Thông báo mời thầu

Mua trang thiết bị trạm xưởng năm 2020 của Cục KTBC

Tìm thấy: 22:02 23/06/2020
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua trang thiết bị trạm xưởng năm 2020 của Cục KTBC
Gói thầu
Mua trang thiết bị trạm xưởng năm 2020 của Cục KTBC
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua trang thiết bị trạm xưởng năm 2020 của Cục KTBC
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nghiệp vụ kỹ thuật năm 2020
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
19:00 27/06/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:45 20/06/2020
đến
19:00 27/06/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
19:00 27/06/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
20.000.000 VND
Bằng chữ
Hai mươi triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Cục Kỹ thuật Binh chủng/TCKT
E-CDNT 1.2 Mua trang thiết bị trạm xưởng năm 2020 của Cục KTBC
Mua trang thiết bị trạm xưởng năm 2020 của Cục KTBC
60 Ngày
E-CDNT 3 Nghiệp vụ kỹ thuật năm 2020
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Cục Kỹ thuật Binh chủng/TCKT số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Cục Kỹ thuật Binh chủng/TCKT số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội; Số điện thoại: 0977.12.08.83


- Bên mời thầu: Cục Kỹ thuật Binh chủng/TCKT , địa chỉ: Số 05 Nguyễn Tri Phương, Quận Ba Đình, Hà Nội
- Chủ đầu tư: Cục Kỹ thuật Binh chủng/TCKT số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội


E-CDNT 10.1(g)
a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; - Văn bản thỏa thuận liên danh (đối với trường hợp nhà thầu liên danh). - Giấy ủy quyền (nếu có). Các loại tài liệu trên phải đảm bảo còn hiệu lực và phải được công chứng hoặc chứng thực. b) Các tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Doanh thu bình quân trong 3 năm 2017, 2018 và 2019 phải ≥ 20 tỷ đồng; - Nhà thầu không bị lỗ trong thời gian 3 năm 2017, 2018 và 2019. - Giá trị ròng trong năm tài chính gần nhất phải dương. - Yêu cầu Nhà thầu nộp báo tài chính các năm 2017, 2018 và 2019 có kiểm toán.
E-CDNT 10.2(c)
Hàng hóa phải đảm bảo mới 100% chưa qua sử dung, sản xuất trước năm 2019, xuất xứ rõ ràng, được cung cấp đồng đồng bộ, kèm theo tài liệu kỹ thuật cùng với catalo hang hóa. Có chứng chỉ C/O, C/Q, theo quy định với hàng hóa nhập khẩu, và giấy chứng nhận kiểm định hoặc biên bản kiểm tra tình trạng kỹ thuật do các trung tâm đo lường- Chất lượng trong hoặc ngoài quân đội cấp với các thiết bị đặc chủng. Chứng chỉ hiệu chuẩn hoặc kiểm định cho thiết bị đo (bản gốc);
E-CDNT 12.2
Trong bảng chào giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Trong biểu giá chào yêu cầu nêu rõ các thành phần giá bao gồm: giá của hàng hoá, các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa ≥ 1 năm.
E-CDNT 15.2
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp, trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Nhà thầu phải có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2.
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 20.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 40 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 5 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Cục Kỹ thuật Binh chủng/TCKT số 5 Nguyễn Tri Phương, Ba Đình, Hà Nội
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ của Chủ đầu tư:Cục Kỹ thuật Binh chủng/Tổng cục Kỹ thuật. - Số điện thoại: 0977.12.08.83
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ của Chủ đầu tư:Cục Kỹ thuật Binh chủng/Tổng cục Kỹ thuật. - Số điện thoại: 0977.12.08.83
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Ampe kìm đo dòng điện 10 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
2 Máy hàn linh kiện 10 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
3 Nguồn chuyên dụng 1 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
4 Đồng hồ vạn năng 20 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
5 Đồng hồ chỉ thị pha an toàn không tiếp xúc 10 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
6 Bộ nguồn một chiều (0÷30V/0÷30A) 10 Bộ Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
7 Máy hiện sóng (300Mh, 3,2Gsa/s, 2 channel) 10 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
8 Máy hút ẩm công nghiệp (120lít/ngày) 10 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
9 Máy cắt cầm tay đa năng (250W) 15 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
10 Máy cắt đa năng (1700w) 10 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
11 Máy khoan (750w) 15 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
12 Máy bắt vít (570w) 10 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
13 Máy vặn vít dùng pin 10 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
14 Bộ dụng cụ sửa chữa di động (52 chi tiết) 10 Bộ Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 60 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Ampe kìm đo dòng điện 10 Cái Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 50 ngày
2 Máy hàn linh kiện 10 Cái Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 50 ngày
3 Nguồn chuyên dụng 1 Cái Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 50 ngày
4 Đồng hồ vạn năng 20 Cái Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 50 ngày
5 Đồng hồ chỉ thị pha an toàn không tiếp xúc 10 Cái Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 50 ngày
6 Bộ nguồn một chiều (0÷30V/0÷30A) 10 Bộ Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 50 ngày
7 Máy hiện sóng (300Mh, 3,2Gsa/s, 2 channel) 10 Cái Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 50 ngày
8 Máy hút ẩm công nghiệp (120lít/ngày) 10 Cái Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 50 ngày
9 Máy cắt cầm tay đa năng (250W) 15 Cái Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 50 ngày
10 Máy cắt đa năng (1700w) 10 Cái Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 50 ngày
11 Máy khoan (750w) 15 Cái Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 50 ngày
12 Máy bắt vít (570w) 10 Cái Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 50 ngày
13 Máy vặn vít dùng pin 10 Cái Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 50 ngày
14 Bộ dụng cụ sửa chữa di động (52 chi tiết) 10 Bộ Kho KT887 Khai Quang Vĩnh Yên Vĩnh Phúc 50 ngày

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Quản lý kỹ thuật: 1 Đại học chuyên ngành điện, điện tử hoặc kinh doanh. 5 3
2 Cán bộ thực hiện gói thầu 2 Trong đó ít nhất có 01 là kỹ sư hoặc cử nhân trình độ đại học trở lên chuyên ngành điện, điện tử; ngành điều khiển tự động và 5 3

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Ampe kìm đo dòng điện
10 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
2 Máy hàn linh kiện
10 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
3 Nguồn chuyên dụng
1 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
4 Đồng hồ vạn năng
20 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
5 Đồng hồ chỉ thị pha an toàn không tiếp xúc
10 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
6 Bộ nguồn một chiều (0÷30V/0÷30A)
10 Bộ Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
7 Máy hiện sóng (300Mh, 3,2Gsa/s, 2 channel)
10 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
8 Máy hút ẩm công nghiệp (120lít/ngày)
10 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
9 Máy cắt cầm tay đa năng (250W)
15 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
10 Máy cắt đa năng (1700w)
10 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
11 Máy khoan (750w)
15 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
12 Máy bắt vít (570w)
10 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
13 Máy vặn vít dùng pin
10 Cái Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V
14 Bộ dụng cụ sửa chữa di động (52 chi tiết)
10 Bộ Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật trong chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cục Kỹ thuật Binh chủng/TCKT như sau:

  • Có quan hệ với 174 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,55 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 84,78%, Xây lắp 8,65%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 6,57%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 942.911.123.285 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 938.979.794.750 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,42%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua trang thiết bị trạm xưởng năm 2020 của Cục KTBC". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua trang thiết bị trạm xưởng năm 2020 của Cục KTBC" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 215

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây