Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20211073854-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20211073854-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Viện Công nghệ mới-Viện Khoa học và Công nghệ quân sự |
E-CDNT 1.2 |
Mua thiết bị máy móc phục vụ lắp đặt hệ thống xử lý nước thải năm 2021 Nhiệm vụ BVMT cấp BQP năm 2020 Khảo sát, đánh giá hiện trạng môi trường trong các hoạt động.... 30 Ngày |
E-CDNT 3 | NS SNMT |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | + Giấy ủy quyền (nếu có). + Thỏa thuận liên danh (nếu có). + Bảo lãnh dự thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | - Bảng chào giá kỹ thuật phải nêu đầy đủ đặc tính kỹ thuật, xuất xứ rõ ràng và phù hợp. - Có giấy ủy quyền phân phối sản phẩm - Có bản cam kết cung cấp đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và chất lượng (CQ) của sản phẩm đối với những hàng hóa sản xuất hàng loạt (Trường hợp nhà thầu trúng thầu) |
E-CDNT 12.2 | Giá nhà thầu chào là giá đã bao gồm chi phí vận chuyển và các loại thuế, phí, lệ phí (nếu có), các dịch vụ liên quan |
E-CDNT 14.3 | 48 tháng (đối với các thiết bị chính) |
E-CDNT 15.2 | Có bản cam kết bảo hành12 tháng và bảo trì trong vòng 36 tháng (đối với các thiết bị chính); Cung cấp một bảo đảm thực hiện hợp đồng với giá trị bảo đảm thực hiện tương đương 3% giá trị hợp đồng |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 60.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Viện Công nghệ mới - Viện Khoa học và Công nghệ quân sự
Địa chỉ: số 17, phố Hoàng Sâm, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 069 516 281/Fax: 0243 7918 729 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện Công nghệ mới - Viện Khoa học và Công nghệ quân sự Địa chỉ: số 17, phố Hoàng Sâm, quận Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 069 516 281/Fax: 0243 7918 729 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: không có |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Ban Kế hoạch tổng hợp Địa chỉ: số 17, phố Hoàng Sâm, quận Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 069 516 281/Fax: 0243 7918 729 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bơm chịu môi trường | 3 | cái | - Công suất điện: ≥ 0,75kW; điện áp 380V; - Lưu lượng đạt: 30-35 m3/giờ; - Chiều cao cột áp H ≥ 6m; - Chế tạo bằng vật liệu chịu môi trường; - Cấp cách điện: F; - Có hệ thống ngắt, bảo vệ bơm khi chạy không tải; - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 1G Eex de IIC T4, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL: + Phân vùng hoạt động bề mặt II + Chu kì xuất hiện các chất khí gây cháy: thường xuyên + Tiêu chuẩn dành cho thiết bị điện tử + Lớp bảo vệ chống ngọn lửa, tăng an toàn của hộp điện với nhóm nguy hiểm nhất - thiết bị có tham số tương đương hoặc cao hơn; | ||
2 | Hệ thống định lượng hóa chất tự động | 3 | cái | - Khoảng điều chỉnh định lượng: 4 - 100% công suất bơm; - màng bơm bằng nhựa EP, phủ Teflon - Đầu bơm bằng nhựa PP chịu hóa chất; - Lưu lượng max = 20 lít/giờ; áp suất max = 1,8 kg/cm2. - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 1G Eex de IIC T4, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL: + Phân vùng hoạt động bề mặt II + Chu kì xuất hiện các chất khí gây cháy: thường xuyên + Tiêu chuẩn dành cho thiết bị điện tử + Lớp bảo vệ chống ngọn lửa, tăng an toàn của hộp điện với nhóm nguy hiểm nhất - thiết bị có tham số tương đương hoặc cao hơn | ||
3 | Hệ thống điều khiển môi trường | 1 | Hệ thống | - Cảm biến pH có dải đo từ 0 - 14pH; - Bộ chuyển đổi tín hiệu và điểu khiển thông minh pH: + Dải đo từ -2 đến 16pH; + Độ chia nhỏ nhất: 0,01pH; + Tín hiệu điện đầu ra từ 0,4 - 20 mA; + Có điều khiển rơ le cảnh báo: Tiếp điểm 5A/ 240V - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 1G Eex de IIC T4, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL | ||
4 | Thiết bị điều khiển hệ thống | 1 | Thiết bị | - Phần khung bàn: vật liệu thép CT3, sơn tĩnh điện, kích thước dài x rộng x sâu= 1100x500x300mm - Công tắc điều khiển (tối thiểu 2 chế độ TẮT/BẬT hoặc nhiều hơn) - Contactor điện từ, điện áp 220V, 50Hz, dòng 10-100A - Aptomat tổng, điện áp 220V, 50Hz, dòng 10-100A - Aptomat thiết bị, điện áp 220V, 50Hz, dòng 1-10A - Aptomat kiểu khối, cho dòng điện ≤100A, điện áp 220V, 50Hz - Relay bảo vệ pha, điện áp 220V, 50Hz. - Von kế, điện AC, giới hạn đo 500V, độ chia nhỏ nhất 10V - Ampe kế, điện AC, giới hạn đo 100A, độ chia nhỏ nhất 5A - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL: + Phân vùng hoạt động bề mặt II + Chu kì xuất hiện các chất khí gây cháy: thỉnh thoảng + Tiêu chuẩn dành cho thiết bị điện tử + Lớp bảo vệ chống ngọn lửa, tăng an toàn của hộp điện với nhóm nguy hiểm nhất + Lớp cách nhiệt tối đa bề mặt: 85oC | ||
5 | Modul oxi hóa | 1 | Modul | - Có chức năng làm phản ứng oxy hóa các chất hữu cơ khó phân hủy; - Chế tạo bằng vật liệu thép không gỉ; - Thời gian phản ứng tối thiểu là 2,0 giờ; - Công suất xử lý đạt: 1 m3/giờ. - Lắp đặt chân, giá đỡ, và các bộ phận đảo trộn bằng cơ học đồng bộ. - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 1G Eex de IIC T4, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL | ||
6 | Modul lắng | 1 | Modul | - Có chức năng loại bỏ các cặn bẩn, các chất rắn lơ lửng có kích thước lớn - Được chế tạo bằng vật liệu thép không gỉ; có lắp đặt đồng bộ tấm lắng lamen; - Công suất xử lý đạt 1 m3/giờ; - Thời gian lưu trong modul lắng tối thiểu 30 phút; - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 1G Eex de IIC T4, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL | ||
7 | Modul hấp phụ | 1 | Modul | - Có chức năng loại bỏ các chất hữu cơ còn lại sau quá trình lắng; - Chế tạo bằng vật liệu thép không gỉ; - Thời gian lưu nước tối thiểu 40 phút; - Công suất xử lý đạt 1,5 m3/giờ; - Sử dụng các loại vật liệu hấp phụ bằng than hoạt tính hoặc các hạt vật liệu lọc đa năng khác có tính năng tương đương; - Chân, giá đỡ, các van đa chế độ hoàn nguyên đồng bộ kèm theo. - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 1G Eex de IIC T4, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL | ||
8 | Modul lọc thô | 1 | Modul | - Có chức năng loại bỏ các cặn bẩn, cặn lơ lửng kích thước lớn còn lại từ quá trình lắng; - Sử dụng nguyên lý lọc áp suất; - Công suất xử lý đạt 1,5 m3/giờ; - Chế tạo bằng vật liệu thép không gỉ; - Sử dụng các loại vật liệu lọc cặn bằng cát thạch anh hoặc các hạt vật liệu lọc đa năng khác có tính năng tương đương; - Chân, giá đỡ, các van đa chế độ hoàn nguyên đồng bộ kèm theo | ||
9 | Thiết bị pha hóa chất | 3 | thiết bị | - Bồn chứa hóa chất: vật liệu chế tạo bằng nhựa đặc chủng; bồn có hình trụ đứng, dung tích 300 lít; - Bộ trộn hóa chất bằng cơ học, cánh khuấy được chế tạo bằng thép không gỉ, khung, giá đỡ lắp đặt đồng bộ | ||
10 | Máy sục khí | 2 | Cái | - Công suất điện: 3,5 kW; điện áp 380 V. - Lưu lượng đạt được 100 m3 không khí/giờ; - Đường kính ống: 56mm; - Áp suất nén khí: 43 KPa; - thiết bị có tham số tương đương hoặc cao hơn | ||
11 | Máy khuấy | 1 | Cái | Công suất: 0,75kW Tốc độ khuấy: 0-50 vòng/phút Chịu môi trường pH=2-12 - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL - thiết bị có tham số tương đương hoặc cao hơn; | ||
12 | Máy pH cầm tay | 4 | Cái | - Thang đo pH từ 0 - 14 - Độ chia nhỏ nhất: 0,01 - Độ chính xác: ± 0,02; - Hiệu chuẩn pH: tại 03 điểm giá trị đệm (pH = 4,01 ; 7,01; 10,01) - Bù nhiệt tự động từ - 20,0 – 120,0 oC; - thiết bị có tham số tương đương hoặc cao hơn; | ||
13 | Máy ép bùn | 1 | Cái | Bao gồm: + Khung thiết bị, chế tạo bằng thép CT3, sơn chống gỉ; + Khung bản, kích thước mỗi bản: chiều dài x chiều rộng x chiều dày = 500 x 500 x 50 mm; + Hệ thống thủy lực, áp suất nén tối đa của xi lanh đến 350 bar; + tủ điện, bơm màng, vải lọc, phụ kiện… lắp đặt đồng bộ theo kèm | ||
14 | Bơm chịu môi trường | 3 | Cái | - Công suất đạt 0,75 kW - Điện áp 380V/50Hz; - Lưu lượng đạt được 15 – 20 m3/giờ; - Chiều cao cột áp đạt 10 m H2O; - Cấp cách điện F; - Cấp bảo vệ IP55; - Thân bơm được chế tạo bằng thép không gỉ; cánh bơm và trục bơm làm bằng inox AISI 316; - Có hệ thống bảo vệ bơm khi chạy không tải; - Tích hợp thiết bị điều khiển, điều chỉnh tự động lưu lượng bơm - thiết bị có tham số tương đương hoặc cao hơn | ||
15 | Bơm định lượng | 3 | Cái | - Lưu lượng đạt 20 lít/giờ; - Áp suất bơm đạt: 0,5 bar; - Công suất điện: 0,2 kW; điện áp 220V; - Bơm được bọc sợi gia cố Poly Propylen; - Đầu bơm chế tạo bằng nhựa PVDF; màng bơm được chế tạo bằng PTFE. - Tích hợp thiết bị điều khiển, điều chỉnh tự động lưu lượng bơm | ||
16 | Hệ thống điều khiển môi trường, khoảng điều khiển pH 2-14 | 1 | Thiết bị | Bộ chuyển đổi tín hiệu và điểu khiển thông minh pH: + Dải đo từ 0 đến 14 pH; + Độ chia nhỏ nhất: 0,02 pH; + Tín hiệu điện đầu ra từ 0,4 - 20 mA; + Có điều khiển rơ le cảnh báo: Tiếp điểm 5A/ 240V + Có màn hình hiển thị LCD + Vật liệu vỏ: nhựa ABS cùng phím bấm mềm; + Cấp bảo vệ IP65; + Nhiệt độ làm việc từ 0 - 50 độ C; + Điện nguồn: dải từ 100 - 240 VAC/ 50 Hz; - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL: + Phân vùng hoạt động bề mặt II + Chu kì xuất hiện các chất khí gây cháy: thỉnh thoảng + Tiêu chuẩn dành cho thiết bị điện tử + Lớp bảo vệ chống ngọn lửa, tăng an toàn của hộp điện với nhóm nguy hiểm nhất + Lớp cách nhiệt tối đa bề mặt: 85oC | ||
17 | Thiết bị điều khiển hệ thống | 1 | Thiết bị | - Phần khung bàn: vật liệu thép CT3, sơn tĩnh điện, kích thước dài x rộng x sâu= 1000x600x300mm - Công tắc điều khiển (tối thiểu 2 chế độ TẮT/BẬT hoặc nhiều hơn) - Contactor điện từ, điện áp 220V, 50Hz, dòng 10-100A - Aptomat tổng, điện áp 220V, 50Hz, dòng 10-100A - Aptomat thiết bị, điện áp 220V, 50Hz, dòng 1-10A - Aptomat kiểu khối, cho dòng điện ≤100A, điện áp 220V, 50Hz - Relay bảo vệ pha, điện áp 220V, 50Hz. - Von kế, điện AC, giới hạn đo 500V, độ chia nhỏ nhất 10V - Ampe kế, điện AC, giới hạn đo 100A, độ chia nhỏ nhất 5A - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL: + Phân vùng hoạt động bề mặt II + Chu kì xuất hiện các chất khí gây cháy: thỉnh thoảng + Tiêu chuẩn dành cho thiết bị điện tử + Lớp bảo vệ chống ngọn lửa, tăng an toàn của hộp điện với nhóm nguy hiểm nhất + Lớp cách nhiệt tối đa bề mặt: 85oC | ||
18 | Modul lắng | 1 | Modul | - Có chức năng loại bỏ các cặn bẩn, các chất rắn lơ lửng có kích thước lớn - Được chế tạo bằng vật liệu thép không gỉ; có lắp đặt đồng bộ tấm lắng lamen; - Công suất xử lý đạt 600 lít/giờ; - Thời gian lưu trong modul lắng tối thiểu 30 phút; | ||
19 | Modul hấp phụ | 1 | Modul | Có chức năng loại bỏ các chất hữu cơ còn lại sau quá trình lắng; - Chế tạo bằng vật liệu thép không gỉ; - Thời gian lưu nước tối thiểu 30 phút; - Công suất xử lý đạt 600 lít/giờ; - Sử dụng các loại vật liệu hấp phụ bằng than hoạt tính hoặc các hạt vật liệu lọc đa năng khác có tính năng tương đương; - Chân, giá đỡ, các van đa chế độ hoàn nguyên đồng bộ kèm theo | ||
20 | Modul lọc thô | 1 | Modul | - Có chức năng loại bỏ các cặn bẩn, cặn lơ lửng kích thước lớn còn lại từ quá trình lắng; - Sử dụng nguyên lý lọc áp suất; - Công suất xử lý đạt 600 lít/giờ; - Chế tạo bằng vật liệu thép không gỉ; - Chân, giá đỡ, các van đa chế độ hoàn nguyên đồng bộ kèm theo. | ||
21 | Thiết bị pha hóa chất | 3 | Thiết bị | - Bồn chứa hóa chất: vật liệu chế tạo bằng nhựa đặc chủng; bồn có hình trụ đứng, dung tích 200 lít; - Bộ trộn hóa chất bằng cơ học, cánh khuấy được chế tạo bằng thép không gỉ, khung, giá đỡ lắp đặt đồng bộ | ||
22 | Máy khuấy | 1 | Cái | - Công suất điện moto: 0,55kW; điện áp 380V/50Hz; - Tốc độ vòng khuấy: 50 vòng/phút; - Kết nối: Liên kết bích; - Chế tạo bằng vật liệu chịu môi trường; Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL: + Phân vùng hoạt động bề mặt II + Chu kì xuất hiện các chất khí gây cháy: thỉnh thoảng + Tiêu chuẩn dành cho thiết bị điện tử - thiết bị có tham số tương đương hoặc cao hơn |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Bảo hành thiết bị | 1 | lần | Số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | Trong vòng 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo sửa chữa của Chủ đầu tư |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bơm chịu môi trường | 3 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Hệ thống định lượng hóa chất tự động | 3 | cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Hệ thống điều khiển môi trường | 1 | Hệ thống | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
4 | Thiết bị điều khiển hệ thống | 1 | Thiết bị | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
5 | Modul oxi hóa | 1 | Modul | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
6 | Modul lắng | 1 | Modul | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
7 | Modul hấp phụ | 1 | Modul | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
8 | Modul lọc thô | 1 | Modul | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
9 | Thiết bị pha hóa chất | 3 | thiết bị | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
10 | Máy sục khí | 2 | Cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
11 | Máy khuấy | 1 | Cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
12 | Máy pH cầm tay | 4 | Cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
13 | Máy ép bùn | 1 | Cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
14 | Bơm chịu môi trường | 3 | Cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
15 | Bơm định lượng | 3 | Cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
16 | Hệ thống điều khiển môi trường, khoảng điều khiển pH 2-14 | 1 | Thiết bị | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
17 | Thiết bị điều khiển hệ thống | 1 | Thiết bị | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
18 | Modul lắng | 1 | Modul | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
19 | Modul hấp phụ | 1 | Modul | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
20 | Modul lọc thô | 1 | Modul | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
21 | Thiết bị pha hóa chất | 3 | Thiết bị | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
22 | Máy khuấy | 1 | Cái | số 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Phụ trách cung cấp sản phẩm | 1 | Đại học trở lên chuyên ngành về môi trường, hóa học, sinh học hoặc tương đương | 3 | 3 |
2 | Hướng dẫn sử dụng sản phẩm | 1 | Đại học trở lên chuyên ngành về kỹ thuật điện, điện tử hoặc tương đương | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bơm chịu môi trường | 3 | cái | - Công suất điện: ≥ 0,75kW; điện áp 380V; - Lưu lượng đạt: 30-35 m3/giờ; - Chiều cao cột áp H ≥ 6m; - Chế tạo bằng vật liệu chịu môi trường; - Cấp cách điện: F; - Có hệ thống ngắt, bảo vệ bơm khi chạy không tải; - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 1G Eex de IIC T4, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL: + Phân vùng hoạt động bề mặt II + Chu kì xuất hiện các chất khí gây cháy: thường xuyên + Tiêu chuẩn dành cho thiết bị điện tử + Lớp bảo vệ chống ngọn lửa, tăng an toàn của hộp điện với nhóm nguy hiểm nhất - thiết bị có tham số tương đương hoặc cao hơn; | ||
2 | Hệ thống định lượng hóa chất tự động | 3 | cái | - Khoảng điều chỉnh định lượng: 4 - 100% công suất bơm; - màng bơm bằng nhựa EP, phủ Teflon - Đầu bơm bằng nhựa PP chịu hóa chất; - Lưu lượng max = 20 lít/giờ; áp suất max = 1,8 kg/cm2. - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 1G Eex de IIC T4, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL: + Phân vùng hoạt động bề mặt II + Chu kì xuất hiện các chất khí gây cháy: thường xuyên + Tiêu chuẩn dành cho thiết bị điện tử + Lớp bảo vệ chống ngọn lửa, tăng an toàn của hộp điện với nhóm nguy hiểm nhất - thiết bị có tham số tương đương hoặc cao hơn | ||
