Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | TRUNG TÂM KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DƯỢC SÀI GÒN |
E-CDNT 1.2 |
Nguyên vật liệu, dụng cụ, phụ tùng và vật rẻ tiền mau hỏng Nghiên cứu sự tích lũy hoạt chất saponin theo tuổi cây và ứng dụng vào một số sản phẩm chất lượng cao từ Sâm Việt Nam (Panax vietnamensis Ha et Grushv. - Araliaceae) trồng tại Lâm Đồng 400 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | a)Thỏa thuận liên danh đối với trường hợp nhà thầu liên danh theo Mẫu số 06 Chương IV; b)Bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 17 E-CDNT; c)Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu theo Mục 15 E-CDNT; d)Đề xuất về kỹ thuật và các tài liệu theo quy định tại Mục 14 E-CDNT; e)Đề xuất về giá và các bảng biểu được ghi đầy đủ thông tin theo quy định tại Mục 11 và Mục 12 E-CDNT; f)Đơn dự thầu được Hệ thống trích xuất theo quy định tại Mục 11 E-CDNT; g)Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của nhà thầu; h)Bản chính hoặc bản chụp chứng thực Giấy xác nhận của cơ quan quản lý thuế về việc nhà thầu đã hoàn thành nghĩa vụ thuế với nhà nước đến hết năm 2019. i)Bản sao 03 Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự đáp ứng yêu cầu của E- HSMT kèm theo tài liệu chứng minh các hợp đồng đã được thực hiện thành công như: biên bản nghiệm thu/thanh lý hợp đồng; j)Cam kết đáp ứng yêu cầu bảo hành của chủ đầu tư. |
E-CDNT 10.2(c) | a)Tất cả các hàng hóa phải nêu rõ tên, xuất xứ, các thông số kỹ thuật. b)Có cam kết hàng hóa mới 100% và sản xuất từ năm 2018 trở lại đây, nguyên đai nguyên kiện, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. |
E-CDNT 12.2 | Giá chào của nhà thầu phải bao gồm: vận chuyển, bốc dỡ, giao hàng tại địa điểm do Chủ đầu tư yêu cầu và trong giá của hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nếu hàng hóa có dịch vụ liên quan kèm theo thì nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | Không yêu cầu. |
E-CDNT 15.2 | - Có E-HSDT hợp lệ theo quy định tại Mục 1 Chương III; - Có năng lực và kinh nghiệm đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 2 Chương III; - Có đề xuất về kỹ thuật đáp ứng yêu cầu theo quy định tại Mục 3 Chương III; - Đáp ứng điều kiện theo quy định tại E-BDL; - Có giá đề nghị trúng thầu (đã bao gồm thuế, phí, lệ phí (nếu có) không vượt giá gói thầu được phê duyệt. |
E-CDNT 16.1 | 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 11.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn, địa chỉ: 41 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh, điện thoại 028 38295696, Email:[email protected] -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Trần Cát Đông, Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn, Số 41 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh. Điện thoại: 090 7011100 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Văn phòng Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn, điện thoại 098.9987908 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn, điện thoại 090 7011100 |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Acetonitril HPLC | 80 | Lít | Dung môi cho HPLC | ||
2 | Acid acetic | 5 | Lít | Hóa chất tinh khiến phân tích (PA) | ||
3 | Acid hydrochlorid | 2 | Lít | Hóa chất tinh khiến phân tích (PA) | ||
4 | Acid sulfuric | 11 | Lít | Hóa chất tinh khiến phân tích (PA) | ||
5 | Bản mỏng sắc ký silica gel GF254 (Merck). hộp 25 bản | 22 | Hộp | Dùng phân tích sắc ký | ||
6 | Bản sắc ký pha đảo. hộp 25 bản | 5 | Hộp | Dùng phân tích sắc ký | ||
7 | Butanol | 25 | Lít | Dung môi hữu cơ | ||
8 | Cloroform | 50 | Lít | Dung môi hữu cơ | ||
9 | Colloidal anhydrous silica | 5 | kg | Tá dược bào chế dược dụng | ||
10 | Cột sắc ký phân tích HPLC C18 (250 x 4.6 mm. 5 µm) kèm tiền cột | 2 | Cột | Dùng sắc ký HPLC | ||
11 | Cột SPE C18 (500 mg. 6 ml. Hộp 30 cái) | 30 | Hộp | Dùng phân tích sắc ký | ||
