Thông báo mời thầu

Mua vật liệu, nhiên liệu phục vụ bảo dưỡng, sửa chữa và vận hành công trình năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023

Tìm thấy: 15:30 24/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua vật liệu, nhiên liệu phục vụ bảo dưỡng, sửa chữa và vận hành công trình năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023
Gói thầu
Mua vật liệu, nhiên liệu phục vụ bảo dưỡng, sửa chữa và vận hành công trình năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua vật liệu, nhiên liệu phục vụ bảo dưỡng, sửa chữa và vận hành công trình năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn vốn hợp pháp của Công ty đã được bố trí trong kế hoạch 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
16:00 01/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:22 24/06/2022
đến
16:00 01/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
16:00 01/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
17.000.000 VND
Bằng chữ
Mười bảy triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 01/07/2022 (09/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua vật liệu, nhiên liệu phục vụ bảo dưỡng, sửa chữa và vận hành công trình năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023
Tên dự toán là: Mua vật liệu, nhiên liệu phục vụ bảo dưỡng, sửa chữa và vận hành công trình năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 20 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn hợp pháp của Công ty đã được bố trí trong kế hoạch 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình; địa chỉ: số 02 đường Trần Hưng Đạo, phố Bình Hà, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình; số điện thoại: 02293625108.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình , địa chỉ: Phố Bình Hà, phường Ninh Khánh, TP NInh Bình, tỉnh Ninh Bình
- Chủ đầu tư: Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình; địa chỉ: số 02 đường Trần Hưng Đạo, phố Bình Hà, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình; số điện thoại: 02293625108.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa quy định tại E-CDNT 10.2(c). - Tài liệu kỹ thuật nhằm chứng minh hàng hóa dự thầu đáp ứng yêu cầu kỹ thuật nêu tại E-HSMT. - Cam kết hàng hóa cung cấp mới 100% nguyên đai nguyên kiện. - Cam kết thực hiện các dịch vụ sau bán hàng, bảo trì. - Bản scan từ bản chính hoặc bản công chứng các hợp đồng tương tự được kê khai trong gói thầu, hồ sơ nghiệm thu thanh toán giá trị khối lượng công việc hoàn thành hoặc hóa đơn GTGT để chứng minh phần khối lượng, giá trị công việc đã thực hiện theo hợp đồng.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ hàng hóa, nhãn mác của hàng hóa. Nhà thầu phải đảm bảo tính chính xác thông tin về hàng hóa cung cấp; Chủ đầu từ có quyền từ chối không chấp nhận hàng hóa không có nguồn gốc rõ ràng, hoặc không đúng nguồn gốc đã nêu trong E-HSDT. - Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT file scan bản gốc hoặc bản sao có công chứng/chứng thực của các tài liệu sau đây: + Cam kết hàng hóa chính hãng. + Đối với hàng hóa do Việt Nam sản xuất: Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu hàng hóa/ giấy kiểm định chất lượng do cơ quan thẩm quyền cấp; phiếu xuất xưởng của nhà máy sản xuất và cam kết xuất trình bản gốc để đối chiếu khi Chủ đầu tư yêu cầu. + Đối với hàng hóa sản xuất ngoài nước: Cam kết cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ (CO), giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm của nhà sản xuất (CQ) khi giao hàng.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
- Giá dự thầu cụ thể, cố định, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu. - Chào giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) và chi phí vận chuyển, bảo hiểm, lắp đặt, chạy thử và các chi phí khác có liên quan (nếu có) địa điểm cung cấp theo theo Mẫu số 18 Chương IV. Chào giá các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Tối thiểu 12 tháng.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Nhà thầu phải có một đại lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 17.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình; địa chỉ: số 02 đường Trần Hưng Đạo, phố Bình Hà, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình; số điện thoại: 02293625108.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: số 02 đường Trần Hưng Đạo, phố Bình Hà, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình; số điện thoại: 02293625108.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kỹ thuật & Quản lý công trình, phòng Tài chính – Kế hoạch, địa chỉ: Số 2 đường Trần Hưng Đạo, phố Bình Hà, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, số điện thoại: 02293625108
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Kỹ thuật & Quản lý công trình, phòng Tài chính – Kế hoạch, địa chỉ: Số 2 đường Trần Hưng Đạo, phố Bình Hà, phường Ninh Khánh, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình, số điện thoại: 02293625108
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Dầu diezen DO 0,05S8.885LítTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
2Dầu công nghiệp 2202.040LítTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
3Mỡ công nghiệp NLGI 3 (bảo dưỡng vật tư, thiết bị máy móc)1.980KgTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
4Mỡ công nghiệp NLGI 3 (bôi trơn các ổ bi)425KgTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
5Mỡ động cơ51KgTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
6Dầu thủy lực20LítTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
7Bàn chải sắt (có cán)907CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
8Găng tay vải927ĐôiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
9Gioăng cắt đăng 1000 m3/h1.000CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
10Băng dính điện70CuộnTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
11Bu lông khớp nối cứng M2400250CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
12Bu lông khớp nối cứng M400050CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
13Bu lông cắt đăng 1000 m3/h300CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
14Bu lông cắt đăng máy bơm chân không85CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
15Gioăng cắt đăng máy mồi100CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
16Gioăng cắt đăng 4000 m3/h200CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
17Gioăng bích Ø 300100CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
18Gioăng bích Ø 35040CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
19Giăng bích Ø 20350CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
20Bu lông M18x801.050CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
21Bu lông M16x8070CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
22Bu lông M18x120200CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
23Bu lông M24x120200CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
24Bu lông M20x100100CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
25Gu zong M27x65020CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
26Sợi pasitup 100010KgTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
27Sợi pasitup 800020KgTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
28Ống bơm sắt F 300x2500x3 mm49ỐngTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
29Ống bơm sắt F 350x2500x3 mm15ỐngTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
30Ống bơm sắt F 350x1000x3 mm6ỐngTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
31Ống bơm sắt F 350x2000x3 mm6ỐngTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
32Bơm mỡ 500 cc7CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
33Giỏ rác máy bơm 1000m3/h10CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
34Dây điện 2*1,5mm2200MétTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
35Cầu chì hạ thế 5A120CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
36Giấy ráp30TờTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
37Vòng bi 64099VòngTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
38Vòng bi 63096VòngTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
39Vòng bi 3031313VòngTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
40Vòng bi 631313VòngTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
41Vòng bi N3149VòngTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
42Vòng bi 631431VòngTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
43Vòng bi 631723VòngTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
44Vòng bi 223228VòngTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
45Vòng bi 303107VòngTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
46Vòng bi 631010VòngTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
47Vòng bi NU31713VòngTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
48Vòng bi 62107VòngTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
49Đèn báo pha (xanh, đỏ, vàng)150CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
50Vam thủy lực 10T độ mở max 250mm2CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
51Thùng mồi chân không10CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
52Băng cao su non30CuộnTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
53Đồng hồ Megomet 500-1000V1CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
54Ampe kìm 1000A-600V1CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
55Thước kẹp cơ khí 0-200mm1CáiTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
56Ống ghen cách điện mềm F3010MétTheo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng20Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Dầu diezen DO 0,05S8.885LítTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
2Dầu công nghiệp 2202.040LítTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
3Mỡ công nghiệp NLGI 3 (bảo dưỡng vật tư, thiết bị máy móc)1.980KgTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
4Mỡ công nghiệp NLGI 3 (bôi trơn các ổ bi)425KgTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
5Mỡ động cơ51KgTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
6Dầu thủy lực20LítTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
7Bàn chải sắt (có cán)907CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
8Găng tay vải927ĐôiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
9Gioăng cắt đăng 1000 m3/h1.000CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
10Băng dính điện70CuộnTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
11Bu lông khớp nối cứng M2400250CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
12Bu lông khớp nối cứng M400050CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
13Bu lông cắt đăng 1000 m3/h300CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
14Bu lông cắt đăng máy bơm chân không85CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
15Gioăng cắt đăng máy mồi100CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
16Gioăng cắt đăng 4000 m3/h200CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
17Gioăng bích Ø 300100CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
18Gioăng bích Ø 35040CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
19Giăng bích Ø 20350CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
20Bu lông M18x801.050CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
21Bu lông M16x8070CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
22Bu lông M18x120200CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
23Bu lông M24x120200CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
24Bu lông M20x100100CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
25Gu zong M27x65020CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
26Sợi pasitup 100010KgTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
27Sợi pasitup 800020KgTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
28Ống bơm sắt F 300x2500x3 mm49ỐngTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
29Ống bơm sắt F 350x2500x3 mm15ỐngTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
30Ống bơm sắt F 350x1000x3 mm6ỐngTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
31Ống bơm sắt F 350x2000x3 mm6ỐngTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
32Bơm mỡ 500 cc7CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
33Giỏ rác máy bơm 1000m3/h10CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
34Dây điện 2*1,5mm2200MétTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
35Cầu chì hạ thế 5A120CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
36Giấy ráp30TờTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
37Vòng bi 64099VòngTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
38Vòng bi 63096VòngTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
39Vòng bi 3031313VòngTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
40Vòng bi 631313VòngTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
41Vòng bi N3149VòngTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
42Vòng bi 631431VòngTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
43Vòng bi 631723VòngTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
44Vòng bi 223228VòngTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
45Vòng bi 303107VòngTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
46Vòng bi 631010VòngTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
47Vòng bi NU31713VòngTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
48Vòng bi 62107VòngTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
49Đèn báo pha (xanh, đỏ, vàng)150CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
50Vam thủy lực 10T độ mở max 250mm2CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
51Thùng mồi chân không10CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
52Băng cao su non30CuộnTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
53Đồng hồ Megomet 500-1000V1CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
54Ampe kìm 1000A-600V1CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
55Thước kẹp cơ khí 0-200mm1CáiTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực
56Ống ghen cách điện mềm F3010MétTại các điểm công trình do Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình quản lý trên địa bàn tỉnh Ninh Bình20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 1.715.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 340.000.000 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Tính chất tương tự là: Hợp đồng cung cấp hàng hóa có có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét; Nhà thầu phải nộp kèm theo HSDT bản scan từ bản chính hoặc bản công chứng các hợp đồng tương tự được kê khai trong gói thầu, hồ sơ nghiệm thu thanh toán giá trị khối lượng công việc hoàn thành hoặc hóa đơn GTGT để chứng minh phần khối lượng, giá trị công việc đã thực hiện theo hợp đồng.
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 800.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 1.600.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

- Có cam kết thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót và cung cấp phụ tùng thay thế thiết bị tại nơi lắp đặt, sử dụng trong vòng 48 giờ của đại lý hoặc đại diện kể từ khi có yêu cầu của Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Dầu diezen DO 0,05S
8.885 Lít Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
2 Dầu công nghiệp 220
2.040 Lít Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
3 Mỡ công nghiệp NLGI 3 (bảo dưỡng vật tư, thiết bị máy móc)
1.980 Kg Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
4 Mỡ công nghiệp NLGI 3 (bôi trơn các ổ bi)
425 Kg Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
5 Mỡ động cơ
51 Kg Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
6 Dầu thủy lực
20 Lít Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
7 Bàn chải sắt (có cán)
907 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
8 Găng tay vải
927 Đôi Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
9 Gioăng cắt đăng 1000 m3/h
1.000 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
10 Băng dính điện
70 Cuộn Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
11 Bu lông khớp nối cứng M2400
250 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
12 Bu lông khớp nối cứng M4000
50 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
13 Bu lông cắt đăng 1000 m3/h
300 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
14 Bu lông cắt đăng máy bơm chân không
85 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
15 Gioăng cắt đăng máy mồi
100 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
16 Gioăng cắt đăng 4000 m3/h
200 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
17 Gioăng bích Ø 300
100 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
18 Gioăng bích Ø 350
40 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
19 Giăng bích Ø 203
50 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
20 Bu lông M18x80
1.050 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
21 Bu lông M16x80
70 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
22 Bu lông M18x120
200 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
23 Bu lông M24x120
200 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
24 Bu lông M20x100
100 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
25 Gu zong M27x650
20 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
26 Sợi pasitup 1000
10 Kg Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
27 Sợi pasitup 8000
20 Kg Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
28 Ống bơm sắt F 300x2500x3 mm
49 Ống Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
29 Ống bơm sắt F 350x2500x3 mm
15 Ống Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
30 Ống bơm sắt F 350x1000x3 mm
6 Ống Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
31 Ống bơm sắt F 350x2000x3 mm
6 Ống Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
32 Bơm mỡ 500 cc
7 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
33 Giỏ rác máy bơm 1000m3/h
10 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
34 Dây điện 2*1,5mm2
200 Mét Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
35 Cầu chì hạ thế 5A
120 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
36 Giấy ráp
30 Tờ Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
37 Vòng bi 6409
9 Vòng Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
38 Vòng bi 6309
6 Vòng Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
39 Vòng bi 30313
13 Vòng Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
40 Vòng bi 6313
13 Vòng Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
41 Vòng bi N314
9 Vòng Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
42 Vòng bi 6314
31 Vòng Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
43 Vòng bi 6317
23 Vòng Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
44 Vòng bi 22322
8 Vòng Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
45 Vòng bi 30310
7 Vòng Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
46 Vòng bi 6310
10 Vòng Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
47 Vòng bi NU317
13 Vòng Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
48 Vòng bi 6210
7 Vòng Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
49 Đèn báo pha (xanh, đỏ, vàng)
150 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V
50 Vam thủy lực 10T độ mở max 250mm
2 Cái Theo mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật – Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi tỉnh Ninh Bình như sau:

  • Có quan hệ với 25 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,00 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 44,44%, Xây lắp 44,44%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 11,12%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 54.642.367.550 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 53.504.498.034 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,08%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua vật liệu, nhiên liệu phục vụ bảo dưỡng, sửa chữa và vận hành công trình năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua vật liệu, nhiên liệu phục vụ bảo dưỡng, sửa chữa và vận hành công trình năm 2022 và 6 tháng đầu năm 2023" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 82

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Đừng để cuộc đời làm bạn nản chí; ai tới được vị thế của mình hôm nay cũng phải bắt đầu từ đâu đó trong quá khứ. "

Richard L Evans

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...

Thống kê
  • 8480 dự án đang đợi nhà thầu
  • 277 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 277 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24523 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38079 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây