Thông báo mời thầu

Mua sắm VTTB phục vụ lắp đặt, di chuyển dây sau công tơ, sửa chữa các bộ cảnh báo sự cố và dự phòng sự cố lưới điện

Tìm thấy: 07:19 09/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm VTTB phục vụ lắp đặt, di chuyển dây sau công tơ, sửa chữa các bộ cảnh báo sự cố và dự phòng sự cố lưới điện
Gói thầu
Mua sắm VTTB phục vụ lắp đặt, di chuyển dây sau công tơ, sửa chữa các bộ cảnh báo sự cố và dự phòng sự cố lưới điện
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu hạng mục: Mua sắm VTTB phục vụ lắp đặt, di chuyển dây sau công tơ, sửa chữa các bộ cảnh báo sự cố và dự phòng sự cố lưới điện
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Chi phí giá thành SXKD điện năm 2022 của PCNĐ
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 19/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
07:14 09/06/2022
đến
09:00 19/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 19/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
97.000.000 VND
Bằng chữ
Chín mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/06/2022 (16/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua sắm VTTB phục vụ lắp đặt, di chuyển dây sau công tơ, sửa chữa các bộ cảnh báo sự cố và dự phòng sự cố lưới điện
Tên dự toán là: Mua sắm VTTB phục vụ lắp đặt, di chuyển dây sau công tơ, sửa chữa các bộ cảnh báo sự cố và dự phòng sự cố lưới điện
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 90 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chi phí giá thành SXKD điện năm 2022 của PCNĐ
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Nam Định – Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc, địa chỉ: Số 8 – Đường Giải Phóng - Phường Lộc Hòa - TP Nam Định - Tỉnh Nam Định Số Điện thoại: 02283.8602313 Số fax: 02283.843831
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty Điện lực Nam Định – Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc, địa chỉ: Số 8 – Đường Giải Phóng - Phường Lộc Hòa - TP Nam Định - Tỉnh Nam Định Số Điện thoại: 02283.8602313 Số fax: 02283.843831

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH , địa chỉ: Số 8 đường Giải Phóng, Xã Lộc Hòa, Thành phố Nam Định, Tỉnh Nam Định, Việt Nam
- Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Nam Định – Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc, địa chỉ: Số 8 – Đường Giải Phóng - Phường Lộc Hòa - TP Nam Định - Tỉnh Nam Định Số Điện thoại: 02283.8602313 Số fax: 02283.843831

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: + Đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế, lịch sử các lần thay đổi đăng ký kinh doanh của công ty, … + Báo cáo tài chính và các tài liệu kèm theo để xác thực; + Hợp đồng tương tự và các tài liệu kèm theo để chứng minh; Trường hợp nhà thầu là doanh nghiệp có nguồn vốn nhà nước, nhà thầu phải nộp (i) Quyết định thành lập doanh nghiệp; (ii) Điều lệ công ty; (iii) danh sách các thành viên (trong trường hợp là công ty TNHH) hoặc danh sách các cổ đông sáng lập (trường hợp là công ty CP) và các tài liệu khác nếu phù hợp. - Nhà thầu phải đệ trình kèm theo HSDT các tài liệu liên quan theo yêu cầu để đánh giá thầu. Trong quá trình đánh giá thầu, chủ đầu tư/bên mời thầu, nếu cần có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp các tài liệu làm rõ về năng lực, kinh nghiệm của mình. Nếu sau khi làm rõ mà HSDT của nhà thầu vẫn không đáp ứng thì HSDT đó bị loại..
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100% chưa từng qua sử dụng. - Đối với hàng hóa có nguồn gốc từ nước ngoài, nhà thầu cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa do cơ quan có thẩm quyền của nước sản xuất cấp (CO), chứng chỉ chất lượng của nhà chế tạo (CQ) trước khi giao hàng (bản gốc hoặc bản sao công chứng); - Giấy chứng nhận là đại lý chính thức của NSX hoặc Giấy phép bán hàng của NSX hoặc đại lý chính thức của NSX nếu nhà thầu không phải là NSX; - Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001 còn hiệu lực phù hợp với lĩnh vực sản xuất hàng hóa chào thầu (Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh); - Bảng cam kết đặc tính, thông số kỹ thuật và tài liệu kỹ thuật như: Tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ,... của từng loại hàng hóa - Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm độc lập và đáp ứng quy định trong Chương V về yêu cầu kỹ thuật của HSMT (sử dụng Tiếng Việt hoặc Tiếng Anh) - Nhà thầu phải xuất trình tài liệu chứng minh hàng hóa cung cấp từ nhà sản xuất có ít nhất 05 năm kinh nghiệm sản xuất; - Có 02 giấy xác nhận của khách hàng về việc sử dụng thành công hàng hóa, chứng minh hàng hoá chào thầu đã được sử dụng thành công tối thiểu 02 năm trên lưới điện Việt Nam. - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật; - Các tài liệu kỹ thuật, chứng từ chỉ cần thiết khác cho VTTB.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Đơn giá chào thầu của từng loại hàng hoá là giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Chi phí vận chuyển, thí nghiệm khi giao nhận hàng cho gói thầu thực hiện theo Mẫu số 19 Chương IV – Biểu mẫu dự thầu
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không áp dụng
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; - Trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương; - Nếu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. Yêu cầu kỹ thuật. Nhà thầu có trách nhiệm chuẩn bị sẵn sàng cung cấp các tài liệu để bên mời thầu đối chiếu với các thông tin mà nhà thầu đã kê khai trong E-HSDT theo quy định tại Điều 8, Điều 9 của Thông tư 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10/12/2018.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 97.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Điện lực Nam Định – Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc, địa chỉ: Số 8 – Đường Giải Phóng - Phường Lộc Hòa - TP Nam Định - Tỉnh Nam Định Số Điện thoại: 02283.8602313 Số fax: 02283.843831
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông: Trần Mạnh Sỹ - Giám đốc Công ty Số 8 đường Giải Phóng – phường Lộc Hòa – TP Nam Định Số Điện thoại: 02283.8602313 Số fax: 02283.843831 ;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế Hoạch Vật Tư - Công ty Điện lực Nam Định Số 8 đường Giải Phóng – phường Lộc Hòa – TP Nam Định Số Điện thoại: 02283.8602313 Số fax: 02283.843831
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Nhà thầu có thể phản hồi thông tin về các địa chỉ sau đây: - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực Việt Nam: [email protected]. - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tổng công ty Điện lực miền Bắc: [email protected]. - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 024.37686611.
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 15 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1áp tô mát - MCB 2 cực loại 32A2.650CáiDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
2áp tô mát 1 pha - 40A250CáiDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
3áp tô mát 3 pha - 1250A1CáiDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
4Cầu dao 1 pha 40A90CáiDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
5Cầu dao 3 pha 60A350CáiDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
6Ghíp bọc hạ thế (25-95) - 1 bulong1.200BộDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
7Ghíp bọc hạ thế (25-95) - 2 bulong500BộDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
8Cáp Cu/XLPE/PVC 2x472.000mDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
9Cáp Cu/XLPE/PVC 2x612.500mDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
10Cáp Cu/XLPE/PVC 3x10+1x61.000mDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
11Cáp Cu/XLPE/PVC 3x16+1x103.000mDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
12Cáp Cu/XLPE/PVC 3x25+1x16500mDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
13Cáp đồng bọc PVC/PVC 1x4mm22.000mDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
14Cáp đồng bọc PVC/PVC 1x6mm2500mDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
15Cáp đồng bọc PVC/PVC 1x10mm2300mDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
16Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x16mm21.000MétDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
17Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25mm23.000MétDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
18Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x25mm28.500MétDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
19Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35mm212.000MétDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
20Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50mm2200MétDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
21Hộp công tơ 1 pha - 2công tơ + gông đai hộp180HộpDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
22Hộp công tơ 1 pha - 4 công tơ + gông đai hộp300HộpDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
23Hộp công tơ 3 pha gián tiếp + gông đai767HộpDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
24Bộ điều khiển sạc DC 12V-120W cho thiết bị cảnh báo sự cố1bộDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
25Ắc quy 12V-14AH7bìnhDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
26Modem cho thiết bị thu phát tín hiệu5cáiDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
27Flite cho bộ cảnh báo sự cố 22kV33quảDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
28Bộ sạc nguồn 1 chiều6cáiDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
29Dây kết nối G2002cáiDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
30Pin mặt trời dùng cho bộ cảnh báo sự cố 22kV1cáiDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
31Thiết bị thu phát tìn hiệu cho bộ cảnh báo sự cố (bao gồm cả phụ kiện lắp đặt)1bộDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
32Đầu cốt đồng 16mm300CáiDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
33Đầu cốt đồng 25mm1.600CáiDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
34Đầu cốt đồng 35mm900CáiDẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng90Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1áp tô mát - MCB 2 cực loại 32A2.650CáiKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
2áp tô mát 1 pha - 40A250CáiKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
3áp tô mát 3 pha - 1250A1CáiKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
4Cầu dao 1 pha 40A90CáiKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
5Cầu dao 3 pha 60A350CáiKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
6Ghíp bọc hạ thế (25-95) - 1 bulong1.200BộKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
7Ghíp bọc hạ thế (25-95) - 2 bulong500BộKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
8Cáp Cu/XLPE/PVC 2x472.000mKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
9Cáp Cu/XLPE/PVC 2x612.500mKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
10Cáp Cu/XLPE/PVC 3x10+1x61.000mKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
11Cáp Cu/XLPE/PVC 3x16+1x103.000mKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
12Cáp Cu/XLPE/PVC 3x25+1x16500mKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
13Cáp đồng bọc PVC/PVC 1x4mm22.000mKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
14Cáp đồng bọc PVC/PVC 1x6mm2500mKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
15Cáp đồng bọc PVC/PVC 1x10mm2300mKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
16Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x16mm21.000MétKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
17Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25mm23.000MétKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
18Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x25mm28.500MétKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
19Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35mm212.000MétKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
20Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50mm2200MétKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
21Hộp công tơ 1 pha - 2công tơ + gông đai hộp180HộpKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
22Hộp công tơ 1 pha - 4 công tơ + gông đai hộp300HộpKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
23Hộp công tơ 3 pha gián tiếp + gông đai767HộpKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
24Bộ điều khiển sạc DC 12V-120W cho thiết bị cảnh báo sự cố1bộKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
25Ắc quy 12V-14AH7bìnhKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
26Modem cho thiết bị thu phát tín hiệu5cáiKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
27Flite cho bộ cảnh báo sự cố 22kV33quảKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
28Bộ sạc nguồn 1 chiều6cáiKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
29Dây kết nối G2002cáiKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
30Pin mặt trời dùng cho bộ cảnh báo sự cố 22kV1cáiKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
31Thiết bị thu phát tìn hiệu cho bộ cảnh báo sự cố (bao gồm cả phụ kiện lắp đặt)1bộKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
32Đầu cốt đồng 16mm300CáiKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
33Đầu cốt đồng 25mm1.600CáiKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày
34Đầu cốt đồng 35mm900CáiKho Công ty Điện lực Nam Định90 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 9.700.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.940.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng mua sắm dây dẫn, aptomat, hộp công tư ghíp bọc các loại và phụ kiện trung hạ áp trở lên Để chứng minh hoàn thành hợp đồng, nhà thầu đính kèm file scan lên hệ thống các tài liệu sau: Hợp đồng đầy đủ: Hợp đồng, Bảng giá chi tiết của hợp đồng, Phụ lục hợp đồng (nếu có), Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành công việc và hóa đơn VAT; hoặc thanh lý hợp đồng.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 4.500.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 9.000.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: + Thời gian Chủ đầu tư thông báo cho Nhà thầu về các hư hỏng, khuyết tật phát sinh: 03 ngày. + Thời hạn Nhà thầu phải tiến hành khắc phục các hư hỏng, khuyết tật sau khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư: 05 ngày. + Chi phí cho việc khắc phục các hư hỏng, khuyết tật: Nhà thầu phải chịu toàn bộ chi phí cho việc khắc phục.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 áp tô mát - MCB 2 cực loại 32A
2.650 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
2 áp tô mát 1 pha - 40A
250 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
3 áp tô mát 3 pha - 1250A
1 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
4 Cầu dao 1 pha 40A
90 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
5 Cầu dao 3 pha 60A
350 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
6 Ghíp bọc hạ thế (25-95) - 1 bulong
1.200 Bộ Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
7 Ghíp bọc hạ thế (25-95) - 2 bulong
500 Bộ Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
8 Cáp Cu/XLPE/PVC 2x4
72.000 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
9 Cáp Cu/XLPE/PVC 2x6
12.500 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
10 Cáp Cu/XLPE/PVC 3x10+1x6
1.000 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
11 Cáp Cu/XLPE/PVC 3x16+1x10
3.000 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
12 Cáp Cu/XLPE/PVC 3x25+1x16
500 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
13 Cáp đồng bọc PVC/PVC 1x4mm2
2.000 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
14 Cáp đồng bọc PVC/PVC 1x6mm2
500 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
15 Cáp đồng bọc PVC/PVC 1x10mm2
300 m Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
16 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x16mm2
1.000 Mét Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
17 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x25mm2
3.000 Mét Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
18 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x25mm2
8.500 Mét Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
19 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x35mm2
12.000 Mét Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
20 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50mm2
200 Mét Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
21 Hộp công tơ 1 pha - 2công tơ + gông đai hộp
180 Hộp Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
22 Hộp công tơ 1 pha - 4 công tơ + gông đai hộp
300 Hộp Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
23 Hộp công tơ 3 pha gián tiếp + gông đai
767 Hộp Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
24 Bộ điều khiển sạc DC 12V-120W cho thiết bị cảnh báo sự cố
1 bộ Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
25 Ắc quy 12V-14AH
7 bình Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
26 Modem cho thiết bị thu phát tín hiệu
5 cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
27 Flite cho bộ cảnh báo sự cố 22kV
33 quả Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
28 Bộ sạc nguồn 1 chiều
6 cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
29 Dây kết nối G200
2 cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
30 Pin mặt trời dùng cho bộ cảnh báo sự cố 22kV
1 cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
31 Thiết bị thu phát tìn hiệu cho bộ cảnh báo sự cố (bao gồm cả phụ kiện lắp đặt)
1 bộ Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
32 Đầu cốt đồng 16mm
300 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
33 Đầu cốt đồng 25mm
1.600 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật
34 Đầu cốt đồng 35mm
900 Cái Dẫn chiếu đến mục 2 chương V hồ sơ kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH như sau:

  • Có quan hệ với 335 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,38 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 31,01%, Xây lắp 41,86%, Tư vấn 12,27%, Phi tư vấn 1,81%, Hỗn hợp 13,05%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.367.107.293.294 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.288.298.069.095 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,33%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm VTTB phục vụ lắp đặt, di chuyển dây sau công tơ, sửa chữa các bộ cảnh báo sự cố và dự phòng sự cố lưới điện". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm VTTB phục vụ lắp đặt, di chuyển dây sau công tơ, sửa chữa các bộ cảnh báo sự cố và dự phòng sự cố lưới điện" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 60

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đức trong sạch là sự huy hoàng của con người nội tâm. Nó là sức mạnh tột đỉnh khóa chặt tâm hồn trước những điều thấp hèn và mở rộng tâm hồn trước những điều cao quý. "

Jean de Rusbrock

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8462 dự án đang đợi nhà thầu
  • 806 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 932 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25128 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39059 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây