Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Điện lực Long Thành - Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai |
E-CDNT 1.2 |
Nhân công kéo dây điện kế và thực hiện đóng cắt điện của khách hàng năm 2019 khu vực 04 xã thuộc Thành phố Biên Hòa (Tam Phước, Phước Tân, An Hòa, Long Hưng) Thuê nhân công kéo dây điện kế năm 2019 và thực hiện đóng cắt điện do khách hàng quá hạn nợ tiền điện khu vực 04 xã thuộc Thành phố Biên Hòa (Tam Phước, Phước Tân, An Hòa, Long Hưng). 365 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn SXKD năm 2019 của Điện lực Long Thành. |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.7 | Không yêu cầu. |
E-CDNT 15.2 | Không áp dụng. |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 8.500.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Điện lực Long Thành, địa chỉ: Số 9, Lê Duẩn, tổ 8, khu 12, xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai (Chủ đầu tư & Bên mời thầu) -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Điện lực Long Thành – Công ty TNHH Một thành viên Điện lực Đồng Nai. - Số 9, Lê Duẩn, tổ 8, khu 12, xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. - Điện thoại: 02512. 210203 Fax: 02513. 845347 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Điện lực Long Thành – Công ty TNHH Một thành viên Điện lực Đồng Nai. - Số 9, Lê Duẩn, tổ 8, khu 12, xã Long Đức, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai. - Điện thoại: 02512. 210203 Fax: 02513. 845347 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: + Điện lực Long Thành, Số 9, Lê Duẩn, Tổ 8, Khu 12, Xã Long Đức, Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam. + Ðiện thoại: 0251.2210203 Fax: 0251.3845347. - Thông tin đường dây nóng: + Đường dây nóng của Báo đấu thầu: 024.3768 6611 + Địa chỉ email của Ban quản lý đấu thầu EVN: quanlydauthau @evn.com.vn; |
E-CDNT 34 |
20 20 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Kéo dây gắn mới điện kế 1 pha (gắn ngoài trụ) | 2.400 | Hồ sơ | Theo quy định nêu tại tại Mục 1 của II. “Yêu cầu về kỹ thuật” phần 2 Chương V của E-HSMT | ||
2 | Kéo dây gắn mới điện kế 1 pha (gắn trong nhà) | 20 | Hồ sơ | Theo quy định nêu tại tại Mục 1 của II. “Yêu cầu về kỹ thuật” phần 2 Chương V của E-HSMT | Không có cây sắt L50x50x5-1500 (mm) | |
3 | Kéo dây gắn mới điện kế 1 pha (gắn trong nhà) | 240 | Hồ sơ | Theo quy định nêu tại tại Mục 1 của II. “Yêu cầu về kỹ thuật” phần 2 Chương V của E-HSMT | Có cây sắt L50x50x5-1500 (mm) | |
4 | Kéo dây gắn mới điện kế ĐT 3 pha trực tiếp (gắn ngoài trụ) | 60 | Hồ sơ | Theo quy định nêu tại tại Mục 1 của II. “Yêu cầu về kỹ thuật” phần 2 Chương V của E-HSMT | ||
5 | Di dời điện kế 1 pha (gắn ngoài trụ) | 440 | Hồ sơ | Theo quy định nêu tại tại Mục 1 của II. “Yêu cầu về kỹ thuật” phần 2 Chương V của E-HSMT | ||
6 | Di dời điện kế 1 pha (gắn trong nhà) | 10 | Hồ sơ | Theo quy định nêu tại tại Mục 1 của II. “Yêu cầu về kỹ thuật” phần 2 Chương V của E-HSMT | Không có cây sắt L50x50x5-1500 (mm) | |
7 | Di dời điện kế 1 pha (gắn trong nhà) | 50 | Hồ sơ | Theo quy định nêu tại tại Mục 1 của II. “Yêu cầu về kỹ thuật” phần 2 Chương V của E-HSMT | Có cây sắt L50x50x5-1500 (mm) | |
8 | Di dời điện kế ĐT 3 pha trực tiếp (gắn ngoài trụ) | 7 | Hồ sơ | Theo quy định nêu tại tại Mục 1 của II. “Yêu cầu về kỹ thuật” phần 2 Chương V của E-HSMT | ||
