Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Miền Trung |
E-CDNT 1.2 |
Nâng cấp hệ thống mạng không dây Nâng cấp hệ thống mạng không dây 60 Ngày |
E-CDNT 3 | Đầu tư phát triển năm 2021 |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | Không yêu cầu |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu kỹ thuật mô tả thiết bị, sản phẩm. |
E-CDNT 12.2 | Hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Không áp dụng |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 10.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung tâm Điều độ Hệ thống điện miền Trung, số 80 Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 84-236 3630352, fax: 84-236 3630 333 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trung tâm Điều độ Hệ thống điện Quốc gia, Tầng 11 tháp A tòa nhà EVN, số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội. Điện thoại: +84-24-3927 6180; Fax: +84-24-3927 6181. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Trung tâm Điều độ Hệ thống điện miền Trung, địa chỉ số 80 Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 84-236 3630352, fax: 84-236 3630 333 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trung tâm Điều độ Hệ thống điện miền Trung, địa chỉ số 80 Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 84-236 3630352, fax: 84-236 3630 333 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Thiết bị Wireless Controller: Cisco Catalyst 9800-L Wireless Controller_Copper Uplink hoặc tương đương | 1 | Bộ | - Fixed uplinks 10G/Multigigabit copper: 2 port - RJ-45 2.5G/1G Multigigabit Ethernet ports: 4 port - Maximum WLANs: 4096 - Maximum throughput: 5 Gbps - Maximum number of clients: 5000 - Maximum number of access points: 250 - Hỗ trợ các chuẩn mạng không dây: IEEE 802.11a, 802.11b, 802.11g, 802.11d, WMM/802.11e, 802.11h,802.11n, 802.11k, 802.11r, 802.11u, 802.11w, 802.11ac Wave1 and Wave2, 802.11ax - Hỗ trợ các chuẩn có dây, chuyển mạch và định tuyến: IEEE 802.3 10BASE-T, IEEE 802.3u 100BASE-TX specification,1000BASE-T, 1000BASE-SX, 1000-BASE-LH, IEEE 802.1Q VLANtagging, IEEE 802.1AX Link Aggregation - Yêu cầu về dịch vụ bảo hành: Bảo hành chính hãng sản xuất - Loại bảo hành: Giao vận chuyển thiết bị thay thế mới trong ngày làm việc tiếp theo, 5 ngày 1 tuần, không bao gồm các ngày lễ (CON-SNT-C9800LCL hoặc tương đương) - Thời gian bảo hành: 12 tháng - Bản quyền vĩnh viễn tính năng mã hoá dữ liệu trao đổi giữa Access Point và Wireless Controller theo giao thức Datagram Transport Layer Security (DTLS) - Thiết bị lắp đặt phù hợp với tủ rack 19 inch - Nguồn cấp: Cisco Catalyst 9800 L Wireless Controller Power Supply hoặc tương đương - Cáp nguồn AC, chuẩn C5 - C14 - Micro-B USB console port: 1 port - RJ-45 console port: 1 port - USB 3.0 port: 1 port - Nhiệt độ làm việc cao nhất: 45°C - Nhiệt độ làm việc thấp nhất: 0°C - Hỗ trợ các giao thức quản trị tối thiểu: HTTP/HTTPS, Telnet, Secure Shell (SSH) Protocol, serial port - Hỗ trợ tính năng High availability (Tính năng dự phòng 1+1) | ||
2 | Thiết bị switch PoE: Cisco Catalyst C9200L-24P-4G-E hoặc tương đương | 2 | Bộ | - Bảo hành chính hãng sản xuất - Loại bảo hành: Giao vận chuyển thiết bị thay thế mới trong ngày làm việc tiếp theo, 5 ngày 1 tuần, không bao gồm các ngày lễ (CON-SNT-C920L24G hoặc tương đương) - Thời gian bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật: 12 tháng - Thời hạn bản quyền 3 năm tính năng cho phép dựa vào phần mềm để tự động hóa và đảm bảo các dịch vụ giữa mạng trung tâm, mạng WAN và mạng chi nhánh (C9200L-DNA-E-24-3Y hoặc tương đương) - Total number of MAC addresses: 16000 - Stacking bandwidth: 80 Gbps Downlinks total 10/100/1000 or PoE+ copper ports: 24 ports full PoE+ - Uplink configuration 1G fixed uplinks: 4 port - DRAM: 2 GB - Flash: 4 GB - Power Cable: 1 Có module stack hỗ trợ ghép nối nhiều thiết bị vật lý thành 1 thiết bị Logic - Cáp Type 4 Stacking độ dài 50CM: 1 sợi cho mỗi bộ | ||
3 | Thiết bị Access Point: Cisco Catalyst 9120AX hoặc tương đương | 11 | Bộ | DRAM: 2 GB Flash: 1024 MB Thông số chuẩn 802.11ac: ● 4x4 downlink MU-MIMO with four spatial streams ● MRC ● 802.11ac beamforming ● 20-, 40-, 80-, and 160-MHz channels ● PHY data rates up to 3.47 Gbps (160 MHz with 5 GHz) ● Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive) ● 802.11 DFS ● CSD support Thông số chuẩn 802.11ax: ● Uplink/downlink OFDMA ● TWT ● BSS coloring ● MRC ● 802.11ax beamforming ● 20-, 40-, 80-, and 160-MHz channels ● PHY data rates up to 5.38 Gbps (160 MHz with 5 GHz and 20 MHz with 2.4 GHz) ● Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive) ● 802.11 DFS ● CSD support Bảo hành chính hãng sản xuất Loại bảo hành: - Giao vận chuyển thiết bị thay thế mới trong ngày làm việc tiếp theo, 5 ngày 1 tuần, không bao gồm các ngày lễ (CON-SNT-C9120AXS hoặc tương đương) - Thời gian bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật: 12 tháng - Thời hạn bản quyền 3 năm tính năng cho phép dựa vào phần mềm để tự động hóa và đảm bảo các dịch vụ giữa mạng trung tâm, mạng WAN và mạng chi nhánh (AIR-DNA-E-3Y hoặc tương đương) - Thiết bị hỗ trợ Ăng ten gắn ngoài với 4 ăng ten đi kèm. Hỗ trợ tính năng chống nhiễu tần số vô tuyến (RFI) (Công nghệ Cisco CleanAir hoặc tương đương) Chuẩn Wifi hỗ trợ mới nhất: 802.11ax Tương thích hoàn toàn với thiết bị Cisco Catalyst 9800-L Wireless Controller_Copper Uplink hoặc tương đương | ||
4 | Cáp U/UTP | 3 | Thùng | Cat.6, 4 đôi, CM, 23 AWG, Solid, màu xanh dương, 305m | ||
5 | Đầu nối cáp FTP | 1 | Hộp | Cat.6, RJ45, 26-23 AWG, 5.7-7.0mm, hộp 100 cái | ||
6 | Đầu chụp bảo vệ đầu nối cáp | 1 | Hộp | Slim-line, trong suốt, 5.7-7.0mm, hộp 100 cái | ||
7 | Thanh đấu nối | 1 | Cái | UTP, SL, DDM, 24 cổng, 1U, rỗng, thẳng + 24 Ổ cắm UTP, Cat.6, T568A/T568B, SL110, RJ45, màu đen | ||
8 | Cáp đấu nối | 24 | Sợi | U/UTP, Cat.6, CM (PVC), màu xanh dương, 3m |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Dịch vụ khảo sát, lập phương án thi công, cung cấp vật liệu phụ, thi công kéo rải cáp mạng, lắp đặt, cấu hình thiết bị, nghiệm thu và đưa vào sử dụng. | 1 | Lần | Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Trung | 60 ngày |
2 | Đào tạo chuyển giao công nghệ | 1 | Lần | Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Trung | 60 ngày |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 60 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Thiết bị Wireless Controller: Cisco Catalyst 9800-L Wireless Controller_Copper Uplink hoặc tương đương | 1 | Bộ | Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Trung 80 Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 84-236 3630352, fax: 84-236 3630 333 | 60 ngày |
2 | Thiết bị switch PoE: Cisco Catalyst C9200L-24P-4G-E hoặc tương đương | 2 | Bộ | Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Trung 80 Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 84-236 3630352, fax: 84-236 3630 333 | 60 ngày |
