Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Trung tâm Y tế huyện Di Linh |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Mua vật tư y tế, hoá chất bổ sung Tên dự toán là: Cung ứng vật tư y tế, hoá chất bổ sung phục vụ công tác khám chữa bệnh tại Trung tâm Y tế huyện Di Linh năm 2022 Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu dịch vụ khám chữa bệnh năm 2022 |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: 1. Nguồn gốc hàng hoá : có tài liệu nêu rõ (đối với từng loại hàng hóa): + Ký mã hiệu (theo quy định của nhà sản xuất); + Nhãn mác sản phẩm (theo quy định của nhà sản xuất); + Tên nhà sản xuất (Phải có); + Xuất xứ, nước sản xuất (Phải có). 2.Phân nhóm và giá kê khai + Hàng hóa dự thầu phải có tài liệu đáp ứng về phân nhóm theo quy định tại Thông tư 14/2020/TT-BYT ngày 10/7/2020 của các hàng hóa theo yêu cầu tại cột ghi chú Mẫu số 01A. Phạm vi cung cấp Chương IV E-HSMT + Nhà thầu cung cấp bản kê khai giá các trang thiết bị trên trang https://congkhaigiadmec.moh.gov.vn/ của các mặt hàng dự thầu theo quy định của Nghị định số 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021. 3.Giấy phép của Bộ Y tế -Đối với trang thiết bị y tế loại A, B: + Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp dụng trang thiết bị y tế thuộc loại A,B -Đối với trang thiết bị y tế loại C, D: + Trường hợp thuộc danh mục phải cấp giấy phép nhập khẩu theo Thông tư 14/2018/TT-BYT ngày 15/5/2018: Nhà thầu phải nộp giấy phép nhập khẩu của Bộ Y Tế còn hiệu lực Bản phân loại trang thiết bị y tế, văn bản phải được công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Y Tế (https://dmec.moh.gov.vn/cong-khai-phan-loai-ttbyt) + Trường hợp không thuộc danh mục phải cấp giấy phép nhập khẩu: Nhà thầu phải nộp Bản phân loại trang thiết bị y tế, văn bản phải được công khai trên trang thông tin điện tử của Bộ Y Tế (https://dmec.moh.gov.vn/cong-khai-phan-loai-ttbyt) Tờ khai hải quan (có dấu sao y của nhà thầu) -Đối với các loại hàng hóa không có bảng phân loại TTBYT do không được quy định là TTBYT : Nhà thầu cam kết các loại hàng hóa này hiện nay không được phân loại TTBYT và nhà thầu sẽ cung cấp cho bên mời thầu bảng phân loại TTBYT sau khi cơ quan chức năng ban hành quy định mới -Đối với trang thiết bị y tế sản xuất trong nước: Giấy phép lưu hành do cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực (trừ trường hợp nhà thầu có tài liệu chứng minh mặt hàng dự thầu nằm ngoài quy định phải có giấy chứng nhận lưu hành). Phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế 4. Giấy ủy quyền (giấy phép bán hàng) - Quy định hàng hoá tham dự thầu phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân sau đây: a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế; b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền; c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền; d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền; đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền; e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền; g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế; h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền; Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: Đối với các hàng hóa được sản xuất, gia công trong nước hoặc hàng hóa được sản xuất, gia công ở ngoài nước nhưng đã được chào bán tại Việt Nam cần yêu cầu nhà thầu chào giá của hàng hóa tại Việt Nam (giá xuất xưởng, giá tại cổng nhà máy, giá xuất kho, giá tại phòng trưng bày, giá cho hàng hóa có sẵn tại cửa hàng hay giá được vận chuyển đến kho của Chủ đầu tư) và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV]. Ghi chú: Gói thầu không chia thành nhiều phần. Nhà thầu tham dự phải chào tất cả các mặt hàng của gói thầu. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): Không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Tài liệu chứng minh đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trung tâm Y tế huyện Di Linh; Số 20 Phạm Ngọc Thạch – Thị trấn Di Linh – Huyện Di Linh – Tỉnh Lâm Đồng; SĐT 02633.767.112 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng. Đ/c: Số 36, Trần Phú, Phường 4, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Y tế huyện Di Linh Đ/c: Số 20 Phạm Ngọc Thạch – Thị trấn Di Linh – Huyện Di Linh – Tỉnh Lâm Đồng - Số điện thoại: 02633.767.112 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trung tâm Y tế huyện Di Linh Đ/c: Số 20 Phạm Ngọc Thạch – Thị trấn Di Linh – Huyện Di Linh – Tỉnh Lâm Đồng - Số điện thoại: 02633.767.112 |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 15 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 0 % |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Dung dịch nhuộm mô tế bào Hematoxylin >=1000ml | 1 | Chai | Dung dịch nhuộm mô tế bào Hematoxylin >=1000ml | Nhóm 6 theo Thông tư 14/2020/TT-BYT | |
2 | Chất nhuộm màu Papanicolau orange OG - 6 hoặc tương đương >=500ml | 2 | Chai | Chất nhuộm màu Papanicolau orange OG - 6 hoặc tương đương >=500ml | ||
3 | Chất nhuộm màu Papanicolau orange EA 50 hoặc tương đương >=500ml | 2 | Chai | Chất nhuộm màu Papanicolau orange EA 50 hoặc tương đương >=500ml | ||
4 | Chỉ tự tiêu sinh học đơn sợi tẩm muối Chrome số 2/0, kim tròn | 800 | Tép | Chỉ tự tiêu sinh học đơn sợi tẩm muối Chrome số 2/0, kim tròn | Nhóm 5 theo Thông tư 14/2020/TT-BYT | |
5 | Test phát hiện kháng nguyên virus Dengue NS1Ag | 1.000 | Test | Test phát hiện kháng nguyên virus Dengue NS1Ag | Nhóm 6 theo Thông tư 14/2020/TT-BYT | |
6 | Hóa chất xét nghiệm HBeAg | 84 | Test | Sử dụng được trên máy miễn dịch tự động Lumipulse G600II Fujirebio INC | Nhóm 6 theo Thông tư 14/2020/TT-BYT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 12Tháng |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Dung dịch nhuộm mô tế bào Hematoxylin >=1000ml | 1 | Chai | Trung tâm Y tế huyện Di Linh – Số 20, Phạm ngọc thạch, thị trấn Di Linh, Huyện Di Linh, Lâm Đồng | Cung cấp hàng trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của Trung tâm Y tế huyện Di Linh. Trong trường hợp có yêu cầu khẩn cấp của bên mua thì bắt buộc giao hàng bên mua không quá 24 giờ sau khi nhận được yêu cầu. |
2 | Chất nhuộm màu Papanicolau orange OG - 6 hoặc tương đương >=500ml | 2 | Chai | Trung tâm Y tế huyện Di Linh – Số 20, Phạm ngọc thạch, thị trấn Di Linh, Huyện Di Linh, Lâm Đồng | Cung cấp hàng trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của Trung tâm Y tế huyện Di Linh. Trong trường hợp có yêu cầu khẩn cấp của bên mua thì bắt buộc giao hàng bên mua không quá 24 giờ sau khi nhận được yêu cầu. |
3 | Chất nhuộm màu Papanicolau orange EA 50 hoặc tương đương >=500ml | 2 | Chai | Trung tâm Y tế huyện Di Linh – Số 20, Phạm ngọc thạch, thị trấn Di Linh, Huyện Di Linh, Lâm Đồng | Cung cấp hàng trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của Trung tâm Y tế huyện Di Linh. Trong trường hợp có yêu cầu khẩn cấp của bên mua thì bắt buộc giao hàng bên mua không quá 24 giờ sau khi nhận được yêu cầu. |
4 | Chỉ tự tiêu sinh học đơn sợi tẩm muối Chrome số 2/0, kim tròn | 800 | Tép | Trung tâm Y tế huyện Di Linh – Số 20, Phạm ngọc thạch, thị trấn Di Linh, Huyện Di Linh, Lâm Đồng | Cung cấp hàng trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của Trung tâm Y tế huyện Di Linh. Trong trường hợp có yêu cầu khẩn cấp của bên mua thì bắt buộc giao hàng bên mua không quá 24 giờ sau khi nhận được yêu cầu. |
5 | Test phát hiện kháng nguyên virus Dengue NS1Ag | 1.000 | Test | Trung tâm Y tế huyện Di Linh – Số 20, Phạm ngọc thạch, thị trấn Di Linh, Huyện Di Linh, Lâm Đồng | Cung cấp hàng trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của Trung tâm Y tế huyện Di Linh. Trong trường hợp có yêu cầu khẩn cấp của bên mua thì bắt buộc giao hàng bên mua không quá 24 giờ sau khi nhận được yêu cầu. |
6 | Hóa chất xét nghiệm HBeAg | 84 | Test | Trung tâm Y tế huyện Di Linh – Số 20, Phạm ngọc thạch, thị trấn Di Linh, Huyện Di Linh, Lâm Đồng | Cung cấp hàng trong vòng 72 giờ sau khi nhận được dự trù của Trung tâm Y tế huyện Di Linh. Trong trường hợp có yêu cầu khẩn cấp của bên mua thì bắt buộc giao hàng bên mua không quá 24 giờ sau khi nhận được yêu cầu. |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 138.285.000(4) VND, trong vòng 3(5) năm gần đây. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13 | Mẫu 13 | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(6) | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(7) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 18.438.000 VND(8). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng cung cấp hàng hoá tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(11) trong vòng 3(12) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 64.533.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 64.533.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 64.533.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 64.533.000 VND. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 64.533.000 VND hoặc (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 64.533.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 64.533.000 VND. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) | |||||
4 | Khả năng bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác(13) | Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu cầu như sau: | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 03 đến 05 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu .
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu trung bình hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = (Giá gói thầu/ thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k. Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là từ 1,5 đến 2.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k
Thông thường yêu cầu hệ số k trong công thức này là 1,5.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1 Bảng này.
(6) Thông thường áp dụng đối với những hàng hóa đặc thù, phức tạp, quy mô lớn, có thời gian sản xuất, chế tạo dài.
(7) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm
(8) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là từ 0,2 đến 0,3.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
Nguồn lực tài chính được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
(9) Căn cứ vào quy mô, tính chất của gói thầu và tình hình thực tế của ngành, địa phương để quy định cho phù hợp. Thông thường từ 1 đến 3 hợp đồng tương tự.
Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự là hợp đồng trong đó hàng hóa được cung cấp tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét và đã hoàn thành, bao gồm:
- Tương tự về chủng loại, tính chất: có cùng chủng loại, tương tự về đặc tính kỹ thuật và tính năng sử dụng với hàng hóa của gói thầu đang xét;
- Tương tự về quy mô: có giá trị hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của gói thầu đang xét.
Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các gói thầu có tính chất đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị của hợp đồng trong khoảng 50% đến 70% giá trị của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng sản xuất hàng hóa tương tự về chủng loại và tính chất với hàng hóa của gói thầu.
(10) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(11) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(12) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu về doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất, kinh doanh tại tiêu chí 2.2 Bảng này.
(13) Nếu tại Mục 15.2 E-BDL có yêu cầu thì mới quy định tiêu chí này.
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dung dịch nhuộm mô tế bào Hematoxylin >=1000ml | 1 | Chai | Dung dịch nhuộm mô tế bào Hematoxylin >=1000ml | ||
2 | Chất nhuộm màu Papanicolau orange OG - 6 hoặc tương đương >=500ml | 2 | Chai | Chất nhuộm màu Papanicolau orange OG - 6 hoặc tương đương >=500ml | ||
3 | Chất nhuộm màu Papanicolau orange EA 50 hoặc tương đương >=500ml | 2 | Chai | Chất nhuộm màu Papanicolau orange EA 50 hoặc tương đương >=500ml | ||
4 | Chỉ tự tiêu sinh học đơn sợi tẩm muối Chrome số 2/0, kim tròn | 800 | Tép | Chỉ tự tiêu sinh học đơn sợi tẩm muối Chrome số 2/0, kim tròn | ||
5 | Test phát hiện kháng nguyên virus Dengue NS1Ag | 1.000 | Test | Test phát hiện kháng nguyên virus Dengue NS1Ag | ||
6 | Hóa chất xét nghiệm HBeAg | 84 | Test | Sử dụng được trên máy miễn dịch tự động Lumipulse G600II Fujirebio INC |
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Bạch đầu giai lão thực ra chẳng liên quan gì đến tình yêu, chỉ đơn giản là nhẫn nại… Thế nhưng, nhẫn nại cũng chính là một loại tình yêu. Vì thế, người thực sự yêu bạn, thực chất chính là người luôn tỏ ra nhẫn nại với bạn. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Ngày 28-10-1886, Tượng "Nữ thần tự do" đặt ở cảng...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Y tế huyện Di Linh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Y tế huyện Di Linh đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.