Thông báo mời thầu

Mua vật tư sửa chữa, đồng bộ trang bị kỹ thuật

Tìm thấy: 11:15 04/10/2020
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Mua vật tư sửa chữa, đồng bộ TBKT
Gói thầu
Mua vật tư sửa chữa, đồng bộ trang bị kỹ thuật
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Mua vật tư sửa chữa, đồng bộ TBKT
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách nghiệp vụ kỹ thuật
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:15 10/10/2020
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
11:09 04/10/2020
đến
09:15 10/10/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:15 10/10/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
12.694.430 VND
Bằng chữ
Mười hai triệu sáu trăm chín mươi bốn nghìn bốn trăm ba mươi đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 XƯỞNG X201/CỤC KỸ THUẬT BINH CHỦNG
E-CDNT 1.2 Mua vật tư sửa chữa, đồng bộ trang bị kỹ thuật
Mua vật tư sửa chữa, đồng bộ TBKT
15 Ngày
E-CDNT 3 Ngân sách nghiệp vụ kỹ thuật
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Xưởng X201/Cục Kỹ thuật Binh chủng
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Không


- Bên mời thầu: XƯỞNG X201/CỤC KỸ THUẬT BINH CHỦNG , địa chỉ: KHU PHỐ 3 PHƯỜNG LONG BÌNH TÂN - BIÊN HÒA- ĐỒNG NAI
- Chủ đầu tư: Xưởng X201/Cục Kỹ thuật Binh chủng


E-CDNT 10.1(g)
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: a) Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: - Đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập đối với tổ chức không có đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; - Văn bản thỏa thuận liên danh (đối với trường hợp nhà thầu liên danh). - Giấy ủy quyền (nếu có). Các loại tài liệu trên phải đảm bảo còn hiệu lực và phải được công chứng hoặc chứng thực. b) Các tài liệu khác chứng minh năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu: - Doanh thu bình quân trong 3 năm 2017, 2018 và 2019 phải ≥ 1.904.164.500 đồng - Nhà thầu không bị lỗ trong thời gian 3 năm 2017, 2018 và 2019. - Giá trị ròng trong năm tài chính gần nhất phải dương. - Yêu cầu Nhà thầu nộp thông báo về xác nhận số tiền đã nộp vào NSNN của NNT các năm 2017, 2018 và 2019 đầy đủ theo quy định của Nhà nước và kèm theo bản chụp được công chứng, chứng thực của một trong các tài liệu sau: + Tờ khai quyết toán thuế có xác nhận của cơ quan quản lý thuế hoặc tờ khai quyết toán thuế điện tử và tài liệu chứng minh thực hiện nghĩa vụ nộp thuế phù hợp với tờ khai. + Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp thuế cả 3 năm 2017, 2018, 2019). - Đối với hộ kinh doanh nộp thông báo về việc xác nhận số tiền thuế nộp NSNN của NNT. Ghi chú:Nhà thầu chịu trách nhiệm về số liệu kê khai trước pháp luật (Trường hợp nhà thầu liên danh cũng phải đảm bảo theo các yêu cầu nêu trên).
E-CDNT 10.2(c)
Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Hàng hóa phải đảm bảo mới 100% chưa qua sử dụng, sản xuất không trước năm 2019 trở lại đây, có xuất xứ rõ ràng, được cung cấp đồng bộ, kèm theo tài liệu kỹ thuật (có tài tài liệu dịch sang tiếng Việt nếu là bản bằng tiếng nước ngoài). Có chứng chỉ C/O, C/Q, theo quy định với hàng hóa nhập khẩu. Nếu là thiết bị đo phải có chứng chỉ hiệu chuẩn hiệu chỉnh (bản gốc) của các trung tâm đo lường - chất lượng trong hoặc ngoài quân đội.
E-CDNT 12.2
Trong bảng chào giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Trong biểu giá chào yêu cầu nêu rõ các thành phần giá bao gồm: giá của hàng hoá, các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV.
E-CDNT 14.3 Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa ≥ 1 năm.
E-CDNT 15.2
Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: - Nhà thầu cung cấp hợp đồng tương tự (bao gồm cả hợp đồng và thanh lý). - Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Trường hợp, trong HSDT, nhà thầu không đóng kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. - Nhà thầu phải có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác được quy định tại Phần 2.
E-CDNT 16.1 60 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 12.694.430   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Xưởng X201/Cục Kỹ thuật Binh chủng
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Long Bình Tân, Biên Hòa , Đồng Nai; điện thoại 0251.3891628.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Địa chỉ của tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Long Bình Tân, Biên Hòa , Đồng Nai; điện thoại 0251.3891628.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Không
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 Bàn chải sắt 180 Cái T540x404, Hợp kim thép, sợi bàn chải nhỏ có độ cọ sát cao. Bàn chải thiết kế bằng sợi kim loại nhỏ có độ cọ sát cao Tay cầm bằng gỗ, dễ dàng cầm nắm
2 Bàn ren tay 13 Bộ Dies T38D
3 Băng keo cách điện 309 Cuộn 0.5mm(Dày) x 19mm(Rộng) x 10m(Dài); Màu: Đen; Cách điện: 42Kv; cách điện và chống thấm cho các thiết bị điện ở dưới nước.
4 Băng keo giấy 814 Cuộn Loại 2cm; băng keo được làm bằng chất liệu giấy kếp với lớp keo cao su hòa tan trên một mặt, có khả năng chịu được môi trường nhiệt độ lên đến 120°C.
5 Băng keo giấy 713 Cuộn Loại 5cm; băng keo được làm bằng chất liệu giấy kếp với lớp keo cao su hòa tan trên một mặt, có khả năng chịu được môi trường nhiệt độ lên đến 80°C.
6 Bánh xe 144 Cái Cao su dạng hơi; Ф250; ba bậc tự do; chịu tải trọng 550 kg
7 Bánh xe 32 Cái Nhựa Ø130x50, tải trọng 300 kg;; ba bậc tự do
8 Bông gốm cách nhiệt 43 Dầy 50mm; Ceramic
9 Bông tinh chế 7 Kg Bông trắng
10 Bu lông 350 Cái M24x3x45; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m
11 Bu lông 265 Cái M24x52; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m
12 Bu lông 221 Cái M24x50; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m
13 Bu lông 300 Cái M16x62; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 70 kG.m
14 Bu lông 258 Cái M12x1,25x50; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 50 kG.m
15 Bu lông đai ốc 92 Kg M6, M10, M12, M16; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 50 kG.m
16 Bu lông đai ốc 648 Bộ M16x1,5x60; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 80 kG.m
17 Bulon 200 Cái 1/4-18NPT; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m
18 Bulon ren mịn 240 Cái 3/8-18NPT; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m
19 Bulông 6.240 Cái M6x18; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m
20 Cao su non 204 Cuộn 3/4''x520''; Dày 5mm, cắt nhỏ 50x100; được mài vát 4 góc
21 Cao su ốp giá đạn (cắt nhỏ 50x100) 8 Φ50x30mm; chén cước (sợi bằng inox 304)
22 Chén đánh rỉ 465 Cái 3’, sợi cước
23 Chổi quét sơn 332 Cái 2’, sợi cước
24 Chổi quét sơn 80 Cái Φ1, Φ1,5, Φ2, Φ3
25 Chốt chẻ 355 Cái Φ60x150; chịu nhiệt độ 1500C
26 Chụp cao su 38 Cái Ф350
27 Đá cắt 150 Viên Ф125
28 Đá cắt đồng 130 Viên Φ180
29 Đá chà bóng 8 Viên Φ180
30 Đá mài 151 Viên Φ100
31 Đá mài 509 Viên Ta-lin Φ100
32 Đá mài 137 Cái 3/4-28 UNC 2B; ; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m
33 Đai ốc 525 Cái 3/4-16 UNC 2B; ; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m
34 Đai ốc 450 Cái Φ18; Mũi phay hợp kim
35 Dao phay hợp kim cứng 4 Cái 18x20x40x100, Carbide phủ Titan
36 Dao tiên ren ngoài 3 Cái Dao ren 1/2''-3/4''; tiện hợp kim cứng
37 Dao tiên ren trong Rex 3 Cái Dao ren 1/2''-3/4''; tiện hợp kim cứng
38 Đầu bọp 252 Cái Φ2, Φ3, Φ5, Φ6
39 Đầu bọp 932 Cái Φ7, Φ8
40 Đầu bọp 950 Cái Ф20
41 Dầu chống rỉ 113 Bình RP-7
42 Dây dù 62 cuộn Cuộn 0,2Kg màu nâu
43 Dây dù dẹt (làm dải mũ công tác) 25 m Bằng vải; 30x2
44 Dây hàn đồng 130 kg Ф1,6; THQ50C
45 Dây thép niêm 38 Kg Φ1, mạ kẽm
46 Dây xích 112 m 1mm, mạ kẽm
47 Đệm cao su 6 lỗ 28 Cái Φ60, dày 2mm
48 Đệm cao su 10 Cái Φ60; chịu nhiệt độ 1200C
49 Đệm đồng 4 Kg Φ8, Φ12, Φ14, Φ17
50 Đệm sắt 5 Kg Φ8, Φ12, Φ14, Φ17
51 Đinh rút 95 Kg EC Φ4
52 Đinh rút 28 Kg EC Φ3
53 Ê te 28 Chai MDF
54 Giả da mầu đen 100 Dày 0,2mm; FP12;
55 Giấy nhám 787 Tờ Số 320;400
56 Giẻ lau 322,6 Kg Coton
57 Khí ga 54 Bình Bình 12kg
58 Khóa mũ công tác (kiểu rút) 35 Cái Bằng nhựa PVN
59 Lá đồng 5 Cái Φ20x0,02, mài phẳng cách tâm 8mm
60 Lò xo ống 112 Cái 2x20x200; đàn hồi tốt; chịu được lực kéo 10kG
61 Lò xo ống 140 Cái 1x15x150; đàn hồi tốt; chịu được lực kéo 10kG
62 Lò xo xoắn 28 Cái Φ70x72x2; đàn hồi tốt; chịu được lực kéo 10kG
63 Lò xo xoắn 30 Cái Φ18x120x4; đàn hồi tốt; chịu được lực kéo 10kG
64 Lò xo xoắn 30 Cái Φ18x76x4; đàn hồi tốt; chịu được lực kéo 10kG
65 Màng van đồng 15 Cái Φ20x4mm
66 Mũi khoan hợp kim 10 Cái Φ13; mũi khoan từ thép hơp kim TCT
67 Mũi khoan hợp kim 6 Cái Φ15; mũi khoan từ thép hơp kim TCT
68 Mũi khoan hợp kim 9 Cái Φ17; mũi khoan từ thép hơp kim TCT
69 Mũi khoan hợp kim 3 Cái Φ21; mũi khoan từ thép hơp kim TCT
70 Mũi khoan hợp kim 5 Cái Φ25; mũi khoan từ thép hơp kim TCT
71 Mũi khoan Inox 4 Cái Ф9; mũi khoan từ thép hơp kim TCT
72 Mũi khoan Ø8 130 Cái Ø8; mũi khoan từ thép hơp kim TCT
73 Mũi khoan Ф10 104 Cái Ø10; mũi khoan từ thép hơp kim TCT
74 Mũi taro 130 Cái M18x1.5; mũi khoan từ thép hơp kim TCT
75 Mút cao su nhân tạo 330 Dày 4cm, đàn hồi tốt, chịu nhiệt
76 Nhựa thông 2 Kg Không lẫn tạp chất
77 Nước rửa kính chai 100ml 42 Chai SP000156
78 Nước tẩy trắng inox 4 Lít Heweida HWD-23KL
79 Ốc vít ren mịn 7 Kg Φ1x10; Φ1x20; Φ1,5x10; Φ1,5x20
80 Ống ghen chịu nhiệt 304 Mét Φ6
81 Que hàn 23 Hộp Φ3,2mm
82 Que hàn 106 Hộp Φ2,6mm
83 Que hàn đồng 42 Que Có khả năng chảy loãng tốt, khi hàn mối hàn đồng đều, kim loại đồng ngấu hoàn toàn, mối hàn láng mịn và sáng bóng. Que hàn đồng vàng loại tốt cho mối hàn có khả năng chống chịu ăn mòn tốt, chịu được trong điều kiện làm việc cường độ cao, hàn được mọi vị trí cần hàn mà vẫn cho mối hàn mềm mượt như nhau
84 Que hàn inox 40 Kg Philarc 309L
85 Que hàn thép trắng 12 Hộp KST-308, 2.0x250
86 Silicon 43 Tuýp A500
87 Simili đen 280 Dày 0,2mm; FP12
88 Sơn bông vân 30 Kg T803, vân mịn, độ bóng cao, nhanh khô
89 Sơn chống rỉ 140 Kg 000, nhanh khô
90 Sơn chống rỉ thùng 3 lít 36 Thùng Màu ghi, nhanh khô
91 Sơn đen 130 Kg Nhanh khô, bóng mịn bề mặt
92 Sơn đen thùng 3 lít 5 Thùng Nhanh khô, bóng mịn bề mặt
93 Sơn đỏ thùng 3 lít 8 Thùng Nhanh khô, bóng mịn bề mặt
94 Sơn ngọc bích thùng 3 lít 36 Thùng Nhanh khô, bóng mịn bề mặt
95 Sơn nhũ 14 Kg Nhanh khô, bóng mịn bề mặt
96 Sơn phủ màu xanh rêu 140 Kg Nhanh khô, bóng mịn bề mặt
97 Sơn vàng 8 Kg Nhanh khô, bóng mịn bề mặt
98 Sơn xanh rêu thùng 3 lít 100 Thùng Nhanh khô, bóng mịn bề mặt
99 Tai hồng 300 Cái M12x1,25
100 Thiếc hàn 454 Cuộn Cuộn 100g
101 Ty van 4 Cái Φ14x20
102 Vải bạt 290 Vải Vinly
103 Vải dạ 57 Màu nâu đen; không thấm nước; chịu nhiệt độ trên 1000C
104 Van bình cứu hỏa 56 Cụm OT-5
105 Vòng đệm đồng 3.120 Cái Ф6
106 Vòng kẹp 980 Cái 21x44; 27x51; 40x63; 52x76; 59x82; 105x127
107 Vòng kẹp Inox 120 Cái Φ50; DHUK00D
108 Vòng kẹp Inox 2 dây 155 Cái 21x44; 27x51;DHUK00D
109 Xà bông 118 Kg Gói 1kg;
110 Xút tẩy 30 Kg Độ tẩy cao, xút cục

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 15 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 Bàn chải sắt 180 Cái Xưởng X201, Long Bình Tân, Biên Hòa, Đồng Nai Tối đa 15 ngày từ khi hợp đồng có hiệu lực
2 Bàn ren tay 13 Bộ
3 Băng keo cách điện 309 Cuộn
4 Băng keo giấy 814 Cuộn
5 Băng keo giấy 713 Cuộn
6 Bánh xe 144 Cái
7 Bánh xe 32 Cái
8 Bông gốm cách nhiệt 43
9 Bông tinh chế 7 Kg
10 Bu lông 350 Cái
11 Bu lông 265 Cái
12 Bu lông 221 Cái
13 Bu lông 300 Cái
14 Bu lông 258 Cái
15 Bu lông đai ốc 92 Kg
16 Bu lông đai ốc 648 Bộ
17 Bulon 200 Cái
18 Bulon ren mịn 240 Cái
19 Bulông 6.240 Cái
20 Cao su non 204 Cuộn
21 Cao su ốp giá đạn (cắt nhỏ 50x100) 8
22 Chén đánh rỉ 465 Cái
23 Chổi quét sơn 332 Cái
24 Chổi quét sơn 80 Cái
25 Chốt chẻ 355 Cái
26 Chụp cao su 38 Cái
27 Đá cắt 150 Viên
28 Đá cắt đồng 130 Viên
29 Đá chà bóng 8 Viên
30 Đá mài 151 Viên
31 Đá mài 509 Viên
32 Đá mài 137 Cái
33 Đai ốc 525 Cái
34 Đai ốc 450 Cái
35 Dao phay hợp kim cứng 4 Cái
36 Dao tiên ren ngoài 3 Cái
37 Dao tiên ren trong Rex 3 Cái
38 Đầu bọp 252 Cái
39 Đầu bọp 932 Cái
40 Đầu bọp 950 Cái
41 Dầu chống rỉ 113 Bình
42 Dây dù 62 cuộn
43 Dây dù dẹt (làm dải mũ công tác) 25 m
44 Dây hàn đồng 130 kg
45 Dây thép niêm 38 Kg
46 Dây xích 112 m
47 Đệm cao su 6 lỗ 28 Cái
48 Đệm cao su 10 Cái
49 Đệm đồng 4 Kg
50 Đệm sắt 5 Kg
51 Đinh rút 95 Kg
52 Đinh rút 28 Kg
53 Ê te 28 Chai
54 Giả da mầu đen 100
55 Giấy nhám 787 Tờ
56 Giẻ lau 322,6 Kg
57 Khí ga 54 Bình
58 Khóa mũ công tác (kiểu rút) 35 Cái
59 Lá đồng 5 Cái
60 Lò xo ống 112 Cái
61 Lò xo ống 140 Cái
62 Lò xo xoắn 28 Cái
63 Lò xo xoắn 30 Cái
64 Lò xo xoắn 30 Cái
65 Màng van đồng 15 Cái
66 Mũi khoan hợp kim 10 Cái
67 Mũi khoan hợp kim 6 Cái
68 Mũi khoan hợp kim 9 Cái
69 Mũi khoan hợp kim 3 Cái
70 Mũi khoan hợp kim 5 Cái
71 Mũi khoan Inox 4 Cái
72 Mũi khoan Ø8 130 Cái
73 Mũi khoan Ф10 104 Cái
74 Mũi taro 130 Cái
75 Mút cao su nhân tạo 330
76 Nhựa thông 2 Kg
77 Nước rửa kính chai 100ml 42 Chai
78 Nước tẩy trắng inox 4 Lít
79 Ốc vít ren mịn 7 Kg
80 Ống ghen chịu nhiệt 304 Mét
81 Que hàn 23 Hộp
82 Que hàn 106 Hộp
83 Que hàn đồng 42 Que
84 Que hàn inox 40 Kg
85 Que hàn thép trắng 12 Hộp
86 Silicon 43 Tuýp
87 Simili đen 280
88 Sơn bông vân 30 Kg
89 Sơn chống rỉ 140 Kg
90 Sơn chống rỉ thùng 3 lít 36 Thùng
91 Sơn đen 130 Kg
92 Sơn đen thùng 3 lít 5 Thùng
93 Sơn đỏ thùng 3 lít 8 Thùng
94 Sơn ngọc bích thùng 3 lít 36 Thùng
95 Sơn nhũ 14 Kg
96 Sơn phủ màu xanh rêu 140 Kg
97 Sơn vàng 8 Kg
98 Sơn xanh rêu thùng 3 lít 100 Thùng
99 Tai hồng 300 Cái
100 Thiếc hàn 454 Cuộn
101 Ty van 4 Cái
102 Vải bạt 290
103 Vải dạ 57
104 Van bình cứu hỏa 56 Cụm
105 Vòng đệm đồng 3.120 Cái
106 Vòng kẹp 980 Cái
107 Vòng kẹp Inox 120 Cái
108 Vòng kẹp Inox 2 dây 155 Cái
109 Xà bông 118 Kg
110 Xút tẩy 30 Kg

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STT Vị trí công việc Số lượng Trình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1 Cán bộ thực hiện gói thầu: 01 người 1 Là kỹ sư hoặc cử nhân trình độ đại học trở lên chuyên ngành cơ khí 3 3
2 Quản lý kỹ thuật: 01 người 1 Tốt nghiệp Đại học 3 3

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Bàn chải sắt
180 Cái T540x404, Hợp kim thép, sợi bàn chải nhỏ có độ cọ sát cao. Bàn chải thiết kế bằng sợi kim loại nhỏ có độ cọ sát cao Tay cầm bằng gỗ, dễ dàng cầm nắm
2 Bàn ren tay
13 Bộ Dies T38D
3 Băng keo cách điện
309 Cuộn 0.5mm(Dày) x 19mm(Rộng) x 10m(Dài); Màu: Đen; Cách điện: 42Kv; cách điện và chống thấm cho các thiết bị điện ở dưới nước.
4 Băng keo giấy
814 Cuộn Loại 2cm; băng keo được làm bằng chất liệu giấy kếp với lớp keo cao su hòa tan trên một mặt, có khả năng chịu được môi trường nhiệt độ lên đến 120°C.
5 Băng keo giấy
713 Cuộn Loại 5cm; băng keo được làm bằng chất liệu giấy kếp với lớp keo cao su hòa tan trên một mặt, có khả năng chịu được môi trường nhiệt độ lên đến 80°C.
6 Bánh xe
144 Cái Cao su dạng hơi; Ф250; ba bậc tự do; chịu tải trọng 550 kg
7 Bánh xe
32 Cái Nhựa Ø130x50, tải trọng 300 kg;; ba bậc tự do
8 Bông gốm cách nhiệt
43 Dầy 50mm; Ceramic
9 Bông tinh chế
7 Kg Bông trắng
10 Bu lông
350 Cái M24x3x45; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m
11 Bu lông
265 Cái M24x52; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m
12 Bu lông
221 Cái M24x50; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m
13 Bu lông
300 Cái M16x62; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 70 kG.m
14 Bu lông
258 Cái M12x1,25x50; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 50 kG.m
15 Bu lông đai ốc
92 Kg M6, M10, M12, M16; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 50 kG.m
16 Bu lông đai ốc
648 Bộ M16x1,5x60; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 80 kG.m
17 Bulon
200 Cái 1/4-18NPT; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m
18 Bulon ren mịn
240 Cái 3/8-18NPT; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m
19 Bulông
6.240 Cái M6x18; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m
20 Cao su non
204 Cuộn 3/4''x520''; Dày 5mm, cắt nhỏ 50x100; được mài vát 4 góc
21 Cao su ốp giá đạn (cắt nhỏ 50x100)
8 Φ50x30mm; chén cước (sợi bằng inox 304)
22 Chén đánh rỉ
465 Cái 3’, sợi cước
23 Chổi quét sơn
332 Cái 2’, sợi cước
24 Chổi quét sơn
80 Cái Φ1, Φ1,5, Φ2, Φ3
25 Chốt chẻ
355 Cái Φ60x150; chịu nhiệt độ 1500C
26 Chụp cao su
38 Cái Ф350
27 Đá cắt
150 Viên Ф125
28 Đá cắt đồng
130 Viên Φ180
29 Đá chà bóng
8 Viên Φ180
30 Đá mài
151 Viên Φ100
31 Đá mài
509 Viên Ta-lin Φ100
32 Đá mài
137 Cái 3/4-28 UNC 2B; ; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m
33 Đai ốc
525 Cái 3/4-16 UNC 2B; ; làm bằng thép skd 61; chịu mô men xoắn 100 kG.m
34 Đai ốc
450 Cái Φ18; Mũi phay hợp kim
35 Dao phay hợp kim cứng
4 Cái 18x20x40x100, Carbide phủ Titan
36 Dao tiên ren ngoài
3 Cái Dao ren 1/2''-3/4''; tiện hợp kim cứng
37 Dao tiên ren trong Rex
3 Cái Dao ren 1/2''-3/4''; tiện hợp kim cứng
38 Đầu bọp
252 Cái Φ2, Φ3, Φ5, Φ6
39 Đầu bọp
932 Cái Φ7, Φ8
40 Đầu bọp
950 Cái Ф20
41 Dầu chống rỉ
113 Bình RP-7
42 Dây dù
62 cuộn Cuộn 0,2Kg màu nâu
43 Dây dù dẹt (làm dải mũ công tác)
25 m Bằng vải; 30x2
44 Dây hàn đồng
130 kg Ф1,6; THQ50C
45 Dây thép niêm
38 Kg Φ1, mạ kẽm
46 Dây xích
112 m 1mm, mạ kẽm
47 Đệm cao su 6 lỗ
28 Cái Φ60, dày 2mm
48 Đệm cao su
10 Cái Φ60; chịu nhiệt độ 1200C
49 Đệm đồng
4 Kg Φ8, Φ12, Φ14, Φ17
50 Đệm sắt
5 Kg Φ8, Φ12, Φ14, Φ17

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu XƯỞNG X201/CỤC KỸ THUẬT BINH CHỦNG như sau:

  • Có quan hệ với 26 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,68 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 61.929.654.900 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 61.829.612.700 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,16%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Mua vật tư sửa chữa, đồng bộ trang bị kỹ thuật". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Mua vật tư sửa chữa, đồng bộ trang bị kỹ thuật" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 125

MBBANK Banner giua trang
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
29
Thứ ba
tháng 9
27
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Bính Dần
giờ Mậu Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Tỵ (9-11) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21)

"Đồ thừa trong hình thái ít thấy được hơn chính là ký ức. Được cất giữ trong tủ lạnh của trí óc và ngăn chạn của trái tim. "

Thomas Fuller

Thống kê
  • 8369 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1161 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1878 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24383 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38646 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây