Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
- 20210763934-01 - Thay đổi: Số TBMT, Ngày đăng tải, Hình thức (Xem thay đổi)
- 20210763934-00 Đăng lần đầu (Xem thay đổi)
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Lữ đoàn 204 |
E-CDNT 1.2 |
Mua vật tư sửa chữa hệ thống chiếu sáng khu kỹ thuật Mua vật tư sửa chữa hệ thống chiếu sáng khu kỹ thuật 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Quốc Phong |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSĐX các tài liệu sau đây: Các hồ sơ năng lực, bằng cấp, báo cáo tài chính hoặc xác nhận nộp thuế, bản công chứng hoặc có dấu xác nhận sao y bản chính của nhà thầu dự thầu. Các hồ sơ cung cấp, khi chấm thầu, nếu có nghi vấn về hồ sơ cung cấp, với tính năng bảo mật cẩn thận của Quân đội, Bên mời thầu nếu thấy cần thiết sẽ yêu cầu nhà thầu làm rõ, bằng việc gửi công văn làm rõ, đăng trên mạng đấu thầu, và gửi đến địa chỉ nhà thầu để nhà thầu đưa bản gốc (nếu có) hoặc bản chính đến đối chiếu làm rõ, kết quả làm việc sẽ lập biên bản, sau đó toàn bộ hồ sơ làm rõ và biên bản sẽ đăng lên phần làm rõ của nhà thầu. |
E-CDNT 10.2(c) | Nhà thầu cam kết cung cấp hàng hóa có chất lượng. |
E-CDNT 12.2 | Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV |
E-CDNT 14.3 | 12 tháng |
E-CDNT 15.2 | Hồ sơ đề xuất còn hiệu lực. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Lữ đoàn 204/Binh chủng Pháo Binh, địa chỉ: Định Trung, Vĩnh Yên,
Vĩnh Phúc, điện thoại: 0967883576 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Lữ đoàn 204/Binh chủng Pháo Binh, địa chỉ: Định Trung, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc, điện thoại: 0967883576 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Lữ đoàn 204/Binh chủng Pháo Binh, địa chỉ: Định Trung, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc, điện thoại: 0967883576 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Lữ đoàn 204/Binh chủng Pháo Binh, địa chỉ: Định Trung, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc, điện thoại: 0967883576 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Đèn cao áp 220W | 30 | chiếc | Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Đèn Led bay 150ww | 52 | chiếc | Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Dây điện đơn 1x2,5 | 1.650 | m | Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Ống luồn dây phi 16 | 30 | Cuộn | Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Ống nối chữ T phi 16 | 41 | Cái | Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Măng sông 16 | 300 | Cái | Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Vít sát đầu dù | 5 | Túi | Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Đai treo ống D48 | 510 | Cái | Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Cầu giao tự động 25A | 10 | Cái | Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Đèn cao áp 220W | 30 | chiếc | Lữ đoàn 204/Binh chủng Pháo binh, Định Chung, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | |
2 | Đèn Led bay 150ww | 52 | chiếc | Lữ đoàn 204/Binh chủng Pháo binh, Định Chung, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | |
3 | Dây điện đơn 1x2,5 | 1.650 | m | Lữ đoàn 204/Binh chủng Pháo binh, Định Chung, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | |
4 | Ống luồn dây phi 16 | 30 | Cuộn | Lữ đoàn 204/Binh chủng Pháo binh, Định Chung, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | |
5 | Ống nối chữ T phi 16 | 41 | Cái | Lữ đoàn 204/Binh chủng Pháo binh, Định Chung, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | |
6 | Măng sông 16 | 300 | Cái | Lữ đoàn 204/Binh chủng Pháo binh, Định Chung, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | |
7 | Vít sát đầu dù | 5 | Túi | Lữ đoàn 204/Binh chủng Pháo binh, Định Chung, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | |
8 | Đai treo ống D48 | 510 | Cái | Lữ đoàn 204/Binh chủng Pháo binh, Định Chung, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc | |
9 | Cầu giao tự động 25A | 10 | Cái | Lữ đoàn 204/Binh chủng Pháo binh, Định Chung, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Nhân viên kế toán | 1 | Tốt nghiệp chuyên ngành kế toán | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đèn cao áp 220W | 30 | chiếc | Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
2 | Đèn Led bay 150ww | 52 | chiếc | Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
3 | Dây điện đơn 1x2,5 | 1.650 | m | Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
4 | Ống luồn dây phi 16 | 30 | Cuộn | Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
5 | Ống nối chữ T phi 16 | 41 | Cái | Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
6 | Măng sông 16 | 300 | Cái | Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
7 | Vít sát đầu dù | 5 | Túi | Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
8 | Đai treo ống D48 | 510 | Cái | Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật | ||
9 | Cầu giao tự động 25A | 10 | Cái | Theo Chương V Yêu cầu kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Lữ đoàn 204 như sau:
- Có quan hệ với 17 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,95 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 90,00%, Xây lắp 5,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 5,00%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 22.888.351.900 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 22.603.923.500 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,24%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Yêu mọi người, tin vài người và đừng xúc phạm đến ai. "
Shakespear
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Lữ đoàn 204 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Lữ đoàn 204 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.