Thông báo mời thầu

Nguyên vật liệu năm 2019

Tìm thấy: 16:32 15/03/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Hàng hóa
Tên dự án
Nghiên cứu tạo chủng vi tảo Chlamydomonas reinhardtii biểu hiện protein VP28 của virus gây bệnh đốm trắng (WSSV) ở tôm để làm thức ăn phòng bệnh đốm trắng
Gói thầu
Nguyên vật liệu năm 2019
Bên mời thầu
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Lựa chọn nhà thầu
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:00 22/03/2019
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
16:31 15/03/2019
đến
17:00 22/03/2019
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:00 22/03/2019
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
2.500.000 VND
Bằng chữ
Hai triệu năm trăm nghìn đồng chẵn

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1 Viện Công nghệ sinh học
E-CDNT 1.2 Nguyên vật liệu năm 2019
Nghiên cứu tạo chủng vi tảo Chlamydomonas reinhardtii biểu hiện protein VP28 của virus gây bệnh đốm trắng (WSSV) ở tôm để làm thức ăn phòng bệnh đốm trắng
30 Ngày
E-CDNT 3 Ngân sách nhà nước
E-CDNT 5.3


- Bên mời thầu: Viện Công nghệ sinh học 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 02438362599
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.





Không có


- Bên mời thầu: Viện Công nghệ sinh học , địa chỉ: 18 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận cầu Giấy.
- Chủ đầu tư: Viện Công nghệ sinh học 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 02438362599


E-CDNT 10.1(g)
- Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh - 01-02 Hợp đồng thực hiện tương tự đã hoàn thành trong 3 năm tính đến thời điểm đóng thầu - Hoặc báo cáo tài chính của 3 năm gần nhất, có xác nhận của cơ quan thuế về việc đã nộp hồ sơ qua mạng; hoặc Giấy nộp tiền vào Ngân sách nhà nước 6 tháng gần nhất hoặc văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế (xác nhận nộp cả năm) về thực hiện nghĩa vụ nộp thuế tính đến thởi điểm đóng thầu
E-CDNT 10.2(c)
Không yêu cầu
E-CDNT 12.2
Theo biểu mẫu
E-CDNT 14.3 6-12 tháng
E-CDNT 15.2
Không yêu cầu
E-CDNT 16.1 30 ngày
E-CDNT 17.1 Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 2.500.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 60 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2 Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 26.4 Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá đánh giá thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá đánh giá của nhà thầu để so sánh, xếp hạng.
E-CDNT 27.1 Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá đánh giá (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1đ Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4 Nhà thầu có giá đánh giá thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Viện Công nghệ sinh học 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 02438362599
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Viện Công nghệ sinh học 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 02438362599
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: P409 nhà B4, Viện Công nghệ sinh học 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 02437563386
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Nguyễn Thị Hoa P409 nhà B4, Viện Công nghệ sinh học 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Điện thoại: 02437563386
E-CDNT 34

0

0

PHẠM VI CUNG CẤP

       Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).

STT Danh mục hàng hóa Ký mã hiệu Khối lượng mời thầu Đơn vị Mô tả hàng hóa Ghi chú
1 NaNO3 2 kg Dạng tinh thể, có công thức hóa học NaNO3, khối lượng phân tử 84,99, độ tinh khiết > 95%Đóng gói: 1kg/chai
2 NaH2PO4.2H2O 1 kg Dạng bột, dùng cho sinh học phân tửCó công thức Na2HPO4.2H2O, khối lượng phân tử 177,99; độ tinh sạch > 98%Đóng gói: 1kg/chai
3 Na2EDTA.2H2O 2 kg Dạng bột, có công thức C10H14N2Na2O8.2H2O, khối lượng phân tử 372,24Đóng gói: 1kg/chai
4 FeCl3.6H2O 1 kg Dạng bột, có công thức FeCl3.6H2O, khối lượng 270,2; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 500g/chai
5 CoSO4.7H2O 1 kg Dạng bột, có công thức CoSO4.7H2O, khối lượng 281,1; độ tinh sạch > 90%Đóng gói: 500g/chai
6 MnCl2.4H2O 2 lọ/500g Dạng bột, có công thức MnCl2.4H2O, khối lượng 197,91; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 500g/chai
7 CoCl2.6H2O 1 lọ/250g Dạng bột, có công thức CoCl2.6H2O, khối lượng 237,93; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 250g/chai
8 (NH4)6Mo7O24. 4H2O 1 kg Dạng bột, có công thức (NH4)6Mo7O24. 4H2O, khối lượng 1235,86Đóng gói: 500g/chai
9 H3BO3 1 kg Dạng bột, có công thức H3BO3, khối lượng 61,83, độ tinh khiết >95%Đóng gói:1kg/chai
10 KN03 2 kg Dạng bột, phù hợp cho nuôi cấy thực vật, có công thức KN03, khối lượng 101,1Đóng gói:1kg/chai
11 ZnS04.7H20 1 kg Dạng bột, có công thức ZnS04.7H20, khối lượng 287,56Đóng gói: 500g/chai
12 NH4Cl 1 kg Dạng bột, có công thức NH4Cl, khối lượng 53,49; độ tinh sạch >95%Đóng gói: 500g/chai
13 Na2Glycerophosphate 1 lọ/100g Dạng bột, có công thức C3H7Na2O6P.5H2O, khối lượng 306,11; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 100g/lọ
14 Ca(NO3)2.4H2O 1 500 gram/lọ Dạng bột, có công thức Ca(NO3)2.4H2O, khối lượng 236,15Đóng gói: 500g/lọ
15 MgSO4. 7H2O 1 kg/lọ Dạng bột, có công thức MgSO4. 7H2O, khối lượng 246,47; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 1kg/lọ
16 CaCl2.2H2O 1 500 gram/lọ Dạng bột, có công thức CaCl2.2H2O. 7H2O, khối lượng 147,01; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 500g/lọ
17 K2HPO4 1 kg/lọ Dạng bột, có công thức K2HPO4, khối lượng 174,18; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 1kg/lọ
18 KH2PO4 1 kg/lọ Dạng bột, có công thức KH2PO4, khối lượng 136,09; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 1kg/lọ
19 Acid acetic 2 lít Dung môi hữu cơ, có công thức phân tử CH3CO2H, trọng lựong phân tử 60,05, độ tinh khiết >98%Đóng gói: 500ml/chai
20 FeSO4.7H2O 1 lọ/500g Dạng bột, có công thức FeSO4.7H2O, trọng luợng phân tử 278,01, độ tinh sạch >95%Đóng gói: 500g/lọ
21 NH4NO3 2 lọ/500g Dạng bột, có công thức NH4NO3, trọng luợng phân tử 80,04, độ tinh sạch >95%Đóng gói: 500g/lọ
22 Agar 2 kg Là chất bột, có công thức phân tử (C12H18O9)n, sử dụng cho nghiên cứu vi sinh, tạo gel cho môi trường nuôi cấyĐóng gói: 500 g/lọ
23 HEPES 1 lọ/100g Dạng bột, có công thức C8H18N2O4S, trọng luợng phân tử 238,3, độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 100g/lọ
24 Na2SO4 2 kg/lọ Dạng bột, có công thức Na2SO4, có thể ngậm nước, độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 1 kg/lọ
25 Na3VO4 2 lọ/50g Dạng bột, có công thức phân tử Na3VO4, trọng luợng phân tử 183,91, độ tinh khiết > =90%Đóng gói: 50g/lọ
26 Fe (as EDTA, 1:1 molar) 1 lọ/250g Dạng bột, có công thức phân tử (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O, trọng lượng phân tử 392,14, độ tinh khiết >95%Đóng gói: 250g/lọ
27 Chloroform 3 chai/2,5lit Là dung môi hữu cơ có độ tinh khiết cao > 99%, sử dụng trong nghiên cứu sinh học phân tử, hóa sinh phân tíchCó công thức phân tử CHCl3, trọng lượng 119,38Đóng gói: 2,5 lít/chai
28 Aceton 2 chai/2,5lit Là dung mỗi hữu cơ có độ tinh khiết cao>98%, sử dụng trong nghiên cứu sinh học phân tử. Có công thức CH3COCH3, khối lựong phân tử 58,08Đóng gói: 2,5 lít/chai
29 n-hexan 4 chai/2,5lit Là dung mỗi hữu cơ có độ tinh khiết cao>=95%, có công thức CH3(CH2)4CH3, khối lựong phân tử 86,18Đóng gói: 2,5 lít/chai
30 Ethanol 4 chai/2,5lit Độ tinh khiết ≥ 99.5 %; Acetone (GC) ≤ 0.001 %; Ethylmethylketone (GC) ≤ 0.02 %; Isoamyl alcohol (GC) ≤ 0.05 %; 2-Propanol (GC) ≤ 0.003 %; Chloride (Cl) ≤ 0.3 ppm; Nitrate (NO₃) ≤ 0.3 ppm; Phosphate (PO₄) ≤ 0.3 ppm; Sulphate (SO₄) ≤ 0.3 ppm; Cu (Copper) ≤ 0.000002 %Fe (Iron) ≤ 0.00001 %; Pb (Lead) ≤ 0.00001 %Đóng gói: 2,5 lít/chai
31 Methanol 3 chai/2,5lit Là dung môi hữu cơ, có công thức: CH3OHĐiểm sôi: 64,7 °C; Điểm nóng chảy: -97,6 °CKhối lượng phân tử: 32,04 g/mol; Mật độ: 792 kg/m³; Áp suất hơi: 13,02 kPaĐộ tinh khiết >99%Đóng gói: 2,5 lít/chai
32 Urea 1 lọ/5kg Dạng bột, dùng trong nghiên cứu sinh học phân tử, có công thức NH2CONH2, trọng lượng phân tử 60,06Đóng gói: 5 kg/lọ
33 Glucose 1 kg Dạng bột, có công thức C6H12O6, trọng lượng phân tử 180,06Đóng gói: 500g/lọ
34 Mantose 1 kg Dạng bột, có công thức C12H22O11, trọng lượng phân tử 342,3Đóng gói: 500g/lọ

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Thời gian thực hiện hợp đồng 30 Ngày

       Trường hợp cần bảng tiến độ thực hiện chi tiết cho từng loại hàng hóa thì Bên mời thầu lập thành biểu dướiđây, trong đó nêu rõ tên hàng hóa với số lượng yêu cầu, địa điểm và tiến độ cung cấp cụ thể. Hàng hóa có thể được yêu cầu cung cấp thành một hoặc nhiều đợt khác nhau tùy theo yêu cầu của gói thầu.

STT Danh mục hàng hóa Khối lượng mời thầu Đơn vị Địa điểm cung cấp Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu
1 NaNO3 2 kg P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
2 NaH2PO4.2H2O 1 kg P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
3 Na2EDTA.2H2O 2 kg P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
4 FeCl3.6H2O 1 kg P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
5 CoSO4.7H2O 1 kg P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
6 MnCl2.4H2O 2 lọ/500g P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
7 CoCl2.6H2O 1 lọ/250g P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
8 (NH4)6Mo7O24. 4H2O 1 kg P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
9 H3BO3 1 kg P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
10 KN03 2 kg P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
11 ZnS04.7H20 1 kg P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
12 NH4Cl 1 kg P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
13 Na2Glycerophosphate 1 lọ/100g P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
14 Ca(NO3)2.4H2O 1 500 gram/lọ P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
15 MgSO4. 7H2O 1 kg/lọ P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
16 CaCl2.2H2O 1 500 gram/lọ P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
17 K2HPO4 1 kg/lọ P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
18 KH2PO4 1 kg/lọ P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
19 Acid acetic 2 lít P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
20 FeSO4.7H2O 1 lọ/500g P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
21 NH4NO3 2 lọ/500g P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
22 Agar 2 kg P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
23 HEPES 1 lọ/100g P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
24 Na2SO4 2 kg/lọ P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
25 Na3VO4 2 lọ/50g P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
26 Fe (as EDTA, 1:1 molar) 1 lọ/250g P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
27 Chloroform 3 chai/2,5lit P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
28 Aceton 2 chai/2,5lit P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
29 n-hexan 4 chai/2,5lit P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
30 Ethanol 4 chai/2,5lit P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
31 Methanol 3 chai/2,5lit P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
32 Urea 1 lọ/5kg P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
33 Glucose 1 kg P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày
34 Mantose 1 kg P408 nhà B4 Viện Công nghệ sinh học, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội 30 ngày

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 NaNO3
2 kg Dạng tinh thể, có công thức hóa học NaNO3, khối lượng phân tử 84,99, độ tinh khiết > 95%Đóng gói: 1kg/chai
2 NaH2PO4.2H2O
1 kg Dạng bột, dùng cho sinh học phân tửCó công thức Na2HPO4.2H2O, khối lượng phân tử 177,99; độ tinh sạch > 98%Đóng gói: 1kg/chai
3 Na2EDTA.2H2O
2 kg Dạng bột, có công thức C10H14N2Na2O8.2H2O, khối lượng phân tử 372,24Đóng gói: 1kg/chai
4 FeCl3.6H2O
1 kg Dạng bột, có công thức FeCl3.6H2O, khối lượng 270,2; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 500g/chai
5 CoSO4.7H2O
1 kg Dạng bột, có công thức CoSO4.7H2O, khối lượng 281,1; độ tinh sạch > 90%Đóng gói: 500g/chai
6 MnCl2.4H2O
2 lọ/500g Dạng bột, có công thức MnCl2.4H2O, khối lượng 197,91; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 500g/chai
7 CoCl2.6H2O
1 lọ/250g Dạng bột, có công thức CoCl2.6H2O, khối lượng 237,93; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 250g/chai
8 (NH4)6Mo7O24. 4H2O
1 kg Dạng bột, có công thức (NH4)6Mo7O24. 4H2O, khối lượng 1235,86Đóng gói: 500g/chai
9 H3BO3
1 kg Dạng bột, có công thức H3BO3, khối lượng 61,83, độ tinh khiết >95%Đóng gói:1kg/chai
10 KN03
2 kg Dạng bột, phù hợp cho nuôi cấy thực vật, có công thức KN03, khối lượng 101,1Đóng gói:1kg/chai
11 ZnS04.7H20
1 kg Dạng bột, có công thức ZnS04.7H20, khối lượng 287,56Đóng gói: 500g/chai
12 NH4Cl
1 kg Dạng bột, có công thức NH4Cl, khối lượng 53,49; độ tinh sạch >95%Đóng gói: 500g/chai
13 Na2Glycerophosphate
1 lọ/100g Dạng bột, có công thức C3H7Na2O6P.5H2O, khối lượng 306,11; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 100g/lọ
14 Ca(NO3)2.4H2O
1 500 gram/lọ Dạng bột, có công thức Ca(NO3)2.4H2O, khối lượng 236,15Đóng gói: 500g/lọ
15 MgSO4. 7H2O
1 kg/lọ Dạng bột, có công thức MgSO4. 7H2O, khối lượng 246,47; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 1kg/lọ
16 CaCl2.2H2O
1 500 gram/lọ Dạng bột, có công thức CaCl2.2H2O. 7H2O, khối lượng 147,01; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 500g/lọ
17 K2HPO4
1 kg/lọ Dạng bột, có công thức K2HPO4, khối lượng 174,18; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 1kg/lọ
18 KH2PO4
1 kg/lọ Dạng bột, có công thức KH2PO4, khối lượng 136,09; độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 1kg/lọ
19 Acid acetic
2 lít Dung môi hữu cơ, có công thức phân tử CH3CO2H, trọng lựong phân tử 60,05, độ tinh khiết >98%Đóng gói: 500ml/chai
20 FeSO4.7H2O
1 lọ/500g Dạng bột, có công thức FeSO4.7H2O, trọng luợng phân tử 278,01, độ tinh sạch >95%Đóng gói: 500g/lọ
21 NH4NO3
2 lọ/500g Dạng bột, có công thức NH4NO3, trọng luợng phân tử 80,04, độ tinh sạch >95%Đóng gói: 500g/lọ
22 Agar
2 kg Là chất bột, có công thức phân tử (C12H18O9)n, sử dụng cho nghiên cứu vi sinh, tạo gel cho môi trường nuôi cấyĐóng gói: 500 g/lọ
23 HEPES
1 lọ/100g Dạng bột, có công thức C8H18N2O4S, trọng luợng phân tử 238,3, độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 100g/lọ
24 Na2SO4
2 kg/lọ Dạng bột, có công thức Na2SO4, có thể ngậm nước, độ tinh sạch > 95%Đóng gói: 1 kg/lọ
