Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang |
E-CDNT 1.2 |
Mua trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Sản Nhi (đợt 03 năm 2021) Mua trang thiết bị y tế phục vụ khám chữa bệnh tại Bệnh viện Sản Nhi (đợt 03 năm 2021) 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn Ngân sách nhà nước và Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của đơn vị |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(a) | - Nhà thầu phải nộp cùng E-HSDT bản so sánh cấu hình, tham chiếu thông số kỹ thuật của hàng hóa chào thầu với các trang tương ứng trong Catalog hoặc tài liệu kỹ thuật của hàng hóa chào thầu. - Nhà thầu phải cung cấp Catalog hoặc tài liệu kỹ thuật có giá trị tương đương có đầy đủ nội dung chứng minh các đặc tính, thông số kỹ thuật chào thầu. - Bảng phân nhóm trang thiết bị y tế kèm theo các tài liệu chứng minh phân nhóm của trang thiết bị y tế mà nhà thầu dự thầu (Bản gốc hoặc bản sao công chứng). - Tất cả các tài liệu trong E-HSDT nếu là tiếng nước ngoài, nhà thầu phải dịch công chứng sang tiếng Việt, tất cả các tài liệu khi có yêu cầu nhà thầu phải xuất trình bản chính để đối chiếu. - Trường hợp nhà thầu chào sản phẩm tương đương (Khái niệm tương đương nghĩa là có đặc tính kỹ thuật tương tự, có tính năng sử dụng là tương đương với các hàng hóa đã nêu) thì phải cung cấp các tài liệu chứng minh sự tương đương của hàng hóa chào thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ, hãng sản xuất, nước sản xuất, ký mã hiệu, nhãn mác của hàng hóa khi dự thầu và cung cấp kèm theo các tài liệu sau để chứng minh tính hợp lệ: - Trường hợp nhà thầu không phải nhà sản xuất thì phải có ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại diện phân phối hợp pháp của nhà sản xuất (bản gốc hoặc bản sao công chứng). - Nhà thầu phải có phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế của Sở Y tế trong trường hợp nhà thầu tham dự mặt hàng là trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D (trừ trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D thuộc danh mục trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành được mua, bán như các hàng hóa thông thường) hoặc tài liệu tương đương. - Trang thiết bị y tế cung cấp cho gói thầu phải có bản phân loại trang thiết bị y tế được thực hiện bởi cơ sở đủ điều kiện (theo quy định tại nghị định 169/2018/NĐ-CP) theo yêu cầu của E-HSMT. - Đối với trang thiết bị y tế sản xuất trong nước: Nhà sản xuất phải có văn bản công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế và phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế theo đúng quy định, có số lưu hành theo đúng quy định. * Nhà thầu phải có cam kết về hàng hóa dự thầu với các nội dung sau: - Tất cả các thiết bị mới 100%, được sản xuất từ năm 2020 trở đi. - Trang thiết bị y tế cung cấp cho gói thầu đều được giám định số lượng, chủng loại, xuất xứ, chất lượng hàng hóa và thông số kỹ thuật (Nhà thầu cung cấp bản gốc chứng nhận giám định của đơn vị đủ điều kiện được cấp giấy phép giám định). - Hàng hóa tuân thủ đúng quy định của pháp luật về lưu hành trang thiết bị y tế và nhà thầu cam kết chịu mọi trách nhiệm trước pháp luật. - Cam kết thu hồi hàng hóa trong trường hợp hàng hóa đã giao nhưng không đảm bảo chất lượng mà nguyên nhân không do lỗi của bên mua hoặc có thông báo thu hồi của cấp có thẩm quyền. - Cam kết cung cấp các tài liệu trước khi giao hàng đối với hàng hóa nhập khẩu, bao gồm: + Các mặt hàng theo quy định bắt buộc phải cấp phép nhập khẩu của cấp có thẩm quyền, nhà thầu nộp bản photo Giấy phép nhập khẩu đóng dấu xác nhận của nhà nhập khẩu trực tiếp (áp dụng đối với hàng hóa phải có giấy phép nhập khẩu theo TT30/2015/TT-BYT). + Bản công chứng hoặc chứng thực của: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO), Bản công chứng hoặc chứng thực chứng chỉ chất lượng (CQ) hoặc tương đương và các giấy tờ khác có liên quan. - Cam kết cung cấp các tài liệu trước khi giao hàng đối với hàng sản xuất trong nước, bao gồm: Giấy xác nhận xuất xưởng của nhà sản xuất (bản gốc hoặc bản sao công chứng) |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hoá được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hoá được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam nhà thầu phải chào giá của hàng hoá tại Việt Nam và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí, chi phí vận chuyển tới đơn vị sự dụng, chi phí lắp đặt chạy thử, chi phí chuyển giao công nghệ theo Mẫu số 18 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 10 năm |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp, trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác. |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 180.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Nhà thầu có giá dự thầu thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 29.3 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang – địa chỉ: Đường Lê Lợi, phường Dĩnh Kế, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Số điện thoại: 0204.3.551.368. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang, Số 82 đường Hùng Vương, thành phố Bắc Giang tỉnh Bắc Giang. Số điện thoại: 0204.3.829.003 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang, đường Nguyễn Gia Thiều thành phố Bắc Giang tỉnh Bắc Giang; Số điện thoại: 0204.3.854.317. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang, đường Nguyễn Gia Thiều, thành phố Bắc Giang tỉnh Bắc Giang. Số điện thoại: 0204.3.854.317 + Báo đấu thầu: Tầng 9, Tòa nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư - Lô D25, Đường Tôn Thất Thuyết, Khu đô thị mới Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 19006621; đường dây nóng: 0243.768.6611 |
E-CDNT 36 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy siêu âm | 1 | Hệ thống | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Máy giữ ấm ống nghiệm (Tấm ủ ấm) | 1 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Đèn mổ | 1 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Cáng vận chuyển bệnh nhân | 1 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Máy theo dõi bệnh nhân (Máy theo dõi bệnh nhân 6 thông số) | 1 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Máy siêu âm | 1 | Hệ thống | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Tủ ấm dùng cho phòng thí nghiệm (Tủ ấm 37℃) | 3 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Bình vận chuyển mẫu (Bình trữ phôi đông lạnh, trữ tinh trùng) | 3 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Bình vận chuyển mẫu (Bình vận chuyển phôi, tinh trùng trữ lạnh) | 1 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Bình vận chuyển (Bình chứa nitơ lỏng) | 3 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Tủ bảo quản sinh học | 2 | Cái | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Tủ thuốc âm tường | 2 | Cái | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Bộ pipet đơn kênh | 2 | Bộ | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Bộ điều khiển pipet (Pipette tự động) | 1 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Giường đa chức năng hai tay quay sắt sơn | 5 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Xe đẩy điều dưỡng | 2 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Tủ thao tác | 2 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Kính hiển vi soi nổi, có kèm theo camera (không bao gồm trụ tròn 32, bệ kính, đĩa gia nhiệt và nguồn sáng) | 4 | Bộ | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Buồng thao tác | 1 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Kính hiển vi soi nổi, không kèm theo camera kỹ thuật số (không bao gồm trụ tròn 32, bệ kính, đĩa gia nhiệt và nguồn sáng) | 1 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy siêu âm | 1 | Hệ thống | Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Máy giữ ấm ống nghiệm (Tấm ủ ấm) | 1 | Chiếc | Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Đèn mổ | 1 | Chiếc | Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Cáng vận chuyển bệnh nhân | 1 | Chiếc | Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Máy theo dõi bệnh nhân (Máy theo dõi bệnh nhân 6 thông số) | 1 | Chiếc | Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Máy siêu âm | 1 | Hệ thống | Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Tủ ấm dùng cho phòng thí nghiệm (Tủ ấm 37℃) | 3 | Chiếc | Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Bình vận chuyển mẫu (Bình trữ phôi đông lạnh, trữ tinh trùng) | 3 | Chiếc | Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Bình vận chuyển mẫu (Bình vận chuyển phôi, tinh trùng trữ lạnh) | 1 | Chiếc | Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Bình vận chuyển (Bình chứa nitơ lỏng) | 3 | Chiếc | Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Tủ bảo quản sinh học | 2 | Cái | Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Tủ thuốc âm tường | 2 | Cái | Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Bộ pipet đơn kênh | 2 | Bộ | Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Bộ điều khiển pipet (Pipette tự động) | 1 | Chiếc | Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Giường đa chức năng hai tay quay sắt sơn | 5 | Chiếc | Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Xe đẩy điều dưỡng | 2 | Chiếc | Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Tủ thao tác | 2 | Chiếc | Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Kính hiển vi soi nổi, có kèm theo camera (không bao gồm trụ tròn 32, bệ kính, đĩa gia nhiệt và nguồn sáng) | 4 | Bộ | Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Buồng thao tác | 1 | Chiếc | Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Kính hiển vi soi nổi, không kèm theo camera kỹ thuật số (không bao gồm trụ tròn 32, bệ kính, đĩa gia nhiệt và nguồn sáng) | 1 | Chiếc | Bệnh viện Sản – Nhi Bắc Giang | 90 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Nhân sự lắp đặt, hướng dẫn chạy thử, vận hành, đào tạo, chuyển giao công nghệ | 2 | - Trình độ: Đại học trở lên.- Ngành: Điện, điện tử hoặc kỹ thuật y sinh. | 1 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy siêu âm | 1 | Hệ thống | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Máy giữ ấm ống nghiệm (Tấm ủ ấm) | 1 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Đèn mổ | 1 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Cáng vận chuyển bệnh nhân | 1 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Máy theo dõi bệnh nhân (Máy theo dõi bệnh nhân 6 thông số) | 1 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Máy siêu âm | 1 | Hệ thống | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
7 | Tủ ấm dùng cho phòng thí nghiệm (Tủ ấm 37℃) | 3 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
8 | Bình vận chuyển mẫu (Bình trữ phôi đông lạnh, trữ tinh trùng) | 3 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
9 | Bình vận chuyển mẫu (Bình vận chuyển phôi, tinh trùng trữ lạnh) | 1 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
10 | Bình vận chuyển (Bình chứa nitơ lỏng) | 3 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
11 | Tủ bảo quản sinh học | 2 | Cái | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
12 | Tủ thuốc âm tường | 2 | Cái | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
13 | Bộ pipet đơn kênh | 2 | Bộ | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
14 | Bộ điều khiển pipet (Pipette tự động) | 1 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
15 | Giường đa chức năng hai tay quay sắt sơn | 5 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
16 | Xe đẩy điều dưỡng | 2 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
17 | Tủ thao tác | 2 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
18 | Kính hiển vi soi nổi, có kèm theo camera (không bao gồm trụ tròn 32, bệ kính, đĩa gia nhiệt và nguồn sáng) | 4 | Bộ | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
19 | Buồng thao tác | 1 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật | ||
20 | Kính hiển vi soi nổi, không kèm theo camera kỹ thuật số (không bao gồm trụ tròn 32, bệ kính, đĩa gia nhiệt và nguồn sáng) | 1 | Chiếc | Quy định tại Chương V. Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang như sau:
- Có quan hệ với 122 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,59 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 74,41%, Xây lắp 1,42%, Tư vấn 0,47%, Phi tư vấn 23,70%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 372.911.126.308 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 206.288.446.116 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 44,68%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Vinh quang của đàn bà là sắc đẹp.Vinh quang của đàn ông là sức mạnh. "
Bion de Boistheme
Sự kiện ngoài nước: Tướng quân Phrunde sinh ngày 2-2-1885 tại Cộng hoà...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện Sản Nhi Bắc Giang đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.