3 | Hệ thống điều khiển môi trường | 1 | Hệ thống | - Cảm biến pH có dải đo từ 0 - 14pH; - Bộ chuyển đổi tín hiệu và điểu khiển thông minh pH: + Dải đo từ -2 đến 16pH; + Độ chia nhỏ nhất: 0,01pH; + Tín hiệu điện đầu ra từ 0,4 - 20 mA; + Có điều khiển rơ le cảnh báo: Tiếp điểm 5A/ 240V - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 1G Eex de IIC T4, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL | ||
4 | Thiết bị điều khiển hệ thống | 1 | Thiết bị | - Phần khung bàn: vật liệu thép CT3, sơn tĩnh điện, kích thước dài x rộng x sâu= 1100x500x300mm - Công tắc điều khiển (tối thiểu 2 chế độ TẮT/BẬT hoặc nhiều hơn) - Contactor điện từ, điện áp 220V, 50Hz, dòng 10-100A - Aptomat tổng, điện áp 220V, 50Hz, dòng 10-100A - Aptomat thiết bị, điện áp 220V, 50Hz, dòng 1-10A - Aptomat kiểu khối, cho dòng điện ≤100A, điện áp 220V, 50Hz - Relay bảo vệ pha, điện áp 220V, 50Hz. - Von kế, điện AC, giới hạn đo 500V, độ chia nhỏ nhất 10V - Ampe kế, điện AC, giới hạn đo 100A, độ chia nhỏ nhất 5A - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL: + Phân vùng hoạt động bề mặt II + Chu kì xuất hiện các chất khí gây cháy: thỉnh thoảng + Tiêu chuẩn dành cho thiết bị điện tử + Lớp bảo vệ chống ngọn lửa, tăng an toàn của hộp điện với nhóm nguy hiểm nhất + Lớp cách nhiệt tối đa bề mặt: 85oC | ||
5 | Modul oxi hóa | 1 | Modul | - Có chức năng làm phản ứng oxy hóa các chất hữu cơ khó phân hủy; - Chế tạo bằng vật liệu thép không gỉ; - Thời gian phản ứng tối thiểu là 2,0 giờ; - Công suất xử lý đạt: 1 m3/giờ. - Lắp đặt chân, giá đỡ, và các bộ phận đảo trộn bằng cơ học đồng bộ. - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 1G Eex de IIC T4, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL | ||
6 | Modul lắng | 1 | Modul | - Có chức năng loại bỏ các cặn bẩn, các chất rắn lơ lửng có kích thước lớn - Được chế tạo bằng vật liệu thép không gỉ; có lắp đặt đồng bộ tấm lắng lamen; - Công suất xử lý đạt 1 m3/giờ; - Thời gian lưu trong modul lắng tối thiểu 30 phút; - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 1G Eex de IIC T4, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL | ||
7 | Modul hấp phụ | 1 | Modul | - Có chức năng loại bỏ các chất hữu cơ còn lại sau quá trình lắng; - Chế tạo bằng vật liệu thép không gỉ; - Thời gian lưu nước tối thiểu 40 phút; - Công suất xử lý đạt 1,5 m3/giờ; - Sử dụng các loại vật liệu hấp phụ bằng than hoạt tính hoặc các hạt vật liệu lọc đa năng khác có tính năng tương đương; - Chân, giá đỡ, các van đa chế độ hoàn nguyên đồng bộ kèm theo. - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 1G Eex de IIC T4, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL | ||
8 | Modul lọc thô | 1 | Modul | - Có chức năng loại bỏ các cặn bẩn, cặn lơ lửng kích thước lớn còn lại từ quá trình lắng; - Sử dụng nguyên lý lọc áp suất; - Công suất xử lý đạt 1,5 m3/giờ; - Chế tạo bằng vật liệu thép không gỉ; - Sử dụng các loại vật liệu lọc cặn bằng cát thạch anh hoặc các hạt vật liệu lọc đa năng khác có tính năng tương đương; - Chân, giá đỡ, các van đa chế độ hoàn nguyên đồng bộ kèm theo | ||
9 | Thiết bị pha hóa chất | 3 | thiết bị | - Bồn chứa hóa chất: vật liệu chế tạo bằng nhựa đặc chủng; bồn có hình trụ đứng, dung tích 300 lít; - Bộ trộn hóa chất bằng cơ học, cánh khuấy được chế tạo bằng thép không gỉ, khung, giá đỡ lắp đặt đồng bộ | ||
10 | Máy sục khí | 2 | Cái | - Công suất điện: 3,5 kW; điện áp 380 V. - Lưu lượng đạt được 100 m3 không khí/giờ; - Đường kính ống: 56mm; - Áp suất nén khí: 43 KPa; - thiết bị có tham số tương đương hoặc cao hơn | ||
11 | Máy khuấy | 1 | Cái | Công suất: 0,75kW Tốc độ khuấy: 0-50 vòng/phút Chịu môi trường pH=2-12 - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL - thiết bị có tham số tương đương hoặc cao hơn; | ||
12 | Máy pH cầm tay | 4 | Cái | - Thang đo pH từ 0 - 14 - Độ chia nhỏ nhất: 0,01 - Độ chính xác: ± 0,02; - Hiệu chuẩn pH: tại 03 điểm giá trị đệm (pH = 4,01 ; 7,01; 10,01) - Bù nhiệt tự động từ - 20,0 – 120,0 oC; - thiết bị có tham số tương đương hoặc cao hơn; | ||
13 | Máy ép bùn | 1 | Cái | Bao gồm: + Khung thiết bị, chế tạo bằng thép CT3, sơn chống gỉ; + Khung bản, kích thước mỗi bản: chiều dài x chiều rộng x chiều dày = 500 x 500 x 50 mm; + Hệ thống thủy lực, áp suất nén tối đa của xi lanh đến 350 bar; + tủ điện, bơm màng, vải lọc, phụ kiện… lắp đặt đồng bộ theo kèm | ||
14 | Bơm chịu môi trường | 3 | Cái | - Công suất đạt 0,75 kW - Điện áp 380V/50Hz; - Lưu lượng đạt được 15 – 20 m3/giờ; - Chiều cao cột áp đạt 10 m H2O; - Cấp cách điện F; - Cấp bảo vệ IP55; - Thân bơm được chế tạo bằng thép không gỉ; cánh bơm và trục bơm làm bằng inox AISI 316; - Có hệ thống bảo vệ bơm khi chạy không tải; - Tích hợp thiết bị điều khiển, điều chỉnh tự động lưu lượng bơm - thiết bị có tham số tương đương hoặc cao hơn | ||
15 | Bơm định lượng | 3 | Cái | - Lưu lượng đạt 20 lít/giờ; - Áp suất bơm đạt: 0,5 bar; - Công suất điện: 0,2 kW; điện áp 220V; - Bơm được bọc sợi gia cố Poly Propylen; - Đầu bơm chế tạo bằng nhựa PVDF; màng bơm được chế tạo bằng PTFE. - Tích hợp thiết bị điều khiển, điều chỉnh tự động lưu lượng bơm | ||
16 | Hệ thống điều khiển môi trường, khoảng điều khiển pH 2-14 | 1 | Thiết bị | Bộ chuyển đổi tín hiệu và điểu khiển thông minh pH: + Dải đo từ 0 đến 14 pH; + Độ chia nhỏ nhất: 0,02 pH; + Tín hiệu điện đầu ra từ 0,4 - 20 mA; + Có điều khiển rơ le cảnh báo: Tiếp điểm 5A/ 240V + Có màn hình hiển thị LCD + Vật liệu vỏ: nhựa ABS cùng phím bấm mềm; + Cấp bảo vệ IP65; + Nhiệt độ làm việc từ 0 - 50 độ C; + Điện nguồn: dải từ 100 - 240 VAC/ 50 Hz; - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL: + Phân vùng hoạt động bề mặt II + Chu kì xuất hiện các chất khí gây cháy: thỉnh thoảng + Tiêu chuẩn dành cho thiết bị điện tử + Lớp bảo vệ chống ngọn lửa, tăng an toàn của hộp điện với nhóm nguy hiểm nhất + Lớp cách nhiệt tối đa bề mặt: 85oC | ||
17 | Thiết bị điều khiển hệ thống | 1 | Thiết bị | - Phần khung bàn: vật liệu thép CT3, sơn tĩnh điện, kích thước dài x rộng x sâu= 1000x600x300mm - Công tắc điều khiển (tối thiểu 2 chế độ TẮT/BẬT hoặc nhiều hơn) - Contactor điện từ, điện áp 220V, 50Hz, dòng 10-100A - Aptomat tổng, điện áp 220V, 50Hz, dòng 10-100A - Aptomat thiết bị, điện áp 220V, 50Hz, dòng 1-10A - Aptomat kiểu khối, cho dòng điện ≤100A, điện áp 220V, 50Hz - Relay bảo vệ pha, điện áp 220V, 50Hz. - Von kế, điện AC, giới hạn đo 500V, độ chia nhỏ nhất 10V - Ampe kế, điện AC, giới hạn đo 100A, độ chia nhỏ nhất 5A - Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL: + Phân vùng hoạt động bề mặt II + Chu kì xuất hiện các chất khí gây cháy: thỉnh thoảng + Tiêu chuẩn dành cho thiết bị điện tử + Lớp bảo vệ chống ngọn lửa, tăng an toàn của hộp điện với nhóm nguy hiểm nhất + Lớp cách nhiệt tối đa bề mặt: 85oC | ||
18 | Modul lắng | 1 | Modul | - Có chức năng loại bỏ các cặn bẩn, các chất rắn lơ lửng có kích thước lớn - Được chế tạo bằng vật liệu thép không gỉ; có lắp đặt đồng bộ tấm lắng lamen; - Công suất xử lý đạt 600 lít/giờ; - Thời gian lưu trong modul lắng tối thiểu 30 phút; | ||
19 | Modul hấp phụ | 1 | Modul | Có chức năng loại bỏ các chất hữu cơ còn lại sau quá trình lắng; - Chế tạo bằng vật liệu thép không gỉ; - Thời gian lưu nước tối thiểu 30 phút; - Công suất xử lý đạt 600 lít/giờ; - Sử dụng các loại vật liệu hấp phụ bằng than hoạt tính hoặc các hạt vật liệu lọc đa năng khác có tính năng tương đương; - Chân, giá đỡ, các van đa chế độ hoàn nguyên đồng bộ kèm theo | ||
20 | Modul lọc thô | 1 | Modul | - Có chức năng loại bỏ các cặn bẩn, cặn lơ lửng kích thước lớn còn lại từ quá trình lắng; - Sử dụng nguyên lý lọc áp suất; - Công suất xử lý đạt 600 lít/giờ; - Chế tạo bằng vật liệu thép không gỉ; - Chân, giá đỡ, các van đa chế độ hoàn nguyên đồng bộ kèm theo. | ||
21 | Thiết bị pha hóa chất | 3 | Thiết bị | - Bồn chứa hóa chất: vật liệu chế tạo bằng nhựa đặc chủng; bồn có hình trụ đứng, dung tích 200 lít; - Bộ trộn hóa chất bằng cơ học, cánh khuấy được chế tạo bằng thép không gỉ, khung, giá đỡ lắp đặt đồng bộ | ||
22 | Máy khuấy | 1 | Cái | - Công suất điện moto: 0,55kW; điện áp 380V/50Hz; - Tốc độ vòng khuấy: 50 vòng/phút; - Kết nối: Liên kết bích; - Chế tạo bằng vật liệu chịu môi trường; Đạt tiêu chuẩn ATEX Ex II 2G Eex de IIC T6, tiêu chuẩn về phòng chống cháy nổ với phân vùng và mức độ bảo vệ thiết bị EPL: + Phân vùng hoạt động bề mặt II + Chu kì xuất hiện các chất khí gây cháy: thỉnh thoảng + Tiêu chuẩn dành cho thiết bị điện tử - thiết bị có tham số tương đương hoặc cao hơn |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Công nghệ mới - Viện Khoa học và Công nghệ quân sự như sau:
- Có quan hệ với 37 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,88 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 86,83%, Xây lắp 8,38%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 4,19%, Hỗn hợp 0,60%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 196.653.118.400 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 196.430.713.350 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,11%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sự thiếu quả quyết là hạt giống của nỗi sợ. "
Napoleon Hill
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Công nghệ mới-Viện Khoa học và Công nghệ quân sự đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Công nghệ mới-Viện Khoa học và Công nghệ quân sự đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.