3 | Thiết bị Access Point: Cisco Catalyst 9120AX hoặc tương đương | 11 | Bộ | Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Trung 80 Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 84-236 3630352, fax: 84-236 3630 333 | 60 ngày |
4 | Cáp U/UTP | 3 | Thùng | Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Trung 80 Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 84-236 3630352, fax: 84-236 3630 333 | 60 ngày |
5 | Đầu nối cáp FTP | 1 | Hộp | Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Trung 80 Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 84-236 3630352, fax: 84-236 3630 333 | 60 ngày |
6 | Đầu chụp bảo vệ đầu nối cáp | 1 | Hộp | Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Trung 80 Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 84-236 3630352, fax: 84-236 3630 333 | 60 ngày |
7 | Thanh đấu nối | 1 | Cái | Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Trung 80 Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 84-236 3630352, fax: 84-236 3630 333 | 60 ngày |
8 | Cáp đấu nối | 24 | Sợi | Trung tâm Điều độ hệ thống điện miền Trung 80 Duy Tân, phường Hòa Thuận Đông, Quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. Điện thoại: 84-236 3630352, fax: 84-236 3630 333 | 60 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Kỹ thuật viên | 1 | Trình độ đại học chuyên ngành CNTT, có chứng chỉ CCNP hoặc tương đương của hãng sản xuất còn hiệu lực. | 3 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thiết bị Wireless Controller: Cisco Catalyst 9800-L Wireless Controller_Copper Uplink hoặc tương đương | 1 | Bộ | - Fixed uplinks 10G/Multigigabit copper: 2 port - RJ-45 2.5G/1G Multigigabit Ethernet ports: 4 port - Maximum WLANs: 4096 - Maximum throughput: 5 Gbps - Maximum number of clients: 5000 - Maximum number of access points: 250 - Hỗ trợ các chuẩn mạng không dây: IEEE 802.11a, 802.11b, 802.11g, 802.11d, WMM/802.11e, 802.11h,802.11n, 802.11k, 802.11r, 802.11u, 802.11w, 802.11ac Wave1 and Wave2, 802.11ax - Hỗ trợ các chuẩn có dây, chuyển mạch và định tuyến: IEEE 802.3 10BASE-T, IEEE 802.3u 100BASE-TX specification,1000BASE-T, 1000BASE-SX, 1000-BASE-LH, IEEE 802.1Q VLANtagging, IEEE 802.1AX Link Aggregation - Yêu cầu về dịch vụ bảo hành: Bảo hành chính hãng sản xuất - Loại bảo hành: Giao vận chuyển thiết bị thay thế mới trong ngày làm việc tiếp theo, 5 ngày 1 tuần, không bao gồm các ngày lễ (CON-SNT-C9800LCL hoặc tương đương) - Thời gian bảo hành: 12 tháng - Bản quyền vĩnh viễn tính năng mã hoá dữ liệu trao đổi giữa Access Point và Wireless Controller theo giao thức Datagram Transport Layer Security (DTLS) - Thiết bị lắp đặt phù hợp với tủ rack 19 inch - Nguồn cấp: Cisco Catalyst 9800 L Wireless Controller Power Supply hoặc tương đương - Cáp nguồn AC, chuẩn C5 - C14 - Micro-B USB console port: 1 port - RJ-45 console port: 1 port - USB 3.0 port: 1 port - Nhiệt độ làm việc cao nhất: 45°C - Nhiệt độ làm việc thấp nhất: 0°C - Hỗ trợ các giao thức quản trị tối thiểu: HTTP/HTTPS, Telnet, Secure Shell (SSH) Protocol, serial port - Hỗ trợ tính năng High availability (Tính năng dự phòng 1+1) | ||
2 | Thiết bị switch PoE: Cisco Catalyst C9200L-24P-4G-E hoặc tương đương | 2 | Bộ | - Bảo hành chính hãng sản xuất - Loại bảo hành: Giao vận chuyển thiết bị thay thế mới trong ngày làm việc tiếp theo, 5 ngày 1 tuần, không bao gồm các ngày lễ (CON-SNT-C920L24G hoặc tương đương) - Thời gian bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật: 12 tháng - Thời hạn bản quyền 3 năm tính năng cho phép dựa vào phần mềm để tự động hóa và đảm bảo các dịch vụ giữa mạng trung tâm, mạng WAN và mạng chi nhánh (C9200L-DNA-E-24-3Y hoặc tương đương) - Total number of MAC addresses: 16000 - Stacking bandwidth: 80 Gbps Downlinks total 10/100/1000 or PoE+ copper ports: 24 ports full PoE+ - Uplink configuration 1G fixed uplinks: 4 port - DRAM: 2 GB - Flash: 4 GB - Power Cable: 1 Có module stack hỗ trợ ghép nối nhiều thiết bị vật lý thành 1 thiết bị Logic - Cáp Type 4 Stacking độ dài 50CM: 1 sợi cho mỗi bộ | ||
3 | Thiết bị Access Point: Cisco Catalyst 9120AX hoặc tương đương | 11 | Bộ | DRAM: 2 GB Flash: 1024 MB Thông số chuẩn 802.11ac: ● 4x4 downlink MU-MIMO with four spatial streams ● MRC ● 802.11ac beamforming ● 20-, 40-, 80-, and 160-MHz channels ● PHY data rates up to 3.47 Gbps (160 MHz with 5 GHz) ● Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive) ● 802.11 DFS ● CSD support Thông số chuẩn 802.11ax: ● Uplink/downlink OFDMA ● TWT ● BSS coloring ● MRC ● 802.11ax beamforming ● 20-, 40-, 80-, and 160-MHz channels ● PHY data rates up to 5.38 Gbps (160 MHz with 5 GHz and 20 MHz with 2.4 GHz) ● Packet aggregation: A-MPDU (transmit and receive), A-MSDU (transmit and receive) ● 802.11 DFS ● CSD support Bảo hành chính hãng sản xuất Loại bảo hành: - Giao vận chuyển thiết bị thay thế mới trong ngày làm việc tiếp theo, 5 ngày 1 tuần, không bao gồm các ngày lễ (CON-SNT-C9120AXS hoặc tương đương) - Thời gian bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật: 12 tháng - Thời hạn bản quyền 3 năm tính năng cho phép dựa vào phần mềm để tự động hóa và đảm bảo các dịch vụ giữa mạng trung tâm, mạng WAN và mạng chi nhánh (AIR-DNA-E-3Y hoặc tương đương) - Thiết bị hỗ trợ Ăng ten gắn ngoài với 4 ăng ten đi kèm. Hỗ trợ tính năng chống nhiễu tần số vô tuyến (RFI) (Công nghệ Cisco CleanAir hoặc tương đương) Chuẩn Wifi hỗ trợ mới nhất: 802.11ax Tương thích hoàn toàn với thiết bị Cisco Catalyst 9800-L Wireless Controller_Copper Uplink hoặc tương đương | ||
4 | Cáp U/UTP | 3 | Thùng | Cat.6, 4 đôi, CM, 23 AWG, Solid, màu xanh dương, 305m | ||
5 | Đầu nối cáp FTP | 1 | Hộp | Cat.6, RJ45, 26-23 AWG, 5.7-7.0mm, hộp 100 cái | ||
6 | Đầu chụp bảo vệ đầu nối cáp | 1 | Hộp | Slim-line, trong suốt, 5.7-7.0mm, hộp 100 cái | ||
7 | Thanh đấu nối | 1 | Cái | UTP, SL, DDM, 24 cổng, 1U, rỗng, thẳng + 24 Ổ cắm UTP, Cat.6, T568A/T568B, SL110, RJ45, màu đen | ||
8 | Cáp đấu nối | 24 | Sợi | U/UTP, Cat.6, CM (PVC), màu xanh dương, 3m |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Miền Trung như sau:
- Có quan hệ với 170 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,92 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 88,37%, Xây lắp 6,98%, Tư vấn 0,58%, Phi tư vấn 3,49%, Hỗn hợp 0,58%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 63.143.716.581 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 55.387.931.705 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 12,28%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Mỗi người phải kiên trì đường đi mình đã mở ra, không bị quyền uy dọa ngã, không bị quan điểm đương thời khống chế, cũng không bị thời thượng cám dỗ. "
Goethe (Đức)
Sự kiện trong nước: Ngày 26-10-1967, với hai sư đoàn bộ binh số 7 và 9...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Miền Trung đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung Tâm Điều Độ Hệ Thống Điện Miền Trung đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.