9 | Ngừng và cấp điện trở lại (đối với khách hàng quá hạn nợ tiền điện) | 3.000 | Khách hàng | Theo quy định nêu tại tại Mục 1 của II. “Yêu cầu về kỹ thuật” phần 2 Chương V của E-HSMT |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 365 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Kéo dây gắn mới điện kế 1 pha (gắn ngoài trụ) | 2.400 | Hồ sơ | ||
2 | Kéo dây gắn mới điện kế 1 pha (gắn trong nhà) | 20 | Hồ sơ | ||
3 | Kéo dây gắn mới điện kế 1 pha (gắn trong nhà) | 240 | Hồ sơ | ||
4 | Kéo dây gắn mới điện kế ĐT 3 pha trực tiếp (gắn ngoài trụ) | 60 | Hồ sơ | ||
5 | Di dời điện kế 1 pha (gắn ngoài trụ) | 440 | Hồ sơ | ||
6 | Di dời điện kế 1 pha (gắn trong nhà) | 10 | Hồ sơ | ||
7 | Di dời điện kế 1 pha (gắn trong nhà) | 50 | Hồ sơ | ||
8 | Di dời điện kế ĐT 3 pha trực tiếp (gắn ngoài trụ) | 7 | Hồ sơ | ||
9 | Ngừng và cấp điện trở lại (đối với khách hàng quá hạn nợ tiền điện) | 3.000 | Khách hàng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Kỹ thuật viên chuyên ngành điện, do các Trường Cao đẳng hoặc Trung cấp nghề có chức năng cấp.(Kèm theo bằng cấp, chứng chỉ hành nghề, các giấy tờ phải có chứng thực của cơ quan pháp luật trong vòng 6 tháng tính đến thời điểm đóng thầu) | 1 | 2 | 2 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kéo dây gắn mới điện kế 1 pha (gắn ngoài trụ) | 2.400 | Hồ sơ | Theo quy định nêu tại tại Mục 1 của II. “Yêu cầu về kỹ thuật” phần 2 Chương V của E-HSMT | ||
2 | Kéo dây gắn mới điện kế 1 pha (gắn trong nhà) | 20 | Hồ sơ | Theo quy định nêu tại tại Mục 1 của II. “Yêu cầu về kỹ thuật” phần 2 Chương V của E-HSMT | ||
3 | Kéo dây gắn mới điện kế 1 pha (gắn trong nhà) | 240 | Hồ sơ | Theo quy định nêu tại tại Mục 1 của II. “Yêu cầu về kỹ thuật” phần 2 Chương V của E-HSMT | ||
4 | Kéo dây gắn mới điện kế ĐT 3 pha trực tiếp (gắn ngoài trụ) | 60 | Hồ sơ | Theo quy định nêu tại tại Mục 1 của II. “Yêu cầu về kỹ thuật” phần 2 Chương V của E-HSMT | ||
5 | Di dời điện kế 1 pha (gắn ngoài trụ) | 440 | Hồ sơ | Theo quy định nêu tại tại Mục 1 của II. “Yêu cầu về kỹ thuật” phần 2 Chương V của E-HSMT | ||
6 | Di dời điện kế 1 pha (gắn trong nhà) | 10 | Hồ sơ | Theo quy định nêu tại tại Mục 1 của II. “Yêu cầu về kỹ thuật” phần 2 Chương V của E-HSMT | ||
7 | Di dời điện kế 1 pha (gắn trong nhà) | 50 | Hồ sơ | Theo quy định nêu tại tại Mục 1 của II. “Yêu cầu về kỹ thuật” phần 2 Chương V của E-HSMT | ||
8 | Di dời điện kế ĐT 3 pha trực tiếp (gắn ngoài trụ) | 7 | Hồ sơ | Theo quy định nêu tại tại Mục 1 của II. “Yêu cầu về kỹ thuật” phần 2 Chương V của E-HSMT | ||
9 | Ngừng và cấp điện trở lại (đối với khách hàng quá hạn nợ tiền điện) | 3.000 | Khách hàng | Theo quy định nêu tại tại Mục 1 của II. “Yêu cầu về kỹ thuật” phần 2 Chương V của E-HSMT |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Điện lực Long Thành - Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai như sau:
- Có quan hệ với 174 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,73 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 13,75%, Xây lắp 31,96%, Tư vấn 43,64%, Phi tư vấn 10,31%, Hỗn hợp 0,34%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 230.243.975.655 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 198.889.208.718 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 13,62%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Sắc đẹp của người phụ nữ là lời hứa hẹn của hạnh phúc, chứ bản thân nó không bảo đảm cho hạnh phúc gia đình. "
Khuyết Danh
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Điện lực Long Thành - Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Điện lực Long Thành - Công ty TNHH MTV Điện lực Đồng Nai đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.