Thông báo mời thầu

Mua sắm VTTB phục vụ sửa chữa thường xuyên 6 tháng đầu năm 2021

Tìm thấy: 21:21 27/02/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua sắm VTTB phục vụ sửa chữa thường xuyên 6 tháng đầu năm 2021
Gói thầu
Mua sắm VTTB phục vụ sửa chữa thường xuyên 6 tháng đầu năm 2021
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua sắm VTTB phục vụ sửa chữa thường xuyên 6 tháng đầu năm 2021
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
SXKD năm 2021
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:00 10/03/2021
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
21:18 27/02/2021
đến
08:00 10/03/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:00 10/03/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
77.000.000 VND
Bằng chữ
Bảy mươi bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 10/03/2021 (08/06/2021)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Điện lực Hà Nam
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua sắm VTTB phục vụ sửa chữa thường xuyên 6 tháng đầu năm 2021
Tên dự toán là: Mua sắm VTTB phục vụ sửa chữa thường xuyên 6 tháng đầu năm 2021
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 45 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): SXKD năm 2021
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Tên Bên mời thầu là: Công ty Điện lực Hà Nam - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc Địa chỉ: Số 9 Đường Trần Phú, Phường Quang Trung, Phủ Lý, Hà Nam SĐT: 0226.2210304 Fax: 0226.3851304
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán - Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT - Tư vấn đánh giá E-HSDT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Điện lực Hà Nam , địa chỉ: Số 9 - đường Trần Phú - phường Quang Trung - TP Phủ Lý - tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: Công ty Điện lực Hà Nam - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc Địa chỉ: Số 9 Đường Trần Phú, Phường Quang Trung, Phủ Lý, Hà Nam SĐT: 0226.2210304 Fax: 0226.3851304

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), - Về năng lực kinh nghiệm: Các hợp đồng tương tự, tài liệu chứng minh hợp đồng đã hoàn thành (Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc hóa đơn hoặc thanh lý hợp đồng) do nhà thầu kê khai và được đánh giá là tương tự theo yêu cầu của E-HSMT. - Về năng lực tài chính: Nhà thầu nộp bản chụp Báo cáo tài chính 2017, 2018, 2019 và bản chụp của một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất năm 2019. + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất năm 2019. + Báo cáo tài chính trong vòng 3 năm 2017, 2018, 2019 đã được kiểm toán. * Ghi chú: - Quá trình xét thầu nếu cần làm rõ bên mời thầu yêu cầu nhà thầu phải cung cấp tài liệu là bản gốc hoặc bản sao y công chứng để kiểm tra. - Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng cho gói thầu đang xét, Nhà thầu phải cung cấp cho bên mời thầu các tài liệu trên là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực (trong vòng 6 tháng tính đến ngày đóng thầu).
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp và đưa vào lắp đặt cho công trình phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%. - Tài liệu kỹ thuật (Catalog), Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm độc lập và đáp ứng quy định trong phần đặc tính kỹ thuật ban hành (Riêng catalogue, biên bản thử nghiệm điển hình, chấp nhận sử dụng Tiếng Việt và /hoặc Tiếng Anh.). - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật. - Các tài liệu kỹ thuật, chứng từ chỉ cần thiết khác cho VTTB.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Nhà thầu cần chào đầy đủ các hạng mục hàng hóa theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT này. Đơn giá dự thầu phải bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí, chi phí thí nghiệm mẫu VTTBtheo quyết định số 318/QĐ-EVNNPC ngày 03/02/2016, quyết định số 1415/QĐ-EVNNPC ngày 10/5/2017 và văn bản số 4048/EVNNPC-KT+VT ngày 16/9/2019, văn bản số 3003/EVNNPC-KT ngày 16/6/2020của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc(bao gồm chi phí vận chuyển và bảo hiểm vận chuyển) và các lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV bao gồm: - Giá CIP/CIF của hàng hóa theo hoặc giá xuất xưởng/giá xuất kho/giá cho hàng hoá có sẵn tại cửa hàng (Giá EXW) theo quy định của Incorterms 2010; - Giá hàng hoá được vận chuyển đến kho Công ty Điện lực Hà Nam Khu CN Châu Sơn, Phủ Lý, Hà Nam. - Các loại thuế và phí theo quy định của pháp luật; - Các chi phí cho vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển (nếu có); - Các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu (nếu có). Đơn giá dự thầu là đơn giá đến địa điểm giao hàng nêu tại Chương V của E-HSMT này. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV-Biểu mẫu dự thầu.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 10 năm
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…, trong E-HSMT có thể yêu cầu nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Trường hợp, trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu, nhà thầu Đáp ứng yêu cầu một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 - Yêu cầu về phạm vi cung cấp.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 77.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: Công ty Điện lực Hà Nam - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc Địa chỉ: Số 9 Đường Trần Phú, Phường Quang Trung, Phủ Lý, Hà Nam SĐT: 0226.2210304 Fax: 0226.3851304
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Ngô Quốc Huy – Giám đốc Công ty Điện lực Hà Nam Số 9 Đường Trần Phú, Phường Quang Trung, Phủ Lý, Hà Nam Điện thoại: 0226.2210.304 Fax: 0226.3851.304
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch và Vật tư - Công ty Điện lực Hà Nam Số 9 Đường Trần Phú, Phường Quang Trung, Phủ Lý, Hà Nam Điện thoại: 0226.2210.304 Fax: 0226.3851.304 - Cán bộ phụ trách gói thầu: Trần Xuân Hưng SĐT: 0968.628.626
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
- Ban Quản lý đấu thầu – Tổng công ty Điện lực miền Bắc (NPC) (Số 20 Trần Nguyên Hãn – Hoàn Kiếm – Hà Nội); Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942. Email: [email protected] - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 0243.7686611 - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực VN: [email protected]
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Dây ACSR-50/87.497métNhư chương V
2Dây ACSR-70/112.517métNhư chương V
3Dây ACSR-95/16433métNhư chương V
4Dây ACSR-120/1915métNhư chương V
5Dây ACSR-240/3290métNhư chương V
6Dây AC 50/8 XLPE2.5/HDPE452métNhư chương V
7Dây AC 50/8 XLPE4.3/HDPE149métNhư chương V
8Dây AC70/11-XLPE4.3/HDPE30métNhư chương V
9Cáp Cu/XLPE/PVC 35kV-1x50mm224métNhư chương V
10Dây nhôm bọc AV-35535métNhư chương V
11Dây nhôm bọc AV-501.093métNhư chương V
12Cáp Al/XLPE/PVC 2x16301métNhư chương V
13Cáp Al/XLPE/PVC 2x253.135métNhư chương V
14Cáp Al/XLPE/PVC 4x25795métNhư chương V
15Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x3571métNhư chương V
16Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x50280métNhư chương V
17Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x501.200métNhư chương V
18Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70719métNhư chương V
19Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x951.207métNhư chương V
20Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE 4x120243métNhư chương V
21Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE 4x150115métNhư chương V
22Cáp nhị thứ Cu/PVC 1x2,51.230métNhư chương V
23Cáp Cu/PVC 1x63.143métNhư chương V
24Cáp Cu/PVC 1x16259métNhư chương V
25Cáp Cu/PVC 1x3590métNhư chương V
26Cáp Cu/PVC 1x5090métNhư chương V
27Cột BLTL PC.I-7,5-160-333CộtNhư chương V
28Cột BTLT PC.I 7.5-160-5.41CộtNhư chương V
29Cột BLTL PC.I-8,5-190-4.332CộtNhư chương V
30Cột BLTL PC.I-8,5-190-53CộtNhư chương V
31Cột BTLT PC.I 10-190-4.31CộtNhư chương V
32Cột BLTL PC.I-12-190-102CộtNhư chương V
33Cột BTLT PC.I 16-190-11 (G6+N10)1CộtNhư chương V
34Đầu cáp ngoài trời co nguội 24kV 3Cx70 NT3BộNhư chương V
35Đầu cáp ngoài trời co nguội 24kV 3Cx95 NT3BộNhư chương V
36Đầu cáp trong nhà co nguội 24kV 3Cx95 TN1BộNhư chương V
37Đầu cáp ngoài trời co nguội 24kV 3Cx150 NT4BộNhư chương V
38Đầu cáp ngoài trời co nguội 35kV 3Cx185 NT7BộNhư chương V
39Sơn xịt cách điện 3M-1602R48HộpNhư chương V
40Hộp bảo vệ 2 công tơ cơ khí + phụ kiện96HộpNhư chương V
41Hộp bảo vệ 4 công tơ cơ khí + Phụ kiện405HộpNhư chương V
42Hộp 2 công tơ 1 pha điện tử + phụ kiện43HộpNhư chương V
43Hộp 4 công tơ 1 pha điện tử + phụ kiện20HộpNhư chương V
44Hộp bảo vệ 1 công tơ 3 pha điện tử trực tiếp + Phụ kiện90HộpNhư chương V
45Vỏ tủ trong nhà 800A1CáiNhư chương V
46Tủ phân phối hạ thế - 100A, 1 lộ ra (100A)1TủNhư chương V
47Tủ phân phối hạ thế - 160A, 2 lộ ra (A1=A2=100A)1TủNhư chương V
48Tủ phân phối hạ thế - 200A, 2 lộ ra (A1=A2=100A)1TủNhư chương V
49Thanh cái đồng 80x810métNhư chương V
50Thanh cái đồng 40x43métNhư chương V
51Cầu chì cắt tải (LBFCO)- 22kV (bộ 1 pha)117BộNhư chương V
52Cầu chì cắt tải (LBFCO)- 35kV (bộ 1 pha)18BộNhư chương V
53Chống sét van 35kV13QuảNhư chương V
54Cầu dao cách ly 24kV NT-CN6BộNhư chương V
55Cầu dao cách ly 35kV NT-CN12BộNhư chương V
56Cầu dao phụ tải hộp dập dầu 24kV4BộNhư chương V
57Cầu dao phụ tải hộp dập dầu 35kV4BộNhư chương V
58Cầu chì tự rơi 22kV (bộ 1 pha) - Polymer54BộNhư chương V
59Cầu chì tự rơi 35kV (bộ 1 pha) - Polymer66BộNhư chương V
60Dây chì 100A3SợiNhư chương V
61Dây chì 10A84SợiNhư chương V
62Dây chì 12A18SợiNhư chương V
63Dây chì 5A27SợiNhư chương V
64Dây chì 6A9SợiNhư chương V
65Dây chì 8A53SợiNhư chương V
66Sứ hạ thế A30+ty4QuảNhư chương V
67Sứ đứng gốm 22kV cả ty10QuảNhư chương V
68Sứ đứng gốm 35kV cả ty10QuảNhư chương V
69Sứ đứng polymer 22kV cả ty171QuảNhư chương V
70Sứ đứng polymer 35kV cả ty38QuảNhư chương V
71Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV 120kN39ChuỗiNhư chương V
72Cách điện thủy tinh U70BS909BátNhư chương V
73Chống sét GZ500V15BộNhư chương V
74Chống sét van 24kV86QuảNhư chương V
75Đầu cốt đồng - 50 mm220CáiNhư chương V
76Đầu cốt đồng- 70 mm15CáiNhư chương V
77Đầu cốt đồng- 95 mm30CáiNhư chương V
78Đầu cốt đồng - 120 mm15CáiNhư chương V
79Đầu cốt đồng - nhôm - 35 mm75CáiNhư chương V
80Đầu cốt đồng - nhôm - 50 mm200CáiNhư chương V
81Đầu cốt đồng - nhôm - 70 mm60CáiNhư chương V
82Đầu cốt đồng - nhôm - 95 mm510CáiNhư chương V
83Đầu cốt đồng - nhôm - 150 mm4CáiNhư chương V
84Kẹp bổ trợ 4 (4x25-50)112CáiNhư chương V
85Kẹp bổ trợ đôi (2x25-50)380CáiNhư chương V
86Kẹp cực D80-18536CáiNhư chương V
87Kẹp quai nhôm3CáiNhư chương V
88Kẹp xiết cáp vặn xoắn 4x16-50223CáiNhư chương V
89Kẹp xiết cáp vặn xoắn 4x70-95287CáiNhư chương V
90Kẹp xiết cáp vặn xoắn 4x120-15061CáiNhư chương V
91Nối bọc IPC trung thế 35-70/95-185,2 boulon M1018BộNhư chương V
92Tấm ốp cột vòng đơn254CáiNhư chương V
93Tấm ốp Φ16235CáiNhư chương V
94Tấm ốp Φ20146CáiNhư chương V
95Phụ kiện cho chuỗi đỡ48BộNhư chương V
96Phụ kiện cho chuỗi néo đến 12040BộNhư chương V
97Ghíp bọc hạ thế (25-95) - 2 bulong2.030CáiNhư chương V
98Ghíp nhôm 3 bulong A(25-150)1.981BộNhư chương V
99Ghíp nhôm 3 bulong A(25-240)51BộNhư chương V
100Giáp níu + yếm lót cho cáp bọc cách điện 1x5012BộNhư chương V
101Giáp níu cho dây bọc AC 50/8 XLPE4.3/HDPE6BộNhư chương V
102Đai khóa 20x0,7mm dài 1,2m + Khóa đai9.900BộNhư chương V
103Cóc tăng cường cho giáp níu dây AC95/16 XLPE4.3/HDPE42CáiNhư chương V
104Áp tô mát - MCB 1 cực loại 20A2.545CáiNhư chương V
105Băng dính cách điện700CuộnNhư chương V
106Biển báo an toàn liền số cột và cấm trèo2.599CáiNhư chương V
107Bộ chia pha co nhiệt hạ thế 2x10/16 mm2402BộNhư chương V
108Bộ chia pha co nhiệt hạ thế 4x25/50mm279BộNhư chương V
109Cầu dao 1 pha 2 cực 60A64CáiNhư chương V
110Cầu dao 3 pha 4 cực 100A6CáiNhư chương V
111Khóa chuyển mạch Volt1CáiNhư chương V
112Dầu máy biến áp210LítNhư chương V
113Hạt hút ẩm28KgNhư chương V
114Đèn báo pha3CáiNhư chương V
115Đồng hồ Ampe 500/5A15CáiNhư chương V
116Đồng hồ Ampe 800/5A3CáiNhư chương V
117Đồng hồ đếm sét có đo dòng rò phía 110kV MBAT1 thang đo dòng rò mApeak 0-50mA6BộNhư chương V
118Đồng hồ đếm sét có đo dòng rò phía 22kV MBAT1 thang đo dòng rò mApeak 0-50mA6BộNhư chương V
119Đồng hồ đếm sét có đo dòng rò phía 35kV MBAT1 thang đo dòng rò mApeak 0-50mA6BộNhư chương V
120Đồng hồ đếm sét có đo dòng rò trung tính MBAT1 thang đo dòng rò mApeak 0-50mA2BộNhư chương V
121Đồng hồ Volt 450V1CáiNhư chương V
122Ống co nhiệt D1083,4MétNhư chương V
123Ống co nhiệt D8278,6MétNhư chương V
124Ống nhựa xoắn HDPE ɸ 50/40102,7MétNhư chương V
125Ống nhựa xoắn HDPE ɸ 32/25565,5MétNhư chương V
126Ống nhựa xoắn HDPE ɸ 85/653MétNhư chương V
127Ống xoắn bọc cách điện92MétNhư chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng45Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Dây ACSR-50/87.497métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
2Dây ACSR-70/112.517métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
3Dây ACSR-95/16433métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
4Dây ACSR-120/1915métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
5Dây ACSR-240/3290métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
6Dây AC 50/8 XLPE2.5/HDPE452métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
7Dây AC 50/8 XLPE4.3/HDPE149métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
8Dây AC70/11-XLPE4.3/HDPE30métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
9Cáp Cu/XLPE/PVC 35kV-1x50mm224métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
10Dây nhôm bọc AV-35535métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
11Dây nhôm bọc AV-501.093métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
12Cáp Al/XLPE/PVC 2x16301métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
13Cáp Al/XLPE/PVC 2x253.135métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
14Cáp Al/XLPE/PVC 4x25795métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
15Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x3571métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
16Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x50280métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
17Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x501.200métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
18Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70719métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
19Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x951.207métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
20Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE 4x120243métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
21Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE 4x150115métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
22Cáp nhị thứ Cu/PVC 1x2,51.230métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
23Cáp Cu/PVC 1x63.143métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
24Cáp Cu/PVC 1x16259métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
25Cáp Cu/PVC 1x3590métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
26Cáp Cu/PVC 1x5090métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
27Cột BLTL PC.I-7,5-160-333CộtKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
28Cột BTLT PC.I 7.5-160-5.41CộtKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
29Cột BLTL PC.I-8,5-190-4.332CộtKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
30Cột BLTL PC.I-8,5-190-53CộtKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
31Cột BTLT PC.I 10-190-4.31CộtKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
32Cột BLTL PC.I-12-190-102CộtKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
33Cột BTLT PC.I 16-190-11 (G6+N10)1CộtKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
34Đầu cáp ngoài trời co nguội 24kV 3Cx70 NT3BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
35Đầu cáp ngoài trời co nguội 24kV 3Cx95 NT3BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
36Đầu cáp trong nhà co nguội 24kV 3Cx95 TN1BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
37Đầu cáp ngoài trời co nguội 24kV 3Cx150 NT4BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
38Đầu cáp ngoài trời co nguội 35kV 3Cx185 NT7BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
39Sơn xịt cách điện 3M-1602R48HộpKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
40Hộp bảo vệ 2 công tơ cơ khí + phụ kiện96HộpKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
41Hộp bảo vệ 4 công tơ cơ khí + Phụ kiện405HộpKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
42Hộp 2 công tơ 1 pha điện tử + phụ kiện43HộpKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
43Hộp 4 công tơ 1 pha điện tử + phụ kiện20HộpKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
44Hộp bảo vệ 1 công tơ 3 pha điện tử trực tiếp + Phụ kiện90HộpKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
45Vỏ tủ trong nhà 800A1CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
46Tủ phân phối hạ thế - 100A, 1 lộ ra (100A)1TủKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
47Tủ phân phối hạ thế - 160A, 2 lộ ra (A1=A2=100A)1TủKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
48Tủ phân phối hạ thế - 200A, 2 lộ ra (A1=A2=100A)1TủKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
49Thanh cái đồng 80x810métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
50Thanh cái đồng 40x43métKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
51Cầu chì cắt tải (LBFCO)- 22kV (bộ 1 pha)117BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
52Cầu chì cắt tải (LBFCO)- 35kV (bộ 1 pha)18BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
53Chống sét van 35kV13QuảKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
54Cầu dao cách ly 24kV NT-CN6BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
55Cầu dao cách ly 35kV NT-CN12BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
56Cầu dao phụ tải hộp dập dầu 24kV4BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
57Cầu dao phụ tải hộp dập dầu 35kV4BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
58Cầu chì tự rơi 22kV (bộ 1 pha) - Polymer54BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
59Cầu chì tự rơi 35kV (bộ 1 pha) - Polymer66BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
60Dây chì 100A3SợiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
61Dây chì 10A84SợiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
62Dây chì 12A18SợiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
63Dây chì 5A27SợiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
64Dây chì 6A9SợiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
65Dây chì 8A53SợiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
66Sứ hạ thế A30+ty4QuảKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
67Sứ đứng gốm 22kV cả ty10QuảKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
68Sứ đứng gốm 35kV cả ty10QuảKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
69Sứ đứng polymer 22kV cả ty171QuảKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
70Sứ đứng polymer 35kV cả ty38QuảKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
71Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV 120kN39ChuỗiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
72Cách điện thủy tinh U70BS909BátKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
73Chống sét GZ500V15BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
74Chống sét van 24kV86QuảKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
75Đầu cốt đồng - 50 mm220CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
76Đầu cốt đồng- 70 mm15CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
77Đầu cốt đồng- 95 mm30CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
78Đầu cốt đồng - 120 mm15CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
79Đầu cốt đồng - nhôm - 35 mm75CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
80Đầu cốt đồng - nhôm - 50 mm200CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
81Đầu cốt đồng - nhôm - 70 mm60CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
82Đầu cốt đồng - nhôm - 95 mm510CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
83Đầu cốt đồng - nhôm - 150 mm4CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
84Kẹp bổ trợ 4 (4x25-50)112CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
85Kẹp bổ trợ đôi (2x25-50)380CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
86Kẹp cực D80-18536CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
87Kẹp quai nhôm3CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
88Kẹp xiết cáp vặn xoắn 4x16-50223CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
89Kẹp xiết cáp vặn xoắn 4x70-95287CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
90Kẹp xiết cáp vặn xoắn 4x120-15061CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
91Nối bọc IPC trung thế 35-70/95-185,2 boulon M1018BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
92Tấm ốp cột vòng đơn254CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
93Tấm ốp Φ16235CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
94Tấm ốp Φ20146CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
95Phụ kiện cho chuỗi đỡ48BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
96Phụ kiện cho chuỗi néo đến 12040BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
97Ghíp bọc hạ thế (25-95) - 2 bulong2.030CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
98Ghíp nhôm 3 bulong A(25-150)1.981BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
99Ghíp nhôm 3 bulong A(25-240)51BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
100Giáp níu + yếm lót cho cáp bọc cách điện 1x5012BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
101Giáp níu cho dây bọc AC 50/8 XLPE4.3/HDPE6BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
102Đai khóa 20x0,7mm dài 1,2m + Khóa đai9.900BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
103Cóc tăng cường cho giáp níu dây AC95/16 XLPE4.3/HDPE42CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
104Áp tô mát - MCB 1 cực loại 20A2.545CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
105Băng dính cách điện700CuộnKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
106Biển báo an toàn liền số cột và cấm trèo2.599CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
107Bộ chia pha co nhiệt hạ thế 2x10/16 mm2402BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
108Bộ chia pha co nhiệt hạ thế 4x25/50mm279BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
109Cầu dao 1 pha 2 cực 60A64CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
110Cầu dao 3 pha 4 cực 100A6CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
111Khóa chuyển mạch Volt1CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
112Dầu máy biến áp210LítKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
113Hạt hút ẩm28KgKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
114Đèn báo pha3CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
115Đồng hồ Ampe 500/5A15CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
116Đồng hồ Ampe 800/5A3CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
117Đồng hồ đếm sét có đo dòng rò phía 110kV MBAT1 thang đo dòng rò mApeak 0-50mA6BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
118Đồng hồ đếm sét có đo dòng rò phía 22kV MBAT1 thang đo dòng rò mApeak 0-50mA6BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
119Đồng hồ đếm sét có đo dòng rò phía 35kV MBAT1 thang đo dòng rò mApeak 0-50mA6BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
120Đồng hồ đếm sét có đo dòng rò trung tính MBAT1 thang đo dòng rò mApeak 0-50mA2BộKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
121Đồng hồ Volt 450V1CáiKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
122Ống co nhiệt D1083,4MétKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
123Ống co nhiệt D8278,6MétKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
124Ống nhựa xoắn HDPE ɸ 50/40102,7MétKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
125Ống nhựa xoắn HDPE ɸ 32/25565,5MétKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
126Ống nhựa xoắn HDPE ɸ 85/653MétKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày
127Ống xoắn bọc cách điện92MétKho Công ty Điện lực Hà Nam≤ 45 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2019(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 778.913.612.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 155.000.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp cột bê tông ly tâm, hộp công tơ, dây và cáp điện, cầu chì tự rơi, cầu dao phụ tải, cầu dao cách ly, sứ cách điện, áptômát, ghíp, kẹp cực, kẹp quai, đầu cốt
Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.650.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.950.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải tiến hành sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, khuyết tật trong vòng 48 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư; Chi phí cho việc khắc phục các hư hỏng, khuyết tật do nhà thầu chịu toàn bộ

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Dây ACSR-50/8
7.497 mét Như chương V
2 Dây ACSR-70/11
2.517 mét Như chương V
3 Dây ACSR-95/16
433 mét Như chương V
4 Dây ACSR-120/19
15 mét Như chương V
5 Dây ACSR-240/32
90 mét Như chương V
6 Dây AC 50/8 XLPE2.5/HDPE
452 mét Như chương V
7 Dây AC 50/8 XLPE4.3/HDPE
149 mét Như chương V
8 Dây AC70/11-XLPE4.3/HDPE
30 mét Như chương V
9 Cáp Cu/XLPE/PVC 35kV-1x50mm2
24 mét Như chương V
10 Dây nhôm bọc AV-35
535 mét Như chương V
11 Dây nhôm bọc AV-50
1.093 mét Như chương V
12 Cáp Al/XLPE/PVC 2x16
301 mét Như chương V
13 Cáp Al/XLPE/PVC 2x25
3.135 mét Như chương V
14 Cáp Al/XLPE/PVC 4x25
795 mét Như chương V
15 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x35
71 mét Như chương V
16 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x50
280 mét Như chương V
17 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50
1.200 mét Như chương V
18 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70
719 mét Như chương V
19 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95
1.207 mét Như chương V
20 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE 4x120
243 mét Như chương V
21 Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE 4x150
115 mét Như chương V
22 Cáp nhị thứ Cu/PVC 1x2,5
1.230 mét Như chương V
23 Cáp Cu/PVC 1x6
3.143 mét Như chương V
24 Cáp Cu/PVC 1x16
259 mét Như chương V
25 Cáp Cu/PVC 1x35
90 mét Như chương V
26 Cáp Cu/PVC 1x50
90 mét Như chương V
27 Cột BLTL PC.I-7,5-160-3
33 Cột Như chương V
28 Cột BTLT PC.I 7.5-160-5.4
1 Cột Như chương V
29 Cột BLTL PC.I-8,5-190-4.3
32 Cột Như chương V
30 Cột BLTL PC.I-8,5-190-5
3 Cột Như chương V
31 Cột BTLT PC.I 10-190-4.3
1 Cột Như chương V
32 Cột BLTL PC.I-12-190-10
2 Cột Như chương V
33 Cột BTLT PC.I 16-190-11 (G6+N10)
1 Cột Như chương V
34 Đầu cáp ngoài trời co nguội 24kV 3Cx70 NT
3 Bộ Như chương V
35 Đầu cáp ngoài trời co nguội 24kV 3Cx95 NT
3 Bộ Như chương V
36 Đầu cáp trong nhà co nguội 24kV 3Cx95 TN
1 Bộ Như chương V
37 Đầu cáp ngoài trời co nguội 24kV 3Cx150 NT
4 Bộ Như chương V
38 Đầu cáp ngoài trời co nguội 35kV 3Cx185 NT
7 Bộ Như chương V
39 Sơn xịt cách điện 3M-1602R
48 Hộp Như chương V
40 Hộp bảo vệ 2 công tơ cơ khí + phụ kiện
96 Hộp Như chương V
41 Hộp bảo vệ 4 công tơ cơ khí + Phụ kiện
405 Hộp Như chương V
42 Hộp 2 công tơ 1 pha điện tử + phụ kiện
43 Hộp Như chương V
43 Hộp 4 công tơ 1 pha điện tử + phụ kiện
20 Hộp Như chương V
44 Hộp bảo vệ 1 công tơ 3 pha điện tử trực tiếp + Phụ kiện
90 Hộp Như chương V
45 Vỏ tủ trong nhà 800A
1 Cái Như chương V
46 Tủ phân phối hạ thế - 100A, 1 lộ ra (100A)
1 Tủ Như chương V
47 Tủ phân phối hạ thế - 160A, 2 lộ ra (A1=A2=100A)
1 Tủ Như chương V
48 Tủ phân phối hạ thế - 200A, 2 lộ ra (A1=A2=100A)
1 Tủ Như chương V
49 Thanh cái đồng 80x8
10 mét Như chương V
50 Thanh cái đồng 40x4
3 mét Như chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Hà Nam như sau:

  • Có quan hệ với 420 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,68 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 36,72%, Xây lắp 33,43%, Tư vấn 18,06%, Phi tư vấn 8,96%, Hỗn hợp 2,83%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.604.065.924.461 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.553.009.312.513 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,18%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua sắm VTTB phục vụ sửa chữa thường xuyên 6 tháng đầu năm 2021". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua sắm VTTB phục vụ sửa chữa thường xuyên 6 tháng đầu năm 2021" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 112

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Xử những việc khó xử càng nên khoan dung; xử người khó xử, càng nên trung hậu; xử thời buổi khó khăn, ngờ vực, càng nên tự nhiên như vô tâm. "

Lý Tiêu Viễn

Thống kê
  • 8363 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1156 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1874 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24377 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38640 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây