Thông báo mời thầu

Nhà văn hóa xã Buôn Tría; Hạng mục xây dựng nhà văn hóa xã (theo thiết kế mẫu) và sân bê tông

Tìm thấy: 13:53 24/12/2019
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà văn hóa xã Buôn Tría; Hạng mục xây dựng nhà văn hóa xã (theo thiết kế mẫu) và sân bê tông
Gói thầu
Nhà văn hóa xã Buôn Tría; Hạng mục xây dựng nhà văn hóa xã (theo thiết kế mẫu) và sân bê tông
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà văn hóa xã Buôn Tría; Hạng mục xây dựng nhà văn hóa xã (theo thiết kế mẫu) và sân bê tông
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Chương trình MTQ GNBV
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
08:30 06/01/2020
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
150 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
13:52 24/12/2019
đến
08:30 06/01/2020
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
08:30 06/01/2020
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
33.000.000 VND
Bằng chữ
Ba mươi ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
180 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/01/2020 (04/07/2020)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban quản lý dự án xây dựng huyện Lăk
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Nhà văn hóa xã Buôn Tría; Hạng mục xây dựng nhà văn hóa xã (theo thiết kế mẫu) và sân bê tông
Tên dự án là: Nhà văn hóa xã Buôn Tría; Hạng mục xây dựng nhà văn hóa xã (theo thiết kế mẫu) và sân bê tông
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 365 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chương trình MTQ GNBV
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án xây dựng huyện Lăk , địa chỉ: Thị trấn Liên Sơn, huyện Lăk, tỉnh Đăk Lăk
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lắk
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty TNHH tư vấn và xây dựng Khánh Hội

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban quản lý dự án xây dựng huyện Lăk , địa chỉ: Thị trấn Liên Sơn, huyện Lăk, tỉnh Đăk Lăk
- Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lắk

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Không
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 33.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lắk
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: 04 Nơ Trang Lơng, TT Liên Sơn, huyện Lăk
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: 04 Nơ Trang Lơng, TT Liên Sơn, huyện Lăk
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
04 Nơ Trang Lơng, TT Liên Sơn, huyện Lăk

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
365 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 495.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 8.000.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):

Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.281.216.000 VNĐ.

Phân cấp công trình: Công trình dân dụng
Loại công trình: Công trình giáo dục
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Kỹ sư33
2Người phụ trách kỹ thuật thi công1Trung cấp33
3Công nhân kỹ thuật5Bậc thợ >= 4/711

