Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Công an tỉnh Thái Nguyên |
E-CDNT 1.2 |
Mua sắm vật tư, trang thiết bị cho lực lượng Cảnh sát giao thông năm 2021 Mua sắm vật tư, trang thiết bị cho lực lượng Cảnh sát giao thông năm 2021 10 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Trung ương bổ sung có mục tiêu năm 2021 (kinh phí an toàn giao thông) |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu chuẩn bị các tài liệu để đối chiếu trong quá trình thương thảo: Bản sao các báo cáo tài chính (các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, và các báo cáo kết quả kinh doanh) cho các năm như đã nêu trên, tuân thủ các điều kiện sau: 1. Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như công ty mẹ hoặc công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh. 2. Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định. 3. Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành. Kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây: o Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; o Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; o Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; o Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; o Báo cáo kiểm toán (nếu có); o Các tài liệu khác. * Lưu ý: Nhà thầu phải scan tài liệu từ bản gốc hoặc bản công chứng hoặc chứng thực kèm theo E-HSDT và còn hiệu lực sử dụng. Nhà thầu phải chuẩn bị sẵn sàng các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSDT và để lưu trữ. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm về tính chính xác và đúng đắn của tài liệu trong E-HSDT. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hóa: Cung cấp giấy xuất sưởng đối với hàng hóa được sản xuất trong nước hoặc giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO) do cơ quan có thẩm quyền hay đại diện có thẩm quyền tại nước sản xuất hoặc nước xuất khẩu cấp; Cung cấp giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa thuộc phạm vi gói thầu Các tài liệu khác đáp ứng yêu cầu của E-HSMT |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu: không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 42.065.100 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Công an Tỉnh Thái Nguyên - số 238/1, đường Bắc Kạn, Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Văn Vui – Địa chỉ: số 238/1, đường Bắc Kạn, Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Hậu cần – Địa chỉ: số 238/1, đường Bắc Kạn, Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên Số điện thoại: 069 2669 139 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Hậu cần – Địa chỉ: số 238/1, đường Bắc Kạn, Phường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên Số điện thoại: 069 2669 139 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Áo mưa phản quang CSGT | 250 | Bộ | Quy định tại chương V | ||
2 | Áo phản quang đèn LED CSGT | 250 | Chiếc | Quy định tại chương V | ||
3 | Gậy chỉ huy giao thông phản quang | 250 | Chiếc | Quy định tại chương V | ||
4 | Đèn pin đa năng | 250 | Chiếc | Quy định tại chương V | ||
5 | Cuộn dây phản quang cảnh báo dùng cho lực lượng Cảnh sát | 55 | Chiếc | Quy định tại chương V | ||
6 | Cọc tiêu CSGT có đèn chóp nhấp nháy | 280 | Chiếc | Quy định tại chương V | ||
7 | Ô che làm việc của CSGT | 46 | Chiếc | Quy định tại chương V | ||
8 | Ống thổi nồng độ cồn Prodigy | 10.000 | Chiếc | Quy định tại chương V | ||
9 | Giấy in nhiệt máy đo nồng độ cồn, cân | 1.500 | Cuộn | Quy định tại chương V | ||
10 | Ủng cao su CSGT | 250 | Đôi | Quy định tại chương V | ||
11 | Hàng rào di động | 230 | Chiếc | Quy định tại chương V | ||
12 | Cột giữ dây căng bảo vệ hiện trường | 330 | Chiếc | Quy định tại chương V | ||
13 | Còi đồng CSGT | 250 | Chiếc | Quy định tại chương V | ||
14 | Mũ bảo hiểm CSGT trùm đầu | 250 | Chiếc | Quy định tại chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 10 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Áo mưa phản quang CSGT | 250 | Bộ | Công an tỉnh Thái Nguyên, Số 238/1 đương Bắc Kạn, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 10 ngày |
2 | Áo phản quang đèn LED CSGT | 250 | Chiếc | Công an tỉnh Thái Nguyên, Số 238/1 đương Bắc Kạn, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 10 ngày |
3 | Gậy chỉ huy giao thông phản quang | 250 | Chiếc | Công an tỉnh Thái Nguyên, Số 238/1 đương Bắc Kạn, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 10 ngày |
4 | Đèn pin đa năng | 250 | Chiếc | Công an tỉnh Thái Nguyên, Số 238/1 đương Bắc Kạn, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 10 ngày |
5 | Cuộn dây phản quang cảnh báo dùng cho lực lượng Cảnh sát | 55 | Chiếc | Công an tỉnh Thái Nguyên, Số 238/1 đương Bắc Kạn, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 10 ngày |
6 | Cọc tiêu CSGT có đèn chóp nhấp nháy | 280 | Chiếc | Công an tỉnh Thái Nguyên, Số 238/1 đương Bắc Kạn, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 10 ngày |
7 | Ô che làm việc của CSGT | 46 | Chiếc | Công an tỉnh Thái Nguyên, Số 238/1 đương Bắc Kạn, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 10 ngày |
8 | Ống thổi nồng độ cồn Prodigy | 10.000 | Chiếc | Công an tỉnh Thái Nguyên, Số 238/1 đương Bắc Kạn, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 10 ngày |
9 | Giấy in nhiệt máy đo nồng độ cồn, cân | 1.500 | Cuộn | Công an tỉnh Thái Nguyên, Số 238/1 đương Bắc Kạn, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 10 ngày |
10 | Ủng cao su CSGT | 250 | Đôi | Công an tỉnh Thái Nguyên, Số 238/1 đương Bắc Kạn, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 10 ngày |
11 | Hàng rào di động | 230 | Chiếc | Công an tỉnh Thái Nguyên, Số 238/1 đương Bắc Kạn, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 10 ngày |
12 | Cột giữ dây căng bảo vệ hiện trường | 330 | Chiếc | Công an tỉnh Thái Nguyên, Số 238/1 đương Bắc Kạn, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 10 ngày |
13 | Còi đồng CSGT | 250 | Chiếc | Công an tỉnh Thái Nguyên, Số 238/1 đương Bắc Kạn, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 10 ngày |
14 | Mũ bảo hiểm CSGT trùm đầu | 250 | Chiếc | Công an tỉnh Thái Nguyên, Số 238/1 đương Bắc Kạn, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | 10 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Trưởng nhóm triển khai | 1 | Đại học | 5 | 3 |
2 | Người triển khai | 3 | Cao đẳng | 3 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Áo mưa phản quang CSGT | 250 | Bộ | Quy định tại chương V | ||
2 | Áo phản quang đèn LED CSGT | 250 | Chiếc | Quy định tại chương V | ||
3 | Gậy chỉ huy giao thông phản quang | 250 | Chiếc | Quy định tại chương V | ||
4 | Đèn pin đa năng | 250 | Chiếc | Quy định tại chương V | ||
5 | Cuộn dây phản quang cảnh báo dùng cho lực lượng Cảnh sát | 55 | Chiếc | Quy định tại chương V | ||
6 | Cọc tiêu CSGT có đèn chóp nhấp nháy | 280 | Chiếc | Quy định tại chương V | ||
7 | Ô che làm việc của CSGT | 46 | Chiếc | Quy định tại chương V | ||
8 | Ống thổi nồng độ cồn Prodigy | 10.000 | Chiếc | Quy định tại chương V | ||
9 | Giấy in nhiệt máy đo nồng độ cồn, cân | 1.500 | Cuộn | Quy định tại chương V | ||
10 | Ủng cao su CSGT | 250 | Đôi | Quy định tại chương V | ||
11 | Hàng rào di động | 230 | Chiếc | Quy định tại chương V | ||
12 | Cột giữ dây căng bảo vệ hiện trường | 330 | Chiếc | Quy định tại chương V | ||
13 | Còi đồng CSGT | 250 | Chiếc | Quy định tại chương V | ||
14 | Mũ bảo hiểm CSGT trùm đầu | 250 | Chiếc | Quy định tại chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công an tỉnh Thái Nguyên như sau:
- Có quan hệ với 99 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,97 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 54,13%, Xây lắp 29,36%, Tư vấn 8,26%, Phi tư vấn 4,59%, Hỗn hợp 3,66%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 551.055.135.005 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 543.966.807.290 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đừng bận tâm về những điều người ta nói xấu sau lưng bạn, vì họ là những người chỉ bới móc sai lầm trong đời bạn thay vì lo sửa sai lỗi lầm của chính mình! "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Nguyễn Trung Trực là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nhân...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công an tỉnh Thái Nguyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công an tỉnh Thái Nguyên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.