Thông báo mời thầu

Mua vật tư phục vụ sửa chữa thiết bị cho các đơn vị trong Đài

Tìm thấy: 16:03 24/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua vật tư phục vụ sửa chữa thiết bị cho các đơn vị trong Đài
Gói thầu
Mua vật tư phục vụ sửa chữa thiết bị cho các đơn vị trong Đài
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua vật tư phục vụ sửa chữa thiết bị cho các đơn vị trong Đài
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Nguồn bổ sung kinh phí chi thường xuyên năm 2022 của Trung tâm Kỹ thuật sản xuất chương trình
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
11:00 06/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:58 24/05/2022
đến
11:00 06/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
11:00 06/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
35.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/06/2022 (04/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Trung tâm Kỹ thuật SXCT, Đài Truyền hình Việt Nam
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Mua vật tư phục vụ sửa chữa thiết bị cho các đơn vị trong Đài
Tên dự toán là: Mua vật tư phục vụ sửa chữa thiết bị cho các đơn vị trong Đài
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn bổ sung kinh phí chi thường xuyên năm 2022 của Trung tâm Kỹ thuật sản xuất chương trình
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Kỹ thuật sản xuất chương trình: - Điện thoại liên hệ : 024.37716735 – 024.38317920 - Địa chỉ: Đài Truyền hình Việt Nam – 43 Nguyễn Chí Thanh – P. Ngọc Khánh – Q. Ba Đình - Hà Nội.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Trung tâm Kỹ thuật SXCT, Đài Truyền hình Việt Nam , địa chỉ: 43 Nguyễn Chí Thanh - Phường Ngọc Khánh - Quận Ba Đình - Hà Nội
- Chủ đầu tư: Trung tâm Kỹ thuật sản xuất chương trình: - Điện thoại liên hệ : 024.37716735 – 024.38317920 - Địa chỉ: Đài Truyền hình Việt Nam – 43 Nguyễn Chí Thanh – P. Ngọc Khánh – Q. Ba Đình - Hà Nội.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Báo cáo tài chính năm 2019, 2020, 2021 và một trong các tài liệu sau: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế trong 3 năm tài chính 2019, 2020, 2021. + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thế đã nộp tờ khai (trường hợp nộp tờ khai qua mạng internet thì nộp bản in thư xác nhận đã nộp tờ khai của cơ quan thuế qua hệ thống email để gửi kèm) trong 3 năm tài chính 2019, 2020, 2021. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế trong 3 năm tài chính năm 2019, 2020, 2021. + Báo cáo kiểm toán trong 3 năm tài chính 2019, 2020, 2021; - Văn bản tài liệu chứng minh hoặc cam kết nhà thầu là đơn vị hạch toán tài chính độc lập; - Văn bản, tài liệu (hoặc cam kết của nhà thầu) chứng minh nhà thầu không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật; - Văn bản, tài liệu (hoặc cam kết của nhà thầu) chứng minh nhà thầu không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu. Chú ý: đối với nhà thầu liên danh yêu cầu từng thành viên liên danh bắt buộc phải đáp ứng các tiêu chí trên. - Tài liệu chứng minh hợp đồng đã hoàn thành hoặc hoàn thành phần lớn: Biên bản bàn giao nghiệm thu, thanh lý hợp đồng hoặc hóa đơn hoặc xác nhận của chủ đầu tư/bên mời thầu. - Trường hợp nhà thầu thuộc đối tượng ưu đãi thì phải gửi kèm tài liệu để chứng minh.
E-CDNT 10.2(c)Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá:
- Nhà thầu có bản cam kết khi trúng thầu sẽ cung cấp tài liệu chứng minh hàng hóa đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. - Cam kết cung cấp toàn bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng của hàng hóa (nếu có). - Cam kết bảo hành và thời hạn bảo hành cho toàn bộ hàng hóa.
E-CDNT 12.2Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau:
Hàng hóa đuợc giao tại: Đài Truyền hình Việt Nam – Số 43 Nguyễn Chí Thanh – P.Ngọc Khánh – Q. Ba Đình – Hà Nội. Giá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí... (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV.
E-CDNT 14.3Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 12 tháng
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
- Bảo lãnh dự thầu bản gốc - Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh tất cả hàng hóa cung cấp cho gói thầu đều đảm bảo chất lượng và nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 35.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Kỹ thuật sản xuất chương trình: - Điện thoại liên hệ : 024.37716735 – 024.38317920 - Địa chỉ: Đài Truyền hình Việt Nam – 43 Nguyễn Chí Thanh – P. Ngọc Khánh – Q. Ba Đình - Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm Kỹ thuật sản xuất chương trình Điện thoại liên hệ : 024.37716735 – 024.38317920 Địa chỉ: Đài Truyền hình Việt Nam – 43 Nguyễn Chí Thanh – P. Ngọc Khánh – Q. Ba Đình - Hà Nội.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Kỹ thuật sản xuất chương trình Điện thoại liên hệ : 024.37716735 – 024.38317920 Địa chỉ: Đài Truyền hình Việt Nam – 43 Nguyễn Chí Thanh – P. Ngọc Khánh – Q. Ba Đình - Hà Nội.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Trung tâm Kỹ thuật sản xuất chương trình Điện thoại liên hệ : 024.37716735 – 024.38317920 Địa chỉ: Đài Truyền hình Việt Nam – 43 Nguyễn Chí Thanh – P. Ngọc Khánh – Q. Ba Đình - Hà Nội.
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 0 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 %

PHẠM VI CUNG CẤP

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STTDanh mục hàng hóaKý mã hiệuKhối lượng mời thầuĐơn vịMô tả hàng hóaGhi chú
1Nút Star/Stop441028801 hoặc tương đương1ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.I.1 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 200
2EYE CUP (mắt mèo)416485601 hoặc tương đương2ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.I.2 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 200
3Chốt gá microX23425705 hoặc tương đương3ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.I.3 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 200
4Vỏ Cabinet (T), Panel Hinge và Cabinet (B), panel Hinge (3-288-566-21 và 3-288-567-21) bộ phận vỏ nhựa trên LCD328856622 328856721 442812903 442813003 hoặc tương đương1BộTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.I.4 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 200
5Nắp che phím điều khiển âm thanhX25844615 hoặc tương đương3ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.I.5 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 200
6Nắp máy bên trái (bên các phím điều khiển)X25857738 hoặc tương đương3ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.I.6 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 200
7Tấm điều khiển và xử lý tín hiệu (Board DPR-343)A1886114A hoặc tương đương3ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.I.7 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 200
8Modul ghi/đọc thẻ AA1891131A hoặc tương đương1ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.I.8 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 200
9Bo mạch RE-322A1968743A hoặc tương đương2ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.II.1 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 300
10Bo mạch RE-320A1968741A hoặc tương đương2ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.II.2 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 300
11Bo mạch AU-357A1968740A hoặc tương đương1ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.II.3 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 300
12Nút Star/Stop458069001 hoặc tương đương2ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.III.1 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 350
13EYECups (Mắt mèo)387820813 hoặc tương đương1ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.III.2 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 350
14Chốt gá MicroA1511856B hoặc tương đương3ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.III.3 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 350
15Bo mạch FP-169A1771389A hoặc tương đương1ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.III.4 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 350
16Ốp tay cầm phía trênX25418376 hoặc tương đương6ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.III.5 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 350
17Ốp tay cầm phía dưới416899702 hoặc tương đương6ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.III.6 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 350
18Nút cao su bên sườn máy416899301 hoặc tương đương1ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.III.7 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 350
19Nút cao su audio và video sau đuôi máy416899201 hoặc tương đương1ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.III.8 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 350
20Nút xoay kính lọc371005401 hoặc tương đương1ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.III.9 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 350
21Nút Star/Stop458069001 hoặc tương đương1ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.IV.1 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 400
