Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | XƯỞNG X201/CỤC KỸ THUẬT BINH CHỦNG |
E-CDNT 1.2 |
Mua vật tư sửa chữa, đồng bộ trang bị kỹ thuật Mua vật tư sửa chữa, đồng bộ TBKT 15 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nghiệp vụ kỹ thuật |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; - Văn bản thỏa thuận liên danh (đối với trường hợp nhà thầu liên danh). - Giấy ủy quyền (nếu có). Các loại tài liệu trên phải đảm bảo còn hiệu lực và phải được công chứng hoặc chứng thực. b) Các tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Doanh thu bình quân trong 3 năm 2017, 2018 và 2019 phải ≥ 1.904.164.500 đồng - Nhà thầu không bị lỗ trong thời gian 3 năm 2017, 2018 và 2019. - Giá trị ròng trong năm tài chính gần nhất phải dương. - Yêu cầu Nhà thầu nộp thông báo về xác nhận số tiền đã nộp vào NSNN của NNT các năm 2017, 2018 và 2019 đầy đủ theo quy định của Nhà nước và kèm theo bản chụp được công chứng, chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp thuế cả 3 năm 2017, 2018, 2019). - Đối với hộ kinh doanh nộp thông báo về việc xác nhận số tiền thuế nộp NSNN của NNT. Ghi chú:Nhà thầu chịu trách nhiệm về số liệu kê khai trước pháp luật (Trường hợp nhà thầu liên danh cũng phải đảm bảo theo các yêu cầu nêu trên). |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Hàng hóa phải đảm bảo mới 100% chưa qua sử dụng, sản xuất không trước năm 2019 trở lại đây, có xuất xứ rõ ràng, được cung cấp đồng bộ, kèm theo tài liệu kỹ thuật (có tài tài liệu dịch sang tiếng Việt nếu là bản bằng tiếng nước ngoài). Có chứng chỉ C/O, C/Q, theo quy định với hàng hóa nhập khẩu. Nếu là thiết bị đo phải có chứng chỉ hiệu chuẩn hiệu chỉnh (bản gốc) của các trung tâm đo lường - chất lượng trong hoặc ngoài quân đội. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng chào giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Trong biểu giá chào yêu cầu nêu rõ các thành phần giá bao gồm: giá của hàng hoá, các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa ≥ 1 năm. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Nhà thầu cung cấp hợp đồng tương tự (bao gồm cả hợp đồng và thanh lý). - Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Trường hợp, trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Nhà thầu phải có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 12.694.430 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Xưởng X201/Cục Kỹ thuật Binh chủng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Long Bình Tân, Biên Hòa , Đồng Nai; điện thoại 0251.3891628. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Long Bình Tân, Biên Hòa , Đồng Nai; điện thoại 0251.3891628. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Không |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bàn chải sắt | 180 | Cái | T540x404, Hợp kim thép, sợi bàn chải nhỏ có độ cọ sát cao. Bàn chải thiết kế bằng sợi kim loại nhỏ có độ cọ sát cao Tay cầm bằng gỗ, dễ dàng cầm nắm | ||
2 | Bàn ren tay | 13 | Bộ | Dies T38D | ||
3 | Băng keo cách điện | 309 | Cuộn | 0.5mm(Dày) x 19mm(Rộng) x 10m(Dài); Màu: Đen; Cách điện: 42Kv; cách điện và chống thấm cho các thiết bị điện ở dưới nước. | ||
4 | Băng keo giấy | 814 | Cuộn | Loại 2cm; băng keo được làm bằng chất liệu giấy kếp với lớp keo cao su hòa tan trên một mặt, có khả năng chịu được môi trường nhiệt độ lên đến 120°C. | ||
5 | Băng keo giấy | 713 | Cuộn | Loại 5cm; băng keo được làm bằng chất liệu giấy kếp với lớp keo cao su hòa tan trên một mặt, có khả năng chịu được môi trường nhiệt độ lên đến 80°C. | ||
6 | Bánh xe | 144 | Cái | Cao su dạng hơi; Ф250; ba bậc tự do; chịu tải trọng 550 kg | ||
7 | Bánh xe | 32 | Cái | Nhựa Ø130x50, tải trọng 300 kg;; ba bậc tự do | ||
8 | Bông gốm cách nhiệt | 43 | m² | Dầy 50mm; Ceramic | ||
9 | Bông tinh chế | 7 | Kg | Bông trắng | ||
10 | Bu lông | 350 | Cái | M24x3x45; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m | ||
11 | Bu lông | 265 | Cái | M24x52; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m | ||
12 | Bu lông | 221 | Cái | M24x50; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m | ||
13 | Bu lông | 300 | Cái | M16x62; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 70 kG.m | ||
14 | Bu lông | 258 | Cái | M12x1,25x50; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 50 kG.m | ||
15 | Bu lông đai ốc | 92 | Kg | M6, M10, M12, M16; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 50 kG.m | ||
16 | Bu lông đai ốc | 648 | Bộ | M16x1,5x60; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 80 kG.m | ||
17 | Bulon | 200 | Cái | 1/4-18NPT; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m | ||
18 | Bulon ren mịn | 240 | Cái | 3/8-18NPT; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m | ||
19 | Bulông | 6.240 | Cái | M6x18; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m | ||
20 | Cao su non | 204 | Cuộn | 3/4''x520''; Dày 5mm, cắt nhỏ 50x100; được mài vát 4 góc | ||
21 | Cao su ốp giá đạn (cắt nhỏ 50x100) | 8 | m² | Φ50x30mm; chén cước (sợi bằng inox 304) | ||
22 | Chén đánh rỉ | 465 | Cái | 3’, sợi cước | ||
23 | Chổi quét sơn | 332 | Cái | 2’, sợi cước | ||
24 | Chổi quét sơn | 80 | Cái | Φ1, Φ1,5, Φ2, Φ3 | ||
25 | Chốt chẻ | 355 | Cái | Φ60x150; chịu nhiệt độ 1500C | ||
26 | Chụp cao su | 38 | Cái | Ф350 | ||
27 | Đá cắt | 150 | Viên | Ф125 | ||
28 | Đá cắt đồng | 130 | Viên | Φ180 | ||
29 | Đá chà bóng | 8 | Viên | Φ180 | ||
30 | Đá mài | 151 | Viên | Φ100 | ||
31 | Đá mài | 509 | Viên | Ta-lin Φ100 | ||
32 | Đá mài | 137 | Cái | 3/4-28 UNC 2B; ; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m | ||
33 | Đai ốc | 525 | Cái | 3/4-16 UNC 2B; ; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m | ||
