Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Sở Y tế Hải Phòng |
E-CDNT 1.2 |
Mua vật tư tiêu hao Mua vật tư tiêu hao phục vụ công tác khám tuyển nghĩa vụ quân sự năm 2021 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình, mục Kinh phí khám tuyển nghĩa vụ quân sự được giao tại Quyết định số 3889/QĐ-UBND ngày 25/12/202 của Ủy ban nhân dân thành phố |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp. - Tài liệu chứng minh nhà thầu đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế của cơ quan có thẩm quyền. - Toàn bộ tài liệu chứng minh sự đáp ứng về kỹ thuật của gói thầu theo yêu cầu tại Chương III Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT. - Các tài liệu khác theo quy định tại E-HSMT và hướng dẫn tại thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15/11/2017 và thông tư số 05/2020/TT-BKHĐT ngày 30/6/2020 của Bộ kế hoạch và đầu tư. - Để việc đánh giá E-HSDT của các nhà thầu tham dự được thuận lợi và tiết kiệm thời gian đối chiếu khi thương thảo hợp đồng, Bên mời thầu khuyến khích các nhà thầu tham gia nộp cùng E-HSDT các tài liệu để chứng minh năng lực, kinh nghiệm để có căn cứ đánh giá năng lực của nhà thầu một cách chính xác. |
E-CDNT 10.2(c) | - Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa kèm theo thông số kỹ thuật phù hợp với yêu cầu của bên mời thầu quy định tại Chương V của E-HSMT. Có nêu tên, ký mã hiệu, nhãn mác sản phẩm (nếu có), hãng sản xuất, xuất xứ rõ ràng. Tất cả các hàng hóa phải có nguồn gốc rõ ràng. - Nhà thầu cam kết cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ (CO) và giấy chứng nhận chất lượng (CQ) trong trường hợp là hàng nhập khẩu khi giao hàng. - Hàng hóa đã có số lưu hành còn hạn hoặc đã được cấp phép nhập khẩu theo quy định tại Nghị định 36/2016/NĐ-CP ngày 15/6/2016 của Chính Phủ và các nghị định sửa đổi, bổ sung (có tài liệu chứng minh kèm theo HSDT). - Hàng hóa chào thầu phải được phân nhóm theo Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của Bộ Y tế (có tài liệu chứng minh kèm theo HSDT). Tài liệu chứng minh phải được dịch sang tiếng Việt nếu bằng tiếng nước ngoài theo quy định. Và hàng hóa được phân loại vào nhóm nào thì được dự thầu vào nhóm đó, hàng hóa đáp ứng tiêu chí của nhiều nhóm thì nhà thầu được dự thầu vào một hoặc nhiều nhóm và phải có giá dự thầu thống nhất trong tất cả các nhóm mà nhà thầu dự thầu, cụ thể như sau: a) Hàng hóa đáp ứng tiêu chí tại nhóm 1 được dự thầu vào nhóm 1 và các nhóm 2, 3, 4, 5, 6; b) Hàng hóa đáp ứng tiêu chí tại nhóm 2 được dự thầu vào nhóm 2 và nhóm 3, 4, 5, 6; c) Hàng hóa đáp ứng tiêu chí tại nhóm 3 được dự thầu vào nhóm 3 và nhóm 4, 5, 6; d) Hàng hóa đáp ứng tiêu chí tại nhóm 4 được dự thầu vào nhóm 4 và nhóm 5, 6; đ) Hàng hóa đáp ứng tiêu chí tại nhóm 5 được dự thầu vào nhóm 5 và nhóm 6; e) Hàng hóa không đáp ứng tiêu chí tại nhóm 1, 2, 3, 4 và 5 thì chỉ được dự thầu vào nhóm 6. Hàng hóa mời thầu đã được phân nhóm cụ thể tại Chương V – E-HSMT - Nhà thầu phải đảm bảo tính trung thực, chính xác trong việc thông tin về chất lượng hàng hóa của mình. Bên mời thầu sẽ không chấp nhận các sản phẩm do nhà thầu cung cấp mà không có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, không đảm bảo chất lượng hoặc không được phép lưu hành theo quy định của nhà nước. |
E-CDNT 12.2 | Giá chào thầu của hàng hóa là giá được vận chuyển đến chân công trình và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hoá có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. |
E-CDNT 14.3 | Lâu dài. |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 5.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Sở Y tế Hải Phòng.
Địa chỉ: Số 38 Lê Đại Hành, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng.
Số điện thoại: 02253.823.285 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng. Địa chỉ: Số 18 Hoàng Diệu, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch Tài chính - Sở Y tế Hải Phòng Địa chỉ: Số 38 Lê Đại Hành, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng Số điện thoại: 02253.823.285 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: - Sở Tài chính Hải Phòng Địa chỉ: Số 10 lô 15A Lê Hồng Phong, phường Đằng Lâm, quận Hải An, thành phố Hải Phòng. Số điện thoại: 02253.859.971 - Báo Đấu thầu Địa chỉ: Tầng 9, Tòa Nhà Bộ Kế Hoạch Và Đầu Tư - Lô D25, Đường Tôn Thất Thuyết, Khu Đô Thị Mới Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 0243.768.6611. |
E-CDNT 34 |
10 10 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bơm tiêm | 5.600 | Cái | Tham chiếu tại Mục 2 Chương V E-HSMT | Nhóm 5 | |
2 | Đầu côn vàng | 5.600 | Cái | Tham chiếu tại Mục 2 Chương V E-HSMT | Nhóm 6 | |
3 | Tuýp lấy máu có nhãn | 5.600 | Cái | Tham chiếu tại Mục 2 Chương V E-HSMT | Nhóm 5 | |
4 | Găng tay có bột | 5.600 | Đôi | Tham chiếu tại Mục 2 Chương V E-HSMT | Nhóm 5 | |
5 | Cồn 70 độ | 139 | Chai | Tham chiếu tại Mục 2 Chương V E-HSMT | Không phân nhóm | |
6 | Bông thấm | 70 | Kg | Tham chiếu tại Mục 2 Chương V E-HSMT | Nhóm 5 | |
7 | Đè lưỡi gỗ | 8.000 | Cái | Tham chiếu tại Mục 2 Chương V E-HSMT | Nhóm 5 | |
8 | Găng tay phẫu thuật tiệt trùng | 1.610 | Đôi | Tham chiếu tại Mục 2 Chương V E-HSMT | Nhóm 5 | |
9 | Test thử HIV | 5.600 | Test | Tham chiếu tại Mục 2 Chương V E-HSMT | Nhóm 3 | |
10 | Test thử chất gây nghiện Morphine | 5.600 | Test | Tham chiếu tại Mục 2 Chương V E-HSMT | Nhóm 6 |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bơm tiêm | 5.600 | Cái | Sở Y tế Hải Phòng, số 38 Lê Đại Hành, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Đầu côn vàng | 5.600 | Cái | Sở Y tế Hải Phòng, số 38 Lê Đại Hành, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Tuýp lấy máu có nhãn | 5.600 | Cái | Sở Y tế Hải Phòng, số 38 Lê Đại Hành, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Găng tay có bột | 5.600 | Đôi | Sở Y tế Hải Phòng, số 38 Lê Đại Hành, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Cồn 70 độ | 139 | Chai | Sở Y tế Hải Phòng, số 38 Lê Đại Hành, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Bông thấm | 70 | Kg | Sở Y tế Hải Phòng, số 38 Lê Đại Hành, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Đè lưỡi gỗ | 8.000 | Cái | Sở Y tế Hải Phòng, số 38 Lê Đại Hành, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Găng tay phẫu thuật tiệt trùng | 1.610 | Đôi | Sở Y tế Hải Phòng, số 38 Lê Đại Hành, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Test thử HIV | 5.600 | Test | Sở Y tế Hải Phòng, số 38 Lê Đại Hành, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Test thử chất gây nghiện Morphine | 5.600 | Test | Sở Y tế Hải Phòng, số 38 Lê Đại Hành, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng | Trong vòng 30 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bơm tiêm | 5.600 | Cái | Tham chiếu tại Mục 2 Chương V E-HSMT | ||
2 | Đầu côn vàng | 5.600 | Cái | Tham chiếu tại Mục 2 Chương V E-HSMT | ||
3 | Tuýp lấy máu có nhãn | 5.600 | Cái | Tham chiếu tại Mục 2 Chương V E-HSMT | ||
4 | Găng tay có bột | 5.600 | Đôi | Tham chiếu tại Mục 2 Chương V E-HSMT | ||
5 | Cồn 70 độ | 139 | Chai | Tham chiếu tại Mục 2 Chương V E-HSMT | ||
6 | Bông thấm | 70 | Kg | Tham chiếu tại Mục 2 Chương V E-HSMT | ||
7 | Đè lưỡi gỗ | 8.000 | Cái | Tham chiếu tại Mục 2 Chương V E-HSMT | ||
8 | Găng tay phẫu thuật tiệt trùng | 1.610 | Đôi | Tham chiếu tại Mục 2 Chương V E-HSMT | ||
9 | Test thử HIV | 5.600 | Test | Tham chiếu tại Mục 2 Chương V E-HSMT | ||
10 | Test thử chất gây nghiện Morphine | 5.600 | Test | Tham chiếu tại Mục 2 Chương V E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Y tế Hải Phòng như sau:
- Có quan hệ với 40 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 0,90 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 97,17%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 2,83%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Giá như chúng ta có thể dùng đôi tay mình để vẽ lên những gì mắt mình nhìn thấy. "
Balzac
Sự kiện trong nước: Ngày 30-10-1962, Hội đồng Chính phủ ra Nghị định...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Y tế Hải Phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Y tế Hải Phòng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.