12 | Chất chuẩn G-Rb1 (10 mg) | 14 | Lọ | Chất chuẩn gốc (p), hàm lượng > 95% | ||
13 | Chất chuẩn G-Rd (10 mg) | 14 | Lọ | Chất chuẩn gốc (p), hàm lượng > 95% | ||
14 | Chất chuẩn G-Rg1 (10 mg) | 14 | Lọ | Chất chuẩn gốc (p), hàm lượng > 95% | ||
15 | Chất chuẩn M-R2 (10 mg) | 14 | Lọ | Chất chuẩn gốc (p), hàm lượng > 95% | ||
16 | Chất chuẩn V-R2 (10 mg) | 14 | Lọ | Chất chuẩn RH, hàm lượng > 95% | ||
17 | Ethanol | 75 | Lít | Hóa chất dược dụng | ||
18 | Lactose | 70 | kg | Tá dược dược dụng | ||
19 | Mật ong | 10 | Lít | Tá dược dược dụng | ||
20 | MCC | 60 | kg | Tá dược dược dụng | ||
21 | Methanol HPLC | 25 | Lít | Dung môi cho HPLC | ||
22 | Mg stearat | 35 | kg | Tá dược dược dụng | ||
23 | PVP | 40 | kg | Tá dược dược dụng | ||
24 | Cột sắc ký thủy tinh loại 75x700 cm | 3 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
25 | Cột sắc ký thủy tinh loại 50x600 cm | 3 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
26 | Bình sắc ký 10x10 cm | 5 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
27 | Bình sắc ký 20x20cm | 2 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
28 | Chai thủy tinh có nắp 500 ml | 50 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
29 | Chai thủy tinh có nắp 1000 ml | 50 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
30 | Becher nhựa 2 lit | 10 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
31 | Becher nhựa 5 lit | 5 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
32 | Bình cô quay 1 lit | 5 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
33 | Bình nón 2 lit | 10 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
34 | Bình nón 3 lít | 6 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
35 | Giấy lọc thường 60x60 | 100 | Tờ | Tinh khiết phân tíchh (PA) | ||
36 | Giấy lọc 292 | 20 | Hộp/100c | Tinh khiết phân tích (PA) | ||
37 | Giấy lọc 393 | 20 | Hộp/100c | Tinh khiết phân tích (PA) | ||
38 | Ống thủy tinh màu | 25 | Hộp/100c | Thủy tinh trung tính | ||
39 | Vial sắc ký HPLC 1.5 ml | 20 | Hộp/100c | Thủy tinh trung tính | ||
40 | Vial sắc ký HPLC 20 ml | 20 | Hộp/100c | Thủy tinh trung tính | ||
41 | Ống nghiệm thủy tinh | 500 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
42 | Đầu lọc nhựa nylon 0.45 | 10 | Hộp/100c | Dùng cho phân tich | ||
43 | Ống mao quản | 10 | Hộp/100c | Dùng cho phân tich | ||
44 | Xy lanh thủy tinh 10 ml | 40 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
45 | Găng tay cao su | 30 | Hộp/100c | Tiêu chuẩn kỹ thuật | ||
46 | Khẩu trang than hoạt | 30 | Hộp/50c | Tiêu chuẩn y tế |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 400 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Acetonitril HPLC | 80 | Lít | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
2 | Acid acetic | 5 | Lít | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
3 | Acid hydrochlorid | 2 | Lít | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
4 | Acid sulfuric | 11 | Lít | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
5 | Bản mỏng sắc ký silica gel GF254 (Merck). hộp 25 bản | 22 | Hộp | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
6 | Bản sắc ký pha đảo. hộp 25 bản | 5 | Hộp | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
7 | Butanol | 25 | Lít | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
8 | Cloroform | 50 | Lít | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
9 | Colloidal anhydrous silica | 5 | kg | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
10 | Cột sắc ký phân tích HPLC C18 (250 x 4.6 mm. 5 µm) kèm tiền cột | 2 | Cột | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
11 | Cột SPE C18 (500 mg. 6 ml. Hộp 30 cái) | 30 | Hộp | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
12 | Chất chuẩn G-Rb1 (10 mg) | 14 | Lọ | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
13 | Chất chuẩn G-Rd (10 mg) | 14 | Lọ | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
14 | Chất chuẩn G-Rg1 (10 mg) | 14 | Lọ | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
15 | Chất chuẩn M-R2 (10 mg) | 14 | Lọ | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
16 | Chất chuẩn V-R2 (10 mg) | 14 | Lọ | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
17 | Ethanol | 75 | Lít | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
18 | Lactose | 70 | kg | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
19 | Mật ong | 10 | Lít | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
20 | MCC | 60 | kg | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
21 | Methanol HPLC | 25 | Lít | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
22 | Mg stearat | 35 | kg | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
23 | PVP | 40 | kg | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
24 | Cột sắc ký thủy tinh loại 75x700 cm | 3 | Cái | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
25 | Cột sắc ký thủy tinh loại 50x600 cm | 3 | Cái | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
26 | Bình sắc ký 10x10 cm | 5 | Cái | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
27 | Bình sắc ký 20x20cm | 2 | Cái | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
28 | Chai thủy tinh có nắp 500 ml | 50 | Cái | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
29 | Chai thủy tinh có nắp 1000 ml | 50 | Cái | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
30 | Becher nhựa 2 lit | 10 | Cái | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
31 | Becher nhựa 5 lit | 5 | Cái | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
32 | Bình cô quay 1 lit | 5 | Cái | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
33 | Bình nón 2 lit | 10 | Cái | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
34 | Bình nón 3 lít | 6 | Cái | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
35 | Giấy lọc thường 60x60 | 100 | Tờ | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
36 | Giấy lọc 292 | 20 | Hộp/100c | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
37 | Giấy lọc 393 | 20 | Hộp/100c | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
38 | Ống thủy tinh màu | 25 | Hộp/100c | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
39 | Vial sắc ký HPLC 1.5 ml | 20 | Hộp/100c | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
40 | Vial sắc ký HPLC 20 ml | 20 | Hộp/100c | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
41 | Ống nghiệm thủy tinh | 500 | Cái | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
42 | Đầu lọc nhựa nylon 0.45 | 10 | Hộp/100c | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
43 | Ống mao quản | 10 | Hộp/100c | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
44 | Xy lanh thủy tinh 10 ml | 40 | Cái | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
45 | Găng tay cao su | 30 | Hộp/100c | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
46 | Khẩu trang than hoạt | 30 | Hộp/50c | Trung Tâm Khoa Học Công Nghệ Dược Sài Gòn | 400 ngày |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ trực tiếp triển khai gói thầu. | 1 | - Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyển ngành công nghệ hóa học, Sinh Hóa. | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Acetonitril HPLC | 80 | Lít | Dung môi cho HPLC | ||
2 | Acid acetic | 5 | Lít | Hóa chất tinh khiến phân tích (PA) | ||
3 | Acid hydrochlorid | 2 | Lít | Hóa chất tinh khiến phân tích (PA) | ||
4 | Acid sulfuric | 11 | Lít | Hóa chất tinh khiến phân tích (PA) | ||
5 | Bản mỏng sắc ký silica gel GF254 (Merck). hộp 25 bản | 22 | Hộp | Dùng phân tích sắc ký | ||
6 | Bản sắc ký pha đảo. hộp 25 bản | 5 | Hộp | Dùng phân tích sắc ký | ||
7 | Butanol | 25 | Lít | Dung môi hữu cơ | ||
8 | Cloroform | 50 | Lít | Dung môi hữu cơ | ||
9 | Colloidal anhydrous silica | 5 | kg | Tá dược bào chế dược dụng | ||
10 | Cột sắc ký phân tích HPLC C18 (250 x 4.6 mm. 5 µm) kèm tiền cột | 2 | Cột | Dùng sắc ký HPLC | ||
11 | Cột SPE C18 (500 mg. 6 ml. Hộp 30 cái) | 30 | Hộp | Dùng phân tích sắc ký | ||
12 | Chất chuẩn G-Rb1 (10 mg) | 14 | Lọ | Chất chuẩn gốc (p), hàm lượng > 95% | ||
13 | Chất chuẩn G-Rd (10 mg) | 14 | Lọ | Chất chuẩn gốc (p), hàm lượng > 95% | ||
14 | Chất chuẩn G-Rg1 (10 mg) | 14 | Lọ | Chất chuẩn gốc (p), hàm lượng > 95% | ||
15 | Chất chuẩn M-R2 (10 mg) | 14 | Lọ | Chất chuẩn gốc (p), hàm lượng > 95% | ||
16 | Chất chuẩn V-R2 (10 mg) | 14 | Lọ | Chất chuẩn RH, hàm lượng > 95% | ||
17 | Ethanol | 75 | Lít | Hóa chất dược dụng | ||
18 | Lactose | 70 | kg | Tá dược dược dụng | ||
19 | Mật ong | 10 | Lít | Tá dược dược dụng | ||
20 | MCC | 60 | kg | Tá dược dược dụng | ||
21 | Methanol HPLC | 25 | Lít | Dung môi cho HPLC | ||
22 | Mg stearat | 35 | kg | Tá dược dược dụng | ||
23 | PVP | 40 | kg | Tá dược dược dụng | ||
24 | Cột sắc ký thủy tinh loại 75x700 cm | 3 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
25 | Cột sắc ký thủy tinh loại 50x600 cm | 3 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
26 | Bình sắc ký 10x10 cm | 5 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
27 | Bình sắc ký 20x20cm | 2 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
28 | Chai thủy tinh có nắp 500 ml | 50 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
29 | Chai thủy tinh có nắp 1000 ml | 50 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
30 | Becher nhựa 2 lit | 10 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
31 | Becher nhựa 5 lit | 5 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
32 | Bình cô quay 1 lit | 5 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
33 | Bình nón 2 lit | 10 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
34 | Bình nón 3 lít | 6 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
35 | Giấy lọc thường 60x60 | 100 | Tờ | Tinh khiết phân tíchh (PA) | ||
36 | Giấy lọc 292 | 20 | Hộp/100c | Tinh khiết phân tích (PA) | ||
37 | Giấy lọc 393 | 20 | Hộp/100c | Tinh khiết phân tích (PA) | ||
38 | Ống thủy tinh màu | 25 | Hộp/100c | Thủy tinh trung tính | ||
39 | Vial sắc ký HPLC 1.5 ml | 20 | Hộp/100c | Thủy tinh trung tính | ||
40 | Vial sắc ký HPLC 20 ml | 20 | Hộp/100c | Thủy tinh trung tính | ||
41 | Ống nghiệm thủy tinh | 500 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
42 | Đầu lọc nhựa nylon 0.45 | 10 | Hộp/100c | Dùng cho phân tich | ||
43 | Ống mao quản | 10 | Hộp/100c | Dùng cho phân tich | ||
44 | Xy lanh thủy tinh 10 ml | 40 | Cái | Thủy tinh trung tính | ||
45 | Găng tay cao su | 30 | Hộp/100c | Tiêu chuẩn kỹ thuật | ||
46 | Khẩu trang than hoạt | 30 | Hộp/50c | Tiêu chuẩn y tế |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu TRUNG TÂM KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DƯỢC SÀI GÒN như sau:
- Có quan hệ với 3 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,00 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 100,00%, Xây lắp 0%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 2.549.659.200 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 2.547.180.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,10%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Các nhà khoa học ngày nay nghĩ sâu xa thay vì nghĩ rõ ràng. Người ta phải tỉnh táo để suy nghĩ rõ ràng, nhưng người ta có thể nghĩ sâu xa và vẫn điên rồ. "
Nikola Tesla
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1967, Chủ tịch đoàn Chủ tịch Uỷ ban Mặt...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu TRUNG TÂM KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DƯỢC SÀI GÒN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác TRUNG TÂM KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DƯỢC SÀI GÒN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.