34 | Đai ốc | 450 | Cái | Φ18; Mũi phay hợp kim | ||
35 | Dao phay hợp kim cứng | 4 | Cái | 18x20x40x100, Carbide phủ Titan | ||
36 | Dao tiên ren ngoài | 3 | Cái | Dao ren 1/2''-3/4''; tiện hợp kim cứng | ||
37 | Dao tiên ren trong Rex | 3 | Cái | Dao ren 1/2''-3/4''; tiện hợp kim cứng | ||
38 | Đầu bọp | 252 | Cái | Φ2, Φ3, Φ5, Φ6 | ||
39 | Đầu bọp | 932 | Cái | Φ7, Φ8 | ||
40 | Đầu bọp | 950 | Cái | Ф20 | ||
41 | Dầu chống rỉ | 113 | Bình | RP-7 | ||
42 | Dây dù | 62 | cuộn | Cuộn 0,2Kg màu nâu | ||
43 | Dây dù dẹt (làm dải mũ công tác) | 25 | m | Bằng vải; 30x2 | ||
44 | Dây hàn đồng | 130 | kg | Ф1,6; THQ50C | ||
45 | Dây thép niêm | 38 | Kg | Φ1, mạ kẽm | ||
46 | Dây xích | 112 | m | 1mm, mạ kẽm | ||
47 | Đệm cao su 6 lỗ | 28 | Cái | Φ60, dày 2mm | ||
48 | Đệm cao su | 10 | Cái | Φ60; chịu nhiệt độ 1200C | ||
49 | Đệm đồng | 4 | Kg | Φ8, Φ12, Φ14, Φ17 | ||
50 | Đệm sắt | 5 | Kg | Φ8, Φ12, Φ14, Φ17 | ||
51 | Đinh rút | 95 | Kg | EC Φ4 | ||
52 | Đinh rút | 28 | Kg | EC Φ3 | ||
53 | Ê te | 28 | Chai | MDF | ||
54 | Giả da mầu đen | 100 | m² | Dày 0,2mm; FP12; | ||
55 | Giấy nhám | 787 | Tờ | Số 320;400 | ||
56 | Giẻ lau | 322,6 | Kg | Coton | ||
57 | Khí ga | 54 | Bình | Bình 12kg | ||
58 | Khóa mũ công tác (kiểu rút) | 35 | Cái | Bằng nhựa PVN | ||
59 | Lá đồng | 5 | Cái | Φ20x0,02, mài phẳng cách tâm 8mm | ||
60 | Lò xo ống | 112 | Cái | 2x20x200; đàn hồi tốt; chịu được lực kéo 10kG | ||
61 | Lò xo ống | 140 | Cái | 1x15x150; đàn hồi tốt; chịu được lực kéo 10kG | ||
62 | Lò xo xoắn | 28 | Cái | Φ70x72x2; đàn hồi tốt; chịu được lực kéo 10kG | ||
63 | Lò xo xoắn | 30 | Cái | Φ18x120x4; đàn hồi tốt; chịu được lực kéo 10kG | ||
64 | Lò xo xoắn | 30 | Cái | Φ18x76x4; đàn hồi tốt; chịu được lực kéo 10kG | ||
65 | Màng van đồng | 15 | Cái | Φ20x4mm | ||
66 | Mũi khoan hợp kim | 10 | Cái | Φ13; mũi khoan từ thép hơp kim TCT | ||
67 | Mũi khoan hợp kim | 6 | Cái | Φ15; mũi khoan từ thép hơp kim TCT | ||
68 | Mũi khoan hợp kim | 9 | Cái | Φ17; mũi khoan từ thép hơp kim TCT | ||
69 | Mũi khoan hợp kim | 3 | Cái | Φ21; mũi khoan từ thép hơp kim TCT | ||
70 | Mũi khoan hợp kim | 5 | Cái | Φ25; mũi khoan từ thép hơp kim TCT | ||
71 | Mũi khoan Inox | 4 | Cái | Ф9; mũi khoan từ thép hơp kim TCT | ||
72 | Mũi khoan Ø8 | 130 | Cái | Ø8; mũi khoan từ thép hơp kim TCT | ||
73 | Mũi khoan Ф10 | 104 | Cái | Ø10; mũi khoan từ thép hơp kim TCT | ||
74 | Mũi taro | 130 | Cái | M18x1.5; mũi khoan từ thép hơp kim TCT | ||
75 | Mút cao su nhân tạo | 330 | m² | Dày 4cm, đàn hồi tốt, chịu nhiệt | ||
76 | Nhựa thông | 2 | Kg | Không lẫn tạp chất | ||
77 | Nước rửa kính chai 100ml | 42 | Chai | SP000156 | ||
78 | Nước tẩy trắng inox | 4 | Lít | Heweida HWD-23KL | ||
79 | Ốc vít ren mịn | 7 | Kg | Φ1x10; Φ1x20; Φ1,5x10; Φ1,5x20 | ||
80 | Ống ghen chịu nhiệt | 304 | Mét | Φ6 | ||
81 | Que hàn | 23 | Hộp | Φ3,2mm | ||
82 | Que hàn | 106 | Hộp | Φ2,6mm | ||
83 | Que hàn đồng | 42 | Que | Có khả năng chảy loãng tốt, khi hàn mối hàn đồng đều, kim loại đồng ngấu hoàn toàn, mối hàn láng mịn và sáng bóng. Que hàn đồng vàng loại tốt cho mối hàn có khả năng chống chịu ăn mòn tốt, chịu được trong điều kiện làm việc cường độ cao, hàn được mọi vị trí cần hàn mà vẫn cho mối hàn mềm mượt như nhau | ||
84 | Que hàn inox | 40 | Kg | Philarc 309L | ||
85 | Que hàn thép trắng | 12 | Hộp | KST-308, 2.0x250 | ||
86 | Silicon | 43 | Tuýp | A500 | ||
87 | Simili đen | 280 | m² | Dày 0,2mm; FP12 | ||
88 | Sơn bông vân | 30 | Kg | T803, vân mịn, độ bóng cao, nhanh khô | ||
89 | Sơn chống rỉ | 140 | Kg | 000, nhanh khô | ||
90 | Sơn chống rỉ thùng 3 lít | 36 | Thùng | Màu ghi, nhanh khô | ||
91 | Sơn đen | 130 | Kg | Nhanh khô, bóng mịn bề mặt | ||
92 | Sơn đen thùng 3 lít | 5 | Thùng | Nhanh khô, bóng mịn bề mặt | ||
93 | Sơn đỏ thùng 3 lít | 8 | Thùng | Nhanh khô, bóng mịn bề mặt | ||
94 | Sơn ngọc bích thùng 3 lít | 36 | Thùng | Nhanh khô, bóng mịn bề mặt | ||
95 | Sơn nhũ | 14 | Kg | Nhanh khô, bóng mịn bề mặt | ||
96 | Sơn phủ màu xanh rêu | 140 | Kg | Nhanh khô, bóng mịn bề mặt | ||
97 | Sơn vàng | 8 | Kg | Nhanh khô, bóng mịn bề mặt | ||
98 | Sơn xanh rêu thùng 3 lít | 100 | Thùng | Nhanh khô, bóng mịn bề mặt | ||
99 | Tai hồng | 300 | Cái | M12x1,25 | ||
100 | Thiếc hàn | 454 | Cuộn | Cuộn 100g | ||
101 | Ty van | 4 | Cái | Φ14x20 | ||
102 | Vải bạt | 290 | m² | Vải Vinly | ||
103 | Vải dạ | 57 | m² | Màu nâu đen; không thấm nước; chịu nhiệt độ trên 1000C | ||
104 | Van bình cứu hỏa | 56 | Cụm | OT-5 | ||
105 | Vòng đệm đồng | 3.120 | Cái | Ф6 | ||
106 | Vòng kẹp | 980 | Cái | 21x44; 27x51; 40x63; 52x76; 59x82; 105x127 | ||
107 | Vòng kẹp Inox | 120 | Cái | Φ50; DHUK00D | ||
108 | Vòng kẹp Inox 2 dây | 155 | Cái | 21x44; 27x51;DHUK00D | ||
109 | Xà bông | 118 | Kg | Gói 1kg; | ||
110 | Xút tẩy | 30 | Kg | Độ tẩy cao, xút cục |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 15 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bàn chải sắt | 180 | Cái | Xưởng X201, Long Bình Tân, Biên Hòa, Đồng Nai | Tối đa 15 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực |
2 | Bàn ren tay | 13 | Bộ | “ | “ |
3 | Băng keo cách điện | 309 | Cuộn | “ | “ |
4 | Băng keo giấy | 814 | Cuộn | “ | “ |
5 | Băng keo giấy | 713 | Cuộn | “ | “ |
6 | Bánh xe | 144 | Cái | “ | “ |
7 | Bánh xe | 32 | Cái | “ | “ |
8 | Bông gốm cách nhiệt | 43 | m² | “ | “ |
9 | Bông tinh chế | 7 | Kg | “ | “ |
10 | Bu lông | 350 | Cái | “ | “ |
11 | Bu lông | 265 | Cái | “ | “ |
12 | Bu lông | 221 | Cái | “ | “ |
13 | Bu lông | 300 | Cái | “ | “ |
14 | Bu lông | 258 | Cái | “ | “ |
15 | Bu lông đai ốc | 92 | Kg | “ | “ |
16 | Bu lông đai ốc | 648 | Bộ | “ | “ |
17 | Bulon | 200 | Cái | “ | “ |
18 | Bulon ren mịn | 240 | Cái | “ | “ |
19 | Bulông | 6.240 | Cái | “ | “ |
20 | Cao su non | 204 | Cuộn | “ | “ |
21 | Cao su ốp giá đạn (cắt nhỏ 50x100) | 8 | m² | “ | “ |
22 | Chén đánh rỉ | 465 | Cái | “ | “ |
23 | Chổi quét sơn | 332 | Cái | “ | “ |
24 | Chổi quét sơn | 80 | Cái | “ | “ |
25 | Chốt chẻ | 355 | Cái | “ | “ |
26 | Chụp cao su | 38 | Cái | “ | “ |
27 | Đá cắt | 150 | Viên | “ | “ |
28 | Đá cắt đồng | 130 | Viên | “ | “ |
29 | Đá chà bóng | 8 | Viên | “ | “ |
30 | Đá mài | 151 | Viên | “ | “ |
31 | Đá mài | 509 | Viên | “ | “ |
32 | Đá mài | 137 | Cái | “ | “ |
33 | Đai ốc | 525 | Cái | “ | “ |
34 | Đai ốc | 450 | Cái | “ | “ |
35 | Dao phay hợp kim cứng | 4 | Cái | “ | “ |
36 | Dao tiên ren ngoài | 3 | Cái | “ | “ |
37 | Dao tiên ren trong Rex | 3 | Cái | “ | “ |
38 | Đầu bọp | 252 | Cái | “ | “ |
39 | Đầu bọp | 932 | Cái | “ | “ |
40 | Đầu bọp | 950 | Cái | “ | “ |
41 | Dầu chống rỉ | 113 | Bình | “ | “ |
42 | Dây dù | 62 | cuộn | “ | “ |
43 | Dây dù dẹt (làm dải mũ công tác) | 25 | m | “ | “ |
44 | Dây hàn đồng | 130 | kg | “ | “ |
45 | Dây thép niêm | 38 | Kg | “ | “ |
46 | Dây xích | 112 | m | “ | “ |
47 | Đệm cao su 6 lỗ | 28 | Cái | “ | “ |
48 | Đệm cao su | 10 | Cái | “ | “ |
49 | Đệm đồng | 4 | Kg | “ | “ |
50 | Đệm sắt | 5 | Kg | “ | “ |
51 | Đinh rút | 95 | Kg | “ | “ |
52 | Đinh rút | 28 | Kg | “ | “ |
53 | Ê te | 28 | Chai | “ | “ |
54 | Giả da mầu đen | 100 | m² | “ | “ |
55 | Giấy nhám | 787 | Tờ | “ | “ |
56 | Giẻ lau | 322,6 | Kg | “ | “ |
57 | Khí ga | 54 | Bình | “ | “ |
58 | Khóa mũ công tác (kiểu rút) | 35 | Cái | “ | “ |
59 | Lá đồng | 5 | Cái | “ | “ |
60 | Lò xo ống | 112 | Cái | “ | “ |
61 | Lò xo ống | 140 | Cái | “ | “ |
62 | Lò xo xoắn | 28 | Cái | “ | “ |
63 | Lò xo xoắn | 30 | Cái | “ | “ |
64 | Lò xo xoắn | 30 | Cái | “ | “ |
65 | Màng van đồng | 15 | Cái | “ | “ |
66 | Mũi khoan hợp kim | 10 | Cái | “ | “ |
67 | Mũi khoan hợp kim | 6 | Cái | “ | “ |
68 | Mũi khoan hợp kim | 9 | Cái | “ | “ |
69 | Mũi khoan hợp kim | 3 | Cái | “ | “ |
70 | Mũi khoan hợp kim | 5 | Cái | “ | “ |
71 | Mũi khoan Inox | 4 | Cái | “ | “ |
72 | Mũi khoan Ø8 | 130 | Cái | “ | “ |
73 | Mũi khoan Ф10 | 104 | Cái | “ | “ |
74 | Mũi taro | 130 | Cái | “ | “ |
75 | Mút cao su nhân tạo | 330 | m² | “ | “ |
76 | Nhựa thông | 2 | Kg | “ | “ |
77 | Nước rửa kính chai 100ml | 42 | Chai | “ | “ |
78 | Nước tẩy trắng inox | 4 | Lít | “ | “ |
79 | Ốc vít ren mịn | 7 | Kg | “ | “ |
80 | Ống ghen chịu nhiệt | 304 | Mét | “ | “ |
81 | Que hàn | 23 | Hộp | “ | “ |
82 | Que hàn | 106 | Hộp | “ | “ |
83 | Que hàn đồng | 42 | Que | “ | “ |
84 | Que hàn inox | 40 | Kg | “ | “ |
85 | Que hàn thép trắng | 12 | Hộp | “ | “ |
86 | Silicon | 43 | Tuýp | “ | “ |
87 | Simili đen | 280 | m² | “ | “ |
88 | Sơn bông vân | 30 | Kg | “ | “ |
89 | Sơn chống rỉ | 140 | Kg | “ | “ |
90 | Sơn chống rỉ thùng 3 lít | 36 | Thùng | “ | “ |
91 | Sơn đen | 130 | Kg | “ | “ |
92 | Sơn đen thùng 3 lít | 5 | Thùng | “ | “ |
93 | Sơn đỏ thùng 3 lít | 8 | Thùng | “ | “ |
94 | Sơn ngọc bích thùng 3 lít | 36 | Thùng | “ | “ |
95 | Sơn nhũ | 14 | Kg | “ | “ |
96 | Sơn phủ màu xanh rêu | 140 | Kg | “ | “ |
97 | Sơn vàng | 8 | Kg | “ | “ |
98 | Sơn xanh rêu thùng 3 lít | 100 | Thùng | “ | “ |
99 | Tai hồng | 300 | Cái | “ | “ |
100 | Thiếc hàn | 454 | Cuộn | “ | “ |
101 | Ty van | 4 | Cái | “ | “ |
102 | Vải bạt | 290 | m² | “ | “ |
103 | Vải dạ | 57 | m² | “ | “ |
104 | Van bình cứu hỏa | 56 | Cụm | “ | “ |
105 | Vòng đệm đồng | 3.120 | Cái | “ | “ |
106 | Vòng kẹp | 980 | Cái | “ | “ |
107 | Vòng kẹp Inox | 120 | Cái | “ | “ |
108 | Vòng kẹp Inox 2 dây | 155 | Cái | “ | “ |
109 | Xà bông | 118 | Kg | “ | “ |
110 | Xút tẩy | 30 | Kg | “ | “ |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ thực hiện gói thầu: 01 người | 1 | Là kỹ sư hoặc cử nhân trình độ đại học trở lên chuyên ngành cơ khí | 3 | 3 |
2 | Quản lý kỹ thuật: 01 người | 1 | Tốt nghiệp Đại học | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bàn chải sắt | 180 | Cái | T540x404, Hợp kim thép, sợi bàn chải nhỏ có độ cọ sát cao. Bàn chải thiết kế bằng sợi kim loại nhỏ có độ cọ sát cao Tay cầm bằng gỗ, dễ dàng cầm nắm | ||
2 | Bàn ren tay | 13 | Bộ | Dies T38D | ||
3 | Băng keo cách điện | 309 | Cuộn | 0.5mm(Dày) x 19mm(Rộng) x 10m(Dài); Màu: Đen; Cách điện: 42Kv; cách điện và chống thấm cho các thiết bị điện ở dưới nước. | ||
4 | Băng keo giấy | 814 | Cuộn | Loại 2cm; băng keo được làm bằng chất liệu giấy kếp với lớp keo cao su hòa tan trên một mặt, có khả năng chịu được môi trường nhiệt độ lên đến 120°C. | ||
5 | Băng keo giấy | 713 | Cuộn | Loại 5cm; băng keo được làm bằng chất liệu giấy kếp với lớp keo cao su hòa tan trên một mặt, có khả năng chịu được môi trường nhiệt độ lên đến 80°C. | ||
6 | Bánh xe | 144 | Cái | Cao su dạng hơi; Ф250; ba bậc tự do; chịu tải trọng 550 kg | ||
7 | Bánh xe | 32 | Cái | Nhựa Ø130x50, tải trọng 300 kg;; ba bậc tự do | ||
8 | Bông gốm cách nhiệt | 43 | m² | Dầy 50mm; Ceramic | ||
9 | Bông tinh chế | 7 | Kg | Bông trắng | ||
10 | Bu lông | 350 | Cái | M24x3x45; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m | ||
11 | Bu lông | 265 | Cái | M24x52; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m | ||
12 | Bu lông | 221 | Cái | M24x50; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m | ||
13 | Bu lông | 300 | Cái | M16x62; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 70 kG.m | ||
14 | Bu lông | 258 | Cái | M12x1,25x50; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 50 kG.m | ||
15 | Bu lông đai ốc | 92 | Kg | M6, M10, M12, M16; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 50 kG.m | ||
16 | Bu lông đai ốc | 648 | Bộ | M16x1,5x60; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 80 kG.m | ||
17 | Bulon | 200 | Cái | 1/4-18NPT; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m | ||
18 | Bulon ren mịn | 240 | Cái | 3/8-18NPT; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m | ||
19 | Bulông | 6.240 | Cái | M6x18; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m | ||
20 | Cao su non | 204 | Cuộn | 3/4''x520''; Dày 5mm, cắt nhỏ 50x100; được mài vát 4 góc | ||
21 | Cao su ốp giá đạn (cắt nhỏ 50x100) | 8 | m² | Φ50x30mm; chén cước (sợi bằng inox 304) | ||
22 | Chén đánh rỉ | 465 | Cái | 3’, sợi cước | ||
23 | Chổi quét sơn | 332 | Cái | 2’, sợi cước | ||
24 | Chổi quét sơn | 80 | Cái | Φ1, Φ1,5, Φ2, Φ3 | ||
25 | Chốt chẻ | 355 | Cái | Φ60x150; chịu nhiệt độ 1500C | ||
26 | Chụp cao su | 38 | Cái | Ф350 | ||
27 | Đá cắt | 150 | Viên | Ф125 | ||
28 | Đá cắt đồng | 130 | Viên | Φ180 | ||
29 | Đá chà bóng | 8 | Viên | Φ180 | ||
30 | Đá mài | 151 | Viên | Φ100 | ||
31 | Đá mài | 509 | Viên | Ta-lin Φ100 | ||
32 | Đá mài | 137 | Cái | 3/4-28 UNC 2B; ; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m | ||
33 | Đai ốc | 525 | Cái | 3/4-16 UNC 2B; ; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m | ||
34 | Đai ốc | 450 | Cái | Φ18; Mũi phay hợp kim | ||
35 | Dao phay hợp kim cứng | 4 | Cái | 18x20x40x100, Carbide phủ Titan | ||
36 | Dao tiên ren ngoài | 3 | Cái | Dao ren 1/2''-3/4''; tiện hợp kim cứng | ||
37 | Dao tiên ren trong Rex | 3 | Cái | Dao ren 1/2''-3/4''; tiện hợp kim cứng | ||
38 | Đầu bọp | 252 | Cái | Φ2, Φ3, Φ5, Φ6 | ||
39 | Đầu bọp | 932 | Cái | Φ7, Φ8 | ||
40 | Đầu bọp | 950 | Cái | Ф20 | ||
41 | Dầu chống rỉ | 113 | Bình | RP-7 | ||
42 | Dây dù | 62 | cuộn | Cuộn 0,2Kg màu nâu | ||
43 | Dây dù dẹt (làm dải mũ công tác) | 25 | m | Bằng vải; 30x2 | ||
44 | Dây hàn đồng | 130 | kg | Ф1,6; THQ50C | ||
45 | Dây thép niêm | 38 | Kg | Φ1, mạ kẽm | ||
46 | Dây xích | 112 | m | 1mm, mạ kẽm | ||
47 | Đệm cao su 6 lỗ | 28 | Cái | Φ60, dày 2mm | ||
48 | Đệm cao su | 10 | Cái | Φ60; chịu nhiệt độ 1200C | ||
49 | Đệm đồng | 4 | Kg | Φ8, Φ12, Φ14, Φ17 | ||
50 | Đệm sắt | 5 | Kg | Φ8, Φ12, Φ14, Φ17 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu XƯỞNG X201/CỤC KỸ THUẬT BINH CHỦNG như sau:
- Có quan hệ với 26 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,68 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 61.929.654.900 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 61.829.612.700 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,16%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đồ thừa trong hình thái ít thấy được hơn chính là ký ức. Được cất giữ trong tủ lạnh của trí óc và ngăn chạn của trái tim. "
Thomas Fuller
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu XƯỞNG X201/CỤC KỸ THUẬT BINH CHỦNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác XƯỞNG X201/CỤC KỸ THUẬT BINH CHỦNG đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.