Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Hải đoàn 129 |
E-CDNT 1.2 |
Mua trang thiết bị thông tin vô tuyến điện và khí tài quan sát quang Mua sắm vật tư, thiết bị phục vụ công tác bảo đảm kỹ thuật cho Hải đoàn 129/Tổng công ty Tân cảng Sài Gòn 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:_ a) Thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh theo Mẫu số 06 Chương IV; b) Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 17 E-CDNT; c) Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu theo Mục 15 E-CDNT; d) Đề xuất về kỹ thuật và các tài liệu theo quy định tại Mục 14 E CDNT; đ) Đề xuất về giá và các bảng biểu được ghi đầy đủ thông tin theo quy định tại Mục 11 và Mục 12 E-CDNT; e) Đơn dự thầu được Hệ thống trích xuất theo quy định tại Mục 11 E-CDNT; g) Các nội dung khác theo quy định tại E-BDL.. |
E-CDNT 10.2(c) | - Nhà thầu phải cung cấp Giấy chứng nhận CO, CQ, chứng từ thông quan,…của hàng hóa sau khi nghiệm thu đưa vào sử dụng. |
E-CDNT 12.2 | - Trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Dịch vụ liên quan kèm theo: Nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu phải nộp cam kết cung cấp hàng hóa của nhà cung cấp hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm cam kết cung cấp hàng hóa của nhà cung cấp hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư cam kết cung cấp hàng hóa của nhà cung cấp hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. |
E-CDNT 16.1 | 45 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 75 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Chủ đầu tư: Hải đoàn 129, Bên mời thầu: Hải đoàn 129, Địa chỉ Hải đoàn 129, Số 1451, đường 30/4, phường 12, TP Vũng Tàu; SĐt: 02543.848.315 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của Người có thẩm quyền: Ông Nguyễn Tuấn Anh - Hải đoàn trưởng, Sđt: 02543.848.315 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Tham mưu, Hải đoàn 129,; Số 1451, đường 30/4, phường 12, TP Vũng Tàu; SĐt: 02543620702 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Kế hoạch, Hải đoàn 129,; Số 1451, đường 30/4, phường 12, TP Vũng Tàu; SĐt: 02543620702 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy VTĐ sóng ngắn | 3 | Bộ | Máy thu phát MF/HF 150W - Công suất: 150W - Kênh: 150 (có chức năng quét kênh) - Băng rộng, dải tần thu bao trùm từ 0.5 đến 29.9999 MHz - Điện áp sử dụng: DC 13.6V - Dòng tiêu thụ tối đa 30A - K.thước (CxRxS): 116.4 x 315 x 291.4 mm - Trọng lượng: 7.8 kg tương đương Icom M700PRO | ||
2 | Máy VTĐ sóng cực ngắn | 11 | Bộ | - Máy bộ đàm hàng hải VHF - Tiêu chuẩn chống nước IPX7 - Chức năng quét kênh - Vùng tần số: TX 156.025–157.425 MHz, RX 156.050–163.275 MHz - Nguồn sử dụng: 13.8V DC - K.thước (CxRxS): 66 x 156 x 110 mm - Trọng lượng: 0.7 kg tương đương ICOM-M330G | ||
3 | Máy VHF cầm tay | 18 | Cái | - Chống bụi nước IP54, USA MIL-STD810 - Kênh nhớ: 16 - Dải tần: 136-174MHz - Công suất AF: 800mW - Tiêu chuẩn Châu Âu - Phụ kiện đi kèm: Pin BP-265 Li-Ion 1900mAh, Bộ sạc nhanh 2h BC-193, Anten, Bách cài - Nhiệt độ làm việc từ -25 đến 55 độ C. Tương đương IC-F3002 | ||
4 | Cờ đầy | 19 | Bộ | Chất liệu vải bông sợi, kích thước 50cmx50cm, xuất sứ Việt Nam | ||
5 | Ống nhòm nhìn ngày | 24 | Cái | Đường kính vật kính: 42mm Độ phóng đại: 8x Kích thước: 125mmx151mmx61mm Độ sáng: 27.6 Thông lượng ex: 5.3mm Twillight Factor: 18.3 Trường nhìn/1000m: 122m Hệ thống lấy nét: Fast-Close-Focus Phạm vi lấy nét gần: 2m Quang học: High-Contrast-Optics Chống nước: có Nitrogen-Pressure-Filling: Via 2-way-valve-technology Nhiệt độ hoạt động: -20 oC đến +70oC Thị kính: Twist-up tối đa hóa cho người dùng Vỏ bọc bảo vệ: NBR - Tuổi thọ dài Trọng lượng: 725g. Tương đương Model: Predator 8X42 Hãng STEINER | ||
6 | Ống nhòm nhìn đêm | 24 | Cái | Độ phóng đại: 6-36x Đường kính ống kính: 50 mm. Góc trường nhìn: 90 Khoảng cách nhìn trong đêm tối: 400-600m (436 yd– 654 yd). Khoảng cách nhìn tối thiểu: 80 cm Sử dụng bước sóng hồng ngoại 850 NM Sử dụng màn hình hiển thị AMOLED Q Ống nhòm có các chức năng: - Quay video: có - Chụp ảnh: có Độ phân giải hình ảnh: 1280x720 px Sử dụng nguồn: pin CR123Ax2 (có thể sạc lại). Hỗ trợ xem trên TV thông qua cổng HDMI. Hỗ trợ thẻ nhớ mở rộng MICRO SD tối đa: 128 GB Thời gian hoạt động: 3,5h Nhiệt độ hoạt động: -10 oC đến +50oC Kích thước: 180mmx120mmx60mm Trọng lượng: 850g. Tương đương Model: LL-725 Hãng LUNA OPSTICS |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Bốc xếp, vận chuyển hàng hóa đến kho Bên mua | 1 | Lượt | Kho Hải đoàn 129, số 1451 đường 30/4, phường 12, TP Vũng Tàu | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Lắp đặt, cài đặt, chạy thử 03 bộ máy vô tuyến điện sóng ngắn, 11 bộ vô tuyến điện sóng cực ngắn trên tàu của Bên mua | 14 | Bộ | Tàu của Bên mua đậu tại cảng Hải đoàn 129, số 1451 đường 30/4, phường 12, TP Vũng Tàu | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. Lắp đặt, cài đặt, chạy thử không quá 01 ngày/03 bộ thiết bị vô tuyến điện sóng ngắn và 11 bộ sóng cực ngắn trên tàu của bên mua đậu tại cảng Bên mua. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy VTĐ sóng ngắn | 3 | Bộ | Tàu của Bên mua đậu tại cảng Hải đoàn 129, số 1451 đường 30/4, phường 12, TP Vũng Tàu | - Cung cấp: 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Lắp đặt, cài đặt, chạy thử không quá 01 ngày/03 bộ thiết bị vô tuyến điện sóng ngắn và 11 bộ sóng cực ngắn trên tàu của bên mua đậu tại cảng Bên mua. |
2 | Máy VTĐ sóng cực ngắn | 11 | Bộ | Tàu của Bên mua đậu tại cảng Hải đoàn 129, số 1451 đường 30/4, phường 12, TP Vũng Tàu | - Cung cấp: 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. - Lắp đặt, cài đặt, chạy thử không quá 01 ngày/03 bộ thiết bị vô tuyến điện sóng ngắn và 11 bộ sóng cực ngắn trên tàu của bên mua đậu tại cảng Bên mua |
3 | Máy VHF cầm tay | 18 | Cái | Tàu của Bên mua đậu tại cảng Hải đoàn 129, số 1451 đường 30/4, phường 12, TP Vũng Tàu | - Cung cấp: 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
4 | Cờ đầy | 19 | Bộ | Kho Hải đoàn 129, số 1451 đường 30/4, phường 12, TP Vũng Tàu | - Cung cấp: 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
5 | Ống nhòm nhìn ngày | 24 | Cái | Kho Hải đoàn 129, số 1451 đường 30/4, phường 12, TP Vũng Tàu | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Ống nhòm nhìn đêm | 24 | Cái | Kho Hải đoàn 129, số 1451 đường 30/4, phường 12, TP Vũng Tàu | 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | 01 người Kỹ sư trưởng lắp đặt | 1 | Kỹ sư viễn thông | 5 | 3 |
2 | 01 người Kỹ sư hướng dẫn sử dụng | 1 | Kỹ sư viễn thông | 5 | 3 |
3 | 02 Công nhân Lắp đặt và chạy thử | 2 | Trung cấp Điện tử trở lên | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy VTĐ sóng ngắn | 3 | Bộ | Máy thu phát MF/HF 150W - Công suất: 150W - Kênh: 150 (có chức năng quét kênh) - Băng rộng, dải tần thu bao trùm từ 0.5 đến 29.9999 MHz - Điện áp sử dụng: DC 13.6V - Dòng tiêu thụ tối đa 30A - K.thước (CxRxS): 116.4 x 315 x 291.4 mm - Trọng lượng: 7.8 kg tương đương Icom M700PRO | ||
2 | Máy VTĐ sóng cực ngắn | 11 | Bộ | - Máy bộ đàm hàng hải VHF - Tiêu chuẩn chống nước IPX7 - Chức năng quét kênh - Vùng tần số: TX 156.025–157.425 MHz, RX 156.050–163.275 MHz - Nguồn sử dụng: 13.8V DC - K.thước (CxRxS): 66 x 156 x 110 mm - Trọng lượng: 0.7 kg tương đương ICOM-M330G | ||
3 | Máy VHF cầm tay | 18 | Cái | - Chống bụi nước IP54, USA MIL-STD810 - Kênh nhớ: 16 - Dải tần: 136-174MHz - Công suất AF: 800mW - Tiêu chuẩn Châu Âu - Phụ kiện đi kèm: Pin BP-265 Li-Ion 1900mAh, Bộ sạc nhanh 2h BC-193, Anten, Bách cài - Nhiệt độ làm việc từ -25 đến 55 độ C. Tương đương IC-F3002 | ||
4 | Cờ đầy | 19 | Bộ | Chất liệu vải bông sợi, kích thước 50cmx50cm, xuất sứ Việt Nam | ||
5 | Ống nhòm nhìn ngày | 24 | Cái | Đường kính vật kính: 42mm Độ phóng đại: 8x Kích thước: 125mmx151mmx61mm Độ sáng: 27.6 Thông lượng ex: 5.3mm Twillight Factor: 18.3 Trường nhìn/1000m: 122m Hệ thống lấy nét: Fast-Close-Focus Phạm vi lấy nét gần: 2m Quang học: High-Contrast-Optics Chống nước: có Nitrogen-Pressure-Filling: Via 2-way-valve-technology Nhiệt độ hoạt động: -20 oC đến +70oC Thị kính: Twist-up tối đa hóa cho người dùng Vỏ bọc bảo vệ: NBR - Tuổi thọ dài Trọng lượng: 725g. Tương đương Model: Predator 8X42 Hãng STEINER | ||
6 | Ống nhòm nhìn đêm | 24 | Cái | Độ phóng đại: 6-36x Đường kính ống kính: 50 mm. Góc trường nhìn: 90 Khoảng cách nhìn trong đêm tối: 400-600m (436 yd– 654 yd). Khoảng cách nhìn tối thiểu: 80 cm Sử dụng bước sóng hồng ngoại 850 NM Sử dụng màn hình hiển thị AMOLED Q Ống nhòm có các chức năng: - Quay video: có - Chụp ảnh: có Độ phân giải hình ảnh: 1280x720 px Sử dụng nguồn: pin CR123Ax2 (có thể sạc lại). Hỗ trợ xem trên TV thông qua cổng HDMI. Hỗ trợ thẻ nhớ mở rộng MICRO SD tối đa: 128 GB Thời gian hoạt động: 3,5h Nhiệt độ hoạt động: -10 oC đến +50oC Kích thước: 180mmx120mmx60mm Trọng lượng: 850g. Tương đương Model: LL-725 Hãng LUNA OPSTICS |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Hải đoàn 129 như sau:
- Có quan hệ với 68 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,39 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 43.398.802.582 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 40.765.009.579 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 6,07%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đâm vào cơ thể, và cơ thể sẽ lành, nhưng làm con tim bị thương và vết thương sẽ tồn tại cả đời. "
Mineko Iwasaki
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Hải đoàn 129 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Hải đoàn 129 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.