Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Chú ý: (Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 11:31 Ngày 12/03/2020)
Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 09:00 ngày 17/03/2020 đến 09:00 ngày 19/03/2020
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 09:00 ngày 17/03/2020 đến 09:00 ngày 19/03/2020
Lý do lùi thời hạn:
Chưa đủ 5 ngày làm việc
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Viện Khoa học và Công nghệ Mỏ Luyện kim |
E-CDNT 1.2 |
Mua thiết bị, máy móc Nghiên cứu, áp dụng tiến bộ kỹ thuật xử lý ô nhiễm môi trường và thu hồi các nguyên tố có ích (kẽm oxit, đồng sunfat,...) trong xỉ thải của làng nghề đúc đồng Đại Bái, huyện Gia Bình 3 Tháng |
E-CDNT 3 | Vốn Ngân sách Nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Tất cả các tài liệu để chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực kinh nghiệm của nhà thầu và xuất xứ, chất lượng hàng hóa theo yêu cầu của E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp nêu trong HSMT. - Tài liệu kỹ thuật như: tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, bảo hành, catalogue, bản vẽ,... của từng loại hàng hóa. - Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa; giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa. - Hàng hóa phải mới 100%. Có nêu các tiêu chuẩn sản xuất, xuất xứ, mã hiệu, năm sản xuất rõ ràng, được phép lưu hành ở Việt Nam. |
E-CDNT 12.2 | Giá chào của hàng hoá bao gồm các công việc vận chuyển, lắp đặt hoàn thiện, vận hành chạy thử, chi phí tiết kiệm tối thiểu 1% giá gói thầu (CV số 1152/KH-XDCB của UBND tỉnh Bắc Ninh ngày 30/11/2011), theo các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu tại công trình và đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí theo quy định. Hồ sơ dự thầu của Nhà thầu chỉ được xem xét khi giá dự thầu của nhà thầu không vượt giá gói thầu được phê duyệt trừ đi 1% chi phí tiết kiệm. |
E-CDNT 14.3 | Không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 3 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Chủ đầu tư: Viện Khoa học và Công nghệ Mỏ - Luyện kim
Địa chỉ: 79 An Trạch, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 024.38232986
Fax: 024.38456983 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện Khoa học và Công nghệ Mỏ-Luyện kim Địa chỉ: 79 An Trạch, Đống Đa, Hà Nội Điện thoại: 024.38232986 Fax: 024.38456983. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch và Khoa học Công nghệ - Viện Khoa học và Công nghệ Mỏ - Luyện kim. Địa chỉ: 79 An Trạch, Đống Đa, Hà Nội Điện thoại: 024.38232986 Fax: 024.38456983. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Tủ điện điều khiển | 1 | Chiếc | - Điều khiển tự động | ||
2 | Bể lắng đứng kết hợp phản ứng dòng xoáy | 1 | Chiếc | - Đường kính: D = 600 (mm) - Chiều cao: H = 1500 (mm) - Vật liệu: Inox SUS 304 | ||
3 | Bể phản ứng Ôxy hóa bậc cao | 1 | Chiếc | - Đường kính: D = 600 (mm) - Chiều cao: H = 1500 (mm) - Vật liệu: Inox SUS 304 | ||
4 | Bể lọc cát | 1 | Chiếc | - Đường kính: D = 500 (mm) - Chiều cao: H = 1200 (mm) - Vật liệu: Inox SUS 304 | ||
5 | Bơm nước thải (Bơm chìm) | 2 | Chiếc | - Lưu lượng (m3/h): 1,25 –1,5 - Cột áp (m): 7,5 – 6,5 | ||
6 | Bơm rửa lọc ( Bơm nổi) | 1 | Chiếc | - Lưu lượng (m3/h): 10 - Cột áp (m): 5,5 - Kèm phụ kiện lắp đặt: chân máy, ống nối | ||
7 | Bơm định lượng hóa chất | 4 | Chiếc | - Lưu lượng: Q = 11,5 (l/h) - H = 5,6 bar - Cổng kết nối 1/2'' - Kiểu định lượng - Vật liệu:Ethylene Propylene - Phụ kiện: Dây dẫn hóa chất, van đóng mở | ||
8 | Máy khuấy thùng trộn hóa chất | 4 | Chiếc | Số vòng quay n=30 v/phút | ||
9 | Máy khuấy bể phản ứng Ôxy hóa bậc cao | 1 | Chiếc | Số vòng quay n=60 v/phút | ||
10 | Thùng chứa hóa chất | 4 | Chiếc | - Thể tích: V = 300 (l) - Vật liệu: Nhựa tổng hợp | ||
11 | Máy sục Ozon | 1 | Chiếc | - Lưu lượng ozon: Q = 3 (g/h) | ||
12 | Trục + cánh khuấy bể pha trộn hóa chất | 2 | Chiếc | - Vật liệu Inox 304 | ||
13 | Trục + cánh khuấy bể Ôxy hóa bậc cao | 1 | Chiếc | - Vật liệu Inox 304 | ||
14 | Thiết bị lồng chắn rác | 1 | Chiếc | - Vật liệu Inox SUS 304 | ||
15 | Thiết bị injector - định lượng hóa chất | 1 | Chiếc | - Thiết bị châm hóa chất, đường kính D42 - Vật liệu inox 304 |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Các thiết bị thuộc gói thầu được vận chuyển và bàn giao, chạy thử đơn động và liên động toàn hệ thống tại chân công trình. Đảm bảo hệ thống thiết bị cung cấp được vận hành hoàn thiện và ổn định | 1 | lần | Xã Đại Bái, huyện Gia Bình, Bắc Ninh | Hoàn thành theo tiến độ giao hàng và tiến độ thực hiện hợp đồng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 3 Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Tủ điện điều khiển | 1 | Chiếc | Xã Đại Bái, huyện Gia Bình, Bắc Ninh | 03 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực (bao gồm vận chuyển, bàn giao, vận hành, chạy thử) |
2 | Bể lắng đứng kết hợp phản ứng dòng xoáy | 1 | Chiếc | Xã Đại Bái, huyện Gia Bình, Bắc Ninh | 03 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực (bao gồm vận chuyển, bàn giao, vận hành, chạy thử) |
3 | Bể phản ứng Ôxy hóa bậc cao | 1 | Chiếc | Xã Đại Bái, huyện Gia Bình, Bắc Ninh | 03 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực (bao gồm vận chuyển, bàn giao, vận hành, chạy thử) |
4 | Bể lọc cát | 1 | Chiếc | Xã Đại Bái, huyện Gia Bình, Bắc Ninh | 03 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực (bao gồm vận chuyển, bàn giao, vận hành, chạy thử) |
5 | Bơm nước thải (Bơm chìm) | 2 | Chiếc | Xã Đại Bái, huyện Gia Bình, Bắc Ninh | 03 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực (bao gồm vận chuyển, bàn giao, vận hành, chạy thử) |
6 | Bơm rửa lọc ( Bơm nổi) | 1 | Chiếc | Xã Đại Bái, huyện Gia Bình, Bắc Ninh | 03 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực (bao gồm vận chuyển, bàn giao, vận hành, chạy thử) |
7 | Bơm định lượng hóa chất | 4 | Chiếc | Xã Đại Bái, huyện Gia Bình, Bắc Ninh | 03 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực (bao gồm vận chuyển, bàn giao, vận hành, chạy thử) |
8 | Máy khuấy thùng trộn hóa chất | 4 | Chiếc | Xã Đại Bái, huyện Gia Bình, Bắc Ninh | 03 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực (bao gồm vận chuyển, bàn giao, vận hành, chạy thử) |
9 | Máy khuấy bể phản ứng Ôxy hóa bậc cao | 1 | Chiếc | Xã Đại Bái, huyện Gia Bình, Bắc Ninh | 03 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực (bao gồm vận chuyển, bàn giao, vận hành, chạy thử) |
10 | Thùng chứa hóa chất | 4 | Chiếc | Xã Đại Bái, huyện Gia Bình, Bắc Ninh | 03 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực (bao gồm vận chuyển, bàn giao, vận hành, chạy thử) |
11 | Máy sục Ozon | 1 | Chiếc | Xã Đại Bái, huyện Gia Bình, Bắc Ninh | 03 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực (bao gồm vận chuyển, bàn giao) |
12 | Trục + cánh khuấy bể pha trộn hóa chất | 2 | Chiếc | Xã Đại Bái, huyện Gia Bình, Bắc Ninh | 03 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực (bao gồm vận chuyển, bàn giao, vận hành, chạy thử) |
13 | Trục + cánh khuấy bể Ôxy hóa bậc cao | 1 | Chiếc | Xã Đại Bái, huyện Gia Bình, Bắc Ninh | 03 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực (bao gồm vận chuyển, bàn giao, vận hành, chạy thử) |
14 | Thiết bị lồng chắn rác | 1 | Chiếc | Xã Đại Bái, huyện Gia Bình, Bắc Ninh | 03 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực (bao gồm vận chuyển, bàn giao, vận hành, chạy thử) |
15 | Thiết bị injector - định lượng hóa chất | 1 | Chiếc | Xã Đại Bái, huyện Gia Bình, Bắc Ninh | 03 tháng kể từ khi hợp đồng có hiệu lực (bao gồm vận chuyển, bàn giao, vận hành, chạy thử) |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường: | 1 | Có trình độ đại học trở lên tốt nghiệp một trong các ngành: Cấp thoát nước, Môi trường, đã là chỉ huy trưởng tối thiểu 03 công trình tương tự do cơ quan có thẩm quyền theo quy định cấp còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu.(Photocopy Bằng Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành phù hợp; Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình; chứng chỉ giám sát xây dựng trong lĩnh vực Cấp thoát nước do cơ quan có thẩm quyền theo quy định cấp còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu; Các bản photocopy có công chứng hoặc chứng thực để chứng minh) | 7 | 7 |
2 | Cán bộ kỹ thuật cấp thoát nước | 1 | kỹ sư chuyên ngành Cấp thoát nước đã tham gia cung cấp và lắp đặt tối thiểu 03 công trình tương tự (Photocopy Bằng Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành phù hợp; hoặc Chứng chỉ được phép hành nghề tư vấn trong lĩnh vực Cấp thoát nước do cơ quan có thẩm quyền theo quy định cấp còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu; Các bản photocopy có công chứng hoặc chứng thực để chứng minh) | 5 | 5 |
3 | Cán bộ kỹ thuật môi trường | 1 | kỹ sư chuyên ngành Công nghệ môi trường đã tham gia thi công tối thiểu 03 công trình tương tự (Photocopy Bằng Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành phù hợp; hoặc Chứng chỉ được phép hành nghề tư vấn trong lĩnh vực Cấp thoát nước do cơ quan có thẩm quyền theo quy định cấp còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu; Các bản photocopy có công chứng hoặc chứng thực để chứng minh) | 5 | 5 |
4 | Cán bộ kỹ thuật xây dựng | 1 | kỹ sư chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp đã tham gia thi công tối thiểu 03 công trình tương tự (Photocopy Bằng Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành phù hợp; hoặc Chứng chỉ được phép hành nghề tư vấn trong lĩnh vực Cấp thoát nước do cơ quan có thẩm quyền theo quy định cấp còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu; Các bản photocopy có công chứng hoặc chứng thực để chứng minh) | 5 | 5 |
5 | Cán bộ kỹ thuật điện. | 1 | kỹ sư Thiết bị điện – Điện tử đã tham gia cung cấp và lắp đặt tối thiểu 03 công trình tương (Photocopy Bằng Tốt nghiệp Đại học chuyên ngành phù hợp; hoặc Chứng chỉ được phép hành nghề tư vấn trong lĩnh vực Cấp thoát nước do cơ quan có thẩm quyền theo quy định cấp còn hiệu lực đến thời điểm đóng thầu; Các bản photocopy có công chứng hoặc chứng thực để chứng minh) | 5 | 5 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tủ điện điều khiển | 1 | Chiếc | - Điều khiển tự động | ||
2 | Bể lắng đứng kết hợp phản ứng dòng xoáy | 1 | Chiếc | - Đường kính: D = 600 (mm) - Chiều cao: H = 1500 (mm) - Vật liệu: Inox SUS 304 | ||
3 | Bể phản ứng Ôxy hóa bậc cao | 1 | Chiếc | - Đường kính: D = 600 (mm) - Chiều cao: H = 1500 (mm) - Vật liệu: Inox SUS 304 | ||
4 | Bể lọc cát | 1 | Chiếc | - Đường kính: D = 500 (mm) - Chiều cao: H = 1200 (mm) - Vật liệu: Inox SUS 304 | ||
5 | Bơm nước thải (Bơm chìm) | 2 | Chiếc | - Lưu lượng (m3/h): 1,25 –1,5 - Cột áp (m): 7,5 – 6,5 | ||
6 | Bơm rửa lọc ( Bơm nổi) | 1 | Chiếc | - Lưu lượng (m3/h): 10 - Cột áp (m): 5,5 - Kèm phụ kiện lắp đặt: chân máy, ống nối | ||
7 | Bơm định lượng hóa chất | 4 | Chiếc | - Lưu lượng: Q = 11,5 (l/h) - H = 5,6 bar - Cổng kết nối 1/2'' - Kiểu định lượng - Vật liệu:Ethylene Propylene - Phụ kiện: Dây dẫn hóa chất, van đóng mở | ||
8 | Máy khuấy thùng trộn hóa chất | 4 | Chiếc | Số vòng quay n=30 v/phút | ||
9 | Máy khuấy bể phản ứng Ôxy hóa bậc cao | 1 | Chiếc | Số vòng quay n=60 v/phút | ||
10 | Thùng chứa hóa chất | 4 | Chiếc | - Thể tích: V = 300 (l) - Vật liệu: Nhựa tổng hợp | ||
11 | Máy sục Ozon | 1 | Chiếc | - Lưu lượng ozon: Q = 3 (g/h) | ||
12 | Trục + cánh khuấy bể pha trộn hóa chất | 2 | Chiếc | - Vật liệu Inox 304 | ||
13 | Trục + cánh khuấy bể Ôxy hóa bậc cao | 1 | Chiếc | - Vật liệu Inox 304 | ||
14 | Thiết bị lồng chắn rác | 1 | Chiếc | - Vật liệu Inox SUS 304 | ||
15 | Thiết bị injector - định lượng hóa chất | 1 | Chiếc | - Thiết bị châm hóa chất, đường kính D42 - Vật liệu inox 304 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Khoa học và Công nghệ Mỏ - Luyện kim như sau:
- Có quan hệ với 30 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,32 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 86,79%, Xây lắp 5,66%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 5,66%, Hỗn hợp 1,89%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 10.235.569.373 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 10.133.520.200 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,00%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tôi đã học được rằng… Có những điều dù ta chỉ làm trong khoảnh khắc nhưng lại làm ta đau lòng cả đời. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Khoa học và Công nghệ Mỏ Luyện kim đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Khoa học và Công nghệ Mỏ Luyện kim đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.