Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Dây line | 45 | Sợi | KT: dài 10m, dây đồng nghiền sợi nhỏ, Trở kháng | |
2 | Ống nói | 35 | chiếc | Giắc âm thanh 3.5mm; TL: 0,5kg | |
3 | IC chuông | 65 | Chiếc | Dải tần0,3÷3,4kHz; điện áp 75V AC, âm lượng chuông (70V/20Hz thanh áp dặt 85dBA cách xa 1m) | |
4 | IC quay số | 60 | Chiếc | Tần số f=425±25Hz; Biên độ xung quay số 20mA/độ rộng xung 40/100ms | |
5 | Bảng mạch máy điện thoại Panasonic | 30 | Chiếc | Điện áp vào ±12VDC, tần số thấp 25Hz Điện trở cách điện≥1MG ôm | |
6 | Bảng mạch máy điện thoại V701 | 12 | Chiếc | Điện áp vào ±12VDC, tần số thấp 25Hz Điện trở cách điện≥1MGôm | |
7 | Card kết nối luồng tổng đài Acatel | 1 | Card | Điện áp ±24V 1 chiều dùng kết nối luồng cho tổng đài. Tối đa 4 luồng E1, tốc độ 2048Kbps giao diện kết nói theo tiêu chuẩn IIU-TG 704/G.711. Báo hiệu R2-MFC hoặc SS7 theo tiêu chuẩn ITU-T Trung kế CO và điều khiển xa tối đa 16 trung kế CO/ĐKX | |
8 | Car thuê bao tổng đài Acatel | 6 | Card | Tín hiệu âm tần 0,3÷3,4 kHz Điện áp ±24V 1 chiều dùng kết nối thuê bao điện thoại Âm mời gọi: Tần số 440Hz, âm báo bận ngắt quãng theo nhịp 500ms với tần số 440Hz Âm hiện hồi chuông ngắt quãng theo nhịp 1s có 3s ngắt với tổng hợp của 2 tần số 440Hz và 480 Hz | |
9 | Manip | 10 | Cái | KT: 158x67x600mm, TL:875gam | |
10 | Tổ hợp quàng đầu /VRU 812 | 2 | Cái | Điện áp âm tần ≥6,5 VAC; độ méo thu =11VDC Đáp tuyến dải thông âm tần phát -3÷3dB | |
11 | Tổ hợp quàng đầu /HE 611 | 4 | Cái | Điện áp âm tần ≥5,5 VAC; độ méo thu =8VDC Đáp tuyến dải thông âm tần phát -2÷2dB | |
12 | Tổ hợp cầm tay/HE 611 | 2 | Cái | Tổng trở đối với tai nghe là 1000ôm±5%;tổng trở đối với Micro là 130ôm±50% | |
13 | Tai nghe quàng đầu | 5 | Cái | Trở kháng đầu vào 32ôm,Tần số 18-1800Hz | |
14 | Bảng mạch Tune/VRU812 | 4 | Cái | Điện áp cung cấp 12VDC và 5VDC; nhiệt độ làm việc -20°C ÷ 50°C Dải ần 30÷80MHz Tổng số băng đầu vào 116 Hệ số khuếch đại vào ra >=7dB, đải thông suy hao tạo 3dB>=25% | |
15 | Bảng mạch PSV/VRU 812 | 3 | Chiếc | Điện áp 1 chiều 14,4 VDC đầu vào thành điện áp +35V, +10V; +6V; +5V-2,7V, -10V, -5V Điện áp BTX không tải (14,4 +-0,2) VDC Điện áp BTX có tải 2A (12,4÷14,4)VDC | |
16 | Bảng mạch RF/VRU611 | 4 | Chiếc | Dải tần hoạt động 30Hz+-87, 975MHz Điện áp cung cấp 5V +-0,2V; 10V+-1V;-10+-1V; Tần số 1z2=71,68MHz Nhận F2L0=6,44 MHz hoặc 81,9MHz | |
17 | Bán dẫn 2SC 1945 | 46 | Chiếc | Điện áp 5÷80VDC; dải tần 27MHz; nhiệt độ :-55÷150 độ C | |
18 | Bán dẫn BL V111 | 10 | Chiếc | Điện áp cực đại cổng C-E; VCEO | |
19 | Bán dẫn SD 918 | 10 | Chiếc | Điện áp cực đại cổng B-C, VCBO |
PHẠM VI CUNG CẤP VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
Tiến độ thực hiện gói thầu | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa |
1 | Dây line | 45 | Sợi | KT: dài 10m, dây đồng nghiền sợi nhỏ, Trở kháng | |
2 | Ống nói | 35 | chiếc | Giắc âm thanh 3.5mm; TL: 0,5kg | |
3 | IC chuông | 65 | Chiếc | Dải tần0,3÷3,4kHz; điện áp 75V AC, âm lượng chuông (70V/20Hz thanh áp dặt 85dBA cách xa 1m) | |
4 | IC quay số | 60 | Chiếc | Tần số f=425±25Hz; Biên độ xung quay số 20mA/độ rộng xung 40/100ms | |
5 | Bảng mạch máy điện thoại Panasonic | 30 | Chiếc | Điện áp vào ±12VDC, tần số thấp 25Hz Điện trở cách điện≥1MG ôm | |
6 | Bảng mạch máy điện thoại V701 | 12 | Chiếc | Điện áp vào ±12VDC, tần số thấp 25Hz Điện trở cách điện≥1MGôm | |
7 | Card kết nối luồng tổng đài Acatel | 1 | Card | Điện áp ±24V 1 chiều dùng kết nối luồng cho tổng đài. Tối đa 4 luồng E1, tốc độ 2048Kbps giao diện kết nói theo tiêu chuẩn IIU-TG 704/G.711. Báo hiệu R2-MFC hoặc SS7 theo tiêu chuẩn ITU-T Trung kế CO và điều khiển xa tối đa 16 trung kế CO/ĐKX | |
8 | Car thuê bao tổng đài Acatel | 6 | Card | Tín hiệu âm tần 0,3÷3,4 kHz Điện áp ±24V 1 chiều dùng kết nối thuê bao điện thoại Âm mời gọi: Tần số 440Hz, âm báo bận ngắt quãng theo nhịp 500ms với tần số 440Hz Âm hiện hồi chuông ngắt quãng theo nhịp 1s có 3s ngắt với tổng hợp của 2 tần số 440Hz và 480 Hz | |
9 | Manip | 10 | Cái | KT: 158x67x600mm, TL:875gam | |
10 | Tổ hợp quàng đầu /VRU 812 | 2 | Cái | Điện áp âm tần ≥6,5 VAC; độ méo thu =11VDC Đáp tuyến dải thông âm tần phát -3÷3dB | |
11 | Tổ hợp quàng đầu /HE 611 | 4 | Cái | Điện áp âm tần ≥5,5 VAC; độ méo thu =8VDC Đáp tuyến dải thông âm tần phát -2÷2dB | |
12 | Tổ hợp cầm tay/HE 611 | 2 | Cái | Tổng trở đối với tai nghe là 1000ôm±5%;tổng trở đối với Micro là 130ôm±50% | |
13 | Tai nghe quàng đầu | 5 | Cái | Trở kháng đầu vào 32ôm,Tần số 18-1800Hz | |
14 | Bảng mạch Tune/VRU812 | 4 | Cái | Điện áp cung cấp 12VDC và 5VDC; nhiệt độ làm việc -20°C ÷ 50°C Dải ần 30÷80MHz Tổng số băng đầu vào 116 Hệ số khuếch đại vào ra >=7dB, đải thông suy hao tạo 3dB>=25% | |
15 | Bảng mạch PSV/VRU 812 | 3 | Chiếc | Điện áp 1 chiều 14,4 VDC đầu vào thành điện áp +35V, +10V; +6V; +5V-2,7V, -10V, -5V Điện áp BTX không tải (14,4 +-0,2) VDC Điện áp BTX có tải 2A (12,4÷14,4)VDC | |
16 | Bảng mạch RF/VRU611 | 4 | Chiếc | Dải tần hoạt động 30Hz+-87, 975MHz Điện áp cung cấp 5V +-0,2V; 10V+-1V;-10+-1V; Tần số 1z2=71,68MHz Nhận F2L0=6,44 MHz hoặc 81,9MHz | |
17 | Bán dẫn 2SC 1945 | 46 | Chiếc | Điện áp 5÷80VDC; dải tần 27MHz; nhiệt độ :-55÷150 độ C | |
18 | Bán dẫn BL V111 | 10 | Chiếc | Điện áp cực đại cổng C-E; VCEO | |
19 | Bán dẫn SD 918 | 10 | Chiếc | Điện áp cực đại cổng B-C, VCBO |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dây line | 45 | Sợi | KT: dài 10m, dây đồng nghiền sợi nhỏ, Trở kháng | ||
2 | Ống nói | 35 | chiếc | Giắc âm thanh 3.5mm; TL: 0,5kg | ||
3 | IC chuông | 65 | Chiếc | Dải tần0,3÷3,4kHz; điện áp 75V AC, âm lượng chuông (70V/20Hz thanh áp dặt 85dBA cách xa 1m) | ||
4 | IC quay số | 60 | Chiếc | Tần số f=425±25Hz; Biên độ xung quay số 20mA/độ rộng xung 40/100ms | ||
5 | Bảng mạch máy điện thoại Panasonic | 30 | Chiếc | Điện áp vào ±12VDC, tần số thấp 25Hz Điện trở cách điện≥1MG ôm | ||
6 | Bảng mạch máy điện thoại V701 | 12 | Chiếc | Điện áp vào ±12VDC, tần số thấp 25Hz Điện trở cách điện≥1MGôm | ||
7 | Card kết nối luồng tổng đài Acatel | 1 | Card | Điện áp ±24V 1 chiều dùng kết nối luồng cho tổng đài. Tối đa 4 luồng E1, tốc độ 2048Kbps giao diện kết nói theo tiêu chuẩn IIU-TG 704/G.711. Báo hiệu R2-MFC hoặc SS7 theo tiêu chuẩn ITU-T Trung kế CO và điều khiển xa tối đa 16 trung kế CO/ĐKX | ||
8 | Car thuê bao tổng đài Acatel | 6 | Card | Tín hiệu âm tần 0,3÷3,4 kHz Điện áp ±24V 1 chiều dùng kết nối thuê bao điện thoại Âm mời gọi: Tần số 440Hz, âm báo bận ngắt quãng theo nhịp 500ms với tần số 440Hz Âm hiện hồi chuông ngắt quãng theo nhịp 1s có 3s ngắt với tổng hợp của 2 tần số 440Hz và 480 Hz | ||
9 | Manip | 10 | Cái | KT: 158x67x600mm, TL:875gam | ||
10 | Tổ hợp quàng đầu /VRU 812 | 2 | Cái | Điện áp âm tần ≥6,5 VAC; độ méo thu =11VDC Đáp tuyến dải thông âm tần phát -3÷3dB | ||
11 | Tổ hợp quàng đầu /HE 611 | 4 | Cái | Điện áp âm tần ≥5,5 VAC; độ méo thu =8VDC Đáp tuyến dải thông âm tần phát -2÷2dB | ||
12 | Tổ hợp cầm tay/HE 611 | 2 | Cái | Tổng trở đối với tai nghe là 1000ôm±5%;tổng trở đối với Micro là 130ôm±50% | ||
13 | Tai nghe quàng đầu | 5 | Cái | Trở kháng đầu vào 32ôm,Tần số 18-1800Hz | ||
14 | Bảng mạch Tune/VRU812 | 4 | Cái | Điện áp cung cấp 12VDC và 5VDC; nhiệt độ làm việc -20°C ÷ 50°C Dải ần 30÷80MHz Tổng số băng đầu vào 116 Hệ số khuếch đại vào ra >=7dB, đải thông suy hao tạo 3dB>=25% | ||
15 | Bảng mạch PSV/VRU 812 | 3 | Chiếc | Điện áp 1 chiều 14,4 VDC đầu vào thành điện áp +35V, +10V; +6V; +5V-2,7V, -10V, -5V Điện áp BTX không tải (14,4 +-0,2) VDC Điện áp BTX có tải 2A (12,4÷14,4)VDC | ||
16 | Bảng mạch RF/VRU611 | 4 | Chiếc | Dải tần hoạt động 30Hz+-87, 975MHz Điện áp cung cấp 5V +-0,2V; 10V+-1V;-10+-1V; Tần số 1z2=71,68MHz Nhận F2L0=6,44 MHz hoặc 81,9MHz | ||
17 | Bán dẫn 2SC 1945 | 46 | Chiếc | Điện áp 5÷80VDC; dải tần 27MHz; nhiệt độ :-55÷150 độ C | ||
18 | Bán dẫn BL V111 | 10 | Chiếc | Điện áp cực đại cổng C-E; VCEO | ||
19 | Bán dẫn SD 918 | 10 | Chiếc | Điện áp cực đại cổng B-C, VCBO |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Cơ quan Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển như sau:
- Có quan hệ với 538 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,73 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 85,74%, Xây lắp 4,39%, Tư vấn 3,84%, Phi tư vấn 6,03%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.627.553.916.185 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.595.538.729.844 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,22%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hoa hạnh phúc mọc bên cạnh chúng ta chứ đâu phải đi hái ở vườn ngoài. "
Douglas Jerrold
Sự kiện ngoài nước: Ngày 31-10-1952, Mỹ đã cho nổ bom khinh khí đầu...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Cơ quan Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Cơ quan Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.