Thông báo mời thầu

Mua thực phẩm phục vụ Bếp ăn học viên Quý 1 năm 2022

Tìm thấy: 09:06 20/01/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua thực phẩm phục vụ Bếp ăn học viên Quý 1 năm 2022
Gói thầu
Mua thực phẩm phục vụ Bếp ăn học viên Quý 1 năm 2022
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua thực phẩm phục vụ Bếp ăn học viên Quý 1 năm 2022
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước cấp năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:10 27/01/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
90 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:01 20/01/2022
đến
09:10 27/01/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:10 27/01/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
35.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
120 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 27/01/2022 (27/05/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY SỐ 1
E-CDNT 1.2 Mua thực phẩm phục vụ Bếp ăn học viên Quý 1 năm 2022
Mua thực phẩm phục vụ Bếp ăn học viên Quý 1 năm 2022
90 Ngày
E-CDNT 3 Ngân sách nhà nước cấp năm 2022
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 Địa chỉ: Thôn 2, xã ĐắkR'Til, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Cửu Long Đắk Nông Địa chỉ: Số 140, đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. + Thẩm định E-HSMT: Công ty TNHH Kiến trúc xanh Đức An. Địa chỉ: 27/4P Ấp Đông Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Cửu Long Đắk Nông Địa chỉ: Số 140, đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông. + Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Kiến trúc xanh Đức An. Công ty TNHH Kiến trúc xanh Đức An. Địa chỉ: 27/4P Ấp Đông Lân, Xã Bà Điểm, Huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.


- Bên mời thầu: CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY SỐ 1 , địa chỉ: Thôn 2, xã ĐắkR'Til, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
- Chủ đầu tư: Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 Địa chỉ: Thôn 2, xã ĐắkR'Til, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông


E-CDNT 10.1(g)
Không yêu cầu
E-CDNT 10.2(c)
Nhà thầu có văn bản cam kết hàng hóa nhà thầu chào là hàng chất lượng, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
E-CDNT 12.2
- Yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV].
E-CDNT 14.3 Không yêu cầu
E-CDNT 15.2
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 90 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 Địa chỉ: Thôn 2, xã ĐắkR'Til, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Cơ sở cai nghiện ma túy số 1 Địa chỉ: Thôn 2, xã ĐắkR'Til, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn đấu thầu Cửu Long Đắk Nông Địa chỉ: Số 140, đường 23/3, phường Nghĩa Đức, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Cơ sở cai nghiện ma túy số 1. Địa chỉ: Thôn 2, xã ĐắkR'Til, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Gạo 60.000 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
2 Dầu ăn 5.500 lít Đáp ứng yêu cầu chương V
3 Bột ngọt 900 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
4 Đường 3.400 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
5 Nước mắm 2.800 lít Đáp ứng yêu cầu chương V
6 Nước màu 500 lít Đáp ứng yêu cầu chương V
7 Nui 4.500 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
8 Cá cơm khô 600 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
9 Nếp 5.000 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
10 Đậu xanh sạch vỏ 700 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
11 Đậu phụng rang 450 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
12 Nước rửa chén 3.400 lít Đáp ứng yêu cầu chương V
13 Muối tinh iot 1kg 300 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
14 Xúc xích 15.000 cây Đáp ứng yêu cầu chương V
15 Hạt nêm 150 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
16 Cháo gói 300 gói Đáp ứng yêu cầu chương V
17 Nước tương 1.680 chai Đáp ứng yêu cầu chương V
18 Muối hạt 500 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
19 Bánh mì 21.000 Đáp ứng yêu cầu chương V
20 Bún tươi 5.500 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
21 Chả lụa 1.700 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
22 Cà rốt 800 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
23 Hành lá 1.080 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
24 Hành xay 580 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
25 Đậu hũ chiên 1.500 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
26 Sả bào 100 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
27 Gừng 150 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
28 Bánh canh 75 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
29 Bánh ướt 30 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
30 Cá bạc má 75 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
31 Cá bông lau 30 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
32 Cá cam 120 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
33 Cà chua 126 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
34 Cá chuồn 10 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
35 Cá điêu hồng 500 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
36 Cá đổng 60 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
37 Cá kèo 30 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
38 Cá lóc 360 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
39 Cá ngừ 120 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
40 Cá nục 90 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
41 Cá nục bông 60 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
42 Cá nục hấp 45 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
43 Cá rô đồng 135 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
44 Cá rô phi 45 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
45 Cá trắm 30 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
46 Cần tây 195 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
47 Chả cá 35 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
48 Chanh 325 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
49 Chuối xanh 35 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
50 Củ dền 85 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
51 Củ riềng 10 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
52 Dầu dấm 45 chai Đáp ứng yêu cầu chương V
53 Đậu hũ trắng 5 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
54 Dưa leo 20 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
55 Giá 120 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
56 Hành tây 390 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
57 Hẹ 30 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
58 Hoa hồi quế 5 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
59 Hủ tiếu 150 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
60 Khổ qua 200 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
61 Khoai tây 90 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
62 Kinh giới 9 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
63 Mì quảng 75 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
64 Nấm mèo 15 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
65 Nem chua 30 cây Đáp ứng yêu cầu chương V
66 Ngò gai 85 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
67 Ngò rí 20 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
68 Ớt 205 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
69 Phở 420 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
70 Rau đắng 15 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
71 Rau muống bắp chuối 45 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
72 Rau quế 70 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
73 Rau răm 55 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
74 Rau thơm 540 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
75 Sả 165 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
76 Sa tế 65 Đáp ứng yêu cầu chương V
77 Súp phở 100 cục Đáp ứng yêu cầu chương V
78 Thịt bò bắp 75 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
79 Thịt bò đùi 230 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
80 Thơm 195 trái Đáp ứng yêu cầu chương V
81 Tôm bạc 170 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
82 Tôm khô 3 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
83 Xà lách 130 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
84 Tỏi 95 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
85 Hành củ 140 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
86 Ớt bột 80 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
87 Tiêu xay 60 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
88 Măng chua 800 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
89 Đùi gà 4.000 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
90 Thịt bò gân 75 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
91 Thịt bò nạm 75 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
92 Hành phi 8 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
93 Sả xay 60 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
94 Súp bò kho 70 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
95 Điều màu 25 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
96 Bột năng 20 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
97 Bột béo 20 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
98 Củ kiệu 350 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
99 Mực ống 120 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
100 Bông cải 55 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
101 Dưa hấu 1.600 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
102 Quế hồi 10 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
103 Củ cải 400 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
104 Đậu ve 200 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
105 Súp bò huế 140 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
106 Hủ ruốc huế 85 hủ Đáp ứng yêu cầu chương V
107 Hạt hướng dương 115 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
108 Bún tàu 55 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
109 Bánh tráng mỏng 55 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
110 Nấm đông cô 15 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
111 Chả quế 165 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
112 Kim chi 155 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
113 Mứt gừng 115 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
114 Mướp 35 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
115 Hạt dưa 115 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
116 Nấm dai 35 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
117 Nấm rơm 35 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
118 Rau muống 130 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
119 Bạc hà 40 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
120 Rau ôm 10 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
121 Me chua 25 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
122 Đậu bắp 25 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
123 Sữa đặc 50 hộp Đáp ứng yêu cầu chương V
124 Cà chua hộp 50 hộp Đáp ứng yêu cầu chương V
125 Lá dong 12.000 Đáp ứng yêu cầu chương V
126 Ngũ Vị hương 520 gói Đáp ứng yêu cầu chương V
127 Hạt nem 25 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
128 Nước mắm nam ngư 500ml 25 chai Đáp ứng yêu cầu chương V
129 Hạt tiêu 4 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
130 Lạc gói bánh 2.200 bộ Đáp ứng yêu cầu chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 90 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Gạo 60.000 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
2 Dầu ăn 5.500 lít Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
3 Bột ngọt 900 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
4 Đường 3.400 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
5 Nước mắm 2.800 lít Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
6 Nước màu 500 lít Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
7 Nui 4.500 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
8 Cá cơm khô 600 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
9 Nếp 5.000 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
10 Đậu xanh sạch vỏ 700 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
11 Đậu phụng rang 450 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
12 Nước rửa chén 3.400 lít Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
13 Muối tinh iot 1kg 300 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
14 Xúc xích 15.000 cây Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
15 Hạt nêm 150 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
16 Cháo gói 300 gói Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
17 Nước tương 1.680 chai Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
18 Muối hạt 500 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
19 Bánh mì 21.000 Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
20 Bún tươi 5.500 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
21 Chả lụa 1.700 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
22 Cà rốt 800 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
23 Hành lá 1.080 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
24 Hành xay 580 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
25 Đậu hũ chiên 1.500 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
26 Sả bào 100 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
27 Gừng 150 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
28 Bánh canh 75 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
29 Bánh ướt 30 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
30 Cá bạc má 75 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
31 Cá bông lau 30 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
32 Cá cam 120 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
33 Cà chua 126 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
34 Cá chuồn 10 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
35 Cá điêu hồng 500 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
36 Cá đổng 60 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
37 Cá kèo 30 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
38 Cá lóc 360 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
39 Cá ngừ 120 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
40 Cá nục 90 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
41 Cá nục bông 60 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
42 Cá nục hấp 45 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
43 Cá rô đồng 135 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
44 Cá rô phi 45 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
45 Cá trắm 30 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
46 Cần tây 195 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
47 Chả cá 35 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
48 Chanh 325 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
49 Chuối xanh 35 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
50 Củ dền 85 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
51 Củ riềng 10 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
52 Dầu dấm 45 chai Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
53 Đậu hũ trắng 5 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
54 Dưa leo 20 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
55 Giá 120 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
56 Hành tây 390 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
57 Hẹ 30 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
58 Hoa hồi quế 5 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
59 Hủ tiếu 150 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
60 Khổ qua 200 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
61 Khoai tây 90 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
62 Kinh giới 9 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
63 Mì quảng 75 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
64 Nấm mèo 15 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
65 Nem chua 30 cây Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
66 Ngò gai 85 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
67 Ngò rí 20 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
68 Ớt 205 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
69 Phở 420 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
70 Rau đắng 15 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
71 Rau muống bắp chuối 45 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
72 Rau quế 70 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
73 Rau răm 55 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
74 Rau thơm 540 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
75 Sả 165 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
76 Sa tế 65 Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
77 Súp phở 100 cục Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
78 Thịt bò bắp 75 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
79 Thịt bò đùi 230 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
80 Thơm 195 trái Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
81 Tôm bạc 170 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
82 Tôm khô 3 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
83 Xà lách 130 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
84 Tỏi 95 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
85 Hành củ 140 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
86 Ớt bột 80 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
87 Tiêu xay 60 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
88 Măng chua 800 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
89 Đùi gà 4.000 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
90 Thịt bò gân 75 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
91 Thịt bò nạm 75 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
92 Hành phi 8 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
93 Sả xay 60 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
94 Súp bò kho 70 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
95 Điều màu 25 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
96 Bột năng 20 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
97 Bột béo 20 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
98 Củ kiệu 350 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
99 Mực ống 120 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
100 Bông cải 55 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
101 Dưa hấu 1.600 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
102 Quế hồi 10 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
103 Củ cải 400 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
104 Đậu ve 200 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
105 Súp bò huế 140 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
106 Hủ ruốc huế 85 hủ Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
107 Hạt hướng dương 115 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
108 Bún tàu 55 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
109 Bánh tráng mỏng 55 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
110 Nấm đông cô 15 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
111 Chả quế 165 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
112 Kim chi 155 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
113 Mứt gừng 115 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
114 Mướp 35 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
115 Hạt dưa 115 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
116 Nấm dai 35 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
117 Nấm rơm 35 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
118 Rau muống 130 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
119 Bạc hà 40 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
120 Rau ôm 10 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
121 Me chua 25 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
122 Đậu bắp 25 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
123 Sữa đặc 50 hộp Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
124 Cà chua hộp 50 hộp Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
125 Lá dong 12.000 Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
126 Ngũ Vị hương 520 gói Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
127 Hạt nem 25 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
128 Nước mắm nam ngư 500ml 25 chai Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
129 Hạt tiêu 4 kg Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày
130 Lạc gói bánh 2.200 bộ Cở sở cai nghiện ma túy số 1 90 ngày

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 01 cán bộ phụ trách quản lý 1 - Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành Công nghệ thực phẩm- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân- Có kinh nghiệm thực hiện 01 gói thầu tương tự về bản chất và quy mô.Nhà thầu cung cấp bằng cấp và các tài liệu chứng minh - Bản phô tô có chứng thực thời hạn không quá 06 tháng 1 1
2 01 cán bộ phụ trách kỹ thuật 1 - Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành Công nghệ thực phẩm- Chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dânNhà thầu cung cấp bằng cấp và các tài liệu chứng minh - Bản phô tô có chứng thực thời hạn không quá 06 tháng 1 1

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Gạo
60.000 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
2 Dầu ăn
5.500 lít Đáp ứng yêu cầu chương V
3 Bột ngọt
900 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
4 Đường
3.400 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
5 Nước mắm
2.800 lít Đáp ứng yêu cầu chương V
6 Nước màu
500 lít Đáp ứng yêu cầu chương V
7 Nui
4.500 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
8 Cá cơm khô
600 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
9 Nếp
5.000 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
10 Đậu xanh sạch vỏ
700 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
11 Đậu phụng rang
450 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
12 Nước rửa chén
3.400 lít Đáp ứng yêu cầu chương V
13 Muối tinh iot 1kg
300 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
14 Xúc xích
15.000 cây Đáp ứng yêu cầu chương V
15 Hạt nêm
150 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
16 Cháo gói
300 gói Đáp ứng yêu cầu chương V
17 Nước tương
1.680 chai Đáp ứng yêu cầu chương V
18 Muối hạt
500 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
19 Bánh mì
21.000 Đáp ứng yêu cầu chương V
20 Bún tươi
5.500 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
21 Chả lụa
1.700 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
22 Cà rốt
800 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
23 Hành lá
1.080 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
24 Hành xay
580 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
25 Đậu hũ chiên
1.500 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
26 Sả bào
100 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
27 Gừng
150 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
28 Bánh canh
75 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
29 Bánh ướt
30 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
30 Cá bạc má
75 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
31 Cá bông lau
30 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
32 Cá cam
120 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
33 Cà chua
126 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
34 Cá chuồn
10 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
35 Cá điêu hồng
500 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
36 Cá đổng
60 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
37 Cá kèo
30 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
38 Cá lóc
360 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
39 Cá ngừ
120 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
40 Cá nục
90 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
41 Cá nục bông
60 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
42 Cá nục hấp
45 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
43 Cá rô đồng
135 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
44 Cá rô phi
45 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
45 Cá trắm
30 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
46 Cần tây
195 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
47 Chả cá
35 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
48 Chanh
325 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
49 Chuối xanh
35 kg Đáp ứng yêu cầu chương V
50 Củ dền
85 kg Đáp ứng yêu cầu chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CƠ SỞ CAI NGHIỆN MA TÚY SỐ 1 như sau:

  • Có quan hệ với 52 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,61 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 80,56%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 19,44%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 59.647.676.587 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 58.164.809.276 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,49%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua thực phẩm phục vụ Bếp ăn học viên Quý 1 năm 2022". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua thực phẩm phục vụ Bếp ăn học viên Quý 1 năm 2022" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 40

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
MBBANK Vi tri so 1 cot phai
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Khi chúng ta biết sinh và diệt luôn có mặt đồng thời thì chúng ta không còn sợ hãi cái chết. Bởi vì chính giây phút mà cái chết xảy ra thì sự sống cũng đồng thời sinh khởi. Chúng không thể tách rời. "

Thiền sư Thích Nhất Hạnh

Sự kiện ngoài nước: Ivan Sécghêvich Tuốcghêniép là nhà văn người Nga,...

Thống kê
  • 8221 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1059 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1701 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24284 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38463 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây