Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Viện Công nghệ sinh học |
E-CDNT 1.2 |
Nguyên vật liệu năm 2019 Nghiên cứu tạo chủng vi tảo Chlamydomonas reinhardtii biểu hiện protein VP28 của virus gây bệnh đốm trắng (WSSV) ở tôm để làm thức ăn phòng bệnh đốm trắng 30 Ngày |
E-CDNT 3 | Ngân sách nhà nước |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh - 01-02 Hợp đồng thực hiện tương tự đã hoàn thành trong 3 năm tính đến thời điểm đóng thầu - Hoặc báo cáo tài chính của 3 năm gần nhất, có xác nhận của cơ quan thuế về việc đã nộp hồ sơ qua mạng; hoặc Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước 6 tháng gần nhất hoặc văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về thực hiện nghĩa vụ nộp thuế tính đến thởi điểm đóng thầu |
E-CDNT 10.2(c) | Không yêu cầu |
E-CDNT 12.2 | Theo biểu mẫu |
E-CDNT 14.3 | 6-12 tháng |
E-CDNT 15.2 | Không yêu cầu |
E-CDNT 16.1 | 30 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 2.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Viện Công nghệ sinh học
18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 02438362599 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện Công nghệ sinh học 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 02438362599 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: P409 nhà B4, Viện Công nghệ sinh học 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 02437563386 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Nguyễn Thị Hoa P409 nhà B4, Viện Công nghệ sinh học 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 02437563386 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | NaNO3 | 2 | kg | Dạng tinh thể, có công thức hóa học NaNO3, khối lượng phân tử 84,99, độ tinh khiết > 95%Đóng gói: 1kg/chai | ||
2 | NaH2PO4.2H2O | 1 | kg | Dạng bột, dùng cho sinh học phân tửCó công thức Na2HPO4.2H2O, khối lượng phân tử 177,99; độ tinh sạch > 98%Đóng gói: 1kg/chai | ||
3 | Na2EDTA.2H2O | 2 | kg | Dạng bột, có công thức C10H14N2Na2O8.2H2O, khối lượng phân tử 372,24Đóng gói: 1kg/chai | ||
4 | FeCl3.6H2O | 1 | kg | Dạng bột, có công thức FeCl3.6H2O, khối lượng 270,2; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 500g/chai | ||
5 | CoSO4.7H2O | 1 | kg | Dạng bột, có công thức CoSO4.7H2O, khối lượng 281,1; độ tinh sạch > 90%Đóng gói: 500g/chai | ||
6 | MnCl2.4H2O | 2 | lọ/500g | Dạng bột, có công thức MnCl2.4H2O, khối lượng 197,91; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 500g/chai | ||
7 | CoCl2.6H2O | 1 | lọ/250g | Dạng bột, có công thức CoCl2.6H2O, khối lượng 237,93; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 250g/chai | ||
8 | (NH4)6Mo7O24. 4H2O | 1 | kg | Dạng bột, có công thức (NH4)6Mo7O24. 4H2O, khối lượng 1235,86Đóng gói: 500g/chai | ||
9 | H3BO3 | 1 | kg | Dạng bột, có công thức H3BO3, khối lượng 61,83, độ tinh khiết >95%Đóng gói:1kg/chai | ||
10 | KN03 | 2 | kg | Dạng bột, phù hợp cho nuôi cấy thực vật, có công thức KN03, khối lượng 101,1Đóng gói:1kg/chai | ||
11 | ZnS04.7H20 | 1 | kg | Dạng bột, có công thức ZnS04.7H20, khối lượng 287,56Đóng gói: 500g/chai | ||
12 | NH4Cl | 1 | kg | Dạng bột, có công thức NH4Cl, khối lượng 53,49; độ tinh sạch >95%Đóng gói: 500g/chai | ||
13 | Na2Glycerophosphate | 1 | lọ/100g | Dạng bột, có công thức C3H7Na2O6P.5H2O, khối lượng 306,11; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 100g/lọ | ||
14 | Ca(NO3)2.4H2O | 1 | 500 gram/lọ | Dạng bột, có công thức Ca(NO3)2.4H2O, khối lượng 236,15Đóng gói: 500g/lọ | ||
15 | MgSO4. 7H2O | 1 | kg/lọ | Dạng bột, có công thức MgSO4. 7H2O, khối lượng 246,47; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 1kg/lọ | ||
16 | CaCl2.2H2O | 1 | 500 gram/lọ | Dạng bột, có công thức CaCl2.2H2O. 7H2O, khối lượng 147,01; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 500g/lọ | ||
17 | K2HPO4 | 1 | kg/lọ | Dạng bột, có công thức K2HPO4, khối lượng 174,18; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 1kg/lọ | ||
18 | KH2PO4 | 1 | kg/lọ | Dạng bột, có công thức KH2PO4, khối lượng 136,09; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 1kg/lọ | ||
19 | Acid acetic | 2 | lít | Dung môi hữu cơ, có công thức phân tử CH3CO2H, trọng lựong phân tử 60,05, độ tinh khiết >98%Đóng gói: 500ml/chai | ||
20 | FeSO4.7H2O | 1 | lọ/500g | Dạng bột, có công thức FeSO4.7H2O, trọng luợng phân tử 278,01, độ tinh sạch >95%Đóng gói: 500g/lọ | ||
21 | NH4NO3 | 2 | lọ/500g | Dạng bột, có công thức NH4NO3, trọng luợng phân tử 80,04, độ tinh sạch >95%Đóng gói: 500g/lọ | ||
22 | Agar | 2 | kg | Là chất bột, có công thức phân tử (C12H18O9)n, sử dụng cho nghiên cứu vi sinh, tạo gel cho môi trường nuôi cấyĐóng gói: 500 g/lọ | ||
23 | HEPES | 1 | lọ/100g | Dạng bột, có công thức C8H18N2O4S, trọng luợng phân tử 238,3, độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 100g/lọ | ||
24 | Na2SO4 | 2 | kg/lọ | Dạng bột, có công thức Na2SO4, có thể ngậm nước, độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 1 kg/lọ | ||
25 | Na3VO4 | 2 | lọ/50g | Dạng bột, có công thức phân tử Na3VO4, trọng luợng phân tử 183,91, độ tinh khiết > =90%Đóng gói: 50g/lọ | ||
26 | Fe (as EDTA, 1:1 molar) | 1 | lọ/250g | Dạng bột, có công thức phân tử (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O, trọng lượng phân tử 392,14, độ tinh khiết >95%Đóng gói: 250g/lọ | ||
27 | Chloroform | 3 | chai/2,5lit | Là dung môi hữu cơ có độ tinh khiết cao > 99%, sử dụng trong nghiên cứu sinh học phân tử, hóa sinh phân tíchCó công thức phân tử CHCl3, trọng lượng 119,38Đóng gói: 2,5 lít/chai | ||
28 | Aceton | 2 | chai/2,5lit | Là dung mỗi hữu cơ có độ tinh khiết cao>98%, sử dụng trong nghiên cứu sinh học phân tử. Có công thức CH3COCH3, khối lựong phân tử 58,08Đóng gói: 2,5 lít/chai | ||
29 | n-hexan | 4 | chai/2,5lit | Là dung mỗi hữu cơ có độ tinh khiết cao>=95%, có công thức CH3(CH2)4CH3, khối lựong phân tử 86,18Đóng gói: 2,5 lít/chai | ||
30 | Ethanol | 4 | chai/2,5lit | Độ tinh khiết ≥ 99.5 %; Acetone (GC) ≤ 0.001 %; Ethylmethylketone (GC) ≤ 0.02 %; Isoamyl alcohol (GC) ≤ 0.05 %; 2-Propanol (GC) ≤ 0.003 %; Chloride (Cl) ≤ 0.3 ppm; Nitrate (NO₃) ≤ 0.3 ppm; Phosphate (PO₄) ≤ 0.3 ppm; Sulphate (SO₄) ≤ 0.3 ppm; Cu (Copper) ≤ 0.000002 %Fe (Iron) ≤ 0.00001 %; Pb (Lead) ≤ 0.00001 %Đóng gói: 2,5 lít/chai | ||
31 | Methanol | 3 | chai/2,5lit | Là dung môi hữu cơ, có công thức: CH3OHĐiểm sôi: 64,7 °C; Điểm nóng chảy: -97,6 °CKhối lượng phân tử: 32,04 g/mol; Mật độ: 792 kg/m³; Áp suất hơi: 13,02 kPaĐộ tinh khiết >99%Đóng gói: 2,5 lít/chai | ||
32 | Urea | 1 | lọ/5kg | Dạng bột, dùng trong nghiên cứu sinh học phân tử, có công thức NH2CONH2, trọng lượng phân tử 60,06Đóng gói: 5 kg/lọ | ||
33 | Glucose | 1 | kg | Dạng bột, có công thức C6H12O6, trọng lượng phân tử 180,06Đóng gói: 500g/lọ | ||
34 | Mantose | 1 | kg | Dạng bột, có công thức C12H22O11, trọng lượng phân tử 342,3Đóng gói: 500g/lọ |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 30 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | NaNO3 | 2 | kg | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
2 | NaH2PO4.2H2O | 1 | kg | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
3 | Na2EDTA.2H2O | 2 | kg | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
4 | FeCl3.6H2O | 1 | kg | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
5 | CoSO4.7H2O | 1 | kg | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
6 | MnCl2.4H2O | 2 | lọ/500g | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
7 | CoCl2.6H2O | 1 | lọ/250g | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
8 | (NH4)6Mo7O24. 4H2O | 1 | kg | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
9 | H3BO3 | 1 | kg | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
10 | KN03 | 2 | kg | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
11 | ZnS04.7H20 | 1 | kg | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
12 | NH4Cl | 1 | kg | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
13 | Na2Glycerophosphate | 1 | lọ/100g | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
14 | Ca(NO3)2.4H2O | 1 | 500 gram/lọ | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
15 | MgSO4. 7H2O | 1 | kg/lọ | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
16 | CaCl2.2H2O | 1 | 500 gram/lọ | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
17 | K2HPO4 | 1 | kg/lọ | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
18 | KH2PO4 | 1 | kg/lọ | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
19 | Acid acetic | 2 | lít | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
20 | FeSO4.7H2O | 1 | lọ/500g | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
21 | NH4NO3 | 2 | lọ/500g | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
22 | Agar | 2 | kg | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
23 | HEPES | 1 | lọ/100g | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
24 | Na2SO4 | 2 | kg/lọ | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
25 | Na3VO4 | 2 | lọ/50g | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
26 | Fe (as EDTA, 1:1 molar) | 1 | lọ/250g | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
27 | Chloroform | 3 | chai/2,5lit | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
28 | Aceton | 2 | chai/2,5lit | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
29 | n-hexan | 4 | chai/2,5lit | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
30 | Ethanol | 4 | chai/2,5lit | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
31 | Methanol | 3 | chai/2,5lit | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
32 | Urea | 1 | lọ/5kg | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
33 | Glucose | 1 | kg | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
34 | Mantose | 1 | kg | P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội | 30 ngày |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | NaNO3 | 2 | kg | Dạng tinh thể, có công thức hóa học NaNO3, khối lượng phân tử 84,99, độ tinh khiết > 95%Đóng gói: 1kg/chai | ||
2 | NaH2PO4.2H2O | 1 | kg | Dạng bột, dùng cho sinh học phân tửCó công thức Na2HPO4.2H2O, khối lượng phân tử 177,99; độ tinh sạch > 98%Đóng gói: 1kg/chai | ||
3 | Na2EDTA.2H2O | 2 | kg | Dạng bột, có công thức C10H14N2Na2O8.2H2O, khối lượng phân tử 372,24Đóng gói: 1kg/chai | ||
4 | FeCl3.6H2O | 1 | kg | Dạng bột, có công thức FeCl3.6H2O, khối lượng 270,2; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 500g/chai | ||
5 | CoSO4.7H2O | 1 | kg | Dạng bột, có công thức CoSO4.7H2O, khối lượng 281,1; độ tinh sạch > 90%Đóng gói: 500g/chai | ||
6 | MnCl2.4H2O | 2 | lọ/500g | Dạng bột, có công thức MnCl2.4H2O, khối lượng 197,91; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 500g/chai | ||
7 | CoCl2.6H2O | 1 | lọ/250g | Dạng bột, có công thức CoCl2.6H2O, khối lượng 237,93; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 250g/chai | ||
8 | (NH4)6Mo7O24. 4H2O | 1 | kg | Dạng bột, có công thức (NH4)6Mo7O24. 4H2O, khối lượng 1235,86Đóng gói: 500g/chai | ||
9 | H3BO3 | 1 | kg | Dạng bột, có công thức H3BO3, khối lượng 61,83, độ tinh khiết >95%Đóng gói:1kg/chai | ||
10 | KN03 | 2 | kg | Dạng bột, phù hợp cho nuôi cấy thực vật, có công thức KN03, khối lượng 101,1Đóng gói:1kg/chai | ||
11 | ZnS04.7H20 | 1 | kg | Dạng bột, có công thức ZnS04.7H20, khối lượng 287,56Đóng gói: 500g/chai | ||
12 | NH4Cl | 1 | kg | Dạng bột, có công thức NH4Cl, khối lượng 53,49; độ tinh sạch >95%Đóng gói: 500g/chai | ||
13 | Na2Glycerophosphate | 1 | lọ/100g | Dạng bột, có công thức C3H7Na2O6P.5H2O, khối lượng 306,11; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 100g/lọ | ||
14 | Ca(NO3)2.4H2O | 1 | 500 gram/lọ | Dạng bột, có công thức Ca(NO3)2.4H2O, khối lượng 236,15Đóng gói: 500g/lọ | ||
15 | MgSO4. 7H2O | 1 | kg/lọ | Dạng bột, có công thức MgSO4. 7H2O, khối lượng 246,47; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 1kg/lọ | ||
16 | CaCl2.2H2O | 1 | 500 gram/lọ | Dạng bột, có công thức CaCl2.2H2O. 7H2O, khối lượng 147,01; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 500g/lọ | ||
17 | K2HPO4 | 1 | kg/lọ | Dạng bột, có công thức K2HPO4, khối lượng 174,18; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 1kg/lọ | ||
18 | KH2PO4 | 1 | kg/lọ | Dạng bột, có công thức KH2PO4, khối lượng 136,09; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 1kg/lọ | ||
19 | Acid acetic | 2 | lít | Dung môi hữu cơ, có công thức phân tử CH3CO2H, trọng lựong phân tử 60,05, độ tinh khiết >98%Đóng gói: 500ml/chai | ||
20 | FeSO4.7H2O | 1 | lọ/500g | Dạng bột, có công thức FeSO4.7H2O, trọng luợng phân tử 278,01, độ tinh sạch >95%Đóng gói: 500g/lọ | ||
21 | NH4NO3 | 2 | lọ/500g | Dạng bột, có công thức NH4NO3, trọng luợng phân tử 80,04, độ tinh sạch >95%Đóng gói: 500g/lọ | ||
22 | Agar | 2 | kg | Là chất bột, có công thức phân tử (C12H18O9)n, sử dụng cho nghiên cứu vi sinh, tạo gel cho môi trường nuôi cấyĐóng gói: 500 g/lọ | ||
23 | HEPES | 1 | lọ/100g | Dạng bột, có công thức C8H18N2O4S, trọng luợng phân tử 238,3, độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 100g/lọ | ||
24 | Na2SO4 | 2 | kg/lọ | Dạng bột, có công thức Na2SO4, có thể ngậm nước, độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 1 kg/lọ | ||
25 | Na3VO4 | 2 | lọ/50g | Dạng bột, có công thức phân tử Na3VO4, trọng luợng phân tử 183,91, độ tinh khiết > =90%Đóng gói: 50g/lọ | ||
26 | Fe (as EDTA, 1:1 molar) | 1 | lọ/250g | Dạng bột, có công thức phân tử (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O, trọng lượng phân tử 392,14, độ tinh khiết >95%Đóng gói: 250g/lọ | ||
27 | Chloroform | 3 | chai/2,5lit | Là dung môi hữu cơ có độ tinh khiết cao > 99%, sử dụng trong nghiên cứu sinh học phân tử, hóa sinh phân tíchCó công thức phân tử CHCl3, trọng lượng 119,38Đóng gói: 2,5 lít/chai | ||
28 | Aceton | 2 | chai/2,5lit | Là dung mỗi hữu cơ có độ tinh khiết cao>98%, sử dụng trong nghiên cứu sinh học phân tử. Có công thức CH3COCH3, khối lựong phân tử 58,08Đóng gói: 2,5 lít/chai | ||
29 | n-hexan | 4 | chai/2,5lit | Là dung mỗi hữu cơ có độ tinh khiết cao>=95%, có công thức CH3(CH2)4CH3, khối lựong phân tử 86,18Đóng gói: 2,5 lít/chai | ||
30 | Ethanol | 4 | chai/2,5lit | Độ tinh khiết ≥ 99.5 %; Acetone (GC) ≤ 0.001 %; Ethylmethylketone (GC) ≤ 0.02 %; Isoamyl alcohol (GC) ≤ 0.05 %; 2-Propanol (GC) ≤ 0.003 %; Chloride (Cl) ≤ 0.3 ppm; Nitrate (NO₃) ≤ 0.3 ppm; Phosphate (PO₄) ≤ 0.3 ppm; Sulphate (SO₄) ≤ 0.3 ppm; Cu (Copper) ≤ 0.000002 %Fe (Iron) ≤ 0.00001 %; Pb (Lead) ≤ 0.00001 %Đóng gói: 2,5 lít/chai | ||
31 | Methanol | 3 | chai/2,5lit | Là dung môi hữu cơ, có công thức: CH3OHĐiểm sôi: 64,7 °C; Điểm nóng chảy: -97,6 °CKhối lượng phân tử: 32,04 g/mol; Mật độ: 792 kg/m³; Áp suất hơi: 13,02 kPaĐộ tinh khiết >99%Đóng gói: 2,5 lít/chai | ||
32 | Urea | 1 | lọ/5kg | Dạng bột, dùng trong nghiên cứu sinh học phân tử, có công thức NH2CONH2, trọng lượng phân tử 60,06Đóng gói: 5 kg/lọ | ||
33 | Glucose | 1 | kg | Dạng bột, có công thức C6H12O6, trọng lượng phân tử 180,06Đóng gói: 500g/lọ | ||
34 | Mantose | 1 | kg | Dạng bột, có công thức C12H22O11, trọng lượng phân tử 342,3Đóng gói: 500g/lọ |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Công nghệ sinh học như sau:
- Có quan hệ với 161 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,30 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 92,13%, Xây lắp 3,15%, Tư vấn 2,10%, Phi tư vấn 2,36%, Hỗn hợp 0,26%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 656.903.613.745 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 650.483.690.592 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,98%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Một cuộc đời hạnh phúc cần có sự bình yên tâm hồn. "
Marcus Tullius Cicero
Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Viện Công nghệ sinh học đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Viện Công nghệ sinh học đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.