Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu | 1. Tại mẫu số 22, có các cột Đơn giá và Thành tiền, nhưng lại không có cột thể hiện Số lượng. 2. Theo yêu cầu của E-HSMT, nhà thầu phải đính kèm Mẫu số 22 (Danh mục hàng hóa dự thầu) trong Phần kỹ thuật, tuy nhiên trong mẫu số 22 có cột số 19 (Đơn giá VND) và cột số 20 (Thành tiền VND). Vì đây là gói thầu được tổ chức theo phương thức một giai đoạn hai túi hồ sơ, như vậy trong E-HSĐXKT Nhà thầu có phải thực hiện đúng mẫu số 22 với đầy đủ các cột bao gồm cả cột Đơn giá và Thành tiền không? | Kính gửi: Quý nhà thầu Nhà thầu đính kèm mẫu số 22 nhưng không ghi đơn giá (cột số 19), không ghi thành tiền (cột số 20). Trân trọng! |
Mục cần làm rõ | Nội dung cần làm rõ | Nội dung trả lời |
---|---|---|
Khác | Giá kế hoạch của phần lô PP2300342190 và PP2300342194 | Kính gửi: Quý nhà thầu. Về giá kế hoạch 2 mặt hàng STT 57 và 61. Giá này đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 08/9/2023. Vì vậy nhà thầu căn cứ vào giá đã được phê duyệt để tham dự thầu. Trân trọng! |
STT | Tên từng phần/lô | Giá từng phần lô (VND) | Dự toán (VND) | Số tiền bảo đảm (VND) | Thời gian thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bông không thấm nước | 223.125.000 | 223.125.000 | 0 | 730 ngày |
2 | Bông thấm nước | 1.554.735.000 | 1.554.735.000 | 0 | 730 ngày |
3 | Bông viên y tế | 1.392.935.000 | 1.392.935.000 | 0 | 730 ngày |
4 | Dung dịch khử khuẩn dụng cụ | 1.359.256.000 | 1.359.256.000 | 0 | 730 ngày |
5 | Dung dịch tẩy rửa dụng cụ các loại | 1.501.560.000 | 1.501.560.000 | 0 | 730 ngày |
6 | Dung dịch rửa tay nhanh sát khuẩn | 773.325.000 | 773.325.000 | 0 | 730 ngày |
7 | Viên khử khuẩn | 519.360.000 | 519.360.000 | 0 | 730 ngày |
8 | Băng bột bó | 233.290.000 | 233.290.000 | 0 | 730 ngày |
9 | Băng bột bó | 347.500.000 | 347.500.000 | 0 | 730 ngày |
10 | Băng thun | 882.980.000 | 882.980.000 | 0 | 730 ngày |
11 | Băng cá nhân | 62.386.250 | 62.386.250 | 0 | 730 ngày |
12 | Băng dính lụa | 2.487.840.000 | 2.487.840.000 | 0 | 730 ngày |
13 | Băng dính lụa | 1.368.452.000 | 1.368.452.000 | 0 | 730 ngày |
14 | Gạc phẫu thuật | 183.163.680 | 183.163.680 | 0 | 730 ngày |
15 | Gạc phẫu thuật | 1.178.718.408 | 1.178.718.408 | 0 | 730 ngày |
16 | Gạc phẫu thuật | 1.662.720.000 | 1.662.720.000 | 0 | 730 ngày |
17 | Gạc mét y tế | 726.000.000 | 726.000.000 | 0 | 730 ngày |
18 | Bơm tiêm | 249.221.940 | 249.221.940 | 0 | 730 ngày |
19 | Bơm tiêm | 242.403.000 | 242.403.000 | 0 | 730 ngày |
20 | Bơm tiêm | 1.390.232.160 | 1.390.232.160 | 0 | 730 ngày |
21 | Bơm tiêm | 1.278.456.300 | 1.278.456.300 | 0 | 730 ngày |
22 | Bơm tiêm | 454.574.800 | 454.574.800 | 0 | 730 ngày |
23 | Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động | 291.600.000 | 291.600.000 | 0 | 730 ngày |
24 | Bơm tiêm insulin | 1.886.850.000 | 1.886.850.000 | 0 | 730 ngày |
25 | Kim rút thuốc | 363.924.400 | 363.924.400 | 0 | 730 ngày |
26 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn | 438.555.000 | 438.555.000 | 0 | 730 ngày |
27 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn | 1.159.275.000 | 1.159.275.000 | 0 | 730 ngày |
28 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn | 3.828.435.000 | 3.828.435.000 | 0 | 730 ngày |
29 | Kim luồn tĩnh mạch an toàn | 4.144.140.000 | 4.144.140.000 | 0 | 730 ngày |
30 | Kim châm cứu | 1.273.910.000 | 1.273.910.000 | 0 | 730 ngày |
31 | Kim châm cứu | 374.348.000 | 374.348.000 | 0 | 730 ngày |
32 | Dây truyền dịch | 1.617.635.250 | 1.617.635.250 | 0 | 730 ngày |
33 | Găng tay y tế | 1.823.083.500 | 1.823.083.500 | 0 | 730 ngày |
34 | Găng tay dài sản khoa | 310.800.000 | 310.800.000 | 0 | 730 ngày |
35 | Găng tay phẫu thuật chưa tiệt trùng | 1.789.830.000 | 1.789.830.000 | 0 | 730 ngày |
36 | Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật | 2.648.925.300 | 2.648.925.300 | 0 | 730 ngày |
37 | Ống nội khí quản sử dụng một lần | 283.730.000 | 283.730.000 | 0 | 730 ngày |
38 | Thông (sonde) | 2.096.640.500 | 2.096.640.500 | 0 | 730 ngày |
39 | Thông (sonde) các loại, các cỡ | 161.600.000 | 161.600.000 | 0 | 730 ngày |
40 | Chỉ Chromic | 1.048.354.300 | 1.048.354.300 | 0 | 730 ngày |
41 | Chỉ Chromic | 224.000.000 | 224.000.000 | 0 | 730 ngày |
42 | Chỉ Nylon | 571.577.305 | 571.577.305 | 0 | 730 ngày |
43 | Chỉ Nylon | 715.809.780 | 715.809.780 | 0 | 730 ngày |
44 | Chỉ Polyglactin 1/0 kim tròn | 85.809.120 | 85.809.120 | 0 | 730 ngày |
45 | Chỉ Polyglactin 2/0 kim tròn | 583.402.050 | 583.402.050 | 0 | 730 ngày |
46 | Chỉ Polyglactin 3/0 kim tròn | 79.596.000 | 79.596.000 | 0 | 730 ngày |
47 | Chỉ Polyglycolic acid 1/0 kim tròn | 2.316.131.650 | 2.316.131.650 | 0 | 730 ngày |
48 | Chỉ Polyglycolic acid 2/0 kim tròn | 1.012.370.000 | 1.012.370.000 | 0 | 730 ngày |
49 | Chỉ Polyglycolic acid 3/0 kim tròn | 513.711.800 | 513.711.800 | 0 | 730 ngày |
50 | Chỉ Silk 2 - 0 Kim tam giác | 522.543.750 | 522.543.750 | 0 | 730 ngày |
51 | Chỉ Silk 3 - 0 Kim tam giác | 72.637.500 | 72.637.500 | 0 | 730 ngày |
52 | Phim khô | 2.340.000.000 | 2.340.000.000 | 0 | 730 ngày |
53 | Phim khô | 3.075.590.000 | 3.075.590.000 | 0 | 730 ngày |
54 | Phim khô | 1.846.000.000 | 1.846.000.000 | 0 | 730 ngày |
55 | Phim khô | 5.768.400.000 | 5.768.400.000 | 0 | 730 ngày |
56 | Que đè lưỡi gỗ tiệt trùng | 325.620.000 | 325.620.000 | 0 | 730 ngày |
57 | Ống nghiệm EDTA | 575.384.000 | 575.384.000 | 0 | 730 ngày |
58 | Ống nghiệm Citrate | 57.021.000 | 57.021.000 | 0 | 730 ngày |
59 | Ống nghiệm Heparin | 173.625.000 | 173.625.000 | 0 | 730 ngày |
60 | Ống nghiệm nhựa | 179.340.000 | 179.340.000 | 0 | 730 ngày |
61 | Ống nghiệm Serum | 84.231.000 | 84.231.000 | 0 | 730 ngày |
62 | Bộ dây lọc thận | 5.421.937.500 | 5.421.937.500 | 0 | 730 ngày |
63 | Kim lọc thận nhân tạo | 1.187.823.000 | 1.187.823.000 | 0 | 730 ngày |
64 | Quả lọc thận | 2.222.929.800 | 2.222.929.800 | 0 | 730 ngày |
65 | Quả lọc thận | 1.974.472.500 | 1.974.472.500 | 0 | 730 ngày |
66 | Quả lọc thận | 5.602.700.000 | 5.602.700.000 | 0 | 730 ngày |
67 | Oxy chai, 6m3/chai | 1.333.546.500 | 1.333.546.500 | 0 | 730 ngày |
68 | Oxy lỏng | 2.842.290.000 | 2.842.290.000 | 0 | 730 ngày |
69 | Cồn Ethanol | 1.068.128.000 | 1.068.128.000 | 0 | 730 ngày |
70 | Cồn Ethanol | 162.922.000 | 162.922.000 | 0 | 730 ngày |
71 | Nước tẩy Javel | 114.581.250 | 114.581.250 | 0 | 730 ngày |
72 | Gel siêu âm | 225.225.000 | 225.225.000 | 0 | 730 ngày |
73 | Dây hút nhớt | 170.401.500 | 170.401.500 | 0 | 730 ngày |
74 | Khẩu trang y tế | 3.319.115.400 | 3.319.115.400 | 0 | 730 ngày |
75 | Chắn lưỡi | 95.515.812 | 95.515.812 | 0 | 730 ngày |
76 | Que thử đường huyết | 1.825.083.750 | 1.825.083.750 | 0 | 730 ngày |
77 | Test chẩn đoán nhanh H. pylori | 127.200.000 | 127.200.000 | 0 | 730 ngày |
78 | Test chẩn đoán nhanh HBsAg | 445.725.000 | 445.725.000 | 0 | 730 ngày |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Sở Y tế tỉnh Bình Phước như sau:
- Có quan hệ với 200 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 99,50 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 18,18%, Xây lắp 0,00%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 4,55%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 77%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.488.115.188.198 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 1.180.114.829.458 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 20,70%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Thành công mà không có cảm giác thỏa nguyện là thất bại. "
Tony Robbins
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Sở Y tế tỉnh Bình Phước đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Sở Y tế tỉnh Bình Phước đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.