Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN SỬA CHỮA MÁY BAY 41 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm vật tư thực hiện Hợp đồng số 0104 HĐ VIAGS-A41 ngày 01 4 2016 và Hợp đồng số 1203 HĐDV VIAGS-A41 ngày 12 3 2020 Tên dự toán là: Mua sắm vật tư thực hiện Hợp đồng số 0104/HĐ/VIAGS-A41 ngày 01/4/2016 và Hợp đồng số 1203/HĐDV/VIAGS-A41 ngày 12/3/2020 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Hợp đồng số 0104/HĐ/VIAGS-A41 ngày 01/4/2016 và Hợp đồng số 1203/HĐDV/VIAGS-A41 ngày 12/3/2020 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Không yêu cầu |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng Công ty TNHH MTV sửa chữa máy bay 41, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa bao gồm các loại thuế, phí và lệ phí theo Mẫu số 18 Chương IV. + Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 5 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 9.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV sửa chữa máy bay 41, địa chỉ: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình. TP.HCM -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Công ty TNHH MTV sửa chữa máy bay 41, địa chỉ: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 069.664666; Fax: 028.38110647; Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH MTV sửa chữa máy bay 41, địa chỉ: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 069.664666; Fax: 028.38110647; Email: [email protected] |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Công ty TNHH MTV sửa chữa máy bay 41, địa chỉ: Số 6 Thăng Long, Phường 4, quận Tân Bình. Điện thoại: 069.664666; Fax: 028.38110647; Email: [email protected] |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Mũi khoan | 720 | Cái | Công ty TNHH MTV sửa chữa máy bay 41 | |
2 | Đá cắt | 650 | Viên | ,, | ,, |
3 | Dao cạo sơn | 530 | Cái | ,, | ,, |
4 | Mũi khoan | 710 | Cái | ,, | ,, |
5 | Lò xo khóa bát | 570 | Cái | ,, | ,, |
6 | Silicone | 550 | Hộp | ,, | ,, |
7 | Mũi khoan | 520 | Cái | ,, | ,, |
8 | Mũi doa côn | 320 | Cái | ,, | ,, |
9 | Mũi khoan | 680 | Cái | ,, | ,, |
10 | Mũi khoan | 720 | Cái | ,, | ,, |
11 | Ke góc | 456 | Cái | ,, | ,, |
12 | Mũi khoan | 690 | Cái | ,, | ,, |
13 | Mũi doa trụ | 510 | Cái | ,, | ,, |
14 | Chốt khoá | 360 | Cái | ,, | ,, |
15 | Bàn chải đồng | 640 | Cái | ,, | ,, |
16 | Đá cắt | 470 | Viên | ,, | ,, |
17 | Mũi khoan | 670 | Cái | ,, | ,, |
18 | Mũi khoan | 640 | Cái | ,, | ,, |
19 | Đá mài | 590 | Viên | ,, | ,, |
20 | Mũi khoan | 620 | Cái | ,, | ,, |
21 | Mũi khoan | 610 | Cái | ,, | ,, |
22 | Mũi khoan | 630 | Cái | ,, | ,, |
23 | Mũi khoan | 580 | Cái | ,, | ,, |
24 | Kẹp định vị | 20 | Cái | ,, | ,, |
25 | Cảo nhỏ | 120 | Cái | ,, | ,, |
26 | Tống chốt | 20 | Cái | ,, | ,, |
27 | Vải lau | 550 | Kg | ,, | ,, |
28 | Xà bông | 200 | Kg | ,, | ,, |
29 | Mỏ hàn hơi | 5 | Cái | ,, | ,, |
30 | Má dẫn đầu rút | 7 | Bộ | ,, | ,, |
31 | Bát tăng cường | 285 | Cái | ,, | ,, |
32 | Dẫn hướng mũi khoét | 5 | Cái | ,, | ,, |
33 | Khoan hơi | 2 | Cái | ,, | ,, |
34 | Băng gai dính | 900 | Mét | ,, | ,, |
35 | Dây dệt dù | 800 | Mét | ,, | ,, |
36 | Que hàn HV-j 422 | 580 | Kg | ,, | ,, |
37 | Que hàn HV-j 422 | 610 | Kg | ,, | ,, |
38 | Sơn Bạch Tuyết | 545 | Kg | ,, | ,, |
39 | Sơn chống gỉ | 359 | Kg | ,, | ,, |
40 | Cao su giảm chấn | 380 | Miếng | ,, | ,, |
41 | Bu lông, đai ốc, đệm M20 x 40mm | 300 | Bộ | ,, | ,, |
42 | Cốc ổ bi | 230 | Bộ | ,, | ,, |
43 | Chốt chẻ | 650 | Cái | ,, | ,, |
44 | Ổ bi đũa côn | 100 | Cái | ,, | ,, |
45 | Bình Axê ty len | 9 | Bình | ,, | ,, |
46 | Mỡ bò | 500 | Kg | ,, | ,, |
47 | Mũi doa trụ | 530 | Cái | ,, | ,, |
48 | Đai ốc | 350 | Bộ | ,, | ,, |
49 | Nước pha sơn | 205 | Lít | ,, | ,, |
50 | Chất tẩy sơn | 150 | Kg | ,, | ,, |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Mũi khoan |
Φ 6
|
720 | Cái | Phần 2 Chương V | |
2 | Đá cắt |
Φ 100
|
650 | Viên | ,, | |
3 | Dao cạo sơn |
10 cm
|
530 | Cái | ,, | |
4 | Mũi khoan |
Φ 10
|
710 | Cái | ,, | |
5 | Lò xo khóa bát |
Φ 12
|
570 | Cái | ,, | |
6 | Silicone |
EC
|
550 | Hộp | ,, | |
7 | Mũi khoan |
Φ 3
|
520 | Cái | ,, | |
8 | Mũi doa côn |
Φ 10-20
|
320 | Cái | ,, | |
9 | Mũi khoan |
Φ 4,5
|
680 | Cái | ,, | |
10 | Mũi khoan |
Φ 2,5
|
720 | Cái | ,, | |
11 | Ke góc |
900.0
|
456 | Cái | ,, | |
12 | Mũi khoan |
Φ 5
|
690 | Cái | ,, | |
13 | Mũi doa trụ |
Φ 10
|
510 | Cái | ,, | |
14 | Chốt khoá |
Φ 12
|
360 | Cái | ,, | |
15 | Bàn chải đồng |
5 cm
|
640 | Cái | ,, | |
16 | Đá cắt |
Φ 350
|
470 | Viên | ,, | |
17 | Mũi khoan |
Φ 6,5
|
670 | Cái | ,, | |
18 | Mũi khoan |
Φ 2
|
640 | Cái | ,, | |
19 | Đá mài |
Φ 100
|
590 | Viên | ,, | |
20 | Mũi khoan |
Φ 4
|
620 | Cái | ,, | |
21 | Mũi khoan |
Φ 7,5
|
610 | Cái | ,, | |
22 | Mũi khoan |
Φ 8,5
|
630 | Cái | ,, | |
23 | Mũi khoan |
Φ 12
|
580 | Cái | ,, | |
24 | Kẹp định vị | 20 | Cái | ,, | ||
25 | Cảo nhỏ | 120 | Cái | ,, | ||
26 | Tống chốt |
Φ 8
|
20 | Cái | ,, | |
27 | Vải lau | 550 | Kg | ,, | ||
28 | Xà bông | 200 | Kg | ,, | ||
29 | Mỏ hàn hơi | 5 | Cái | ,, | ||
30 | Má dẫn đầu rút |
Φ 5
|
7 | Bộ | ,, | |
31 | Bát tăng cường |
900.0
|
285 | Cái | ,, | |
32 | Dẫn hướng mũi khoét | 5 | Cái | ,, | ||
33 | Khoan hơi | 2 | Cái | ,, | ||
34 | Băng gai dính | 900 | Mét | ,, | ||
35 | Dây dệt dù | 800 | Mét | ,, | ||
36 | Que hàn HV-j 422 |
Φ 4,5
|
580 | Kg | ,, | |
37 | Que hàn HV-j 422 |
Φ 3,2
|
610 | Kg | ,, | |
38 | Sơn Bạch Tuyết | 545 | Kg | ,, | ||
39 | Sơn chống gỉ | 359 | Kg | ,, | ||
40 | Cao su giảm chấn |
120x80x50mm
|
380 | Miếng | ,, | |
41 | Bu lông, đai ốc, đệm M20 x 40mm |
M20x40mm
|
300 | Bộ | ,, | |
42 | Cốc ổ bi |
CT3
|
230 | Bộ | ,, | |
43 | Chốt chẻ |
Φ 3
|
650 | Cái | ,, | |
44 | Ổ bi đũa côn |
32910.0
|
100 | Cái | ,, | |
45 | Bình Axê ty len | 9 | Bình | ,, | ||
46 | Mỡ bò | 500 | Kg | ,, | ||
47 | Mũi doa trụ |
Φ 6
|
530 | Cái | ,, | |
48 | Đai ốc |
C45
|
350 | Bộ | ,, | |
49 | Nước pha sơn | 205 | Lít | ,, | ||
50 | Chất tẩy sơn | 150 | Kg | ,, |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN SỬA CHỮA MÁY BAY 41 như sau:
- Có quan hệ với 22 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,38 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 28.071.169.540 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 27.935.348.360 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,48%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Trí tưởng tượng được trao cho con người để bù đắp vì những gì không phải anh ta. Sự hài hước được trao cho con người để an ủi vì những gì là chính anh ta. "
Horace Walpole
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN SỬA CHỮA MÁY BAY 41 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN SỬA CHỮA MÁY BAY 41 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.