Thông báo mời thầu

Nhà Vệ Sinh Chợ Thị Trấn Hiệp Hòa

Tìm thấy: 04:10 05/05/2022
Ghi chú: Gói thầu chỉ dành cho nhà thầu cấp siêu nhỏ, nhỏ (theo quy định của pháp luật doanh nghiệp) tham gia đấu thầu

Chú ý: Đây sẽ là bản thay đổi cuối cùng 22:27 Ngày 20/05/2022

Gia hạn:
Thời điểm đóng thầu gia hạn từ 11:00 ngày 20/05/2022 đến 09:00 ngày 23/05/2022
Thời điểm mở thầu gia hạn từ 11:00 ngày 20/05/2022 đến 09:00 ngày 23/05/2022
Lý do lùi thời hạn:
Gia hạn tự động các gói thầu nằm trong khoảng thời gian Hệ thống gặp sự cố theo quy định tại Khoản 3
Điều 7 Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017.

Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Nhà Vệ Sinh Chợ Thị Trấn Hiệp Hòa
Gói thầu
Nhà Vệ Sinh Chợ Thị Trấn Hiệp Hòa
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Nhà Vệ Sinh Chợ Thị Trấn Hiệp Hòa
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Vốn bổ sung có mục tiêu năm 2022
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:00 23/05/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
120 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
04:01 05/05/2022
đến
09:00 23/05/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 23/05/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
4.000.000 VND
Bằng chữ
Bốn triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
150 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 23/05/2022 (20/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tín Đức
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Nhà Vệ Sinh Chợ Thị Trấn Hiệp Hòa
Tên dự toán là: Nhà Vệ Sinh Chợ Thị Trấn Hiệp Hòa
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Vốn bổ sung có mục tiêu năm 2022
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: UBND Thị trấn Hiệp Hòa, Địa chỉ: Khu vực 2, thị trấn Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Điện thoại: 02723854023
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tín Đức; UBND Thị trấn Hiệp Hòa

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tín Đức , địa chỉ: Số 79, Võ Văn Môn, Khu phố Bình Quân 1, Phường 4, Thành phố Tân An, tỉnh Long An
- Chủ đầu tư: UBND Thị trấn Hiệp Hòa, Địa chỉ: Khu vực 2, thị trấn Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Điện thoại: 02723854023

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Bản chính bảo lãnh dự thầu, tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ, năng lực và kinh nghiệm, kỹ thuật của nhà thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 4.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: UBND Thị trấn Hiệp Hòa, Địa chỉ: Khu vực 2, thị trấn Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Điện thoại: 02723854023
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND Thị trấn Hiệp Hòa, Địa chỉ: Khu vực 2, thị trấn Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Điện thoại: 02723854023
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: UBND Thị trấn Hiệp Hòa, Địa chỉ: Khu vực 2, thị trấn Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Điện thoại: 02723854023
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND Thị trấn Hiệp Hòa, Địa chỉ: Khu vực 2, thị trấn Hiệp Hòa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An, Điện thoại: 02723854023

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 46.353.400.000.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 9.270.690.000.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 3(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Hợp đồng thi công công trình dân dụng. Nhà thầu đính kèm bản scan từ bản chính hoặc bản sao y chứng thực các tài liệu sau: Hợp đồng thi công công trình dân dụng, Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành của chủ đầu tư, Hoá đơn VAT.
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 216.316.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình dân dụng
Cấp công trình: Cấp IV
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng.- Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Đã từng phụ trách chỉ huy trưởng công trường ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng.Tài liệu chứng minh gồm:1/ Các văn bằng chứng chỉ theo như yêu cầu nêu trên (tất cả các văn bằng chứng chỉ đều phải còn hiệu lực mới được chấp nhận);2/ Có xác nhận chức danh phù hợp với yêu cầu của HSMT: Xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã tham gia thực hiện hoặc Biên bản nghiệm thu công trình trong đó có ghi rõ chức danh nhân sự đảm nhận (đính kèm Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của Chủ đầu tư);3/ Hợp đồng lao động hoặc cam kết tham gia thực hiện gói thầu của nhân sự (còn hiệu lực).* Lưu ý: Các tài liệu phải được scan từ bản chính hoặc bản chụp được sao y chứng thực.51
2Cán bộ phụ trách hạng mục thi công xây dựng1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc chuyên ngành xây dựng dân dụng hoặc kỹ thuật xây dựng.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng hạng III trở lên.- Đã từng phụ trách ở vị trí như yêu cầu ít nhất 01 công trình xây dựng dân dụng.Tài liệu chứng minh gồm:1/ Các văn bằng chứng chỉ theo như yêu cầu nêu trên (tất cả các văn bằng chứng chỉ đều phải còn hiệu lực mới được chấp nhận);2/ Có xác nhận chức danh phù hợp với yêu cầu của HSMT: Xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã tham gia thực hiện hoặc Biên bản nghiệm thu công trình trong đó có ghi rõ chức danh nhân sự đảm nhận (đính kèm Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của Chủ đầu tư);3/ Hợp đồng lao động hoặc cam kết tham gia thực hiện gói thầu của nhân sự (còn hiệu lực).* Lưu ý: Các tài liệu phải được scan từ bản chính hoặc bản chụp được sao y chứng thực.31
3Cán bộ phụ trách hồ sơ thanh toán1- Tốt nghiệp đại học trở lên thuộc ngành kinh tế xây dựng hoặc ngành liên quan đến xây dựng.- Đã từng phụ trách ở vị trí như yêu cầu ít nhất 01công trình xây dựng dân dụng.Tài liệu chứng minh gồm:1/ Các văn bằng chứng chỉ theo như yêu cầu nêu trên (tất cả các văn bằng chứng chỉ đều phải còn hiệu lực mới được chấp nhận);2/ Có xác nhận chức danh phù hợp với yêu cầu của HSMT: Xác nhận của Chủ đầu tư công trình đã tham gia thực hiện hoặc Biên bản nghiệm thu công trình trong đó có ghi rõ chức danh nhân sự đảm nhận (đính kèm Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện; Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa công trình vào sử dụng hoặc xác nhận hoàn thành công trình của Chủ đầu tư);3/ Hợp đồng lao động hoặc cam kết tham gia thực hiện gói thầu của nhân sự (còn hiệu lực).* Lưu ý: Các tài liệu phải được scan từ bản chính hoặc bản chụp được sao y chứng thực.31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
ANHÀ VỆ SINH
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V của E-HSMT0,153100m3
2Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo chương V của E-HSMT1,176m3
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V của E-HSMT1,176m3
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V của E-HSMT2,484m3
5Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Theo chương V của E-HSMT0,263m3
6Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện Theo chương V của E-HSMT1,708m3
7Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V của E-HSMT0,098100m3
8Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao Theo chương V của E-HSMT5,619m3
9Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150Theo chương V của E-HSMT2,237m3
10Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trìnhTheo chương V của E-HSMT0,28100m2
11Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90Theo chương V của E-HSMT0,05100m3
12Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V của E-HSMT0,766m3
13Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo chương V của E-HSMT0,092100m2
14Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhậtTheo chương V của E-HSMT0,342100m2
15Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằngTheo chương V của E-HSMT0,595100m2
16Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTheo chương V của E-HSMT0,051100m2
17Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao Theo chương V của E-HSMT0,078m3
18Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày Theo chương V của E-HSMT10,094m3
19Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT81,465m2
20Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT21,84m2
21Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT157,215m2
22Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT9,61m2
23Trát xà dầm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT8,295m2
24Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT7,43m2
25Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V của E-HSMT81,465m2
26Bả bằng bột bả vào tườngTheo chương V của E-HSMT155,795m2
27Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trầnTheo chương V của E-HSMT26,335m2
28Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V của E-HSMT81,465m2
29Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủTheo chương V của E-HSMT182,13m2
30Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo chương V của E-HSMT5,6m2
31Cửa đi khung nhôm kính dày 5mm hệ 700Theo chương V của E-HSMT5,6m2
32Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhômTheo chương V của E-HSMT2,5m2
33Cửa sổ khung nhôm kính dày 5mm hệ 700Theo chương V của E-HSMT2,5m2
34Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT5,2m2
35Đắp phào đơn, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT28,4m
36Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT24,3m
37Lát nền, sàn, tiết diện gạch Theo chương V của E-HSMT29,43m2
38Lát bậc tam cấpTheo chương V của E-HSMT4,86m2
39Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch Theo chương V của E-HSMT7,02m2
40Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch Theo chương V của E-HSMT11,765m2
41Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,098tấn
42Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,027tấn
43Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,253tấn
44Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,121tấn
45Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,603tấn
46Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,02tấn
47Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,012tấn
48Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao Theo chương V của E-HSMT0,017tấn
49Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bệ máy, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,157tấn
50Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳTheo chương V của E-HSMT0,336100m2
51Lắp dựng xà gồ thépTheo chương V của E-HSMT0,133tấn
52Xà gồ thép tráng kẽm 40x80x1,8mmTheo chương V của E-HSMT0,133tấn
BCẤP THOÁT NƯỚC
1Đào móng công trình, chiều rộng móng Theo chương V của E-HSMT0,16100m3
2Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trìnhTheo chương V của E-HSMT0,753m3
3Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lót móng rộng Theo chương V của E-HSMT0,753m3
4Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng Theo chương V của E-HSMT1,978m3
5Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô... đá 1x2, vữa bê tông mác 200Theo chương V của E-HSMT0,502m3
6Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhậtTheo chương V của E-HSMT0,01100m2
7Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTheo chương V của E-HSMT2cấu kiện
8Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép Theo chương V của E-HSMT0,064tấn
9Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Theo chương V của E-HSMT2,576m3
10Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều dày Theo chương V của E-HSMT0,519m3
11Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT36,14m2
12Láng nền sàn có đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT4,235m2
13Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 2cm, vữa XM mác 75Theo chương V của E-HSMT6,022m2
14Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,85Theo chương V của E-HSMT0,039100m3
15Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính côn, cút 114mmTheo chương V của E-HSMT3cái
16Lắp đặt chậu rửa 1 vòiTheo chương V của E-HSMT2bộ
17Lắp đặt chậu xí bệtTheo chương V của E-HSMT4bộ
18Lắp đặt chậu tiểu namTheo chương V của E-HSMT2bộ
19Lắp đặt phễu thu, đường kính 100mmTheo chương V của E-HSMT6cái
20Lắp đặt gương soiTheo chương V của E-HSMT2cái
21Lắp đặt hộp đựngTheo chương V của E-HSMT4cái
22Lắp đặt vòi rửa vệ sinhTheo chương V của E-HSMT4cái
23Vách nhôm ngăn vệ sinh namTheo chương V của E-HSMT0,35m2
24Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 27mmTheo chương V của E-HSMT0,4100m
25Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 90mmTheo chương V của E-HSMT0,3100m
26Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 60mmTheo chương V của E-HSMT0,15100m
27Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 49mmTheo chương V của E-HSMT0,04100m
28Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đoạn ống dài 6m, đường kính ống 200mmTheo chương V của E-HSMT0,1100m
29Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 27mmTheo chương V của E-HSMT10cái
30Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 90mmTheo chương V của E-HSMT7cái
31Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 90mmTheo chương V của E-HSMT4cái
32Lắp đặt côn, cút nhựa nối bằng phương pháp măng sông, đường kính côn, cút 90mmTheo chương V của E-HSMT3cái
33Lắp đặt vòi rửa 1 vòiTheo chương V của E-HSMT2bộ
34Lắp đặt ống bê tông bằng cần cẩu, đoạn ống dài 4m, đường kính 400mmTheo chương V của E-HSMT8đoạn ống
35Lắp đặt khối móng bê tông đỡ đoạn ống, đường kính Theo chương V của E-HSMT16cái
36Bồn nước + Giá đỡ (1m3)Theo chương V của E-HSMT1bộ
37Nối ống bê tông bằng gioăng cao su, đường kính 400mmTheo chương V của E-HSMT7mối nối

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy cắt, uốn thépCòn sử dụng tốt. Tài liệu chứng minh: Trường hợp thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì cung cấp hoá đơn mua bán hoặc tài liệu chứng minh chủ sở hữu; Trường hợp nhà thầu thuê thì cung cấp hợp đồng thuê mướn + hoá đơn mua bán hoặc tài liệu chứng minh chủ sở hữu của bên cho thuê1
2Máy kinh vĩ hoặc thuỷ bình hoặc toàn đạcCòn sử dụng tốt. Tài liệu chứng minh: Trường hợp thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì cung cấp hoá đơn mua bán hoặc tài liệu chứng minh chủ sở hữu; Trường hợp nhà thầu thuê thì cung cấp hợp đồng thuê mướn + hoá đơn mua bán hoặc tài liệu chứng minh chủ sở hữu của bên cho thuê1
3Máy đầm đất cầm tayCòn sử dụng tốt. Tài liệu chứng minh: Trường hợp thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì cung cấp hoá đơn mua bán hoặc tài liệu chứng minh chủ sở hữu; Trường hợp nhà thầu thuê thì cung cấp hợp đồng thuê mướn + hoá đơn mua bán hoặc tài liệu chứng minh chủ sở hữu của bên cho thuê1
4Máy trộn bê tôngCòn sử dụng tốt. Tài liệu chứng minh: Trường hợp thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì cung cấp hoá đơn mua bán hoặc tài liệu chứng minh chủ sở hữu; Trường hợp nhà thầu thuê thì cung cấp hợp đồng thuê mướn + hoá đơn mua bán hoặc tài liệu chứng minh chủ sở hữu của bên cho thuê1
5Máy hànCòn sử dụng tốt. Tài liệu chứng minh: Trường hợp thiết bị thuộc sở hữu của nhà thầu thì cung cấp hoá đơn mua bán hoặc tài liệu chứng minh chủ sở hữu; Trường hợp nhà thầu thuê thì cung cấp hợp đồng thuê mướn + hoá đơn mua bán hoặc tài liệu chứng minh chủ sở hữu của bên cho thuê1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng
0,153 100m3 Theo chương V của E-HSMT
2 Đắp cát công trình bằng thủ công, đắp nền móng công trình
1,176 m3 Theo chương V của E-HSMT
3 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng
1,176 m3 Theo chương V của E-HSMT
4 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông móng rộng
2,484 m3 Theo chương V của E-HSMT
5 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện
0,263 m3 Theo chương V của E-HSMT
6 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông cột tiết diện
1,708 m3 Theo chương V của E-HSMT
7 Đắp đất công trình bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,098 100m3 Theo chương V của E-HSMT
8 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà; chiều cao
5,619 m3 Theo chương V của E-HSMT
9 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông nền đá 1x2, vữa bê tông mác 150
2,237 m3 Theo chương V của E-HSMT
10 Rải vải địa kỹ thuật làm móng công trình
0,28 100m2 Theo chương V của E-HSMT
11 Đắp cát công trình bằng máy đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt yêu cầu K=0,90
0,05 100m3 Theo chương V của E-HSMT
12 Bê tông đá dăm sản xuất bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan, ô văng đá 1x2, vữa bê tông mác 200
0,766 m3 Theo chương V của E-HSMT
13 Ván khuôn gỗ, ván khuôn móng cột, móng vuông, chữ nhật
0,092 100m2 Theo chương V của E-HSMT
14 Ván khuôn gỗ, ván khuôn cột, cột vuông, chữ nhật
0,342 100m2 Theo chương V của E-HSMT
15 Ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng
0,595 100m2 Theo chương V của E-HSMT
16 Ván khuôn gỗ, ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan
0,051 100m2 Theo chương V của E-HSMT
17 Xây các bộ phận kết cấu phức tạp khác bằng gạch đất sét nung 4x8x19, chiều cao
0,078 m3 Theo chương V của E-HSMT
18 Xây tường thẳng bằng gạch ống 8x8x19, chiều dày
10,094 m3 Theo chương V của E-HSMT
19 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
81,465 m2 Theo chương V của E-HSMT
20 Trát tường ngoài, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
21,84 m2 Theo chương V của E-HSMT
21 Trát tường trong, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
157,215 m2 Theo chương V của E-HSMT
22 Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang, chiều dày trát 1,5cm, vữa XM mác 75
9,61 m2 Theo chương V của E-HSMT
23 Trát xà dầm, vữa XM mác 75
8,295 m2 Theo chương V của E-HSMT
24 Trát sênô, mái hắt, lam ngang, vữa XM mác 75
7,43 m2 Theo chương V của E-HSMT
25 Bả bằng bột bả vào tường
81,465 m2 Theo chương V của E-HSMT
26 Bả bằng bột bả vào tường
155,795 m2 Theo chương V của E-HSMT
27 Bả bằng bột bả vào cột, dầm, trần
26,335 m2 Theo chương V của E-HSMT
28 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
81,465 m2 Theo chương V của E-HSMT
29 Sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn các loại, 1 nước lót, 2 nước phủ
182,13 m2 Theo chương V của E-HSMT
30 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
5,6 m2 Theo chương V của E-HSMT
31 Cửa đi khung nhôm kính dày 5mm hệ 700
5,6 m2 Theo chương V của E-HSMT
32 Lắp dựng cửa khung sắt, khung nhôm
2,5 m2 Theo chương V của E-HSMT
33 Cửa sổ khung nhôm kính dày 5mm hệ 700
2,5 m2 Theo chương V của E-HSMT
34 Láng nền sàn không đánh màu, chiều dày 3cm, vữa XM mác 75
5,2 m2 Theo chương V của E-HSMT
35 Đắp phào đơn, vữa XM mác 75
28,4 m Theo chương V của E-HSMT
36 Trát gờ chỉ, vữa XM mác 75
24,3 m Theo chương V của E-HSMT
37 Lát nền, sàn, tiết diện gạch
29,43 m2 Theo chương V của E-HSMT
38 Lát bậc tam cấp
4,86 m2 Theo chương V của E-HSMT
39 Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch
7,02 m2 Theo chương V của E-HSMT
40 Công tác ốp gạch vào chân tường, viền tường, viền trụ, cột, tiết diện gạch
11,765 m2 Theo chương V của E-HSMT
41 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép móng, đường kính cốt thép
0,098 tấn Theo chương V của E-HSMT
42 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,027 tấn Theo chương V của E-HSMT
43 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép cột, trụ, đường kính cốt thép
0,253 tấn Theo chương V của E-HSMT
44 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,121 tấn Theo chương V của E-HSMT
45 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính cốt thép
0,603 tấn Theo chương V của E-HSMT
46 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,02 tấn Theo chương V của E-HSMT
47 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép
0,012 tấn Theo chương V của E-HSMT
48 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước, đường kính cốt thép > 10mm, chiều cao
0,017 tấn Theo chương V của E-HSMT
49 Công tác gia công lắp dựng cốt thép, cốt thép bệ máy, đường kính cốt thép
0,157 tấn Theo chương V của E-HSMT
50 Lợp mái che tường bằng tôn múi chiều dài bất kỳ
0,336 100m2 Theo chương V của E-HSMT

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Trách nhiệm hữu hạn Tín Đức như sau:

  • Có quan hệ với 41 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,59 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0%, Xây lắp 92,59%, Tư vấn 0%, Phi tư vấn 7,41%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 106.525.369.467 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 103.024.019.764 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 3,29%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Nhà Vệ Sinh Chợ Thị Trấn Hiệp Hòa". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Nhà Vệ Sinh Chợ Thị Trấn Hiệp Hòa" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 67

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
28
Thứ hai
tháng 9
26
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Ất Sửu
giờ Bính Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5) , Mão (5-7) , Tỵ (9-11) , Thân (15-17) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Nghèo chẳng nên nói dối, giàu chẳng nên cậy mình. "

Thái Công

Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1995, tại kỳ họp thứ 8 Quốc hội nước...

Thống kê
  • 8391 dự án đang đợi nhà thầu
  • 166 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 182 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23696 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37161 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây