Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bệnh viện đa khoa huyện Việt Yên |
E-CDNT 1.2 |
Mua vật tư y tế, hóa chất, sinh phẩm chẩn đoán invitro năm 2019 của Trung tâm Y tế huyện Việt Yên Mua vật tư y tế, hóa chất, sinh phẩm chẩn đoán invitro năm 2019 của Trung tâm Y tế huyện Việt Yên 20 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách Nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Nhà thầu phải nộp cùng E-HSDT bản so sánh cấu hình, tham chiếu thông số kỹ thuật của hàng hóa chào thầu với các trang tương ứng của hàng hóa mời thầu của Bên mời thầu, nội dung thông số kỹ thuật trong Catalogue hoặc tài liệu kỹ thuật của thiết bị chào thầu phải đáp ứng với nội dung yêu cầu tại chương V của E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | - Nhà thầu phải cam kết cung cấp xuất xứ hàng hóa (Certificate of Origin) còn giá trị cho bên mời thầu khi giao hàng (đối với hàng hóa nhập khẩu) - Giấy phép bán hàng hoặc Giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hoặc đại lý bán hàng của nhà sản xuấtcho gói thầu này. – Nhà thầu phải cung cấp Catalogue, tài liệu kỹ thuật bằng tiếng Anh do hãng phát hành có đầy đủ nội dung chứng minh các đặc tính, thông số kỹ thuật chào thầu đối với thiết bị nhập khẩu và có bản dịch sang tiếng Việt ( Nhà thầu chịu trách nhiệm về tính chính xác giữa bản gốc và bản dịch); * Đối với hàng hoá nhập khẩu - Các mặt hàng theo quy định phải được cấp phép nhập khẩu: Giấy phép nhập khẩu của cấp có thẩm quyền (áp dụng đối với hàng hóa phải có giấy phép nhập khẩu theo TT30/2015 /TT-BYT), nhà thầu nộp bản phô tô đóng dấu xác nhận của nhà nhập khẩu trực tiếp. - Khi dự thầu nhà thầu phải có bản phô tô đóng dấu xác nhận của nhà thầu các tài liệu chứng minh cho thông số kỹ thuật của hàng hóa dự thầu. Các tài liệu chứng minh phải là các tài liệu do nhà sản xuất ban hành. Các tài liệu bằng tiếng nước ngoài thì phải kèm theo bản dịch sang tiếng Việt Nam. - Các mặt hàng không bắt buộc cấp giấy phép nhập khẩu: nhà thầu nộp bản phô tô đóng dấu xác nhận của nhà thầu Tờ khai hải quan của mặt hàng dự thầu, ngày nhập khẩu phải trong vòng 03 năm tính đến thời điểm đóng thầu. - Nhà thầu phải kèm theo bảng phân loại trang thiết bị y tế đối với thiết bị y tế chào thầu cho gói thầu này. - Trường hợp nhà thầu chào sản phẩm tương đương (Khái niệm tương đương nghĩa là có đặc tính kỹ thuật tương tự, có tính năng sử dụng là tương đương với các hàng hóa đã nêu) thì phải cung cấp các tài liệu chứng minh sự tương đương của hàng hóa chào thầu. Trong quá trình đánh giá E-HSDT và thương thảo hợp đồng, Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu cung cấp hàng mẫu đối với danh mục nhà thầu tham dự thầu để chứng minh thông số kỹ thuật của hàng hóa hoặc sự tương thích của hàng hóa mà nhà thầu chào trong E-HSDT. Tất cả các tài liệu yêu cầu nếu là bản sao, khi có yêu cầu thì nhà thầu phải xuất trình bản chính để đối chiếu, phải được dịch ra tiếng Việt (nhà thầu chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản dịch) nếu là bản tiếng nước ngoài. |
E-CDNT 12.2 | - Giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có), chi phí vận chuyển, bảo hành, lắp đặt, bàn giao và hướng dẫn sử dụng để thực hiện gói thầu tại: Trung tâm Y tế huyện Việt Yên; Địa chỉ: Thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang |
E-CDNT 14.3 | 01 năm |
E-CDNT 15.2 | - Giấy đăng ký kinh doanh (bản sao được công chứng); - Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế của Sở y tế. - Báo cáo tài chính 03 năm: 2016, 2017, 2018. Kèm theo Báo cáo kiểm toán hoặc một trong các tài liệu quy định tại mục 2.1.1 chương III của E-HSMT (Nhà thầu nộp bản chụp được chứng thực); - Hợp đồng tương tự và các biên bản bàn giao, nghiệm thu, thanh lý các hợp đồng trong thời gian từ năm 2016 đến thời điểm đóng thầu (bản sao được công chứng). - Nhà thầu phải chuẩn bị bản chính để Bên mời thầu và Chủ đầu tư kiểm tra đối chiếu khi cần thiết. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 3.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung tâm Y tế huyện Việt Yên; Địa chỉ: thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc Sở Y tế tỉnh Bắc Giang; Địa chỉ: Đường Hùng Vương, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang. Số điện thoại: 0204 3854 227; số Fax: 0204 3554050, Email: [email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang, - Địa chỉ: Đường Nguyễn Gia Thiều, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang - Điện thoại: 0204 3854317; |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Bắc Giang, - Địa chỉ: Đường Nguyễn Gia Thiều, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang - Điện thoại: 0204 3854317; Đường dây nóng của Báo Đấu thầu: 0243.768.6611 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Máy đo đường huyết | 10 | Máy | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Kim chích máu | 20.300 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Khẩu trang y tế | 10.000 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Que thử đường huyết | 20.300 | Test | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Dung dịch sát khuẩn tay nhanh | 360 | Chai | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Giấy in đen trắng của máy siêu âm | 300 | Cuộn | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Vận chuyển, lắp đặt, bàn giao và hướng dẫn sử dụng | 1 | Lần | Trung tâm Y tế huyện Việt Yên | 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 20 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Máy đo đường huyết | 10 | Máy | Khoa Dược - Trung tâm Y tế huyện Việt Yên - Địa chỉ: Thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Kim chích máu | 20.300 | Chiếc | Khoa Dược - Trung tâm Y tế huyện Việt Yên - Địa chỉ: Thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Khẩu trang y tế | 10.000 | Chiếc | Khoa Dược - Trung tâm Y tế huyện Việt Yên - Địa chỉ: Thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Que thử đường huyết | 20.300 | Test | Khoa Dược - Trung tâm Y tế huyện Việt Yên - Địa chỉ: Thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Dung dịch sát khuẩn tay nhanh | 360 | Chai | Khoa Dược - Trung tâm Y tế huyện Việt Yên - Địa chỉ: Thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Giấy in đen trắng của máy siêu âm | 300 | Cuộn | Khoa Dược - Trung tâm Y tế huyện Việt Yên - Địa chỉ: Thị trấn Bích Động, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang | 20 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Máy đo đường huyết | 10 | Máy | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Kim chích máu | 20.300 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
3 | Khẩu trang y tế | 10.000 | Chiếc | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
4 | Que thử đường huyết | 20.300 | Test | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
5 | Dung dịch sát khuẩn tay nhanh | 360 | Chai | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật | ||
6 | Giấy in đen trắng của máy siêu âm | 300 | Cuộn | Chi tiết tại chương V - Yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Bệnh viện đa khoa huyện Việt Yên như sau:
- Có quan hệ với 9 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,40 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 77,78%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 22,22%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.065.338.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 7.906.108.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,97%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Có tiền mua tiên cũng được, trừ hạnh phúc. "
S. Guitơri
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Bệnh viện đa khoa huyện Việt Yên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Bệnh viện đa khoa huyện Việt Yên đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.