25 Na3VO4
2 lọ/50g Dạng bột, có công thức phân tử Na3VO4, trọng luợng phân tử 183,91, độ tinh khiết > =90%Đóng gói: 50g/lọ
26 Fe (as EDTA, 1:1 molar)
1 lọ/250g Dạng bột, có công thức phân tử (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O, trọng lượng phân tử 392,14, độ tinh khiết >95%Đóng gói: 250g/lọ
27 Chloroform
3 chai/2,5lit Là dung môi hữu cơ có độ tinh khiết cao > 99%, sử dụng trong nghiên cứu sinh học phân tử, hóa sinh phân tíchCó công thức phân tử CHCl3, trọng lượng 119,38Đóng gói: 2,5 lít/chai
28 Aceton
2 chai/2,5lit Là dung mỗi hữu cơ có độ tinh khiết cao>98%, sử dụng trong nghiên cứu sinh học phân tử. Có công thức CH3COCH3, khối lựong phân tử 58,08Đóng gói: 2,5 lít/chai
29 n-hexan
4 chai/2,5lit Là dung mỗi hữu cơ có độ tinh khiết cao>=95%, có công thức CH3(CH2)4CH3, khối lựong phân tử 86,18Đóng gói: 2,5 lít/chai
30 Ethanol
4 chai/2,5lit Độ tinh khiết ≥ 99.5 %; Acetone (GC) ≤ 0.001 %; Ethylmethylketone (GC) ≤ 0.02 %; Isoamyl alcohol (GC) ≤ 0.05 %; 2-Propanol (GC) ≤ 0.003 %; Chloride (Cl) ≤ 0.3 ppm; Nitrate (NO₃) ≤ 0.3 ppm; Phosphate (PO₄) ≤ 0.3 ppm; Sulphate (SO₄) ≤ 0.3 ppm; Cu (Copper) ≤ 0.000002 %Fe (Iron) ≤ 0.00001 %; Pb (Lead) ≤ 0.00001 %Đóng gói: 2,5 lít/chai
31 Methanol
3 chai/2,5lit Là dung môi hữu cơ, có công thức: CH3OHĐiểm sôi: 64,7 °C; Điểm nóng chảy: -97,6 °CKhối lượng phân tử: 32,04 g/mol; Mật độ: 792 kg/m³; Áp suất hơi: 13,02 kPaĐộ tinh khiết >99%Đóng gói: 2,5 lít/chai
32 Urea
1 lọ/5kg Dạng bột, dùng trong nghiên cứu sinh học phân tử, có công thức NH2CONH2, trọng lượng phân tử 60,06Đóng gói: 5 kg/lọ
33 Glucose
1 kg Dạng bột, có công thức C6H12O6, trọng lượng phân tử 180,06Đóng gói: 500g/lọ
34 Mantose
1 kg Dạng bột, có công thức C12H22O11, trọng lượng phân tử 342,3Đóng gói: 500g/lọ

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Viện Công nghệ sinh học như sau:

  • Có quan hệ với 161 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,30 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 92,13%, Xây lắp 3,15%, Tư vấn 2,10%, Phi tư vấn 2,36%, Hỗn hợp 0,26%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 656.903.613.745 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 650.483.690.592 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,98%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Nguyên vật liệu năm 2019". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Nguyên vật liệu năm 2019" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 59

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Một cuộc đời hạnh phúc cần có sự bình yên tâm hồn. "

Marcus Tullius Cicero

Sự kiện ngoài nước: Nhạc sĩ người Italia Dominico Xcáclát sinh ngày...

Thống kê
  • 8533 dự án đang đợi nhà thầu
  • 455 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 459 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 24898 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 38666 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây