Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Ban quản lý dự án quỹ toàn cầu phòng, chống HIv/AIDS Thanh Hóa |
E-CDNT 1.2 |
Mua trang thiết bị cở sở và điểm cấp phát thuốc Methadone năm 2018 Mua trang thiết bị cở sở và điểm cấp phát thuốc Methadone năm 2018 45 Ngày |
E-CDNT 3 | Từ nguồn viện trợ không hoàn lại của quỹ toàn cầu |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | a) Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của thư bảo lãnh (về thẩm quyền và phân cấp hạn mức của người ký thư bảo lãnh) trong trường hợp nhà thầu nộp bảo đảm dự thầu bằng thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính; b) Các tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của người được ủy quyền đại diện nhà thầu tham gia đấu thầu (trong trường hợp ủy quyền) theo quy định tại Mục 20.3 CDNT. c) Bản chụp các báo cáo tài chính từ năm 2015 đến năm 2017; d) Bản chụp của một trong các tài liệu sau: Báo cáo kiểm toán; Biên bản kiểm tra quyết toán thuế 3 năm, từ năm 2015 đến năm 2017; Tờ khai tự quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai 3 năm, từ năm 2015 đến năm 2017; Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế 3 năm, từ năm 2015 đến năm 2017. e) Tài liệu giới thiệu về nhà thầu bao gồm tối thiểu các thông tin: Số năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh chính; Số lượng và trình độ nhân sự; Địa chỉ liên hệ trụ sở chính và các văn phòng, chi nhánh, trung tâm, đơn vị được ủy quyền... có chức năng bảo hành, bảo trì và hỗ trợ khách hàng của nhà thầu, Có giấy tiếp nhận đủ điều kiện mua bán thiết bị Y tế; f) Bản chụp được chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền các văn bằng, chứng chỉ để chứng minh năng lực nhân sự chủ chốt triển khai gói thầu của nhà thầu theo yêu cầu tại Mục 2.2 Chương III của HSMT. Bản chụp được chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền của các hợp đồng tương tự theo yêu cầu tại Mục 2.1 Chương III của HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | - Chứng chỉ chất lượng theo yêu cầu Mục 3, Chương III của từng loại hàng hóa; - Đối với hàng hoá bắt buộc phải kiểm định theo yêu cầu của Nhà nước Việt Nam, nhà thầu phải cho tiến hành kiểm định và cung cấp đầy đủ chứng chỉ kiểm định trước khi nghiệm thu. Chi phí kiểm định do nhà thầu chịu. - Bảng Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa đáp ứng theo yêu cầu Mục 3, Chương III. - Tài liệu kỹ thuật, catalogue dùng để chứng minh sự đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của thiết bị dự thầu: Phải có bản gốc bằng tiếng Anh do nhà sản xuất phát hành (kèm theo bản dịch tiếng Việt). Bên mời thầu đánh giá tiêu chuẩn kỹ thuật thiết bị dự thầu dựa vào catalogue gốc thiết bị dự thầu. - Nhà thầu phải có cam kết giao cho chủ đầu tư : Giấy chứng nhận xuất xứ (CO),Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với hàng hóa sản xuất nước ngoài; Phiếu xuất xưởng đối với hàng hóa sản xuất trong nước. - Cam kết cung cấp phiếu xuất kho, tiêu chuẩn cơ sở (Đối với hàng sản xuất trong nước) khi giao hàng. Trường hợp, trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất |
E-CDNT 12.2 | - Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | tối thiểu theo yêu cầu Mục 3, Chương III của từng loại hàng hóa. |
E-CDNT 15.2 | -Đối với hàng hóa thông thường, thông dụng, sẵn có trên thị trường, đã được tiêu chuẩn hóa và được bảo hành theo quy định của nhà sản xuất thì không yêu cầu nhà thầu phải nộp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương |
E-CDNT 16.1 | 45 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 2.580.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Ban quản lý dự án Quỹ toàn cầu phòng chống HIV/AIDS tỉnh Thanh Hóa;
+ Địa chỉ: Quang Trung 3 - phường Đông Vệ - TP Thanh Hóa.
+ Điện thoại: 0373 952 574 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân Tỉnh Thanh Hóa + Địa chỉ: Số 35 Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố ThanhHóa, tỉnh Thanh Hóa. + Điện thoại: 037.3852246; Fax: 037.3851255 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Đầu tư Thương mại và Dịch vụ Thiên Lộc. Địa chỉ: số 22 ngõ 144/4/16 phố Quan Nhân, P. Nhân Chính, Q.Thanh Xuân, TP. Hà Nội. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: không áp dụng |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Két sắt | 8 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Tủ đựng hồ sơ | 17 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Giá để bơm định liều | 11 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Bơm đong thuốc Methadone | 11 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Máy fax và điện thoại bàn | 6 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Giá đựng tài liệu | 3 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Tủ trưng bày (tài liệu, BCS, BKT…) | 3 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Tủ thuốc cấp cứu | 3 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Ống nghe, máy đo huyết áp, nhiệt kế | 3 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Cân sức khỏe | 3 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Hệ thống báo động | 6 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Máy hút ẩm | 3 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển đến kho theo yêu cầu của Ban QLDA | 12 | danh mục | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Nghiệm thu chi tiết cấu hình theo hợp đồng cung cấp . | 12 | danh mục | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 45 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Két sắt | 8 | Cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Tủ đựng hồ sơ | 17 | Cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
3 | Giá để bơm định liều | 11 | Cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
4 | Bơm đong thuốc Methadone | 11 | Cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
5 | Máy fax và điện thoại bàn | 6 | Cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
6 | Giá đựng tài liệu | 3 | Cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
7 | Tủ trưng bày (tài liệu, BCS, BKT…) | 3 | Cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
8 | Tủ thuốc cấp cứu | 3 | Cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
9 | Ống nghe, máy đo huyết áp, nhiệt kế | 3 | Cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
10 | Cân sức khỏe | 3 | Cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
11 | Hệ thống báo động | 6 | Cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
12 | Máy hút ẩm | 3 | Cái | Tại các địa điểm theo yêu cầu của chủ đầu tư | ≤ 45 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ chủ chốt thực hiện dự án01 người | Tốt nghiệp cao đẳng trở lên ngành Thiết bị y tế kèm theo Bản chụp Bằng tốt nghiệp, hợp đồng lao động | 3 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Két sắt | 8 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Tủ đựng hồ sơ | 17 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Giá để bơm định liều | 11 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Bơm đong thuốc Methadone | 11 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Máy fax và điện thoại bàn | 6 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Giá đựng tài liệu | 3 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Tủ trưng bày (tài liệu, BCS, BKT…) | 3 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Tủ thuốc cấp cứu | 3 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Ống nghe, máy đo huyết áp, nhiệt kế | 3 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Cân sức khỏe | 3 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Hệ thống báo động | 6 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Máy hút ẩm | 3 | Cái | Theo Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án quỹ toàn cầu phòng, chống HIv/AIDS Thanh Hóa như sau:
- Có quan hệ với 8 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 66,67%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 33,33%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.413.238.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.401.152.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,86%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Không chính phủ nào nên thiếu sự kiểm duyệt; và khi báo chí tự do, chẳng ai sẽ tự do. Tình cờ là bút danh của Chúa khi Ngài không muốn ký. "
Anatole France
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án quỹ toàn cầu phòng, chống HIv/AIDS Thanh Hóa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án quỹ toàn cầu phòng, chống HIv/AIDS Thanh Hóa đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.