22EYE CUP (mắt mèo)387820813 hoặc tương đương2ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.IV.2 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 400
23Bo cung cấp nguồn RE-336A5029899A hoặc tương đương1ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.V.1 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PXW Z450
24Nút Star/Stop398663202 hoặc tương đương1ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.VI.1 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 500
25Mút mic đầu cam399141902 hoặc tương đương4ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.VI.2 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 500
26EyeCups (mắt mèo)A8319943B hoặc tương đương1ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.VI.3 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 500
27Ống kínhKJ17ex7.7B IASE S hoặc tương đương1ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.VI.4 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 500
28Núm xoay filer371005401 hoặc tương đương2ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.VI.5 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW 500
29EyeCups (Mắt mèo)473713601 hoặc tương đương1ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.VII.1 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW Z280
30Nút cao su che HDMIX25974491 hoặc tương đương1ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.VII.2 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW Z280
31EYE CUP (mắt mèo)387820813 hoặc tương đương1ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.VIII.1 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW EX3
32Nút star/stop387540001 hoặc tương đương2ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.VIII.2 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW EX3
33Nắp nhựa che phần điều khiển audio387774001 hoặc tương đương1ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục A.VIII.3 chương VThuộc phần linh kiện Camera – PMW EX3
34Ram 8GB cho máy workstation HP Z82032ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục B.1 chương VThuộc phần Linh kiện sửa chữa nâng cấp máy trạm hệ thống
35Ram 8GB cho máy workstation HP Z44016ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục B.2 chương VThuộc phần Linh kiện sửa chữa nâng cấp máy trạm hệ thống
36Bộ nhớ Ram 8GB DDR 3L 1600 MHZ Non ECC8ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục B.3 chương VThuộc phần Linh kiện sửa chữa nâng cấp máy trạm hệ thống
37Ổ cứng SSD 500GB SATA 3MZ-77E500 hoặc tương đương7ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục B.4 chương VThuộc phần Linh kiện sửa chữa nâng cấp máy trạm hệ thống
38Ổ cứng SSD 2TB SATA 3 2.5 inchMZ-77E2T0BW hoặc tương đương6ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục B.5 chương VThuộc phần Linh kiện sửa chữa nâng cấp máy trạm hệ thống
39Card màn hình 8GB GDDR5xRTX 4000hoặc tương đương14ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục B.6 chương VThuộc phần Linh kiện sửa chữa nâng cấp máy trạm hệ thống
40Card màn hình VGA Card LEADTEK nVidia Quadro RTX 8000 48GB GDDR6RTX A6000 hoặc tương đương5ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục B.7 chương VThuộc phần Linh kiện sửa chữa nâng cấp máy trạm hệ thống
41Nguồn cho máy HP Z820DPS-1125AB hoặc tương đương2ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục B.8 chương VThuộc phần Linh kiện sửa chữa nâng cấp máy trạm hệ thống
42Bộ Quạt cho CPU Z820635868-001/ 636164-001 hoặc tương đương2ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục B.9 chương VThuộc phần Linh kiện sửa chữa nâng cấp máy trạm hệ thống
43Card in videoVS 4 hoặc tương đương1ChiếcTheo yêu cầu kỹ thuật mục B.10 chương VThuộc phần Linh kiện sửa chữa nâng cấp máy trạm hệ thống – Hệ thống thiết bị dựng hình lưu động kết nối 4 camera

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng60Ngày

Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STTDanh mục hàng hóaKhối lượng mời thầuĐơn vịĐịa điểm cung cấpTiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1Nút Star/Stop1ChiếcĐài THVN60 ngày
2EYE CUP (mắt mèo)2ChiếcĐài THVN60 ngày
3Chốt gá micro3ChiếcĐài THVN60 ngày
4Vỏ Cabinet (T), Panel Hinge và Cabinet (B), panel Hinge (3-288-566-21 và 3-288-567-21) bộ phận vỏ nhựa trên LCD1BộĐài THVN60 ngày
5Nắp che phím điều khiển âm thanh3ChiếcĐài THVN60 ngày
6Nắp máy bên trái (bên các phím điều khiển)3ChiếcĐài THVN60 ngày
7Tấm điều khiển và xử lý tín hiệu (Board DPR-343)3ChiếcĐài THVN60 ngày
8Modul ghi/đọc thẻ A1ChiếcĐài THVN60 ngày
9Bo mạch RE-3222ChiếcĐài THVN60 ngày
10Bo mạch RE-3202ChiếcĐài THVN60 ngày
11Bo mạch AU-3571ChiếcĐài THVN60 ngày
12Nút Star/Stop2ChiếcĐài THVN60 ngày
13EYECups (Mắt mèo)1ChiếcĐài THVN60 ngày
14Chốt gá Micro3ChiếcĐài THVN60 ngày
15Bo mạch FP-1691ChiếcĐài THVN60 ngày
16Ốp tay cầm phía trên6ChiếcĐài THVN60 ngày
17Ốp tay cầm phía dưới6ChiếcĐài THVN60 ngày
18Nút cao su bên sườn máy1ChiếcĐài THVN60 ngày
19Nút cao su audio và video sau đuôi máy1ChiếcĐài THVN60 ngày
20Nút xoay kính lọc1ChiếcĐài THVN60 ngày
21Nút Star/Stop1ChiếcĐài THVN60 ngày
22EYE CUP (mắt mèo)2ChiếcĐài THVN60 ngày
23Bo cung cấp nguồn RE-3361ChiếcĐài THVN60 ngày
24Nút Star/Stop1ChiếcĐài THVN60 ngày
25Mút mic đầu cam4ChiếcĐài THVN60 ngày
26EyeCups (mắt mèo)1ChiếcĐài THVN60 ngày
27Ống kính1ChiếcĐài THVN60 ngày
28Núm xoay filer2ChiếcĐài THVN60 ngày
29EyeCups (Mắt mèo)1ChiếcĐài THVN60 ngày
30Nút cao su che HDMI1ChiếcĐài THVN60 ngày
31EYE CUP (mắt mèo)1ChiếcĐài THVN60 ngày
32Nút star/stop2ChiếcĐài THVN60 ngày
33Nắp nhựa che phần điều khiển audio1ChiếcĐài THVN60 ngày
34Ram 8GB cho máy workstation HP Z82032ChiếcĐài THVN60 ngày
35Ram 8GB cho máy workstation HP Z44016ChiếcĐài THVN60 ngày
36Bộ nhớ Ram 8GB DDR 3L 1600 MHZ Non ECC8ChiếcĐài THVN60 ngày
37Ổ cứng SSD 500GB SATA 37ChiếcĐài THVN60 ngày
38Ổ cứng SSD 2TB SATA 3 2.5 inch6ChiếcĐài THVN60 ngày
39Card màn hình 8GB GDDR5x14ChiếcĐài THVN60 ngày
40Card màn hình VGA Card LEADTEK nVidia Quadro RTX 8000 48GB GDDR65ChiếcĐài THVN60 ngày
41Nguồn cho máy HP Z8202ChiếcĐài THVN60 ngày
42Bộ Quạt cho CPU Z8202ChiếcĐài THVN60 ngày
43Card in video1ChiếcĐài THVN60 ngày

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chínhNhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanhDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 3.500.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 0.0 VND(8). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 1.700.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 3.400.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)
4Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13)Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau:

Nhà thầu phải bảo hành toàn bộ hàng hóa trong thời gian bảo hành đã cam kết và thực hiện nghĩa vụ bảo hành khi có yêu cầu từ bên mời thầu.

Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụng

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Nút Star/Stop
441028801 hoặc tương đương
1 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.I.1 chương V
2 EYE CUP (mắt mèo)
416485601 hoặc tương đương
2 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.I.2 chương V
3 Chốt gá micro
X23425705 hoặc tương đương
3 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.I.3 chương V
4 Vỏ Cabinet (T), Panel Hinge và Cabinet (B), panel Hinge (3-288-566-21 và 3-288-567-21) bộ phận vỏ nhựa trên LCD
328856622 328856721 442812903 442813003 hoặc tương đương
1 Bộ Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.I.4 chương V
5 Nắp che phím điều khiển âm thanh
X25844615 hoặc tương đương
3 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.I.5 chương V
6 Nắp máy bên trái (bên các phím điều khiển)
X25857738 hoặc tương đương
3 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.I.6 chương V
7 Tấm điều khiển và xử lý tín hiệu (Board DPR-343)
A1886114A hoặc tương đương
3 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.I.7 chương V
8 Modul ghi/đọc thẻ A
A1891131A hoặc tương đương
1 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.I.8 chương V
9 Bo mạch RE-322
A1968743A hoặc tương đương
2 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.II.1 chương V
10 Bo mạch RE-320
A1968741A hoặc tương đương
2 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.II.2 chương V
11 Bo mạch AU-357
A1968740A hoặc tương đương
1 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.II.3 chương V
12 Nút Star/Stop
458069001 hoặc tương đương
2 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.III.1 chương V
13 EYECups (Mắt mèo)
387820813 hoặc tương đương
1 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.III.2 chương V
14 Chốt gá Micro
A1511856B hoặc tương đương
3 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.III.3 chương V
15 Bo mạch FP-169
A1771389A hoặc tương đương
1 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.III.4 chương V
16 Ốp tay cầm phía trên
X25418376 hoặc tương đương
6 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.III.5 chương V
17 Ốp tay cầm phía dưới
416899702 hoặc tương đương
6 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.III.6 chương V
18 Nút cao su bên sườn máy
416899301 hoặc tương đương
1 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.III.7 chương V
19 Nút cao su audio và video sau đuôi máy
416899201 hoặc tương đương
1 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.III.8 chương V
20 Nút xoay kính lọc
371005401 hoặc tương đương
1 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.III.9 chương V
21 Nút Star/Stop
458069001 hoặc tương đương
1 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.IV.1 chương V
22 EYE CUP (mắt mèo)
387820813 hoặc tương đương
2 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.IV.2 chương V
23 Bo cung cấp nguồn RE-336
A5029899A hoặc tương đương
1 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.V.1 chương V
24 Nút Star/Stop
398663202 hoặc tương đương
1 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.VI.1 chương V
25 Mút mic đầu cam
399141902 hoặc tương đương
4 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.VI.2 chương V
26 EyeCups (mắt mèo)
A8319943B hoặc tương đương
1 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.VI.3 chương V
27 Ống kính
KJ17ex7.7B IASE S hoặc tương đương
1 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.VI.4 chương V
28 Núm xoay filer
371005401 hoặc tương đương
2 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.VI.5 chương V
29 EyeCups (Mắt mèo)
473713601 hoặc tương đương
1 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.VII.1 chương V
30 Nút cao su che HDMI
X25974491 hoặc tương đương
1 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.VII.2 chương V
31 EYE CUP (mắt mèo)
387820813 hoặc tương đương
1 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.VIII.1 chương V
32 Nút star/stop
387540001 hoặc tương đương
2 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.VIII.2 chương V
33 Nắp nhựa che phần điều khiển audio
387774001 hoặc tương đương
1 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục A.VIII.3 chương V
34 Ram 8GB cho máy workstation HP Z820
32 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục B.1 chương V
35 Ram 8GB cho máy workstation HP Z440
16 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục B.2 chương V
36 Bộ nhớ Ram 8GB DDR 3L 1600 MHZ Non ECC
8 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục B.3 chương V
37 Ổ cứng SSD 500GB SATA 3
MZ-77E500 hoặc tương đương
7 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục B.4 chương V
38 Ổ cứng SSD 2TB SATA 3 2.5 inch
MZ-77E2T0BW hoặc tương đương
6 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục B.5 chương V
39 Card màn hình 8GB GDDR5x
RTX 4000hoặc tương đương
14 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục B.6 chương V
40 Card màn hình VGA Card LEADTEK nVidia Quadro RTX 8000 48GB GDDR6
RTX A6000 hoặc tương đương
5 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục B.7 chương V
41 Nguồn cho máy HP Z820
DPS-1125AB hoặc tương đương
2 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục B.8 chương V
42 Bộ Quạt cho CPU Z820
635868-001/ 636164-001 hoặc tương đương
2 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục B.9 chương V
43 Card in video
VS 4 hoặc tương đương
1 Chiếc Theo yêu cầu kỹ thuật mục B.10 chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Kỹ thuật SXCT, Đài Truyền hình Việt Nam như sau:

  • Có quan hệ với 73 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,85 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 69,83%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 30,17%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 985.399.694.256 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 884.794.596.252 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 10,21%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua vật tư phục vụ sửa chữa thiết bị cho các đơn vị trong Đài". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua vật tư phục vụ sửa chữa thiết bị cho các đơn vị trong Đài" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 43

AI Tư Vấn Đấu Thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Còn lại gì nếu danh dự mất? "

Publilius Syrus

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8549 dự án đang đợi nhà thầu
  • 412 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 430 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24869 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38635 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây