Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban quản lý dự án xây dựng huyện Lăk |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Nhà văn hóa xã Buôn Tría; Hạng mục xây dựng nhà văn hóa xã (theo thiết kế mẫu) và sân bê tông Tên dự án là: Nhà văn hóa xã Buôn Tría; Hạng mục xây dựng nhà văn hóa xã (theo thiết kế mẫu) và sân bê tông Thời gian thực hiện hợp đồng là : 365 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Chương trình MTQ GNBV |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Không |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 150 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 33.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 180 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Lắk -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: 04 Nơ Trang Lơng, TT Liên Sơn, huyện Lăk -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: 04 Nơ Trang Lơng, TT Liên Sơn, huyện Lăk |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: 04 Nơ Trang Lơng, TT Liên Sơn, huyện Lăk |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
365 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2016 đến năm 2018(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 495.000.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 8.000.000.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 2.281.216.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.281.216.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 2.281.216.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 2.281.216.000 VND. Phân cấp công trình: Công trình dân dụng Loại công trình: Công trình giáo dục Cấp công trình: Cấp IV | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trường | 1 | Kỹ sư | 3 | 3 |
2 | Người phụ trách kỹ thuật thi công | 1 | Trung cấp | 3 | 3 |
3 | Công nhân kỹ thuật | 5 | Bậc thợ >= 4/7 | 1 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | HẠNG MỤC: NHÀ VĂN HÓA | |||
B | XÂY LẮP | |||
1 | Đào móng chiều rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6132 | 100m3 |
2 | Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,62 | m3 |
3 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 31,08 | m3 |
4 | Lót móng đá 4x6 VXM M50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 13,62 | m3 |
5 | Lót móng đá 4x6 VXM M50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,22 | m3 |
6 | Bê tông móng rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 45,52 | m3 |
7 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 38,74 | m3 |
8 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,808 | 100m2 |
9 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,6312 | 100m2 |
10 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,455 | tấn |
11 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,618 | tấn |
12 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính >18mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6616 | tấn |
13 | Xây móng đá hộc chiều dày | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 165,92 | m3 |
14 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,0641 | 100m3 |
15 | Mua đất đắp nền | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.000,39 | m3 |
16 | Vận chuyển đất các loại bằng thủ công 10m khởi điểm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.000,39 | m3 |
17 | Vận chuyển đất các loại bằng thủ công 10m tiếp theo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.000,39 | m3 |
18 | Bê tông cột tiết diện | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 8,51 | m3 |
19 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,59 | 100m2 |
20 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19,64 | m3 |
21 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,5576 | 100m2 |
22 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,4819 | tấn |
23 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2,7885 | tấn |
24 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính >18mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9135 | tấn |
25 | Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa BT mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12,27 | m3 |
26 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,2676 | 100m2 |
27 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1,464 | tấn |
28 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính >10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,015 | tấn |
29 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | m3 |
30 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,6184 | 100m2 |
31 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2291 | tấn |
32 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính >10mm, chiều cao | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1505 | tấn |
33 | Sản xuất vì kèo thép hình liên kết hàn khẩu độ nhỏ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9454 | tấn |
34 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,9454 | tấn |
35 | Bu long M24, L=500mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | cái |
36 | Bu long M14, L=150mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24 | cái |
37 | Bu long M16, L=60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | cái |
38 | Bu long M14, L=60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48 | cái |
39 | Bu long M20, L=60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 36 | cái |
40 | Sản xuất xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,3056 | tấn |
41 | Lắp dựng xà gồ thép | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,3056 | tấn |
42 | Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 400,16 | m2 |
43 | Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,7176 | 100m2 |
44 | Làm trần bằng tấm nhựa + khung xương sắt L3x4 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 379,34 | m2 |
45 | Sản xuất cửa đi DLP Window, kính ghép 6,38mm (Hệ châu á dùng Profile KingBon-Trung Quốc, phụ kiện GQ ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 48,75 | m2 |
46 | Sản xuất cửa sổ DLP Window, kính ghép 6,38mm (Hệ châu á dùng Profile KingBon-Trung Quốc, phụ kiện GQ ) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 41,04 | m2 |
47 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 89,79 | m2 |
48 | Sản xuất lan can inox (ram dốc) | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5,04 | m2 |
49 | Sản xuất lan can sắt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,62 | m2 |
50 | Lắp dựng lan can sắt, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 51,66 | m2 |
51 | Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 46,62 | m2 |
52 | Xây móng gạch thẻ 4x8x19 chiều dầy >30cm, vữa XM mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10,97 | m3 |
53 | Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 10cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,63 | m3 |
54 | Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 54,16 | m3 |
55 | Trát tường ngoài chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 620,24 | m2 |
56 | Trát tường trong chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 551,43 | m2 |
57 | Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 159 | m2 |
58 | Trát xà dầm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 255,76 | m2 |
59 | Trát trần, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 126,76 | m2 |
60 | Trát sênô, mái hắt, lam ngang dày 1cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 61,84 | m2 |
61 | Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 123,28 | m2 |
62 | Quét flinkote chống thấm mái, sê nô, ô văng... | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 123,28 | m2 |
63 | Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75,4 | m |
64 | Đắp phào đơn, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 75,4 | m |
65 | Công tác ốp đá granit tự nhiên vào tường sử dụng keo dán | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,84 | m2 |
66 | Láng hè dày 3cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 53,28 | m2 |
67 | Bê tông nền đá 1x2, vữa BT mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,67 | m3 |
68 | Lót móng đá 4x6 VXM M50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 60,5 | m3 |
69 | Lát nền, sàn bằng gạch 300x300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25,5 | m2 |
70 | Công tác ốp gạch vào tường, trụ, cột, gạch 500x500mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 56,6 | m2 |
71 | Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, gạch 120x300mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 11,5 | m2 |
72 | Làm vách ngăn vệ sinh tấm Compac HPL | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,32 | m2 |
73 | Lát nền, sàn bằng gạch 600x600mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 513,55 | m2 |
74 | Bả bằng ma tít vào tường | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.103,57 | m2 |
75 | Bả bằng ma tít vào cột, dầm, trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 603,36 | m2 |
76 | Sơn tường ngoài nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Joton | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 608,74 | m2 |
77 | Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả 1 nước lót + 2 nước phủ bằng sơn Joton | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.098,19 | m2 |
78 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,09 | 100m |
79 | Cầu chặn rác | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
80 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,072 | 100m |
C | VẬT LIỆU ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt dây đơn, tiết diện 1x1,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1.200 | m |
2 | Lắp đặt dây đơn, tiết diện 1x2,5mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 700 | m |
3 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, tiết diện 2x4 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 40 | m |
4 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | cái |
5 | Lắp đặt công tắc 2 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 17 | cái |
6 | Lắp đặt công tắc 3 hạt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
7 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | bộ |
8 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | bộ |
9 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 1 bóng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | bộ |
10 | Lắp đặt quạt trần | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | cái |
11 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 19 | cái |
12 | Lắp đặt hộp nối , hộp phân dây, hộp công tác, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | hộp |
13 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 150 | m |
14 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 200 | m |
15 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 20 | m |
16 | Lắp đặt hộp nối , hộp phân dây, hộp công tác, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | hộp |
17 | Lắp đặt bảng gỗ vào tưởng gạch, kích thước bảng gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 27 | cái |
18 | Lắp đặt bảng gỗ vào tưởng gạch, kích thước bảng gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 35 | cái |
19 | Lắp đặt automat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤10A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
20 | Lắp đặt automat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤50A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | cái |
21 | Lắp đặt automat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤50A | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
22 | Lắp đặt bảng gỗ vào tưởng gạch, kích thước bảng gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
D | VẬT LIỆU ĐIỆN THOẠI + MẠNG NỘI BỘ | |||
1 | Lắp đặt bảng gỗ vào tưởng gạch, kích thước bảng gỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
2 | Lắp đặt ổ cắm đơn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
3 | Lắp đặt ổ cắm đôi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
4 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, tiết diện 2x0,5 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
5 | Lắp đặt dây dẫn 4 ruột, tiết diện 4x0,5 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 50 | m |
6 | Lắp đặt ống nhựa, máng nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đk ống | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 30 | m |
7 | AC dành cho Wireless | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
8 | Modem | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
9 | Spliter 4 cổng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
E | VẬT LIỆU CHỐNG SÉT | |||
1 | Gia công kim thu sét có chiều dài 1,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
2 | Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1,5m | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | cái |
3 | Kéo rải dây chống séttheo tường, cột và mái nhà loại dây thép D =10mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 25 | m |
4 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất loại dây thép D =12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | m |
5 | Chân đở dây D8 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
6 | Kéo rải dây chống séttheo tường, cột và mái nhà loại dây thép D =12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | m |
7 | Kéo rải dây chống sét dưới mương đất loại dây thép D =12mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | m |
8 | Eke thép D12 hàn giữa cọc và dây | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
9 | Gia công và đóng cọc chống sét | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cọc |
10 | Ốp mũ cọc L50x50x5, L=200mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | cái |
11 | Đào móng băng, rộng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | m3 |
12 | Đắp đất nền móng công trình, độ chặt K=0,90 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | m3 |
13 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,12 | 100m |
F | VẬT TƯ CẤP NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,3 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | 100m |
4 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | Cái |
5 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 40mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
6 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 50mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Cái |
7 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | Cái |
8 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 40mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
9 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 50mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
10 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
11 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 40mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
12 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 50mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
13 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 40mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | Cái |
14 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 50mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
15 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
16 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 40mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
17 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 50mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 15 | Cái |
18 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 50mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
19 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 50mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
20 | Lắp đặt phễu thu D100 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
21 | Lắp đặt van ren đường kính 25mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
22 | Lắp đặt van ren đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
23 | Lắp đặt van ren đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
24 | Rắc nhông đồng D27 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | cái |
25 | Lắp đặt van ren đường kính 32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
26 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
27 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
28 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
29 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
30 | Cầu chặn rác inox | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
31 | Lắp đặt giá treo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
32 | Lắp đặt bể chứa nước bằng inox dung tích 2m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | Bể |
G | VẬT TƯ THOÁT NƯỚC | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=32mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=40mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,08 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=60mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,5 | 100m |
4 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=89mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,2 | 100m |
5 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đk=125mm | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,1 | 100m |
6 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
7 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 40mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
8 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 65mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
9 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 89mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 10 | Cái |
10 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 125mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
11 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
12 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 40mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Cái |
13 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 65mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Cái |
14 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 89mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
15 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 125mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
16 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 100mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
17 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 125mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Cái |
18 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 89mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
19 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 125mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
20 | Lắp đặt cút nhựa miệng bát đường kính 65mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Cái |
21 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 32mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Cái |
22 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 40mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
23 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 65mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6 | Cái |
24 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 89mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 7 | Cái |
25 | Lắp đặt côn nhựa miệng bát đường kính 125mm bằng phương pháp dán keo | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Cái |
26 | Lắp đặt chậu xí bệt | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 5 | Bộ |
27 | Lắp đặt chậu tiểu nam | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3 | Bộ |
28 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 4 | Bộ |
29 | Lắp đặt kệ kính | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 2 | Cái |
30 | Phao cơ D34 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 1 | cái |
H | BỂ TỰ HOẠI | |||
1 | Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp III | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 18,98 | m3 |
2 | Lót móng đá 4x6 VXM M50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,88 | m3 |
3 | Xây tường gạch không nung (xi măng cốt liệu 4 lỗ, 80x80x180mm) chiều dày tường ≤ 30cm, chiều cao ≤ 4m, Vữa XM Mác 50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 3,11 | m3 |
4 | Sản xuất bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đúc sẵn đá 1x2, vữa BT mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,62 | m3 |
5 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn gỗ nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,03 | 100m2 |
6 | Lắp các loại cấu kiện BT đúc sẵn bằng thủ công trọng lượng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 12 | cái |
7 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn đúc sẵn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,076 | tấn |
8 | Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm, vữa XM mác 75 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 24,65 | m2 |
9 | Xếp đá khan không chít mạch, mặt bằng | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 0,34 | m3 |
I | HẠNG MỤC: SÂN BÊ TÔNG | |||
1 | Lót móng đá 4x6 VXM M50 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 131 | m3 |
2 | Bê tông nền đá 1x2, vữa BT mác 200 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 131 | m3 |
3 | Làm khe co 1x4 đường lăn, sân đỗ | Mô tả kỹ thuật theo chương V | 6,86 | 100m |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy trộn BT | 250l | 2 |
2 | Máy đầm dùi | 1,5 KW | 1 |
3 | Máy cắt uốn | 5 KW | 2 |
4 | Máy hàn | 23KW | 2 |
5 | Máy trộn vữa | 80l | 2 |
6 | Máy khoan | 4,5 KW | 1 |
7 | Máy đầm bàn | 1KW | 1 |
8 | Máy đào | 0,8m3 | 1 |
9 | Ô tô tự đổ | 10T | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đào móng chiều rộng | 0,6132 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Đào móng cột trụ, hố kiểm tra, rộng >1m,sâu >1m, đất cấp III | 13,62 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Đào móng băng, rộng | 31,08 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Lót móng đá 4x6 VXM M50 | 13,62 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Lót móng đá 4x6 VXM M50 | 6,22 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Bê tông móng rộng | 45,52 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 | 38,74 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật | 1,808 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng | 3,6312 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính | 1,455 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính | 5,618 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép móng đường kính >18mm | 0,6616 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Xây móng đá hộc chiều dày | 165,92 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Đắp đất công trình bằng đầm cóc, độ chặt K=0,90 | 11,0641 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Mua đất đắp nền | 1.000,39 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Vận chuyển đất các loại bằng thủ công 10m khởi điểm | 1.000,39 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Vận chuyển đất các loại bằng thủ công 10m tiếp theo | 1.000,39 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Bê tông cột tiết diện | 8,51 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn móng cột vuông, chữ nhật | 1,59 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Bê tông xà dầm, giằng nhà đá 1x2, vữa BT mác 200 | 19,64 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn xà dầm, giằng | 2,5576 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính | 0,4819 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính | 2,7885 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng đường kính >18mm, chiều cao | 0,9135 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Bê tông sàn mái đá 1x2, vữa BT mác 200 | 12,27 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn sàn mái | 1,2676 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính | 1,464 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép sàn mái đường kính >10mm, chiều cao | 0,015 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa BT mác 200 | 4 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Sản xuất, lắp dựng tháo dỡ ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái, chiều cao ắt, máng nước, tấm đan | 0,6184 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính | 0,2291 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Sản xuất, lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước đường kính >10mm, chiều cao | 0,1505 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Sản xuất vì kèo thép hình liên kết hàn khẩu độ nhỏ | 0,9454 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ | 0,9454 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Bu long M24, L=500mm | 36 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Bu long M14, L=150mm | 24 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Bu long M16, L=60mm | 36 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Bu long M14, L=60mm | 48 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Bu long M20, L=60mm | 36 | cái | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Sản xuất xà gồ thép | 3,3056 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Lắp dựng xà gồ thép | 3,3056 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Sơn sắt thép các loại 3 nước bằng sơn tổng hợp | 400,16 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Lợp mái, che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ | 6,7176 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Làm trần bằng tấm nhựa + khung xương sắt L3x4 | 379,34 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Sản xuất cửa đi DLP Window, kính ghép 6,38mm (Hệ châu á dùng Profile KingBon-Trung Quốc, phụ kiện GQ ) | 48,75 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Sản xuất cửa sổ DLP Window, kính ghép 6,38mm (Hệ châu á dùng Profile KingBon-Trung Quốc, phụ kiện GQ ) | 41,04 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm | 89,79 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Sản xuất lan can inox (ram dốc) | 5,04 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Sản xuất lan can sắt | 46,62 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Lắp dựng lan can sắt, vữa XM mác 75 | 51,66 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý dự án xây dựng huyện Lăk như sau:
- Có quan hệ với 39 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,60 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 8,06%, Xây lắp 88,71%, Tư vấn 3,23%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 238.080.119.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 236.797.966.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,54%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu những người khác không hiểu được hành vi của ta – thì sao nào? Việc họ đòi hỏi rằng ta chỉ được làm điều họ hiểu là một nỗ lực để sai khiến ta. Nếu điều này nghĩa là “phi xã hội” hay “vô lý” trong mắt họ, thì mặc kệ họ đi. Họ hầu như căm ghét tự do và lòng can đảm muốn làm chính mình của ta. Ta không nợ ai lời giải thích hay phân trần, chừng nào hành động của ta không làm tổn thương và không xâm phạm tới họ. Có bao nhiêu cuộc đời đã bị hủy hoại bởi đòi hỏi phải “giải thích” này, thứ ám chỉ rằng lời giải thích phải “được hiểu” hay nói cách khác, được thừa nhận. Cứ để hành động của bạn bị phán xét, và từ hành động, là ý định thực sự của bạn, nhưng hãy nhớ rằng con người tự do chỉ nợ lời giải thích đối với chính mình – với lý trí và lương tâm của mình – và số ít người có thể có lý do xác thực yêu cầu lời giải thích. "
Erich Fromm
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban quản lý dự án xây dựng huyện Lăk đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban quản lý dự án xây dựng huyện Lăk đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.