Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Sư đoàn 367 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua vật tư sửa chữa nhà tắm, nhà vệ sinh, bảo dưỡng hệ thống cửa cho công trình nhà ở và làm việc khối cơ quan Sư đoàn 367 Tên dự toán là: Mua vật tư sửa chữa nhà tắm, nhà vệ sinh, bảo dưỡng hệ thống cửa cho công trình nhà ở và làm việc khối cơ quan Sư đoàn 367 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách quốc phòng năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSĐX bản scan các tài liệu sau: - Đăng ký kinh doanh - Bảo đảm dự thầu (bản gốc). - Hợp đồng tương tự theo yêu cầu E-HSYC. - Hợp đồng đã thực hiện cung cấp các mặt hàng tương tự với bên mời thầu - Tài liệu chứng minh nguồn lực tài chính đáp ứng yêu cầu E- HSYC. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Nhà thầu có văn bản cam kết chứng minh tính hợp lệ của vật tư, hàng hóa do nhà thầu chào hàng, chất lượng, nguồn gốc, xuất xứ hàng hóa phải đáp ứng yêu cầu và phù hợp với danh mục trong E-HSMT. Hàng hóa do nhà thầu cung cấp đảm bảo mới 100% và chưa qua sử dụng, được chế tạo theo công nghệ mới nhất đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và có đầy đủ tính năng ưu việt |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến chân công trình, tùy theo trường hợp cụ thể) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. - Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV] |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 14.1.Để chứng minh sự phù hợp của hàng hóa và dịch vụ liên quan so với yêu cầu của E-HSMT, nhà thầu phải cung cấp các tài liệu là một phần của E-HSDT để chứng minh rằng hàng hóa mà nhà thầu cung cấp đáp ứng các yêu cầu về kỹ thuật quy định tại Chương V. 14.2.Tài liệu chứng minh sự phù hợp của hàng hóa và dịch vụ liên quan có thể là hồ sơ, giấy tờ, bản vẽ, số liệu được mô tả chi tiết theo từng khoản mục về đặc tính kỹ thuật, tính năng sử dụng cơ bản của hàng hóa và dịch vụ liên quan, qua đó chứng minh sự đáp ứng cơ bản của hàng hóa, dịch vụ so với các yêu cầu của E-HSMT và một bảng kê những điểm sai khác và ngoại lệ (nếu có) so với quy định tại Chương V. 14.3.Nhà thầu phải cung cấp đầy đủ danh mục, giá cả phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dụng... cần thiết để bảo đảm sự vận hành đúng quy cách và liên tục của hàng hóa trong thời hạn quy định tại E-BDL sau khi hàng hóa được đưa vào sử dụng. 14.4. Tiêu chuẩn về chế tạo, quy trình sản xuất các vật tư và thiết bị cũng như các tham chiếu đến nhãn hiệu hàng hóa hoặc số catalô do Bên mời thầu quy định tại Chương V chỉ nhằm mục đích mô tả và không nhằm mục đích hạn chế nhà thầu. Nhà thầu có thể đưa ra các tiêu chuẩn chất lượng, nhãn hiệu hàng hóa, catalô khác miễn là nhà thầu chứng minh cho Bên mời thầu thấy rằng những thay thế đó vẫn bảo đảm sự tương đương cơ bản hoặc cao hơn so với yêu cầu kỹ thuật quy định tại Chương V. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: + Các tài liệu để đối chiếu với thông tin nhà thầu kê khai trong E-HSĐX và các tài liệu làm rõ, bổ sung (nếu có) để Bên mời thầu lưu trữ theo quy định. + Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu; + Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu; + Báo cáo tài chính năm: 2019 - 2021; |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 30 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sư đoàn 367/Quân chủng PK-KQ Địa chỉ tại 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP. HCM Số điện thoại: 0975780109 Gmail: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: - Địa chỉ chủ đầu tư: Sư đoàn 367 - Số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh; - Điện thoại: 069.664.102. Fax: 069.664.102 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: - Địa chỉ đơn vị tư vấn: Sư đoàn 367 - Số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh; - Điện thoại: 0975780109. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Địa chỉ đơn vị tư vấn: Sư đoàn 367 - Số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh; - Điện thoại: 0975780109. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bồn cầu | 20 | cái | Bồn cầu 2 khối thương hiệu INAX AC-504VAN; Chế độ nắp đóng êm; Kích thước: 727 x 390 x 756 mm (dài x rộng x cao); Tâm thoát : 300mm (+-5); Kiểu xả Siphon dạng nhấn 2 mức: 4.8L/3.0L; Men sứ Aqua Ceramic trắng sạch; Màu sắc: Trắng; AC-504VAN đã gồm van chặn nước; Có thể kết hợp với nắp điện tử, nắp rửa cơ | ||
2 | Gạch lát nền 400x400 | 120 | m2 | Gạch VIGLACERA, kích thước 400x400mm, chống trơn trượt, màu xám, sử dụng ốp nền nhà vệ sinh | ||
3 | Gạch ốp tường 300x600mm | 170 | m2 | 'Gạch VIGLACERA; kích thước 300x600mm; màu xám trắng, bề mặt mờ; ốp tường nhà vệ sinh | ||
4 | Cát vàng | 15 | m3 | Kích cỡ hạt từ 1,5 – 3 mm, không lẫn tạp chất, kích thước hạt cát đồng đều, thường được sử dụng để đổ bê tông | ||
5 | Xi măng | 9.500 | kg | Kích cỡ hạt từ 1,5 – 3 mm, không lẫn tạp chất, kích thước hạt cát đồng đều, thường được sử dụng để đổ bê tông | ||
6 | Sika latex | 350 | kg | Dạng lỏng, loại: cao su Styrene Butadiene, khối lượng riêng: ~1.02 Kg/lít, đóng gói 25 lít/can, thời hạn sử dụng: tối thiểu 6 tháng | ||
7 | Chậu rửa Lavabo treo tường | 30 | cái | Chậu rửa mặt INAX treo tường L-284V, loại không chân, lớp men chất lượng cao trắng bóng, láng mịn giúp chống bám bẩn hiệu quả và đặc biệt dễ dàng lau rửa, | ||
8 | Vòi chậu lavabo | 30 | cái | Kích thước :H=140, H1=45, L=130; Áp lực nước : 0.05 MPa ~ 0.75 Mpa; chất liệu : chủ yếu Inox, lớp mạ Niken,Crom, bao gồm bộ xả ty nhựa | ||
9 | Tay sen tắm | 50 | cái | Hãng INAX BF-SC1; kích thước: 80x171 mm; tay sen 1C với 1 chế độ phun; Chất liệu nhựa mạ crom niken; | ||
10 | Vòi xịt vệ sinh | 50 | bộ | Vòi xịt INAX CFV-102A; Được làm từ Inox cao cấp chống rỉ, ố, bám bẩn; Công nghệ cổ xoay 360 độ | ||
11 | Gương phòng tắm | 50 | cái | Kích thước: 50x70cm; Gương tráng bạc chống nấm mốc, ngăn hơi nước | ||
12 | Kệ kính phòng tắm | 50 | cái | HITA HE04 sản xuất từ inox và kính cường lực 10 li; không hoen gỉ, không bong tróc; bề mặt được xử lí đánh bóng theo công nghệ hiện đại | ||
13 | Khóa tay nắm tròn | 50 | cái | Trọn bộ gồm: 1 khóa tay nắm tròn, 1 cò khóa, 1 bas khóa, 3 chìa khóa (loại cửa phòng), vít; Phù hợp cho độ dày cửa (b): 28-45 mm; Khoảng cách từ cạnh cửa đến tâm lỗ ruột khóa (a):60mm | ||
14 | Phễu thoát sàn inox 304 | 40 | cái | Kích thước: 120x120mm; Chất liệu: Inox 304; Tính năng: Phễu thoát sàn thoát nước nhanh, ngăn rác, chống mùi hôi hiệu quả | ||
15 | Bồn tiểu nam treo tường | 14 | cái | Kích thước: 285 x 235 x 535 mm; Đường kính ống thoát nước: 6 cm; Đường kính ống cấp nước 2.1 cm; Áp lực nước 0.7-5 kgf/cm²; Màu sắc: Trắng | ||
16 | Sơn chống rỉ | 500 | kg | Sơn phủ trên bề mặt kim loại, sắt thép; Chống rỉ hoàn hảo, độ bám dính chắc, bền màu với thời gian; màu xáu | ||
17 | Tấm trần thạch cao | 200 | m2 | Kích thước 600x600; tấm thạch cao chịu nước in hoa văn, khung xương | ||
18 | Đèn LED ốp trần | 50 | cái | Kích thước dài: 225 X 68mm; độ sáng: 520 lm; màu ánh sáng: 6500K; công suất: 6W |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bồn cầu | 20 | cái | Sư đoàn 367; địa chỉ: số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
2 | Gạch lát nền 400x400 | 120 | m2 | Sư đoàn 367; địa chỉ: số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
3 | Gạch ốp tường 300x600mm | 170 | m2 | Sư đoàn 367; địa chỉ: số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
4 | Cát vàng | 15 | m3 | Sư đoàn 367; địa chỉ: số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
5 | Xi măng | 9.500 | kg | Sư đoàn 367; địa chỉ: số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
6 | Sika latex | 350 | kg | Sư đoàn 367; địa chỉ: số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
7 | Chậu rửa Lavabo treo tường | 30 | cái | Sư đoàn 367; địa chỉ: số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
8 | Vòi chậu lavabo | 30 | cái | Sư đoàn 367; địa chỉ: số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
9 | Tay sen tắm | 50 | cái | Sư đoàn 367; địa chỉ: số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
10 | Vòi xịt vệ sinh | 50 | bộ | Sư đoàn 367; địa chỉ: số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
11 | Gương phòng tắm | 50 | cái | Sư đoàn 367; địa chỉ: số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
12 | Kệ kính phòng tắm | 50 | cái | Sư đoàn 367; địa chỉ: số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
13 | Khóa tay nắm tròn | 50 | cái | Sư đoàn 367; địa chỉ: số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
14 | Phễu thoát sàn inox 304 | 40 | cái | Sư đoàn 367; địa chỉ: số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
15 | Bồn tiểu nam treo tường | 14 | cái | Sư đoàn 367; địa chỉ: số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
16 | Sơn chống rỉ | 500 | kg | Sư đoàn 367; địa chỉ: số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
17 | Tấm trần thạch cao | 200 | m2 | Sư đoàn 367; địa chỉ: số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
18 | Đèn LED ốp trần | 50 | cái | Sư đoàn 367; địa chỉ: số 19A Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, TP.HCM | 30 ngày |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 581.000.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 78.000.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 200.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 400.000.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 2, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 200.000.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 2, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 200.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 400.000.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bồn cầu | 20 | cái | Bồn cầu 2 khối thương hiệu INAX AC-504VAN; Chế độ nắp đóng êm; Kích thước: 727 x 390 x 756 mm (dài x rộng x cao); Tâm thoát : 300mm (+-5); Kiểu xả Siphon dạng nhấn 2 mức: 4.8L/3.0L; Men sứ Aqua Ceramic trắng sạch; Màu sắc: Trắng; AC-504VAN đã gồm van chặn nước; Có thể kết hợp với nắp điện tử, nắp rửa cơ | ||
2 | Gạch lát nền 400x400 | 120 | m2 | Gạch VIGLACERA, kích thước 400x400mm, chống trơn trượt, màu xám, sử dụng ốp nền nhà vệ sinh | ||
3 | Gạch ốp tường 300x600mm | 170 | m2 | 'Gạch VIGLACERA; kích thước 300x600mm; màu xám trắng, bề mặt mờ; ốp tường nhà vệ sinh | ||
4 | Cát vàng | 15 | m3 | Kích cỡ hạt từ 1,5 – 3 mm, không lẫn tạp chất, kích thước hạt cát đồng đều, thường được sử dụng để đổ bê tông | ||
5 | Xi măng | 9.500 | kg | Kích cỡ hạt từ 1,5 – 3 mm, không lẫn tạp chất, kích thước hạt cát đồng đều, thường được sử dụng để đổ bê tông | ||
6 | Sika latex | 350 | kg | Dạng lỏng, loại: cao su Styrene Butadiene, khối lượng riêng: ~1.02 Kg/lít, đóng gói 25 lít/can, thời hạn sử dụng: tối thiểu 6 tháng | ||
7 | Chậu rửa Lavabo treo tường | 30 | cái | Chậu rửa mặt INAX treo tường L-284V, loại không chân, lớp men chất lượng cao trắng bóng, láng mịn giúp chống bám bẩn hiệu quả và đặc biệt dễ dàng lau rửa, | ||
8 | Vòi chậu lavabo | 30 | cái | Kích thước :H=140, H1=45, L=130; Áp lực nước : 0.05 MPa ~ 0.75 Mpa; chất liệu : chủ yếu Inox, lớp mạ Niken,Crom, bao gồm bộ xả ty nhựa | ||
9 | Tay sen tắm | 50 | cái | Hãng INAX BF-SC1; kích thước: 80x171 mm; tay sen 1C với 1 chế độ phun; Chất liệu nhựa mạ crom niken; | ||
10 | Vòi xịt vệ sinh | 50 | bộ | Vòi xịt INAX CFV-102A; Được làm từ Inox cao cấp chống rỉ, ố, bám bẩn; Công nghệ cổ xoay 360 độ | ||
11 | Gương phòng tắm | 50 | cái | Kích thước: 50x70cm; Gương tráng bạc chống nấm mốc, ngăn hơi nước | ||
12 | Kệ kính phòng tắm | 50 | cái | HITA HE04 sản xuất từ inox và kính cường lực 10 li; không hoen gỉ, không bong tróc; bề mặt được xử lí đánh bóng theo công nghệ hiện đại | ||
13 | Khóa tay nắm tròn | 50 | cái | Trọn bộ gồm: 1 khóa tay nắm tròn, 1 cò khóa, 1 bas khóa, 3 chìa khóa (loại cửa phòng), vít; Phù hợp cho độ dày cửa (b): 28-45 mm; Khoảng cách từ cạnh cửa đến tâm lỗ ruột khóa (a):60mm | ||
14 | Phễu thoát sàn inox 304 | 40 | cái | Kích thước: 120x120mm; Chất liệu: Inox 304; Tính năng: Phễu thoát sàn thoát nước nhanh, ngăn rác, chống mùi hôi hiệu quả | ||
15 | Bồn tiểu nam treo tường | 14 | cái | Kích thước: 285 x 235 x 535 mm; Đường kính ống thoát nước: 6 cm; Đường kính ống cấp nước 2.1 cm; Áp lực nước 0.7-5 kgf/cm²; Màu sắc: Trắng | ||
16 | Sơn chống rỉ | 500 | kg | Sơn phủ trên bề mặt kim loại, sắt thép; Chống rỉ hoàn hảo, độ bám dính chắc, bền màu với thời gian; màu xáu | ||
17 | Tấm trần thạch cao | 200 | m2 | Kích thước 600x600; tấm thạch cao chịu nước in hoa văn, khung xương | ||
18 | Đèn LED ốp trần | 50 | cái | Kích thước dài: 225 X 68mm; độ sáng: 520 lm; màu ánh sáng: 6500K; công suất: 6W |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sư đoàn 367 như sau:
- Có quan hệ với 8 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 75,00%, Xây lắp 25,00%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.166.850.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.158.375.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,73%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Khi là một chàng trai trẻ, thế giới của anh ta rất nhỏ. Cái gọi là tiền đồ và trách nhiệm vẫn chỉ là thứ có trong tưởng tượng mà không thể với tới được. Tưởng tượng luôn đẹp song rốt cuộc chỉ là tưởng tượng mà thôi. "
Dạ Vi Lan
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sư đoàn 367 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sư đoàn 367 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.