu cầu lấy thử nghiệm mẫu, Nhà thầu cung cấp biên bản thử nghiệm mẫu cùng chủng loại của các đơn hàng trước cùng nhà sản xuất) - Hàng hóa được sản xuất, xuất xưởng từ năm 2020 trở về sau. '- Yêu cầu có Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) theo quy định của TCVN hoặc tương đương - Yêu cầu có tối thiểu 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc đã sử dụng thành công để chứng minh cho hàng hoá nhà thầu chào thầu đã được sử dụng thành công trên thị trường trong vòng 05 năm trở lại đây.
8 Cáp đồng trung thế 12,7/22(24(kV_Cu/XLPE/PVC 1x50mm2 24kV_CXV-1x50 22,5 m Đáp ứng yêu cầu tại Chương V và yêu cầu đóng gói 01 lô (không yêu cầu lấy thử nghiệm mẫu, Nhà thầu cung cấp biên bản thử nghiệm mẫu cùng chủng loại của các đơn hàng trước cùng nhà sản xuất) - Hàng hóa được sản xuất, xuất xưởng từ năm 2020 trở về sau. '- Yêu cầu có Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) theo quy định của TCVN hoặc tương đương - Yêu cầu có tối thiểu 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc đã sử dụng thành công để chứng minh cho hàng hoá nhà thầu chào thầu đã được sử dụng thành công trên thị trường trong vòng 05 năm trở lại đây.
9 Dây đồng mềm nhiều sợi bọc cách điện PVC tiết diện 95mm2 Cvm-95 2 m Đáp ứng yêu cầu tại Chương V (không yêu cầu lấy thử nghiệm mẫu, Nhà thầu cung cấp biên bản thử nghiệm mẫu cùng chủng loại của các đơn hàng trước cùng nhà sản xuất) - Hàng hóa được sản xuất, xuất xưởng từ năm 2020 trở về sau. '- Yêu cầu có Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) theo quy định của TCVN hoặc tương đương - Yêu cầu có tối thiểu 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc đã sử dụng thành công để chứng minh cho hàng hoá nhà thầu chào thầu đã được sử dụng thành công trên thị trường trong vòng 05 năm trở lại đây.
10 Cáp đồng ngầm 0,6/1kV_Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC(3x95+1x50)mm2 Cu(3x95+1x50) 52 m Đáp ứng yêu cầu tại Chương V và yêu cầu đóng gói 01 lô (không yêu cầu lấy thử nghiệm mẫu, Nhà thầu cung cấp biên bản thử nghiệm mẫu cùng chủng loại của các đơn hàng trước cùng nhà sản xuất - Hàng hóa được sản xuất, xuất xưởng từ năm 2020 trở về sau. '- Yêu cầu có Biên bản thí nghiệm mẫu (type test) theo quy định của TCVN hoặc tương đương - Yêu cầu có tối thiểu 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc đã sử dụng thành công để chứng minh cho hàng hoá nhà thầu chào thầu đã được sử dụng thành công trên thị trường trong vòng 05 năm trở lại đây.

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 90 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Cáp đồng ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/Water 3x300mm2 1.490 m Tại kho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc (Nhà thầu bốc rỡ bàn giao hàng trong quá trình nghiệm thu bàn giao hàng vào kho của bên A) ≤ 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
2 Vỏ tủ RMU 24kV 4 ngăn: Sơn tĩnh điện, tôn dày ≥2mm, có quả cầu thông gió trên nóc tủ (kích thước tủ như bản vẽ thiết kế). 1 bộ Tại kho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc (Nhà thầu bốc rỡ bàn giao hàng trong quá trình nghiệm thu bàn giao hàng vào kho của bên A) ≤ 60 ngày kể từ ngày ký HĐ
3 Cầu dao cách ly 24kV/630A chém ngang 3 bộ (3 pha) Tại kho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc (Nhà thầu bốc rỡ bàn giao hàng trong quá trình nghiệm thu bàn giao hàng vào kho của bên A) ≤ 60 ngày kể từ ngày ký HĐ
4 Tủ trung thế RMU 24kV -630A 4 ngăn mô-đun, loại mở rộng được. + Ngăn 1: Cầu dao phụ tải 24kV -630A - 25kA/s (hoặc 21kA/3s) + Ngăn 2: Cầu dao phụ tải 24kV -630A - 25kA/s (hoặc 21kA/3s) + Ngăn 3: Cầu dao phụ tải 24kV -630A - 25kA/s (hoặc 21kA/3s) + Ngăn 4: Cầu dao phụ tải 24kV -630A - 25kA/s (hoặc 21kA/3s) Bao gồm phụ kiện: - Đồng hồ báo khí SF6 - Bộ chỉ thị điện áp - Tay thao tác và tài liệu hướng dẫn sử dụng 1 Tủ Tại kho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc (Nhà thầu bốc rỡ bàn giao hàng trong quá trình nghiệm thu bàn giao hàng vào kho của bên A) ≤ 60 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
5 Chống sét van cho lưới 22kV 4 bộ (3 pha) Tại kho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc (Nhà thầu bốc rỡ bàn giao hàng trong quá trình nghiệm thu bàn giao hàng vào kho của bên A) ≤ 60 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
6 Dây nhôm lõi thép AC150/24 8.016 m Tại kho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc (Nhà thầu bốc rỡ bàn giao hàng trong quá trình nghiệm thu bàn giao hàng vào kho của bên A) ≤ 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
7 Dây đồng mềm nhiều sợi bọc cách điện PVC tiết diện 50mm2 78 m Tại kho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc (Nhà thầu bốc rỡ bàn giao hàng trong quá trình nghiệm thu bàn giao hàng vào kho của bên A) ≤ 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
8 Cáp đồng trung thế 12,7/22(24(kV_Cu/XLPE/PVC 1x50mm2 22,5 m Tại kho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc (Nhà thầu bốc rỡ bàn giao hàng trong quá trình nghiệm thu bàn giao hàng vào kho của bên A) ≤ 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
9 Dây đồng mềm nhiều sợi bọc cách điện PVC tiết diện 95mm2 2 m Tại kho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc (Nhà thầu bốc rỡ bàn giao hàng trong quá trình nghiệm thu bàn giao hàng vào kho của bên A) ≤ 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng
10 Cáp đồng ngầm 0,6/1kV_Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC(3x95+1x50)mm2 52 m Tại kho Công ty Điện lực Vĩnh Phúc (Nhà thầu bốc rỡ bàn giao hàng trong quá trình nghiệm thu bàn giao hàng vào kho của bên A) ≤ 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Cáp đồng ngầm 12,7/22(24)kV-Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC/Water 3x300mm2
CN22-Cu 3x300
1.490 m Đáp ứng yêu cầu tại Chương V và yêu cầu đóng gói nghiệm thu hàng hóa phải được kiểm tra thí nghiệm điển hình bước 2 theo quy định của EVNNPC (số lượng lô dây đóng gói 06 lô; số lượng lấy mẫu dây thí nghiệm bước 2 tối thiểu 03 mẫu)
2 Vỏ tủ RMU 24kV 4 ngăn: Sơn tĩnh điện, tôn dày ≥2mm, có quả cầu thông gió trên nóc tủ (kích thước tủ như bản vẽ thiết kế).
Vo_4N
1 bộ Đáp ứng yêu cầu tại Chương V
3 Cầu dao cách ly 24kV/630A chém ngang
CDN-24kV
3 bộ (3 pha) Đáp ứng yêu cầu tại Chương V
4 Tủ trung thế RMU 24kV -630A 4 ngăn mô-đun, loại mở rộng được. + Ngăn 1: Cầu dao phụ tải 24kV -630A - 25kA/s (hoặc 21kA/3s) + Ngăn 2: Cầu dao phụ tải 24kV -630A - 25kA/s (hoặc 21kA/3s) + Ngăn 3: Cầu dao phụ tải 24kV -630A - 25kA/s (hoặc 21kA/3s) + Ngăn 4: Cầu dao phụ tải 24kV -630A - 25kA/s (hoặc 21kA/3s) Bao gồm phụ kiện: - Đồng hồ báo khí SF6 - Bộ chỉ thị điện áp - Tay thao tác và tài liệu hướng dẫn sử dụng
RMU22.4N
1 Tủ Đáp ứng yêu cầu tại Chương V
5 Chống sét van cho lưới 22kV
ZnO-24
4 bộ (3 pha) Đáp ứng yêu cầu tại Chương V
6 Dây nhôm lõi thép AC150/24
AC150
8.016 m Đáp ứng yêu cầu tại Chương V và yêu cầu đóng gói nghiệm thu hàng hóa phải được kiểm tra thí nghiệm điển hình bước 2 theo quy định của EVNNPC (số lượng lô dây đóng gói 03 lô; số lượng lấy mẫu dây thí nghiệm bước 2 tối thiểu 02 mẫu)
7 Dây đồng mềm nhiều sợi bọc cách điện PVC tiết diện 50mm2
Cvm-50
78 m Đáp ứng yêu cầu tại Chương V và yêu cầu đóng gói 01 lô (không yêu cầu lấy thử nghiệm mẫu, Nhà thầu cung cấp biên bản thử nghiệm mẫu cùng chủng loại của các đơn hàng trước cùng nhà sản xuất)
8 Cáp đồng trung thế 12,7/22(24(kV_Cu/XLPE/PVC 1x50mm2
24kV_CXV-1x50
22,5 m Đáp ứng yêu cầu tại Chương V và yêu cầu đóng gói 01 lô (không yêu cầu lấy thử nghiệm mẫu, Nhà thầu cung cấp biên bản thử nghiệm mẫu cùng chủng loại của các đơn hàng trước cùng nhà sản xuất)
9 Dây đồng mềm nhiều sợi bọc cách điện PVC tiết diện 95mm2
Cvm-95
2 m Đáp ứng yêu cầu tại Chương V (không yêu cầu lấy thử nghiệm mẫu, Nhà thầu cung cấp biên bản thử nghiệm mẫu cùng chủng loại của các đơn hàng trước cùng nhà sản xuất)
10 Cáp đồng ngầm 0,6/1kV_Cu/XLPE/PVC/DSTA/PVC(3x95+1x50)mm2
Cu(3x95+1x50)
52 m Đáp ứng yêu cầu tại Chương V và yêu cầu đóng gói 01 lô (không yêu cầu lấy thử nghiệm mẫu, Nhà thầu cung cấp biên bản thử nghiệm mẫu cùng chủng loại của các đơn hàng trước cùng nhà sản xuất

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Vĩnh Phúc - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực Miền Bắc như sau:

  • Có quan hệ với 297 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,08 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 23,65%, Xây lắp 30,77%, Tư vấn 20,55%, Phi tư vấn 13,66%, Hỗn hợp 11,37%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.218.344.816.351 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.124.928.708.410 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 4,21%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm vật tư, thiết bị số 2". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm vật tư, thiết bị số 2" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 93

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Tình bạn thường có thể phát triển thành tình yêu, nhưng tình yêu mãi mãi không thể trở thành tình bạn. "

Byron (Anh)

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1155 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1875 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38642 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây