Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Điện lực Hà Nam |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua sắm VTTB phục vụ sửa chữa thường xuyên 6 tháng đầu năm 2021 Tên dự toán là: Mua sắm VTTB phục vụ sửa chữa thường xuyên 6 tháng đầu năm 2021 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): SXKD năm 2021 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp), - Về năng lực kinh nghiệm: Các hợp đồng tương tự, tài liệu chứng minh hợp đồng đã hoàn thành (Biên bản nghiệm thu hoàn thành hoặc hóa đơn hoặc thanh lý hợp đồng) do nhà thầu kê khai và được đánh giá là tương tự theo yêu cầu của E-HSMT. - Về năng lực tài chính: Nhà thầu nộp bản chụp Báo cáo tài chính 2017, 2018, 2019 và bản chụp của một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế của nhà thầu trong năm tài chính gần nhất năm 2019. + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong năm tài chính gần nhất năm 2019. + Báo cáo tài chính trong vòng 3 năm 2017, 2018, 2019 đã được kiểm toán. * Ghi chú: - Quá trình xét thầu nếu cần làm rõ bên mời thầu yêu cầu nhà thầu phải cung cấp tài liệu là bản gốc hoặc bản sao y công chứng để kiểm tra. - Trong trường hợp nhà thầu được mời vào thương thảo hợp đồng cho gói thầu đang xét, Nhà thầu phải cung cấp cho bên mời thầu các tài liệu trên là bản gốc hoặc bản sao được chứng thực (trong vòng 6 tháng tính đến ngày đóng thầu). |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: - Tất cả các hàng hoá và dịch vụ được cung cấp và đưa vào lắp đặt cho công trình phải có nguồn gốc rõ ràng, hợp pháp, không bị cấm lưu hành ở Việt Nam, hàng hoá phải mới 100%. - Tài liệu kỹ thuật (Catalog), Biên bản thử nghiệm điển hình/thử nghiệm mẫu do phòng thử nghiệm độc lập và đáp ứng quy định trong phần đặc tính kỹ thuật ban hành (Riêng catalogue, biên bản thử nghiệm điển hình, chấp nhận sử dụng Tiếng Việt và /hoặc Tiếng Anh.). - Ý kiến của nhà thầu về từng điều khoản yêu cầu kỹ thuật của bên mời thầu để chứng minh sự đáp ứng về cơ bản của hàng hóa và dịch vụ đối với những yêu cầu đó, hoặc nêu rõ những sai lệch so với yêu cầu kỹ thuật. - Các tài liệu kỹ thuật, chứng từ chỉ cần thiết khác cho VTTB. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Nhà thầu cần chào đầy đủ các hạng mục hàng hóa theo yêu cầu tại Chương V của E-HSMT này. Đơn giá dự thầu phải bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí, chi phí thí nghiệm mẫu VTTBtheo quyết định số 318/QĐ-EVNNPC ngày 03/02/2016, quyết định số 1415/QĐ-EVNNPC ngày 10/5/2017 và văn bản số 4048/EVNNPC-KT+VT ngày 16/9/2019, văn bản số 3003/EVNNPC-KT ngày 16/6/2020của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc(bao gồm chi phí vận chuyển và bảo hiểm vận chuyển) và các lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV bao gồm: - Giá CIP/CIF của hàng hóa theo hoặc giá xuất xưởng/giá xuất kho/giá cho hàng hoá có sẵn tại cửa hàng (Giá EXW) theo quy định của Incorterms 2010; - Giá hàng hoá được vận chuyển đến kho Công ty Điện lực Hà Nam Khu CN Châu Sơn, Phủ Lý, Hà Nam. - Các loại thuế và phí theo quy định của pháp luật; - Các chi phí cho vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển (nếu có); - Các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu (nếu có). Đơn giá dự thầu là đơn giá đến địa điểm giao hàng nêu tại Chương V của E-HSMT này. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV-Biểu mẫu dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 10 năm |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Đối với hàng hóa đặc thù, phức tạp cần gắn với trách nhiệm của nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế…, trong E-HSMT có thể yêu cầu nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Trường hợp, trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Trường hợp gói thầu có yêu cầu dịch vụ sau bán hàng thì Bên mời thầu có thể yêu cầu, nhà thầu Đáp ứng yêu cầu một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2 - Yêu cầu về phạm vi cung cấp. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 77.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tên Bên mời thầu là: Công ty Điện lực Hà Nam - Chi nhánh Tổng công ty Điện lực miền Bắc Địa chỉ: Số 9 Đường Trần Phú, Phường Quang Trung, Phủ Lý, Hà Nam SĐT: 0226.2210304 Fax: 0226.3851304 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ông Ngô Quốc Huy – Giám đốc Công ty Điện lực Hà Nam Số 9 Đường Trần Phú, Phường Quang Trung, Phủ Lý, Hà Nam Điện thoại: 0226.2210.304 Fax: 0226.3851.304 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch và Vật tư - Công ty Điện lực Hà Nam Số 9 Đường Trần Phú, Phường Quang Trung, Phủ Lý, Hà Nam Điện thoại: 0226.2210.304 Fax: 0226.3851.304 - Cán bộ phụ trách gói thầu: Trần Xuân Hưng SĐT: 0968.628.626 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Ban Quản lý đấu thầu – Tổng công ty Điện lực miền Bắc (NPC) (Số 20 Trần Nguyên Hãn – Hoàn Kiếm – Hà Nội); Điện thoại: 024.22100615 Fax: 024.39360942. Email: [email protected] - Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 0243.7686611 - Email của Ban Quản lý Đấu thầu Tập đoàn Điện lực VN: [email protected] |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Dây ACSR-50/8 | 7.497 | mét | Như chương V | ||
2 | Dây ACSR-70/11 | 2.517 | mét | Như chương V | ||
3 | Dây ACSR-95/16 | 433 | mét | Như chương V | ||
4 | Dây ACSR-120/19 | 15 | mét | Như chương V | ||
5 | Dây ACSR-240/32 | 90 | mét | Như chương V | ||
6 | Dây AC 50/8 XLPE2.5/HDPE | 452 | mét | Như chương V | ||
7 | Dây AC 50/8 XLPE4.3/HDPE | 149 | mét | Như chương V | ||
8 | Dây AC70/11-XLPE4.3/HDPE | 30 | mét | Như chương V | ||
9 | Cáp Cu/XLPE/PVC 35kV-1x50mm2 | 24 | mét | Như chương V | ||
10 | Dây nhôm bọc AV-35 | 535 | mét | Như chương V | ||
11 | Dây nhôm bọc AV-50 | 1.093 | mét | Như chương V | ||
12 | Cáp Al/XLPE/PVC 2x16 | 301 | mét | Như chương V | ||
13 | Cáp Al/XLPE/PVC 2x25 | 3.135 | mét | Như chương V | ||
14 | Cáp Al/XLPE/PVC 4x25 | 795 | mét | Như chương V | ||
15 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x35 | 71 | mét | Như chương V | ||
16 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x50 | 280 | mét | Như chương V | ||
17 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 | 1.200 | mét | Như chương V | ||
18 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 | 719 | mét | Như chương V | ||
19 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 1.207 | mét | Như chương V | ||
20 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE 4x120 | 243 | mét | Như chương V | ||
21 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE 4x150 | 115 | mét | Như chương V | ||
22 | Cáp nhị thứ Cu/PVC 1x2,5 | 1.230 | mét | Như chương V | ||
23 | Cáp Cu/PVC 1x6 | 3.143 | mét | Như chương V | ||
24 | Cáp Cu/PVC 1x16 | 259 | mét | Như chương V | ||
25 | Cáp Cu/PVC 1x35 | 90 | mét | Như chương V | ||
26 | Cáp Cu/PVC 1x50 | 90 | mét | Như chương V | ||
27 | Cột BLTL PC.I-7,5-160-3 | 33 | Cột | Như chương V | ||
28 | Cột BTLT PC.I 7.5-160-5.4 | 1 | Cột | Như chương V | ||
29 | Cột BLTL PC.I-8,5-190-4.3 | 32 | Cột | Như chương V | ||
30 | Cột BLTL PC.I-8,5-190-5 | 3 | Cột | Như chương V | ||
31 | Cột BTLT PC.I 10-190-4.3 | 1 | Cột | Như chương V | ||
32 | Cột BLTL PC.I-12-190-10 | 2 | Cột | Như chương V | ||
33 | Cột BTLT PC.I 16-190-11 (G6+N10) | 1 | Cột | Như chương V | ||
34 | Đầu cáp ngoài trời co nguội 24kV 3Cx70 NT | 3 | Bộ | Như chương V | ||
35 | Đầu cáp ngoài trời co nguội 24kV 3Cx95 NT | 3 | Bộ | Như chương V | ||
36 | Đầu cáp trong nhà co nguội 24kV 3Cx95 TN | 1 | Bộ | Như chương V | ||
37 | Đầu cáp ngoài trời co nguội 24kV 3Cx150 NT | 4 | Bộ | Như chương V | ||
38 | Đầu cáp ngoài trời co nguội 35kV 3Cx185 NT | 7 | Bộ | Như chương V | ||
39 | Sơn xịt cách điện 3M-1602R | 48 | Hộp | Như chương V | ||
40 | Hộp bảo vệ 2 công tơ cơ khí + phụ kiện | 96 | Hộp | Như chương V | ||
41 | Hộp bảo vệ 4 công tơ cơ khí + Phụ kiện | 405 | Hộp | Như chương V | ||
42 | Hộp 2 công tơ 1 pha điện tử + phụ kiện | 43 | Hộp | Như chương V | ||
43 | Hộp 4 công tơ 1 pha điện tử + phụ kiện | 20 | Hộp | Như chương V | ||
44 | Hộp bảo vệ 1 công tơ 3 pha điện tử trực tiếp + Phụ kiện | 90 | Hộp | Như chương V | ||
45 | Vỏ tủ trong nhà 800A | 1 | Cái | Như chương V | ||
46 | Tủ phân phối hạ thế - 100A, 1 lộ ra (100A) | 1 | Tủ | Như chương V | ||
47 | Tủ phân phối hạ thế - 160A, 2 lộ ra (A1=A2=100A) | 1 | Tủ | Như chương V | ||
48 | Tủ phân phối hạ thế - 200A, 2 lộ ra (A1=A2=100A) | 1 | Tủ | Như chương V | ||
49 | Thanh cái đồng 80x8 | 10 | mét | Như chương V | ||
50 | Thanh cái đồng 40x4 | 3 | mét | Như chương V | ||
51 | Cầu chì cắt tải (LBFCO)- 22kV (bộ 1 pha) | 117 | Bộ | Như chương V | ||
52 | Cầu chì cắt tải (LBFCO)- 35kV (bộ 1 pha) | 18 | Bộ | Như chương V | ||
53 | Chống sét van 35kV | 13 | Quả | Như chương V | ||
54 | Cầu dao cách ly 24kV NT-CN | 6 | Bộ | Như chương V | ||
55 | Cầu dao cách ly 35kV NT-CN | 12 | Bộ | Như chương V | ||
56 | Cầu dao phụ tải hộp dập dầu 24kV | 4 | Bộ | Như chương V | ||
57 | Cầu dao phụ tải hộp dập dầu 35kV | 4 | Bộ | Như chương V | ||
58 | Cầu chì tự rơi 22kV (bộ 1 pha) - Polymer | 54 | Bộ | Như chương V | ||
59 | Cầu chì tự rơi 35kV (bộ 1 pha) - Polymer | 66 | Bộ | Như chương V | ||
60 | Dây chì 100A | 3 | Sợi | Như chương V | ||
61 | Dây chì 10A | 84 | Sợi | Như chương V | ||
62 | Dây chì 12A | 18 | Sợi | Như chương V | ||
63 | Dây chì 5A | 27 | Sợi | Như chương V | ||
64 | Dây chì 6A | 9 | Sợi | Như chương V | ||
65 | Dây chì 8A | 53 | Sợi | Như chương V | ||
66 | Sứ hạ thế A30+ty | 4 | Quả | Như chương V | ||
67 | Sứ đứng gốm 22kV cả ty | 10 | Quả | Như chương V | ||
68 | Sứ đứng gốm 35kV cả ty | 10 | Quả | Như chương V | ||
69 | Sứ đứng polymer 22kV cả ty | 171 | Quả | Như chương V | ||
70 | Sứ đứng polymer 35kV cả ty | 38 | Quả | Như chương V | ||
71 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV 120kN | 39 | Chuỗi | Như chương V | ||
72 | Cách điện thủy tinh U70BS | 909 | Bát | Như chương V | ||
73 | Chống sét GZ500V | 15 | Bộ | Như chương V | ||
74 | Chống sét van 24kV | 86 | Quả | Như chương V | ||
75 | Đầu cốt đồng - 50 mm | 220 | Cái | Như chương V | ||
76 | Đầu cốt đồng- 70 mm | 15 | Cái | Như chương V | ||
77 | Đầu cốt đồng- 95 mm | 30 | Cái | Như chương V | ||
78 | Đầu cốt đồng - 120 mm | 15 | Cái | Như chương V | ||
79 | Đầu cốt đồng - nhôm - 35 mm | 75 | Cái | Như chương V | ||
80 | Đầu cốt đồng - nhôm - 50 mm | 200 | Cái | Như chương V | ||
81 | Đầu cốt đồng - nhôm - 70 mm | 60 | Cái | Như chương V | ||
82 | Đầu cốt đồng - nhôm - 95 mm | 510 | Cái | Như chương V | ||
83 | Đầu cốt đồng - nhôm - 150 mm | 4 | Cái | Như chương V | ||
84 | Kẹp bổ trợ 4 (4x25-50) | 112 | Cái | Như chương V | ||
85 | Kẹp bổ trợ đôi (2x25-50) | 380 | Cái | Như chương V | ||
86 | Kẹp cực D80-185 | 36 | Cái | Như chương V | ||
87 | Kẹp quai nhôm | 3 | Cái | Như chương V | ||
88 | Kẹp xiết cáp vặn xoắn 4x16-50 | 223 | Cái | Như chương V | ||
89 | Kẹp xiết cáp vặn xoắn 4x70-95 | 287 | Cái | Như chương V | ||
90 | Kẹp xiết cáp vặn xoắn 4x120-150 | 61 | Cái | Như chương V | ||
91 | Nối bọc IPC trung thế 35-70/95-185,2 boulon M10 | 18 | Bộ | Như chương V | ||
92 | Tấm ốp cột vòng đơn | 254 | Cái | Như chương V | ||
93 | Tấm ốp Φ16 | 235 | Cái | Như chương V | ||
94 | Tấm ốp Φ20 | 146 | Cái | Như chương V | ||
95 | Phụ kiện cho chuỗi đỡ | 48 | Bộ | Như chương V | ||
96 | Phụ kiện cho chuỗi néo đến 120 | 40 | Bộ | Như chương V | ||
97 | Ghíp bọc hạ thế (25-95) - 2 bulong | 2.030 | Cái | Như chương V | ||
98 | Ghíp nhôm 3 bulong A(25-150) | 1.981 | Bộ | Như chương V | ||
99 | Ghíp nhôm 3 bulong A(25-240) | 51 | Bộ | Như chương V | ||
100 | Giáp níu + yếm lót cho cáp bọc cách điện 1x50 | 12 | Bộ | Như chương V | ||
101 | Giáp níu cho dây bọc AC 50/8 XLPE4.3/HDPE | 6 | Bộ | Như chương V | ||
102 | Đai khóa 20x0,7mm dài 1,2m + Khóa đai | 9.900 | Bộ | Như chương V | ||
103 | Cóc tăng cường cho giáp níu dây AC95/16 XLPE4.3/HDPE | 42 | Cái | Như chương V | ||
104 | Áp tô mát - MCB 1 cực loại 20A | 2.545 | Cái | Như chương V | ||
105 | Băng dính cách điện | 700 | Cuộn | Như chương V | ||
106 | Biển báo an toàn liền số cột và cấm trèo | 2.599 | Cái | Như chương V | ||
107 | Bộ chia pha co nhiệt hạ thế 2x10/16 mm2 | 402 | Bộ | Như chương V | ||
108 | Bộ chia pha co nhiệt hạ thế 4x25/50mm2 | 79 | Bộ | Như chương V | ||
109 | Cầu dao 1 pha 2 cực 60A | 64 | Cái | Như chương V | ||
110 | Cầu dao 3 pha 4 cực 100A | 6 | Cái | Như chương V | ||
111 | Khóa chuyển mạch Volt | 1 | Cái | Như chương V | ||
112 | Dầu máy biến áp | 210 | Lít | Như chương V | ||
113 | Hạt hút ẩm | 28 | Kg | Như chương V | ||
114 | Đèn báo pha | 3 | Cái | Như chương V | ||
115 | Đồng hồ Ampe 500/5A | 15 | Cái | Như chương V | ||
116 | Đồng hồ Ampe 800/5A | 3 | Cái | Như chương V | ||
117 | Đồng hồ đếm sét có đo dòng rò phía 110kV MBAT1 thang đo dòng rò mApeak 0-50mA | 6 | Bộ | Như chương V | ||
118 | Đồng hồ đếm sét có đo dòng rò phía 22kV MBAT1 thang đo dòng rò mApeak 0-50mA | 6 | Bộ | Như chương V | ||
119 | Đồng hồ đếm sét có đo dòng rò phía 35kV MBAT1 thang đo dòng rò mApeak 0-50mA | 6 | Bộ | Như chương V | ||
120 | Đồng hồ đếm sét có đo dòng rò trung tính MBAT1 thang đo dòng rò mApeak 0-50mA | 2 | Bộ | Như chương V | ||
121 | Đồng hồ Volt 450V | 1 | Cái | Như chương V | ||
122 | Ống co nhiệt D10 | 83,4 | Mét | Như chương V | ||
123 | Ống co nhiệt D8 | 278,6 | Mét | Như chương V | ||
124 | Ống nhựa xoắn HDPE ɸ 50/40 | 102,7 | Mét | Như chương V | ||
125 | Ống nhựa xoắn HDPE ɸ 32/25 | 565,5 | Mét | Như chương V | ||
126 | Ống nhựa xoắn HDPE ɸ 85/65 | 3 | Mét | Như chương V | ||
127 | Ống xoắn bọc cách điện | 92 | Mét | Như chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 45Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Dây ACSR-50/8 | 7.497 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
2 | Dây ACSR-70/11 | 2.517 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
3 | Dây ACSR-95/16 | 433 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
4 | Dây ACSR-120/19 | 15 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
5 | Dây ACSR-240/32 | 90 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
6 | Dây AC 50/8 XLPE2.5/HDPE | 452 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
7 | Dây AC 50/8 XLPE4.3/HDPE | 149 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
8 | Dây AC70/11-XLPE4.3/HDPE | 30 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
9 | Cáp Cu/XLPE/PVC 35kV-1x50mm2 | 24 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
10 | Dây nhôm bọc AV-35 | 535 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
11 | Dây nhôm bọc AV-50 | 1.093 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
12 | Cáp Al/XLPE/PVC 2x16 | 301 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
13 | Cáp Al/XLPE/PVC 2x25 | 3.135 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
14 | Cáp Al/XLPE/PVC 4x25 | 795 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
15 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x35 | 71 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
16 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x50 | 280 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
17 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 | 1.200 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
18 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 | 719 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
19 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 1.207 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
20 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE 4x120 | 243 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
21 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE 4x150 | 115 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
22 | Cáp nhị thứ Cu/PVC 1x2,5 | 1.230 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
23 | Cáp Cu/PVC 1x6 | 3.143 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
24 | Cáp Cu/PVC 1x16 | 259 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
25 | Cáp Cu/PVC 1x35 | 90 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
26 | Cáp Cu/PVC 1x50 | 90 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
27 | Cột BLTL PC.I-7,5-160-3 | 33 | Cột | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
28 | Cột BTLT PC.I 7.5-160-5.4 | 1 | Cột | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
29 | Cột BLTL PC.I-8,5-190-4.3 | 32 | Cột | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
30 | Cột BLTL PC.I-8,5-190-5 | 3 | Cột | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
31 | Cột BTLT PC.I 10-190-4.3 | 1 | Cột | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
32 | Cột BLTL PC.I-12-190-10 | 2 | Cột | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
33 | Cột BTLT PC.I 16-190-11 (G6+N10) | 1 | Cột | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
34 | Đầu cáp ngoài trời co nguội 24kV 3Cx70 NT | 3 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
35 | Đầu cáp ngoài trời co nguội 24kV 3Cx95 NT | 3 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
36 | Đầu cáp trong nhà co nguội 24kV 3Cx95 TN | 1 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
37 | Đầu cáp ngoài trời co nguội 24kV 3Cx150 NT | 4 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
38 | Đầu cáp ngoài trời co nguội 35kV 3Cx185 NT | 7 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
39 | Sơn xịt cách điện 3M-1602R | 48 | Hộp | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
40 | Hộp bảo vệ 2 công tơ cơ khí + phụ kiện | 96 | Hộp | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
41 | Hộp bảo vệ 4 công tơ cơ khí + Phụ kiện | 405 | Hộp | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
42 | Hộp 2 công tơ 1 pha điện tử + phụ kiện | 43 | Hộp | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
43 | Hộp 4 công tơ 1 pha điện tử + phụ kiện | 20 | Hộp | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
44 | Hộp bảo vệ 1 công tơ 3 pha điện tử trực tiếp + Phụ kiện | 90 | Hộp | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
45 | Vỏ tủ trong nhà 800A | 1 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
46 | Tủ phân phối hạ thế - 100A, 1 lộ ra (100A) | 1 | Tủ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
47 | Tủ phân phối hạ thế - 160A, 2 lộ ra (A1=A2=100A) | 1 | Tủ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
48 | Tủ phân phối hạ thế - 200A, 2 lộ ra (A1=A2=100A) | 1 | Tủ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
49 | Thanh cái đồng 80x8 | 10 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
50 | Thanh cái đồng 40x4 | 3 | mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
51 | Cầu chì cắt tải (LBFCO)- 22kV (bộ 1 pha) | 117 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
52 | Cầu chì cắt tải (LBFCO)- 35kV (bộ 1 pha) | 18 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
53 | Chống sét van 35kV | 13 | Quả | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
54 | Cầu dao cách ly 24kV NT-CN | 6 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
55 | Cầu dao cách ly 35kV NT-CN | 12 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
56 | Cầu dao phụ tải hộp dập dầu 24kV | 4 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
57 | Cầu dao phụ tải hộp dập dầu 35kV | 4 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
58 | Cầu chì tự rơi 22kV (bộ 1 pha) - Polymer | 54 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
59 | Cầu chì tự rơi 35kV (bộ 1 pha) - Polymer | 66 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
60 | Dây chì 100A | 3 | Sợi | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
61 | Dây chì 10A | 84 | Sợi | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
62 | Dây chì 12A | 18 | Sợi | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
63 | Dây chì 5A | 27 | Sợi | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
64 | Dây chì 6A | 9 | Sợi | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
65 | Dây chì 8A | 53 | Sợi | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
66 | Sứ hạ thế A30+ty | 4 | Quả | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
67 | Sứ đứng gốm 22kV cả ty | 10 | Quả | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
68 | Sứ đứng gốm 35kV cả ty | 10 | Quả | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
69 | Sứ đứng polymer 22kV cả ty | 171 | Quả | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
70 | Sứ đứng polymer 35kV cả ty | 38 | Quả | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
71 | Chuỗi sứ néo đơn polymer 35kV 120kN | 39 | Chuỗi | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
72 | Cách điện thủy tinh U70BS | 909 | Bát | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
73 | Chống sét GZ500V | 15 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
74 | Chống sét van 24kV | 86 | Quả | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
75 | Đầu cốt đồng - 50 mm | 220 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
76 | Đầu cốt đồng- 70 mm | 15 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
77 | Đầu cốt đồng- 95 mm | 30 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
78 | Đầu cốt đồng - 120 mm | 15 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
79 | Đầu cốt đồng - nhôm - 35 mm | 75 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
80 | Đầu cốt đồng - nhôm - 50 mm | 200 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
81 | Đầu cốt đồng - nhôm - 70 mm | 60 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
82 | Đầu cốt đồng - nhôm - 95 mm | 510 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
83 | Đầu cốt đồng - nhôm - 150 mm | 4 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
84 | Kẹp bổ trợ 4 (4x25-50) | 112 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
85 | Kẹp bổ trợ đôi (2x25-50) | 380 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
86 | Kẹp cực D80-185 | 36 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
87 | Kẹp quai nhôm | 3 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
88 | Kẹp xiết cáp vặn xoắn 4x16-50 | 223 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
89 | Kẹp xiết cáp vặn xoắn 4x70-95 | 287 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
90 | Kẹp xiết cáp vặn xoắn 4x120-150 | 61 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
91 | Nối bọc IPC trung thế 35-70/95-185,2 boulon M10 | 18 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
92 | Tấm ốp cột vòng đơn | 254 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
93 | Tấm ốp Φ16 | 235 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
94 | Tấm ốp Φ20 | 146 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
95 | Phụ kiện cho chuỗi đỡ | 48 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
96 | Phụ kiện cho chuỗi néo đến 120 | 40 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
97 | Ghíp bọc hạ thế (25-95) - 2 bulong | 2.030 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
98 | Ghíp nhôm 3 bulong A(25-150) | 1.981 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
99 | Ghíp nhôm 3 bulong A(25-240) | 51 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
100 | Giáp níu + yếm lót cho cáp bọc cách điện 1x50 | 12 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
101 | Giáp níu cho dây bọc AC 50/8 XLPE4.3/HDPE | 6 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
102 | Đai khóa 20x0,7mm dài 1,2m + Khóa đai | 9.900 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
103 | Cóc tăng cường cho giáp níu dây AC95/16 XLPE4.3/HDPE | 42 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
104 | Áp tô mát - MCB 1 cực loại 20A | 2.545 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
105 | Băng dính cách điện | 700 | Cuộn | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
106 | Biển báo an toàn liền số cột và cấm trèo | 2.599 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
107 | Bộ chia pha co nhiệt hạ thế 2x10/16 mm2 | 402 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
108 | Bộ chia pha co nhiệt hạ thế 4x25/50mm2 | 79 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
109 | Cầu dao 1 pha 2 cực 60A | 64 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
110 | Cầu dao 3 pha 4 cực 100A | 6 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
111 | Khóa chuyển mạch Volt | 1 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
112 | Dầu máy biến áp | 210 | Lít | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
113 | Hạt hút ẩm | 28 | Kg | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
114 | Đèn báo pha | 3 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
115 | Đồng hồ Ampe 500/5A | 15 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
116 | Đồng hồ Ampe 800/5A | 3 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
117 | Đồng hồ đếm sét có đo dòng rò phía 110kV MBAT1 thang đo dòng rò mApeak 0-50mA | 6 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
118 | Đồng hồ đếm sét có đo dòng rò phía 22kV MBAT1 thang đo dòng rò mApeak 0-50mA | 6 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
119 | Đồng hồ đếm sét có đo dòng rò phía 35kV MBAT1 thang đo dòng rò mApeak 0-50mA | 6 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
120 | Đồng hồ đếm sét có đo dòng rò trung tính MBAT1 thang đo dòng rò mApeak 0-50mA | 2 | Bộ | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
121 | Đồng hồ Volt 450V | 1 | Cái | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
122 | Ống co nhiệt D10 | 83,4 | Mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
123 | Ống co nhiệt D8 | 278,6 | Mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
124 | Ống nhựa xoắn HDPE ɸ 50/40 | 102,7 | Mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
125 | Ống nhựa xoắn HDPE ɸ 32/25 | 565,5 | Mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
126 | Ống nhựa xoắn HDPE ɸ 85/65 | 3 | Mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
127 | Ống xoắn bọc cách điện | 92 | Mét | Kho Công ty Điện lực Hà Nam | ≤ 45 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2017 đến năm 2019(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 778.913.612.000.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 155.000.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Hợp đồng tương tự là hợp đồng cung cấp cột bê tông ly tâm, hộp công tơ, dây và cáp điện, cầu chì tự rơi, cầu dao phụ tải, cầu dao cách ly, sứ cách điện, áptômát, ghíp, kẹp cực, kẹp quai, đầu cốt Số lượng hợp đồng bằng 3 hoặc khác 3, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.650.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.950.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.650.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.650.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.950.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 3, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.650.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 3, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 3.650.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 10.950.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: Nhà thầu phải tiến hành sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, khuyết tật trong vòng 48 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của chủ đầu tư; Chi phí cho việc khắc phục các hư hỏng, khuyết tật do nhà thầu chịu toàn bộ | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dây ACSR-50/8 | 7.497 | mét | Như chương V | ||
2 | Dây ACSR-70/11 | 2.517 | mét | Như chương V | ||
3 | Dây ACSR-95/16 | 433 | mét | Như chương V | ||
4 | Dây ACSR-120/19 | 15 | mét | Như chương V | ||
5 | Dây ACSR-240/32 | 90 | mét | Như chương V | ||
6 | Dây AC 50/8 XLPE2.5/HDPE | 452 | mét | Như chương V | ||
7 | Dây AC 50/8 XLPE4.3/HDPE | 149 | mét | Như chương V | ||
8 | Dây AC70/11-XLPE4.3/HDPE | 30 | mét | Như chương V | ||
9 | Cáp Cu/XLPE/PVC 35kV-1x50mm2 | 24 | mét | Như chương V | ||
10 | Dây nhôm bọc AV-35 | 535 | mét | Như chương V | ||
11 | Dây nhôm bọc AV-50 | 1.093 | mét | Như chương V | ||
12 | Cáp Al/XLPE/PVC 2x16 | 301 | mét | Như chương V | ||
13 | Cáp Al/XLPE/PVC 2x25 | 3.135 | mét | Như chương V | ||
14 | Cáp Al/XLPE/PVC 4x25 | 795 | mét | Như chương V | ||
15 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x35 | 71 | mét | Như chương V | ||
16 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-2x50 | 280 | mét | Như chương V | ||
17 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x50 | 1.200 | mét | Như chương V | ||
18 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x70 | 719 | mét | Như chương V | ||
19 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE-4x95 | 1.207 | mét | Như chương V | ||
20 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE 4x120 | 243 | mét | Như chương V | ||
21 | Cáp vặn xoắn 0,6/1kV-Al/XLPE 4x150 | 115 | mét | Như chương V | ||
22 | Cáp nhị thứ Cu/PVC 1x2,5 | 1.230 | mét | Như chương V | ||
23 | Cáp Cu/PVC 1x6 | 3.143 | mét | Như chương V | ||
24 | Cáp Cu/PVC 1x16 | 259 | mét | Như chương V | ||
25 | Cáp Cu/PVC 1x35 | 90 | mét | Như chương V | ||
26 | Cáp Cu/PVC 1x50 | 90 | mét | Như chương V | ||
27 | Cột BLTL PC.I-7,5-160-3 | 33 | Cột | Như chương V | ||
28 | Cột BTLT PC.I 7.5-160-5.4 | 1 | Cột | Như chương V | ||
29 | Cột BLTL PC.I-8,5-190-4.3 | 32 | Cột | Như chương V | ||
30 | Cột BLTL PC.I-8,5-190-5 | 3 | Cột | Như chương V | ||
31 | Cột BTLT PC.I 10-190-4.3 | 1 | Cột | Như chương V | ||
32 | Cột BLTL PC.I-12-190-10 | 2 | Cột | Như chương V | ||
33 | Cột BTLT PC.I 16-190-11 (G6+N10) | 1 | Cột | Như chương V | ||
34 | Đầu cáp ngoài trời co nguội 24kV 3Cx70 NT | 3 | Bộ | Như chương V | ||
35 | Đầu cáp ngoài trời co nguội 24kV 3Cx95 NT | 3 | Bộ | Như chương V | ||
36 | Đầu cáp trong nhà co nguội 24kV 3Cx95 TN | 1 | Bộ | Như chương V | ||
37 | Đầu cáp ngoài trời co nguội 24kV 3Cx150 NT | 4 | Bộ | Như chương V | ||
38 | Đầu cáp ngoài trời co nguội 35kV 3Cx185 NT | 7 | Bộ | Như chương V | ||
39 | Sơn xịt cách điện 3M-1602R | 48 | Hộp | Như chương V | ||
40 | Hộp bảo vệ 2 công tơ cơ khí + phụ kiện | 96 | Hộp | Như chương V | ||
41 | Hộp bảo vệ 4 công tơ cơ khí + Phụ kiện | 405 | Hộp | Như chương V | ||
42 | Hộp 2 công tơ 1 pha điện tử + phụ kiện | 43 | Hộp | Như chương V | ||
43 | Hộp 4 công tơ 1 pha điện tử + phụ kiện | 20 | Hộp | Như chương V | ||
44 | Hộp bảo vệ 1 công tơ 3 pha điện tử trực tiếp + Phụ kiện | 90 | Hộp | Như chương V | ||
45 | Vỏ tủ trong nhà 800A | 1 | Cái | Như chương V | ||
46 | Tủ phân phối hạ thế - 100A, 1 lộ ra (100A) | 1 | Tủ | Như chương V | ||
47 | Tủ phân phối hạ thế - 160A, 2 lộ ra (A1=A2=100A) | 1 | Tủ | Như chương V | ||
48 | Tủ phân phối hạ thế - 200A, 2 lộ ra (A1=A2=100A) | 1 | Tủ | Như chương V | ||
49 | Thanh cái đồng 80x8 | 10 | mét | Như chương V | ||
50 | Thanh cái đồng 40x4 | 3 | mét | Như chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Điện lực Hà Nam như sau:
- Có quan hệ với 420 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,68 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 36,72%, Xây lắp 33,43%, Tư vấn 18,06%, Phi tư vấn 8,96%, Hỗn hợp 2,83%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.604.065.924.461 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.553.009.312.513 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,18%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Xử những việc khó xử càng nên khoan dung; xử người khó xử, càng nên trung hậu; xử thời buổi khó khăn, ngờ vực, càng nên tự nhiên như vô tâm. "
Lý Tiêu Viễn
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Điện lực Hà Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Điện lực Hà Nam đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.