Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trung tâm Thông tin và Dữ liệu môi trường |
E-CDNT 1.2 |
Nâng cấp Tạp chí Môi trường điện tử Duy trì hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu môi trường; quản lý, tích hợp, cập nhật cơ sở dữ liệu môi trường 90 Ngày |
E-CDNT 3 | Sự nghiệp Bảo vệ môi trường |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | 1. Bản sao công chứng giấy đăng ký kinh doanh, báo cáo tài chính các năm 2017, 2018, 2019; các loại hợp đồng tương tự nhà thầu đã thực hiện; các tài liệu liên quan đến nội dung tài chính: - Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh (nếu là nhà thầu liên danh) mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như công ty mẹ hoặc công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh. - Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định. - Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành. Kèm theo là bản sao công chứng một trong các tài liệu sau đây: + Biên bản kiểm tra quyết toán thuế; + Tờ khai tự quyết toán thuế (thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp) có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai; + Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử; -+ Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận số nộp cả năm) về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế; + Báo cáo kiểm toán (nếu có); - Các tài liệu khác. 2. Bản sao công chứng các loại Bằng cấp chứng chỉ của nhân sự chủ chốt thực hiện gói thầu; |
E-CDNT 10.2(c) | Không yêu cầu |
E-CDNT 12.2 | - Giá hàng hòa đã bao gồm chi phí đào tạo, chuyển giao công nghệ cho chủ đầu tư - Giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV – Biểu mẫu mời thầu và dự thầu. |
E-CDNT 14.3 | không yêu cầu |
E-CDNT 15.2 | - Nhà thầu phải có chi nhánh/trung tâm tại Hà nội để thực hiện bảo hành, bảo trì. Thời gian sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót trong vòng 48 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu của bên mời thầu thông báo sự cố. - Cam kết bảo hành tối thiểu 12 tháng |
E-CDNT 16.1 | 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Bên mời thầu: Trung tâm thông tin và Dữ liệu môi trường
Địa chỉ: 83 Nguyễn Chí Thanh, Láng Hạ, Đống Đa, HN
Số điện thoại: 024.35527919 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Giám đốc, Trung tâm Thông tin và Dữ liệu môi trường, số 83 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội. Điện thoại: 024.35527919 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Văn phòng, Trung tâm Thông tin và Dữ liệu môi trường, số 83 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội. Điện thoại: 024.35527919 (số máy lẻ 313) |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Văn phòng, Trung tâm Thông tin và Dữ liệu môi trường, số 83 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội. Điện thoại: 024.35527919 (số máy lẻ 313) |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Nâng cấp Tạp chí Môi trường điện tử | PM | 1 | Phần mềm | Trang Tạp chí Môi trường điện tử nâng cấp các nhóm chức năng: - Nhóm Thông tin về quản lý bài viết; - Nhóm Thông tin về xuất bản bài viết; - Nhóm Thông tin về quản lý album; - Nhóm Thông tin về quản lý video; - Nhóm Thông tin về quản lý thông tin quảng cáo; - Nhóm Thông tin về quản trị; - Nhóm thông tin quản trị hệ thống. |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Nâng cấp Tạp chí Môi trường điện tử | 1 | Phần mềm | 83 Nguyễn Chí Thanh, Láng Hạ, Đống Đa, Hà Nội | 90 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Quản lý dự án | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Công nghệ thông tin; Đã từng được đào tạo và được cấp Chứng chỉ Quản lý dự án (PMP) có giá trị toàn cầu | 9 | 3 |
2 | Trưởng nhóm | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Công nghệ thông tin; Đã từng được đào tạo về xây dựng phát triển ứng dụng web và được Microsoft cấp chứng chỉ có giá trị toàn cầu | 5 | 2 |
3 | Nhân sự phân tích thiết kế | 2 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành CNTT;Có tối thiểu một nhân sự được đào tạo về Sharepoint và được Microsoft cấp chứng chỉ có giá trị toàn cầu; Có tối thiểu một nhân sự được đào tạo và được cấp một trong ba chứng chỉ Quản trị Hệ quản trị CSDL: SQL Server, Oracle, PostgreSQL. | 5 | 2 |
4 | Nhân sự lập trình | 2 | Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Công nghệ thông tin | 5 | 2 |
5 | Nhân sự kiểm thử | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Công nghệ thông tin;Đã từng được đào tạo và được cấp Chứng chỉ kiểm thử phần mềm có giá trị toàn cầu | 5 | 2 |
6 | Nhân sự đánh giá an toàn thông tin, bảo mật hệ thống | 1 | - Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Công nghệ thông tin; Đã từng được đào tạo và được Đơn vị có thẩm quyền cấp Chứng chỉ về an toàn thông tin | 5 | 2 |
7 | Nhân sự chuyển giao, đào tạo | 1 | Tốt nghiệp Đại học trở lên chuyên ngành Công nghệ thông tin | 5 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nâng cấp Tạp chí Môi trường điện tử |
PM
|
1 | Phần mềm | Trang Tạp chí Môi trường điện tử nâng cấp các nhóm chức năng: - Nhóm Thông tin về quản lý bài viết; - Nhóm Thông tin về xuất bản bài viết; - Nhóm Thông tin về quản lý album; - Nhóm Thông tin về quản lý video; - Nhóm Thông tin về quản lý thông tin quảng cáo; - Nhóm Thông tin về quản trị; - Nhóm thông tin quản trị hệ thống. |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm Điều tra, Thông tin và Dữ liệu về môi trường, đa dạng sinh học như sau:
- Có quan hệ với 43 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 45,16%, Xây lắp 0%, Tư vấn 37,10%, Phi tư vấn 17,74%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 44.944.797.477 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 43.973.616.970 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,16%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Chỉ khi chúng ta quên hết những gì mình đã học thì chúng ta mới bắt đầu hiểu biết. "
Henry David Thoreau
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1996, Thủ tướng Chính phủ đã ký nghị...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm Thông tin và Dữ liệu môi trường đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm Thông tin và Dữ liệu môi trường đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.