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AHẠNG MỤC: NHÀ VĂN HÓA
BXÂY LẮP
1Đào móng chiều rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V0,6132100m3
2Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V13,62m3
3Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V31,08m3
4Lót móng đá 4x6 VXM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V13,62m3
5Lót móng đá 4x6 VXM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V6,22m3
6Bê tông móng rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V45,52m3
7Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V38,74m3
8Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,808100m2
9Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V3,6312100m2
10Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V1,455tấn
11Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V5,618tấn
12Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính >18mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,6616tấn
13Xây móng đá hộc chiều dày Mô tả kỹ thuật theo chương V165,92m3
14Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V11,0641100m3
15Mua đất đắp nềnMô tả kỹ thuật theo chương V1.000,39m3
16Vận chuyển đất các loại bằng thủ công 10m khởi điểmMô tả kỹ thuật theo chương V1.000,39m3
17Vận chuyển đất các loại bằng thủ công 10m tiếp theoMô tả kỹ thuật theo chương V1.000,39m3
18Bê tông cột tiết diện Mô tả kỹ thuật theo chương V8,51m3
19Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo chương V1,59100m2
20Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V19,64m3
21Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo chương V2,5576100m2
22Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,4819tấn
23Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V2,7885tấn
24Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính >18mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9135tấn
25Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa BT mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V12,27m3
26Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn máiMô tả kỹ thuật theo chương V1,2676100m2
27Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V1,464tấn
28Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính >10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,015tấn
29Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V4m3
30Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đanMô tả kỹ thuật theo chương V0,6184100m2
31Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính Mô tả kỹ thuật theo chương V0,2291tấn
32Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính >10mm, chiều cao Mô tả kỹ thuật theo chương V0,1505tấn
33Sản xuất vì kèo thép hình liên kết hàn khẩu độ nhỏ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9454tấn
34Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ Mô tả kỹ thuật theo chương V0,9454tấn
35Bu long M24, L=500mmMô tả kỹ thuật theo chương V36cái
36Bu long M14, L=150mmMô tả kỹ thuật theo chương V24cái
37Bu long M16, L=60mmMô tả kỹ thuật theo chương V36cái
38Bu long M14, L=60mmMô tả kỹ thuật theo chương V48cái
39Bu long M20, L=60mmMô tả kỹ thuật theo chương V36cái
40Sản xuất xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V3,3056tấn
41Lắp dựng xà gồ thépMô tả kỹ thuật theo chương V3,3056tấn
42Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợpMô tả kỹ thuật theo chương V400,16m2
43Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳMô tả kỹ thuật theo chương V6,7176100m2
44Làm trần bằng tấm nhựa + khung xương sắt L3x4Mô tả kỹ thuật theo chương V379,34m2
45Sản xuất cửa đi DLP Window, kính ghép 6,38mm (Hệ châu á dùng Profile KingBon-Trung Quốc, phụ kiện GQ )Mô tả kỹ thuật theo chương V48,75m2
46Sản xuất cửa sổ DLP Window, kính ghép 6,38mm (Hệ châu á dùng Profile KingBon-Trung Quốc, phụ kiện GQ )Mô tả kỹ thuật theo chương V41,04m2
47Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômMô tả kỹ thuật theo chương V89,79m2
48Sản xuất lan can inox (ram dốc)Mô tả kỹ thuật theo chương V5,04m2
49Sản xuất lan can sắtMô tả kỹ thuật theo chương V46,62m2
50Lắp dựng lan can sắt, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V51,66m2
51Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợpMô tả kỹ thuật theo chương V46,62m2
52Xây móng gạch thẻ 4x8x19 chiều dầy >30cm, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V10,97m3
53Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 10cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V24,63m3
54Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V54,16m3
55Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V620,24m2
56Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V551,43m2
57Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V159m2
58Trát xà dầm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V255,76m2
59Trát trần, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V126,76m2
60Trát sênô, mái hắt, lam ngang dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V61,84m2
61Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V123,28m2
62Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng...Mô tả kỹ thuật theo chương V123,28m2
63Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V75,4m
64Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V75,4m
65Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dánMô tả kỹ thuật theo chương V24,84m2
66Láng hè dày 3cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V53,28m2
67Bê tông nền đá 1x2, vữa BT mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V6,67m3
68Lót móng đá 4x6 VXM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V60,5m3
69Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mmMô tả kỹ thuật theo chương V25,5m2
70Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 500x500mmMô tả kỹ thuật theo chương V56,6m2
71Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x300mmMô tả kỹ thuật theo chương V11,5m2
72Làm vách ngăn vệ sinh tấm Compac HPLMô tả kỹ thuật theo chương V24,32m2
73Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mmMô tả kỹ thuật theo chương V513,55m2
74Bả bằng ma tít vào tườngMô tả kỹ thuật theo chương V1.103,57m2
75Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trầnMô tả kỹ thuật theo chương V603,36m2
76Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn JotonMô tả kỹ thuật theo chương V608,74m2
77Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn JotonMô tả kỹ thuật theo chương V1.098,19m2
78Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,09100m
79Cầu chặn rácMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
80Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=32mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,072100m
CVẬT LIỆU ĐIỆN
1Lắp đặt dây đơn, tiết diện 1x1,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V1.200m
2Lắp đặt dây đơn, tiết diện 1x2,5mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V700m
3Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, tiết diện 2x4 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V40m
4Lắp đặt công tắc 1 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V17cái
5Lắp đặt công tắc 2 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V17cái
6Lắp đặt công tắc 3 hạtMô tả kỹ thuật theo chương V9cái
7Lắp đặt đèn sát trần có chụpMô tả kỹ thuật theo chương V5bộ
8Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V20bộ
9Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóngMô tả kỹ thuật theo chương V4bộ
10Lắp đặt quạt trầnMô tả kỹ thuật theo chương V15cái
11Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V19cái
12Lắp đặt hộp nối , hộp phân dây, hộp công tác, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V10hộp
13Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống Mô tả kỹ thuật theo chương V150m
14Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống Mô tả kỹ thuật theo chương V200m
15Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống Mô tả kỹ thuật theo chương V20m
16Lắp đặt hộp nối , hộp phân dây, hộp công tác, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp Mô tả kỹ thuật theo chương V7hộp
17Lắp đặt bảng gỗ vào tưởng gạch, kích thước bảng gỗ Mô tả kỹ thuật theo chương V27cái
18Lắp đặt bảng gỗ vào tưởng gạch, kích thước bảng gỗ Mô tả kỹ thuật theo chương V35cái
19Lắp đặt automat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤10AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
20Lắp đặt automat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤50AMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
21Lắp đặt automat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤50AMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
22Lắp đặt bảng gỗ vào tưởng gạch, kích thước bảng gỗ Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
DVẬT LIỆU ĐIỆN THOẠI + MẠNG NỘI BỘ
1Lắp đặt bảng gỗ vào tưởng gạch, kích thước bảng gỗ Mô tả kỹ thuật theo chương V3cái
2Lắp đặt ổ cắm đơnMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
3Lắp đặt ổ cắm đôiMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
4Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, tiết diện 2x0,5 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
5Lắp đặt dây dẫn 4 ruột, tiết diện 4x0,5 mm2Mô tả kỹ thuật theo chương V50m
6Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống Mô tả kỹ thuật theo chương V30m
7AC dành cho WirelessMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
8ModemMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
9Spliter 4 cổngMô tả kỹ thuật theo chương V1cái
EVẬT LIỆU CHỐNG SÉT
1Gia công kim thu sét có chiều dài 1,5mMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
2Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1,5mMô tả kỹ thuật theo chương V3cái
3Kéo rải dây chống séttheo tường, cột và mái nhà loại dây thép D =10mmMô tả kỹ thuật theo chương V25m
4Kéo rải dây chống sét dưới mương đất loại dây thép D =12mmMô tả kỹ thuật theo chương V7m
5Chân đở dây D8Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
6Kéo rải dây chống séttheo tường, cột và mái nhà loại dây thép D =12mmMô tả kỹ thuật theo chương V10m
7Kéo rải dây chống sét dưới mương đất loại dây thép D =12mmMô tả kỹ thuật theo chương V15m
8Eke thép D12 hàn giữa cọc và dâyMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
9Gia công và đóng cọc chống sétMô tả kỹ thuật theo chương V6cọc
10Ốp mũ cọc L50x50x5, L=200mmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
11Đào móng băng, rộng Mô tả kỹ thuật theo chương V12m3
12Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,90Mô tả kỹ thuật theo chương V12m3
13Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=32mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,12100m
FVẬT TƯ CẤP NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=25mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
2Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=32mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,3100m
3Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=40mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,08100m
4Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V15Cái
5Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 40mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
6Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 50mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V7Cái
7Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V15Cái
8Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 40mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
9Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 50mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
10Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
11Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 40mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
12Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 50mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
13Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 40mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V15Cái
14Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 50mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
15Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
16Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 40mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
17Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 50mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V15Cái
18Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 50mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
19Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 50mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
20Lắp đặt phễu thu D100Mô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
21Lắp đặt van ren đường kính 25mmMô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
22Lắp đặt van ren đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
23Lắp đặt van ren đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
24Rắc nhông đồng D27Mô tả kỹ thuật theo chương V4cái
25Lắp đặt van ren đường kính 32mmMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
26Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
27Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
28Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
29Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
30Cầu chặn rác inoxMô tả kỹ thuật theo chương V10cái
31Lắp đặt giá treoMô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
32Lắp đặt bể chứa nước bằng inox dung tích 2m3Mô tả kỹ thuật theo chương V1Bể
GVẬT TƯ THOÁT NƯỚC
1Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=32mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,08100m
2Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=40mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,08100m
3Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=60mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,5100m
4Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=89mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,2100m
5Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=125mmMô tả kỹ thuật theo chương V0,1100m
6Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
7Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 40mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
8Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 65mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
9Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 89mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V10Cái
10Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 125mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
11Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
12Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 40mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V7Cái
13Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 65mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V7Cái
14Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 89mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
15Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 125mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
16Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 100mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
17Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 125mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V7Cái
18Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 89mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
19Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 125mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
20Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 65mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V7Cái
21Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V5Cái
22Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 40mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
23Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 65mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V6Cái
24Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 89mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V7Cái
25Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 125mm bằng phương pháp dán keoMô tả kỹ thuật theo chương V4Cái
26Lắp đặt chậu xí bệtMô tả kỹ thuật theo chương V5Bộ
27Lắp đặt chậu tiểu namMô tả kỹ thuật theo chương V3Bộ
28Lắp đặt chậu rửa 1 vòiMô tả kỹ thuật theo chương V4Bộ
29Lắp đặt kệ kínhMô tả kỹ thuật theo chương V2Cái
30Phao cơ D34Mô tả kỹ thuật theo chương V1cái
HBỂ TỰ HOẠI
1Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp IIIMô tả kỹ thuật theo chương V18,98m3
2Lót móng đá 4x6 VXM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,88m3
3Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 50Mô tả kỹ thuật theo chương V3,11m3
4Sản xuất bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đúc sẵn đá 1x2, vữa BT mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V0,62m3
5Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo chương V0,03100m2
6Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
7Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V0,076tấn
8Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 75Mô tả kỹ thuật theo chương V24,65m2
9Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằngMô tả kỹ thuật theo chương V0,34m3
IHẠNG MỤC: SÂN BÊ TÔNG
1Lót móng đá 4x6 VXM M50Mô tả kỹ thuật theo chương V131m3
2Bê tông nền đá 1x2, vữa BT mác 200Mô tả kỹ thuật theo chương V131m3
3Làm khe co 1x4 đường lăn, sân đỗMô tả kỹ thuật theo chương V6,86100m

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy trộn BT250l2
2Máy đầm dùi1,5 KW1
3Máy cắt uốn5 KW2
4Máy hàn23KW2
5Máy trộn vữa80l2
6Máy khoan4,5 KW1
7Máy đầm bàn1KW1
8Máy đào0,8m31
9Ô tô tự đổ10T1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng chiều rộng
0,6132 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp III
13,62 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào móng băng, rộng
31,08 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Lót móng đá 4x6 VXM M50
13,62 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Lót móng đá 4x6 VXM M50
6,22 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Bê tông móng rộng
45,52 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200
38,74 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật
1,808 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng
3,6312 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính
1,455 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính
5,618 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính >18mm
0,6616 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Xây móng đá hộc chiều dày
165,92 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,90
11,0641 100m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Mua đất đắp nền
1.000,39 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Vận chuyển đất các loại bằng thủ công 10m khởi điểm
1.000,39 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Vận chuyển đất các loại bằng thủ công 10m tiếp theo
1.000,39 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Bê tông cột tiết diện
8,51 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật
1,59 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200
19,64 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng
2,5576 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính
0,4819 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính
2,7885 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính >18mm, chiều cao
0,9135 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa BT mác 200
12,27 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái
1,2676 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính
1,464 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính >10mm, chiều cao
0,015 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200
4 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan
0,6184 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính
0,2291 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính >10mm, chiều cao
0,1505 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Sản xuất vì kèo thép hình liên kết hàn khẩu độ nhỏ
0,9454 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ
0,9454 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Bu long M24, L=500mm
36 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Bu long M14, L=150mm
24 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Bu long M16, L=60mm
36 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Bu long M14, L=60mm
48 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Bu long M20, L=60mm
36 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Sản xuất xà gồ thép
3,3056 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Lắp dựng xà gồ thép
3,3056 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp
400,16 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ
6,7176 100m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Làm trần bằng tấm nhựa + khung xương sắt L3x4
379,34 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Sản xuất cửa đi DLP Window, kính ghép 6,38mm (Hệ châu á dùng Profile KingBon-Trung Quốc, phụ kiện GQ )
48,75 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Sản xuất cửa sổ DLP Window, kính ghép 6,38mm (Hệ châu á dùng Profile KingBon-Trung Quốc, phụ kiện GQ )
41,04 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
89,79 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Sản xuất lan can inox (ram dốc)
5,04 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Sản xuất lan can sắt
46,62 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Lắp dựng lan can sắt, vữa XM mác 75
51,66 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án xây dựng huyện Lăk như sau:

  • Có quan hệ với 39 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,60 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,06%, Xây lắp 88,71%, Tư vấn 3,23%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 238.080.119.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 236.797.966.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,54%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Nhà văn hóa xã Buôn Tría; Hạng mục xây dựng nhà văn hóa xã (theo thiết kế mẫu) và sân bê tông". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Nhà văn hóa xã Buôn Tría; Hạng mục xây dựng nhà văn hóa xã (theo thiết kế mẫu) và sân bê tông" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 130

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nếu những người khác không hiểu được hành vi của ta – thì sao nào? Việc họ đòi hỏi rằng ta chỉ được làm điều họ hiểu là một nỗ lực để sai khiến ta. Nếu điều này nghĩa là “phi xã hội” hay “vô lý” trong mắt họ, thì mặc kệ họ đi. Họ hầu như căm ghét tự do và lòng can đảm muốn làm chính mình của ta. Ta không nợ ai lời giải thích hay phân trần, chừng nào hành động của ta không làm tổn thương và không xâm phạm tới họ. Có bao nhiêu cuộc đời đã bị hủy hoại bởi đòi hỏi phải “giải thích” này, thứ ám chỉ rằng lời giải thích phải “được hiểu” hay nói cách khác, được thừa nhận. Cứ để hành động của bạn bị phán xét, và từ hành động, là ý định thực sự của bạn, nhưng hãy nhớ rằng con người tự do chỉ nợ lời giải thích đối với chính mình – với lý trí và lương tâm của mình – và số ít người có thể có lý do xác thực yêu cầu lời giải thích. "

Erich Fromm

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...

Thống kê
  • 7795 dự án đang đợi nhà thầu
  • 296 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 478 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23746 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37368 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây