Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm VTTB phục vụ lắp đặt, di chuyển dây sau công tơ, sửa chữa các bộ cảnh báo sự cố và dự phòng sự cố lưới điện Tên dự toán là: Mua sắm VTTB phục vụ lắp đặt, di chuyển dây sau công tơ, sửa chữa các bộ cảnh báo sự cố và dự phòng sự cố lưới điện Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chi phí giá thành SXKD điện năm 2022 của PCNĐ |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, lịch sử các lần thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty, … + Báo cáo tài chính và các tài liệu kèm theo để xác thực; + Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo để chứng minh; Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, nhà thầu phải nộp (i) Quyết định thành lập doanh nghiệp; (ii) Điều lệ công ty; (iii) danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp. - Nhà thầu phải đệ trình kèm theo HSDT các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá thầu. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ đầu tư/bên mời thầu, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì HSDT đó bị loại.. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100% chưa từng qua sử dụng. - Đối với hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (CO), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (CQ) trước khi giao hàng (bản gốc hoặc bản sao công chứng); - Giấy chứng nhận là đại lý chính thức của NSX hoặc Giấy phép bán hàng của NSX hoặc đại lý chính thức của NSX nếu nhà thầu không phải là NSX; - Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 còn hiệu lực phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng hóa chào thầu (Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh); - Bảng cam kết đặc tính, thông số kỹ thuật và tài liệu kỹ thuật như: Tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ,... của từng loại hàng hóa - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm độc lập và đáp ứng quy định trong Chương V về yêu cầu kỹ thuật của HSMT (sử dụng Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh) - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hóa cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất; - Có 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công tối thiểu 02 năm trên lưới điện Việt Nam. - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật; - Các tài liệu kỹ thuật, chứng từ chỉ cần thiết khác cho VTTB. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Đơn giá chào thầu của từng loại hàng hoá là giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Chi phí vận chuyển, thí nghiệm khi giao nhận hàng cho gói thầu thực hiện theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; - Trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; - Nếu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. Yêu cầu kỹ thuật. Nhà thầu có trách nhiệm chuẩn bị sẵn sàng cung cấp các tài liệu để bên mời thầu đối chiếu với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT theo quy định tại Điều 8, Điều 9 của Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 97.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Nam Định – Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc, địa chỉ: Số 8 – Đường Giải Phóng - Phường Lộc Hòa - TP Nam Định - Tỉnh Nam Định Số Điện thoại: 02283.8602313 Số fax: 02283.843831 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Trần Mạnh Sỹ - Giám đốc Công ty Số 8 đường Giải Phóng – phường Lộc Hòa – TP Nam Định Số Điện thoại: 02283.8602313 Số fax: 02283.843831 ; -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế Hoạch Vật Tư - Công ty Điện lực Nam Định Số 8 đường Giải Phóng – phường Lộc Hòa – TP Nam Định Số Điện thoại: 02283.8602313 Số fax: 02283.843831 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Nhà thầu có thể phản hồi thông tin về các địa chỉ sau đây: - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tổng công ty Điện lực miền Bắc: [email protected]. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | áp tô mát - MCB 2 cực loại 32A | 2.650 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
2 | áp tô mát 1 pha - 40A | 250 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
3 | áp tô mát 3 pha - 1250A | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
4 | Cầu dao 1 pha 40A | 90 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
5 | Cầu dao 3 pha 60A | 350 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
6 | Ghíp bọc hạ thế (25-95) - 1 bulong | 1.200 | Bộ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
7 | Ghíp bọc hạ thế (25-95) - 2 bulong | 500 | Bộ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
8 | Cáp Cu/XLPE/PVC 2x4 | 72.000 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
9 | Cáp Cu/XLPE/PVC 2x6 | 12.500 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
10 | Cáp Cu/XLPE/PVC 3x10+1x6 | 1.000 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
11 | Cáp Cu/XLPE/PVC 3x16+1x10 | 3.000 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
12 | Cáp Cu/XLPE/PVC 3x25+1x16 | 500 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
13 | Cáp đồng bọc PVC/PVC 1x4mm2 | 2.000 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
14 | Cáp đồng bọc PVC/PVC 1x6mm2 | 500 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
15 | Cáp đồng bọc PVC/PVC 1x10mm2 | 300 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
16 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x16mm2 | 1.000 | Mét | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
17 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25mm2 | 3.000 | Mét | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
18 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x25mm2 | 8.500 | Mét | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
19 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35mm2 | 12.000 | Mét | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
20 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50mm2 | 200 | Mét | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
21 | Hộp công tơ 1 pha - 2công tơ + gông đai hộp | 180 | Hộp | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
22 | Hộp công tơ 1 pha - 4 công tơ + gông đai hộp | 300 | Hộp | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
23 | Hộp công tơ 3 pha gián tiếp + gông đai | 767 | Hộp | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
24 | Bộ điều khiển sạc DC 12V-120W cho thiết bị cảnh báo sự cố | 1 | bộ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
25 | Ắc quy 12V-14AH | 7 | bình | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
26 | Modem cho thiết bị thu phát tín hiệu | 5 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
27 | Flite cho bộ cảnh báo sự cố 22kV | 33 | quả | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
28 | Bộ sạc nguồn 1 chiều | 6 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
29 | Dây kết nối G200 | 2 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
30 | Pin mặt trời dùng cho bộ cảnh báo sự cố 22kV | 1 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
31 | Thiết bị thu phát tìn hiệu cho bộ cảnh báo sự cố (bao gồm cả phụ kiện lắp đặt) | 1 | bộ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
32 | Đầu cốt đồng 16mm | 300 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
33 | Đầu cốt đồng 25mm | 1.600 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
34 | Đầu cốt đồng 35mm | 900 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | áp tô mát - MCB 2 cực loại 32A | 2.650 | Cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
2 | áp tô mát 1 pha - 40A | 250 | Cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
3 | áp tô mát 3 pha - 1250A | 1 | Cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
4 | Cầu dao 1 pha 40A | 90 | Cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
5 | Cầu dao 3 pha 60A | 350 | Cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
6 | Ghíp bọc hạ thế (25-95) - 1 bulong | 1.200 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
7 | Ghíp bọc hạ thế (25-95) - 2 bulong | 500 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
8 | Cáp Cu/XLPE/PVC 2x4 | 72.000 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
9 | Cáp Cu/XLPE/PVC 2x6 | 12.500 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
10 | Cáp Cu/XLPE/PVC 3x10+1x6 | 1.000 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
11 | Cáp Cu/XLPE/PVC 3x16+1x10 | 3.000 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
12 | Cáp Cu/XLPE/PVC 3x25+1x16 | 500 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
13 | Cáp đồng bọc PVC/PVC 1x4mm2 | 2.000 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
14 | Cáp đồng bọc PVC/PVC 1x6mm2 | 500 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
15 | Cáp đồng bọc PVC/PVC 1x10mm2 | 300 | m | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
16 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x16mm2 | 1.000 | Mét | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
17 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25mm2 | 3.000 | Mét | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
18 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x25mm2 | 8.500 | Mét | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
19 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35mm2 | 12.000 | Mét | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
20 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50mm2 | 200 | Mét | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
21 | Hộp công tơ 1 pha - 2công tơ + gông đai hộp | 180 | Hộp | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
22 | Hộp công tơ 1 pha - 4 công tơ + gông đai hộp | 300 | Hộp | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
23 | Hộp công tơ 3 pha gián tiếp + gông đai | 767 | Hộp | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
24 | Bộ điều khiển sạc DC 12V-120W cho thiết bị cảnh báo sự cố | 1 | bộ | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
25 | Ắc quy 12V-14AH | 7 | bình | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
26 | Modem cho thiết bị thu phát tín hiệu | 5 | cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
27 | Flite cho bộ cảnh báo sự cố 22kV | 33 | quả | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
28 | Bộ sạc nguồn 1 chiều | 6 | cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
29 | Dây kết nối G200 | 2 | cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
30 | Pin mặt trời dùng cho bộ cảnh báo sự cố 22kV | 1 | cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
31 | Thiết bị thu phát tìn hiệu cho bộ cảnh báo sự cố (bao gồm cả phụ kiện lắp đặt) | 1 | bộ | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
32 | Đầu cốt đồng 16mm | 300 | Cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
33 | Đầu cốt đồng 25mm | 1.600 | Cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
34 | Đầu cốt đồng 35mm | 900 | Cái | Kho Công ty Điện lực Nam Định | 90 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.700.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.940.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng mua sắm dây dẫn, aptomat, hộp công tư ghíp bọc các loại và phụ kiện trung hạ áp trở lên Để chứng minh hoàn thành hợp đồng, nhà thầu đính kèm file scan lên hệ thống các tài liệu sau: Hợp đồng đầy đủ: Hợp đồng, Bảng giá chi tiết của hợp đồng, Phụ lục hợp đồng (nếu có), Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành công việc và hóa đơn VAT; hoặc thanh lý hợp đồng. Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.500.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.000.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.500.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.000.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: + Thời gian Chủ đầu tư thông báo cho Nhà thầu về các hư hỏng, khuyết tật phát sinh: 03 ngày. + Thời hạn Nhà thầu phải tiến hành khắc phục các hư hỏng, khuyết tật sau khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư: 05 ngày. + Chi phí cho việc khắc phục các hư hỏng, khuyết tật: Nhà thầu phải chịu toàn bộ chi phí cho việc khắc phục. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | áp tô mát - MCB 2 cực loại 32A | 2.650 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
2 | áp tô mát 1 pha - 40A | 250 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
3 | áp tô mát 3 pha - 1250A | 1 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
4 | Cầu dao 1 pha 40A | 90 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
5 | Cầu dao 3 pha 60A | 350 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
6 | Ghíp bọc hạ thế (25-95) - 1 bulong | 1.200 | Bộ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
7 | Ghíp bọc hạ thế (25-95) - 2 bulong | 500 | Bộ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
8 | Cáp Cu/XLPE/PVC 2x4 | 72.000 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
9 | Cáp Cu/XLPE/PVC 2x6 | 12.500 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
10 | Cáp Cu/XLPE/PVC 3x10+1x6 | 1.000 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
11 | Cáp Cu/XLPE/PVC 3x16+1x10 | 3.000 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
12 | Cáp Cu/XLPE/PVC 3x25+1x16 | 500 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
13 | Cáp đồng bọc PVC/PVC 1x4mm2 | 2.000 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
14 | Cáp đồng bọc PVC/PVC 1x6mm2 | 500 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
15 | Cáp đồng bọc PVC/PVC 1x10mm2 | 300 | m | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
16 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x16mm2 | 1.000 | Mét | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
17 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25mm2 | 3.000 | Mét | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
18 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x25mm2 | 8.500 | Mét | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
19 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35mm2 | 12.000 | Mét | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
20 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50mm2 | 200 | Mét | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
21 | Hộp công tơ 1 pha - 2công tơ + gông đai hộp | 180 | Hộp | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
22 | Hộp công tơ 1 pha - 4 công tơ + gông đai hộp | 300 | Hộp | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
23 | Hộp công tơ 3 pha gián tiếp + gông đai | 767 | Hộp | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
24 | Bộ điều khiển sạc DC 12V-120W cho thiết bị cảnh báo sự cố | 1 | bộ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
25 | Ắc quy 12V-14AH | 7 | bình | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
26 | Modem cho thiết bị thu phát tín hiệu | 5 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
27 | Flite cho bộ cảnh báo sự cố 22kV | 33 | quả | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
28 | Bộ sạc nguồn 1 chiều | 6 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
29 | Dây kết nối G200 | 2 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
30 | Pin mặt trời dùng cho bộ cảnh báo sự cố 22kV | 1 | cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
31 | Thiết bị thu phát tìn hiệu cho bộ cảnh báo sự cố (bao gồm cả phụ kiện lắp đặt) | 1 | bộ | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
32 | Đầu cốt đồng 16mm | 300 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
33 | Đầu cốt đồng 25mm | 1.600 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật | ||
34 | Đầu cốt đồng 35mm | 900 | Cái | Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH như sau:
- Có quan hệ với 335 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,38 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 31,01%, Xây lắp 41,86%, Tư vấn 12,27%, Phi tư vấn 1,81%, Hỗn hợp 13,05%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.367.107.293.294 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.288.298.069.095 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,33%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đức trong sạch là sự huy hoàng của con người nội tâm. Nó là sức mạnh tột đỉnh khóa chặt tâm hồn trước những điều thấp hèn và mở rộng tâm hồn trước những điều cao quý. "
Jean de Rusbrock
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.