Thông báo mời thầu

Mua trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Sản Nhi (đợt 03 năm 2021)

Tìm thấy: 15:13 05/08/2021
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Sản Nhi (đợt 03 năm 2021)
Gói thầu
Mua trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Sản Nhi (đợt 03 năm 2021)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Sản Nhi (đợt 03 năm 2021)
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn Ngân sách nhà nước và Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 26/08/2021
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:08 05/08/2021
đến
14:00 26/08/2021
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 26/08/2021
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
180.000.000 VND
Bằng chữ
Một trăm tám mươi triệu đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang
E-CDNT 1.2 Mua trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Sản Nhi (đợt 03 năm 2021)
Mua trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Sản Nhi (đợt 03 năm 2021)
90 Ngày
E-CDNT 3 Nguồn Ngân sách nhà nước và Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang – địa chỉ: Đường Lê Lợi, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Số điện thoại: 0204.3.551.368.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





+ Tư vấn thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Trung tâm Xúc tiến đầu tư và Phát triển doanh nghiệp– địa chỉ: Số 164, đường Xương Giang, phường Ngô Quyền, thành phố Bắc Giang. Số điện thoại: 0204.3.854.084.


- Bên mời thầu: Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang , địa chỉ: Đường Lê lợi thành phố Bắc GIang
- Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang – địa chỉ: Đường Lê Lợi, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Số điện thoại: 0204.3.551.368.


E-CDNT 10.1(a)
- Nhà thầu phải nộp cùng E-HSDT bản so sánh cấu hình, tham chiếu thông số kỹ thuật của hàng hóa chào thầu với các trang tương ứng trong Catalog hoặc tài liệu kỹ thuật của hàng hóa chào thầu. - Nhà thầu phải cung cấp Catalog hoặc tài liệu kỹ thuật có giá trị tương đương có đầy đủ nội dung chứng minh các đặc tính, thông số kỹ thuật chào thầu. - Bảng phân nhóm trang thiết bị y tế kèm theo các tài liệu chứng minh phân nhóm của trang thiết bị y tế mà nhà thầu dự thầu (Bản gốc hoặc bản sao công chứng). - Tất cả các tài liệu trong E-HSDT nếu là tiếng nước ngoài, nhà thầu phải dịch công chứng sang tiếng Việt, tất cả các tài liệu khi có yêu cầu nhà thầu phải xuất trình bản chính để đối chiếu. - Trường hợp nhà thầu chào sản phẩm tương đương (Khái niệm tương đương nghĩa là có đặc tính kỹ thuật tương tự, có tính năng sử dụng là tương đương với các hàng hóa đã nêu) thì phải cung cấp các tài liệu chứng minh sự tương đương của hàng hóa chào thầu.
E-CDNT 10.2(c)
Nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ, hãng sản xuất, nước sản xuất, ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hóa khi dự thầu và cung cấp kèm theo các tài liệu sau để chứng minh tính hợp lệ: - Trường hợp nhà thầu không phải nhà sản xuất thì phải có ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại diện phân phối hợp pháp của nhà sản xuất (bản gốc hoặc bản sao công chứng). - Nhà thầu phải có phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế của Sở Y tế trong trường hợp nhà thầu tham dự mặt hàng là trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D (trừ trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D thuộc danh mục trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành được mua, bán như các hàng hóa thông thường) hoặc tài liệu tương đương. - Trang thiết bị y tế cung cấp cho gói thầu phải có bản phân loại trang thiết bị y tế được thực hiện bởi cơ sở đủ điều kiện (theo quy định tại nghị định 169/2018/NĐ-CP) theo yêu cầu của E-HSMT. - Đối với trang thiết bị y tế sản xuất trong nước: Nhà sản xuất phải có văn bản công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế và phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế theo đúng quy định, có số lưu hành theo đúng quy định. * Nhà thầu phải có cam kết về hàng hóa dự thầu với các nội dung sau: - Tất cả các thiết bị mới 100%, được sản xuất từ năm 2020 trở đi. - Trang thiết bị y tế cung cấp cho gói thầu đều được giám định số lượng, chủng loại, xuất xứ, chất lượng hàng hóa và thông số kỹ thuật (Nhà thầu cung cấp bản gốc chứng nhận giám định của đơn vị đủ điều kiện được cấp giấy phép giám định). - Hàng hóa tuân thủ đúng quy định của pháp luật về lưu hành trang thiết bị y tế và nhà thầu cam kết chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. - Cam kết thu hồi hàng hóa trong trường hợp hàng hóa đã giao nhưng không đảm bảo chất lượng mà nguyên nhân không do lỗi của bên mua hoặc có thông báo thu hồi của cấp có thẩm quyền. - Cam kết cung cấp các tài liệu trước khi giao hàng đối với hàng hóa nhập khẩu, bao gồm: + Các mặt hàng theo quy định bắt buộc phải cấp phép nhập khẩu của cấp có thẩm quyền, nhà thầu nộp bản photo Giấy phép nhập khẩu đóng dấu xác nhận của nhà nhập khẩu trực tiếp (áp dụng đối với hàng hóa phải có giấy phép nhập khẩu theo TT30/2015/TT-BYT). + Bản công chứng hoặc chứng thực của: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO), Bản công chứng hoặc chứng thực chứng chỉ chất lượng (CQ) hoặc tương đương và các giấy tờ khác có liên quan. - Cam kết cung cấp các tài liệu trước khi giao hàng đối với hàng sản xuất trong nước, bao gồm: Giấy xác nhận xuất xưởng của nhà sản xuất (bản gốc hoặc bản sao công chứng)
E-CDNT 12.2
Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam nhà thầu phải chào giá của hàng hoá tại Việt Nam và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí, chi phí vận chuyển tới đơn vị sự dụng, chi phí lắp đặt chạy thử, chi phí chuyển giao công nghệ theo Mẫu số 18 Chương IV.
E-CDNT 14.3 10 năm
E-CDNT 15.2
Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp, trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác.
E-CDNT 16.1 120 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 180.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1 Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 29.3 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 31.4 Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang – địa chỉ: Đường Lê Lợi, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Số điện thoại: 0204.3.551.368.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang, Số 82 đường Hùng Vương, thành phố Bắc Giang tỉnh Bắc Giang. Số điện thoại: 0204.3.829.003
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang, đường Nguyễn Gia Thiều thành phố Bắc Giang tỉnh Bắc Giang; Số điện thoại: 0204.3.854.317.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
+ Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang, đường Nguyễn Gia Thiều, thành phố Bắc Giang tỉnh Bắc Giang. Số điện thoại: 0204.3.854.317 + Báo đấu thầu: Tầng 9, Tòa nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Lô D25, Đường Tôn Thất Thuyết, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 19006621; đường dây nóng: 0243.768.6611
E-CDNT 36

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Máy siêu âm 1 Hệ thống Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
2 Máy giữ ấm ống nghiệm (Tấm ủ ấm) 1 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
3 Đèn mổ 1 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
4 Cáng vận chuyển bệnh nhân 1 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
5 Máy theo dõi bệnh nhân (Máy theo dõi bệnh nhân 6 thông số) 1 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
6 Máy siêu âm 1 Hệ thống Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
7 Tủ ấm dùng cho phòng thí nghiệm (Tủ ấm 37℃) 3 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
8 Bình vận chuyển mẫu (Bình trữ phôi đông lạnh, trữ tinh trùng) 3 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
9 Bình vận chuyển mẫu (Bình vận chuyển phôi, tinh trùng trữ lạnh) 1 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
10 Bình vận chuyển (Bình chứa nitơ lỏng) 3 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
11 Tủ bảo quản sinh học 2 Cái Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
12 Tủ thuốc âm tường 2 Cái Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
13 Bộ pipet đơn kênh 2 Bộ Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
14 Bộ điều khiển pipet (Pipette tự động) 1 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
15 Giường đa chức năng hai tay quay sắt sơn 5 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
16 Xe đẩy điều dưỡng 2 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
17 Tủ thao tác 2 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
18 Kính hiển vi soi nổi, có kèm theo camera (không bao gồm trụ tròn 32, bệ kính, đĩa gia nhiệt và nguồn sáng) 4 Bộ Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
19 Buồng thao tác 1 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
20 Kính hiển vi soi nổi, không kèm theo camera kỹ thuật số (không bao gồm trụ tròn 32, bệ kính, đĩa gia nhiệt và nguồn sáng) 1 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 90 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Máy siêu âm 1 Hệ thống Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2 Máy giữ ấm ống nghiệm (Tấm ủ ấm) 1 Chiếc Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3 Đèn mổ 1 Chiếc Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4 Cáng vận chuyển bệnh nhân 1 Chiếc Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5 Máy theo dõi bệnh nhân (Máy theo dõi bệnh nhân 6 thông số) 1 Chiếc Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6 Máy siêu âm 1 Hệ thống Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7 Tủ ấm dùng cho phòng thí nghiệm (Tủ ấm 37℃) 3 Chiếc Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8 Bình vận chuyển mẫu (Bình trữ phôi đông lạnh, trữ tinh trùng) 3 Chiếc Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9 Bình vận chuyển mẫu (Bình vận chuyển phôi, tinh trùng trữ lạnh) 1 Chiếc Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10 Bình vận chuyển (Bình chứa nitơ lỏng) 3 Chiếc Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11 Tủ bảo quản sinh học 2 Cái Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12 Tủ thuốc âm tường 2 Cái Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13 Bộ pipet đơn kênh 2 Bộ Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14 Bộ điều khiển pipet (Pipette tự động) 1 Chiếc Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15 Giường đa chức năng hai tay quay sắt sơn 5 Chiếc Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16 Xe đẩy điều dưỡng 2 Chiếc Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17 Tủ thao tác 2 Chiếc Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18 Kính hiển vi soi nổi, có kèm theo camera (không bao gồm trụ tròn 32, bệ kính, đĩa gia nhiệt và nguồn sáng) 4 Bộ Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19 Buồng thao tác 1 Chiếc Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20 Kính hiển vi soi nổi, không kèm theo camera kỹ thuật số (không bao gồm trụ tròn 32, bệ kính, đĩa gia nhiệt và nguồn sáng) 1 Chiếc Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Nhân sự lắp đặt, hướng dẫn chạy thử, vận hành, đào tạo, chuyển giao công nghệ 2 - Trình độ: Đại học trở lên.- Ngành: Điện, điện tử hoặc kỹ thuật y sinh. 1 1

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Máy siêu âm
1 Hệ thống Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
2 Máy giữ ấm ống nghiệm (Tấm ủ ấm)
1 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
3 Đèn mổ
1 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
4 Cáng vận chuyển bệnh nhân
1 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
5 Máy theo dõi bệnh nhân (Máy theo dõi bệnh nhân 6 thông số)
1 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
6 Máy siêu âm
1 Hệ thống Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
7 Tủ ấm dùng cho phòng thí nghiệm (Tủ ấm 37℃)
3 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
8 Bình vận chuyển mẫu (Bình trữ phôi đông lạnh, trữ tinh trùng)
3 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
9 Bình vận chuyển mẫu (Bình vận chuyển phôi, tinh trùng trữ lạnh)
1 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
10 Bình vận chuyển (Bình chứa nitơ lỏng)
3 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
11 Tủ bảo quản sinh học
2 Cái Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
12 Tủ thuốc âm tường
2 Cái Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
13 Bộ pipet đơn kênh
2 Bộ Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
14 Bộ điều khiển pipet (Pipette tự động)
1 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
15 Giường đa chức năng hai tay quay sắt sơn
5 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
16 Xe đẩy điều dưỡng
2 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
17 Tủ thao tác
2 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
18 Kính hiển vi soi nổi, có kèm theo camera (không bao gồm trụ tròn 32, bệ kính, đĩa gia nhiệt và nguồn sáng)
4 Bộ Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
19 Buồng thao tác
1 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật
20 Kính hiển vi soi nổi, không kèm theo camera kỹ thuật số (không bao gồm trụ tròn 32, bệ kính, đĩa gia nhiệt và nguồn sáng)
1 Chiếc Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang như sau:

  • Có quan hệ với 122 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,59 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 74,41%, Xây lắp 1,42%, Tư vấn 0,47%, Phi tư vấn 23,70%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 372.911.126.308 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 206.288.446.116 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 44,68%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Sản Nhi (đợt 03 năm 2021)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Sản Nhi (đợt 03 năm 2021)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 58

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây