Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định |
E-CDNT 1.2 |
Mua thiết bị y tế chuyên dùng phục vụ công tác chuyên môn của Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định Mua thiết bị y tế chuyên dùng phục vụ công tác chuyên môn của Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Từ nguồn Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp và các nguồn kinh phí hợp pháp khác của đơn vị |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Nhà thầu cần cung cấp các tài liệu sau đây bằng Tiếng Việt (hoặc bản dịch Tiếng Việt): - Tài liệu chứng minh xuất xứ của hàng hóa, ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hóa và các tài liệu khác có liên quan kèm theo để chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa theo quy định - Các tài liệu kỹ thuật mô tả sản phẩm hoặc tài liệu kỹ thuật phù hợp cho từng nội dung yêu cầu kỹ thuật, Tài liệu chứng minh hàng hóa có môi trường làm việc phù hợp với điều kiện khí hậu tại Việt Nam - Bản phân loại trang thiết bị y tế của đơn vị có thẩm quyền, Bộ hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng của trang thiết bị loại A (Phiếu tiếp nhận Hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng của trang thiết bị thuộc loại A và văn bản công bố tiêu chuẩn áp dụng của trang thiết bị y tế thuộc loại A) hoặc Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đối với trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D (hoặc Giấy cam kết các tài liệu có liên quan khi văn bản pháp luật có hiệu lực hoặc Giấy phép nhập khẩu trang thiết bị B, C, D). Riêng đối với trang thiết bị loại B, C, D thuộc danh mục của thông tư 30/2015/TT-BYT thì phải có giấy phép nhập khẩu. - Tài liệu chứng minh tiêu chuẩn chất lượng của hàng hóa |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương đối với hàng hóa chào thầu là Máy siêu âm tổng quát và máy theo dõi bệnh nhân. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 80.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bệnh viện Y học cổ truyền Nam Định. Địa chỉ: Đường Tuệ Tĩnh, Phường Lộc Hạ, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. Điện thoại: 0228 3648592 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Nam Định -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ chuyên gia đấu thầu gói thầu: Mua thiết bị y tế chuyên dùng phục vụ công tác chuyên môn của Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định. Địa chỉ: Đường Tuệ Tĩnh, Phường Lộc Hạ, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định. Điện thoại: 0228 3648592 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Văn phòng UBND tỉnh Nam Định (VP6); Sở Tài chính tỉnh Nam Định; Sở Y tế tỉnh Nam Định. |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy siêu âm tổng quát | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
2 | Máy theo dõi bệnh nhân | 2 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
3 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
4 | Máy laser bán dẫn điều trị | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
5 | Máy siêu âm điều tri | 2 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
6 | Ghế khám răng | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
7 | Xe đạp tập có đo nhịp tim | 2 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
8 | Hệ thống báo gọi y tá | 1 | Hệ thống | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
9 | Máy điện châm | 2 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
10 | Máy rửa Dược liệu | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
11 | Máy sao thuốc | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
12 | Máy thái thuốc | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
13 | Tủ sấy dược liệu | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
14 | Bảng thị lực | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
15 | Bộ khám và điều trị Răng Hàm Mặt | 1 | Bộ | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
16 | Bộ khám và điều trị Tai Mũi Họng | 1 | Bộ | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
17 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | 1 | Bộ | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
18 | Đèn soi đáy mắt | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
19 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | 1 | Bộ | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
20 | Giường bệnh đa năng | 8 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
21 | Máy khí dung | 2 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
22 | Máy hút đờm rãi | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy siêu âm tổng quát | 1 | Cái | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Máy theo dõi bệnh nhân | 2 | Cái | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | 1 | Cái | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
4 | Máy laser bán dẫn điều trị | 1 | Cái | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
5 | Máy siêu âm điều tri | 2 | Cái | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
6 | Ghế khám răng | 1 | Cái | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
7 | Xe đạp tập có đo nhịp tim | 2 | Cái | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
8 | Hệ thống báo gọi y tá | 1 | Hệ thống | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
9 | Máy điện châm | 2 | Cái | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
10 | Máy rửa Dược liệu | 1 | Cái | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
11 | Máy sao thuốc | 1 | Cái | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
12 | Máy thái thuốc | 1 | Cái | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
13 | Tủ sấy dược liệu | 1 | Cái | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
14 | Bảng thị lực | 1 | Cái | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
15 | Bộ khám và điều trị Răng Hàm Mặt | 1 | Bộ | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
16 | Bộ khám và điều trị Tai Mũi Họng | 1 | Bộ | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
17 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | 1 | Bộ | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
18 | Đèn soi đáy mắt | 1 | Cái | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
19 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | 1 | Bộ | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
20 | Giường bệnh đa năng | 8 | Cái | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
21 | Máy khí dung | 2 | Cái | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
22 | Máy hút đờm rãi | 1 | Cái | Tại bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định | 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy siêu âm tổng quát | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
2 | Máy theo dõi bệnh nhân | 2 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
3 | Máy điều trị bằng sóng xung kích | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
4 | Máy laser bán dẫn điều trị | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
5 | Máy siêu âm điều tri | 2 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
6 | Ghế khám răng | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
7 | Xe đạp tập có đo nhịp tim | 2 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
8 | Hệ thống báo gọi y tá | 1 | Hệ thống | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
9 | Máy điện châm | 2 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
10 | Máy rửa Dược liệu | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
11 | Máy sao thuốc | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
12 | Máy thái thuốc | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
13 | Tủ sấy dược liệu | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
14 | Bảng thị lực | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
15 | Bộ khám và điều trị Răng Hàm Mặt | 1 | Bộ | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
16 | Bộ khám và điều trị Tai Mũi Họng | 1 | Bộ | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
17 | Bộ dụng cụ lấy dị vật mắt | 1 | Bộ | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
18 | Đèn soi đáy mắt | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
19 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | 1 | Bộ | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
20 | Giường bệnh đa năng | 8 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
21 | Máy khí dung | 2 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT | ||
22 | Máy hút đờm rãi | 1 | Cái | Chi tiết theo Mục 2 - Yêu cầu kỹ thuật thuộc Chương V, Phần 2 của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định như sau:
- Có quan hệ với 38 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,25 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 90,91%, Xây lắp 9,09%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 107.180.468.336 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 79.999.369.007 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 25,36%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Người giàu có nhất là người hài lòng với ít nhất, bởi sự mãn nguyện là của cải của tự nhiên. "
Socrates
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.