Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công thương trung ương |
E-CDNT 1.2 |
Mua trang thiết bị phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng Mua thiết bị phục vụ công tác đào tạo, bồi dưỡng năm 2021 của Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn NS cấp và thu hợp pháp của Trường |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ theo yêu cầu tại Mục 1 Chương III E-HSMT - Tài liệu chứng minh năng lực và kinh nghiệm theo yêu cầu tại Mục 2 Chương III E-HSMT - Tài liệu chứng minh kỹ thuật theo yêu cầu tại Mục 3 Chương III E-HSMT |
E-CDNT 10.2(c) | - Tài liệu kỹ thuật (catalogue,...) của hàng hóa (không bao gồm vật tư, phụ kiện). |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 05 năm. |
E-CDNT 15.2 | - Thư hỗ trợ kỹ thuật của hãng sản xuất cam kết hỗ trợ kỹ thuật cho nhà thầu để thực hiện gói thầu này đối với thiết bị: Màn hình tương tác thông minh 75 inch. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm Thư hỗ trợ kỹ thuật của hãng sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư các tài liệu trên. - Các tài liệu theo yêu cầu tại E-CDNT 10.1(g) và 10.2(c) |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội. Điện thoại: 02438611461 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Công thương, địa chỉ: 54 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội. Điện thoại: 02422202525 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội. Điện thoại: 02438611461 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội. Điện thoại: 02438611461 - Báo đấu thầu. Đường dây nóng: 0243.768.6611. |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy vi tính | 19 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
2 | Màn hình tương tác thông minh 75 inch | 1 | Cái | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
3 | Máy chủ | 1 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
4 | Tai nghe Stereo Micrphone Multimedia | 20 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
5 | Thiết bị khuếch đại đường truyền Audio | 20 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
6 | Máy in | 1 | Cái | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
7 | Thiết bị chuyển mạch (Switch) | 2 | Cái | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
8 | Tủ mạng 10U | 1 | Cái | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
9 | Hạt mạng CAT 5E | 1 | Hộp | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
10 | Thanh đấu nối cáp trung gian (Patch Panel) | 2 | Cái | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
11 | Thiết bị định tuyến (Router) | 12 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
12 | Thiết bị chuyển mạch (Switch) | 8 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
13 | Thiết bị phát sóng không dây (Access point) | 12 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
14 | Bo mạch kết nối mạng thu sóng không dây (Network Card Wireless) | 38 | Cái | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
15 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 1 | Cái | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
16 | Bộ dụng cụ tháo lắp | 12 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
17 | Bộ dụng cụ thi công mạng | 6 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
18 | Giá để thiết bị | 4 | Cái | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
19 | Hệ thống bảng trượt | 1 | Cái | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
20 | Bàn ghế máy tính giáo viên | 1 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
21 | Bàn học viên | 10 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
22 | Ghế học viên | 20 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
23 | Camera | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
24 | Micro đa hướng | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
25 | Bộ thiết bị đầu cuối | 1 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
26 | Máy ảnh | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
27 | Điều hòa 1 chiều 18000 BTU | 8 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
28 | Chi phí vật tư nhân công lắp đặt Điều hòa | 8 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy vi tính | 19 | Bộ | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
2 | Màn hình tương tác thông minh 75 inch | 1 | Cái | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
3 | Máy chủ | 1 | Bộ | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
4 | Tai nghe Stereo Micrphone Multimedia | 20 | Bộ | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
5 | Thiết bị khuếch đại đường truyền Audio | 20 | Bộ | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
6 | Máy in | 1 | Cái | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
7 | Thiết bị chuyển mạch (Switch) | 2 | Cái | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
8 | Tủ mạng 10U | 1 | Cái | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
9 | Hạt mạng CAT 5E | 1 | Hộp | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
10 | Thanh đấu nối cáp trung gian (Patch Panel) | 2 | Cái | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
11 | Thiết bị định tuyến (Router) | 12 | Bộ | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
12 | Thiết bị chuyển mạch (Switch) | 8 | Bộ | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
13 | Thiết bị phát sóng không dây (Access point) | 12 | Bộ | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
14 | Bo mạch kết nối mạng thu sóng không dây (Network Card Wireless) | 38 | Cái | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
15 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 1 | Cái | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
16 | Bộ dụng cụ tháo lắp | 12 | Bộ | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
17 | Bộ dụng cụ thi công mạng | 6 | Bộ | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
18 | Giá để thiết bị | 4 | Cái | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
19 | Hệ thống bảng trượt | 1 | Cái | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
20 | Bàn ghế máy tính giáo viên | 1 | Bộ | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
21 | Bàn học viên | 10 | Chiếc | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
22 | Ghế học viên | 20 | Chiếc | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
23 | Camera | 1 | Chiếc | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
24 | Micro đa hướng | 1 | Chiếc | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
25 | Bộ thiết bị đầu cuối | 1 | Bộ | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
26 | Máy ảnh | 1 | Chiếc | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
27 | Điều hòa 1 chiều 18000 BTU | 8 | Bộ | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
28 | Chi phí vật tư nhân công lắp đặt Điều hòa | 8 | Bộ | Trường Đào tạo, Bồi dưỡng Cán bộ Công Thương Trung ương, địa chỉ: 193 phố Vĩnh Hưng, P.Vĩnh Hưng, Hoàng Mai, Hà Nội | Trong vòng 30 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy vi tính | 19 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
2 | Màn hình tương tác thông minh 75 inch | 1 | Cái | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
3 | Máy chủ | 1 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
4 | Tai nghe Stereo Micrphone Multimedia | 20 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
5 | Thiết bị khuếch đại đường truyền Audio | 20 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
6 | Máy in | 1 | Cái | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
7 | Thiết bị chuyển mạch (Switch) | 2 | Cái | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
8 | Tủ mạng 10U | 1 | Cái | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
9 | Hạt mạng CAT 5E | 1 | Hộp | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
10 | Thanh đấu nối cáp trung gian (Patch Panel) | 2 | Cái | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
11 | Thiết bị định tuyến (Router) | 12 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
12 | Thiết bị chuyển mạch (Switch) | 8 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
13 | Thiết bị phát sóng không dây (Access point) | 12 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
14 | Bo mạch kết nối mạng thu sóng không dây (Network Card Wireless) | 38 | Cái | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
15 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | 1 | Cái | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
16 | Bộ dụng cụ tháo lắp | 12 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
17 | Bộ dụng cụ thi công mạng | 6 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
18 | Giá để thiết bị | 4 | Cái | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
19 | Hệ thống bảng trượt | 1 | Cái | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
20 | Bàn ghế máy tính giáo viên | 1 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
21 | Bàn học viên | 10 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
22 | Ghế học viên | 20 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
23 | Camera | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
24 | Micro đa hướng | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
25 | Bộ thiết bị đầu cuối | 1 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
26 | Máy ảnh | 1 | Chiếc | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
27 | Điều hòa 1 chiều 18000 BTU | 8 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT | ||
28 | Chi phí vật tư nhân công lắp đặt Điều hòa | 8 | Bộ | Chi tiết tại Mục 2 Chương V Phần 2: Yêu cầu kỹ thuật trong E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công thương trung ương như sau:
- Có quan hệ với 14 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,57 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 70,97%, Xây lắp 16,13%, Tư vấn 12,90%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 61.399.712.046 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 61.218.803.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,29%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Dấu hiệu thành công cho một người thầy giáo là có thể nói, ‘Bọn trẻ giờ học như thể tôi không tồn tại’. "
Maria Montessori
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công thương trung ương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công thương trung ương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.