Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20200638440-03 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải (Xem thay đổi)
- 20200638440-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Cục Kỹ thuật Binh chủng/TCKT |
E-CDNT 1.2 |
Mua trang thiết bị trạm xưởng năm 2020 của Cục KTBC Mua trang thiết bị trạm xưởng năm 2020 của Cục KTBC 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Nghiệp vụ kỹ thuật năm 2020 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; - Văn bản thỏa thuận liên danh (đối với trường hợp nhà thầu liên danh). - Giấy ủy quyền (nếu có). Các loại tài liệu trên phải đảm bảo còn hiệu lực và phải được công chứng hoặc chứng thực. b) Các tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Doanh thu bình quân trong 3 năm 2017, 2018 và 2019 phải ≥ 20 tỷ đồng; - Nhà thầu không bị lỗ trong thời gian 3 năm 2017, 2018 và 2019. - Giá trị ròng trong năm tài chính gần nhất phải dương. - Yêu cầu Nhà thầu nộp báo tài chính các năm 2017, 2018 và 2019 có kiểm toán. |
E-CDNT 10.2(c) | Hàng hóa phải đảm bảo mới 100% chưa qua sử dung, sản xuất trước năm 2019, xuất xứ rõ ràng, được cung cấp đồng đồng bộ, kèm theo tài liệu kỹ thuật cùng với catalo hang hóa. Có chứng chỉ C/O, C/Q, theo quy định với hàng hóa nhập khẩu, và giấy chứng nhận kiểm định hoặc biên bản kiểm tra tình trạng kỹ thuật do các trung tâm đo lường- Chất lượng trong hoặc ngoài quân đội cấp với các thiết bị đặc chủng. Chứng chỉ hiệu chuẩn hoặc kiểm định cho thiết bị đo (bản gốc); |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng chào giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Trong biểu giá chào yêu cầu nêu rõ các thành phần giá bao gồm: giá của hàng hoá, các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa ≥ 1 năm. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp, trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Nhà thầu phải có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 40 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Cục Kỹ thuật Binh chủng/TCKT
số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư:Cục Kỹ thuật Binh chủng/Tổng cục Kỹ thuật. - Số điện thoại: 0977.12.08.83 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của Chủ đầu tư:Cục Kỹ thuật Binh chủng/Tổng cục Kỹ thuật. - Số điện thoại: 0977.12.08.83 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Ampe kìm đo dòng điện | 10 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
2 | Máy hàn linh kiện | 10 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
3 | Nguồn chuyên dụng | 1 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
4 | Đồng hồ vạn năng | 20 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
5 | Đồng hồ chỉ thị pha an toàn không tiếp xúc | 10 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
6 | Bộ nguồn một chiều (0÷30V/0÷30A) | 10 | Bộ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
7 | Máy hiện sóng (300Mh, 3,2Gsa/s, 2 channel) | 10 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
8 | Máy hút ẩm công nghiệp (120lít/ngày) | 10 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
9 | Máy cắt cầm tay đa năng (250W) | 15 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
10 | Máy cắt đa năng (1700w) | 10 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
11 | Máy khoan (750w) | 15 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
12 | Máy bắt vít (570w) | 10 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
13 | Máy vặn vít dùng pin | 10 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
14 | Bộ dụng cụ sửa chữa di động (52 chi tiết) | 10 | Bộ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Ampe kìm đo dòng điện | 10 | Cái | Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc | 50 ngày |
2 | Máy hàn linh kiện | 10 | Cái | Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc | 50 ngày |
3 | Nguồn chuyên dụng | 1 | Cái | Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc | 50 ngày |
4 | Đồng hồ vạn năng | 20 | Cái | Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc | 50 ngày |
5 | Đồng hồ chỉ thị pha an toàn không tiếp xúc | 10 | Cái | Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc | 50 ngày |
6 | Bộ nguồn một chiều (0÷30V/0÷30A) | 10 | Bộ | Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc | 50 ngày |
7 | Máy hiện sóng (300Mh, 3,2Gsa/s, 2 channel) | 10 | Cái | Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc | 50 ngày |
8 | Máy hút ẩm công nghiệp (120lít/ngày) | 10 | Cái | Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc | 50 ngày |
9 | Máy cắt cầm tay đa năng (250W) | 15 | Cái | Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc | 50 ngày |
10 | Máy cắt đa năng (1700w) | 10 | Cái | Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc | 50 ngày |
11 | Máy khoan (750w) | 15 | Cái | Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc | 50 ngày |
12 | Máy bắt vít (570w) | 10 | Cái | Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc | 50 ngày |
13 | Máy vặn vít dùng pin | 10 | Cái | Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc | 50 ngày |
14 | Bộ dụng cụ sửa chữa di động (52 chi tiết) | 10 | Bộ | Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc | 50 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý kỹ thuật: | 1 | Đại học chuyên ngành điện, điện tử hoặc kinh doanh. | 5 | 3 |
2 | Cán bộ thực hiện gói thầu | 2 | Trong đó ít nhất có 01 là kỹ sư hoặc cử nhân trình độ đại học trở lên chuyên ngành điện, điện tử; ngành điều khiển tự động và | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Ampe kìm đo dòng điện | 10 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
2 | Máy hàn linh kiện | 10 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
3 | Nguồn chuyên dụng | 1 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
4 | Đồng hồ vạn năng | 20 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
5 | Đồng hồ chỉ thị pha an toàn không tiếp xúc | 10 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
6 | Bộ nguồn một chiều (0÷30V/0÷30A) | 10 | Bộ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
7 | Máy hiện sóng (300Mh, 3,2Gsa/s, 2 channel) | 10 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
8 | Máy hút ẩm công nghiệp (120lít/ngày) | 10 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
9 | Máy cắt cầm tay đa năng (250W) | 15 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
10 | Máy cắt đa năng (1700w) | 10 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
11 | Máy khoan (750w) | 15 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
12 | Máy bắt vít (570w) | 10 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
13 | Máy vặn vít dùng pin | 10 | Cái | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V | ||
14 | Bộ dụng cụ sửa chữa di động (52 chi tiết) | 10 | Bộ | Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Kỹ thuật Binh chủng/TCKT như sau:
- Có quan hệ với 174 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,55 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 84,78%, Xây lắp 8,65%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 6,57%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 942.911.123.285 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 938.979.794.750 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,42%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình yêu là người thợ tạo tác nên mọi điều tốt lành: cao cả, mãnh liệt, nồng nàn và sáng tỏ. "
Dzerjinski
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Cục Kỹ thuật Binh chủng/TCKT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Cục Kỹ thuật Binh chủng/TCKT đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.