Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Trung tâm giống gia súc lớn Trung ương |
E-CDNT 1.2 |
Nhập khẩu bò đực BBB và Charolais thuần Nhập khẩu bò đực BBB và Charolais thuần thuộc Chương trình giống gốc vật nuôi năm 2021 90 Ngày |
E-CDNT 3 | NSNN cấp 2021 - Chương trình giống gốc vật nuôi |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | + Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Quyết định thành lập, có ngành nghề kinh doanh phù hợp với gói thầu; + Bản chụp báo cáo tài chính đầy đủ, đúng qui định trong 03 năm 2018, 2019, 2020 (bản nộp cơ quan thuế và có xác nhận của cơ quan thuế); + Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực văn bản xác nhận không nợ đọng thuế tính tới hết năm 2020 của cơ quan quản lý thuế của nhà thầu; + Bản chụp hợp đồng và biên bản nghiệm thu bàn giao hàng hóa hoặc Biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng được công chứng hoặc chứng thực có tính chất tương tự gói thầu; + Bản chụp được công chứng hoặc chứng thực văn bằng, chứng chỉ của các nhân sự chủ chốt thực hiện gói thầu; |
E-CDNT 10.2(c) | + Tài liệu chứng minh nguồn gốc: Có chứng nhận quốc gia về sản xuất giống và chất lượng giống; xác nhận di truyền của hội hoặc hiệp hội các nhà sản xuất giống (cung cấp khi bò về Việt Nam) + Tài liệu chứng minh lý lịch huyết thống 03 đời: Có đầy đủ lý lịch 3 đời (ông bà, bố mẹ và bản thân) của hội hoặc hiệp hội các nhà sản xuất giống, cung cấp khi bò về Việt Nam. + Tài liệu chứng minh thú y: Có giấy phép xuất nhập khẩu theo thông lệ quốc tế; Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật của cơ quan thú y nước sở tại (hoặc giấy chứng nhận sức khỏe) |
E-CDNT 12.2 | - Chào giá theo giá CIP (theo quy định của Incoterms 2010 cùng với các sửa đổi phù hợp nếu cần thiết); - Liệt kê đầy đủ các loại thuế và phí theo quy định của pháp luật; - Chào đầy đủ các chi phí cho vận chuyển, bảo hiểm suốt hành trình vận chuyển và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển; bò đực BBB và bò đực Charolais thuần giao tại Trạm Nghiên cứu và Sản xuất tinh đông lạnh Moncada (Tản Lĩnh, Ba Vì, Hà Nội). - Chào đầy đủ các chi phí cho dịch vụ kỹ thuật kèm theo để thực hiện gói thầu. |
E-CDNT 14.3 | Không áp dụng. |
E-CDNT 15.2 | Nhà thầu tham dự thầu phải cung cấp giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác, hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương. Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu không đính kèm giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương thì nhà thầu phải chịu trách nhiệm làm rõ, bổ sung trong quá trình đánh giá E-HSDT. Nhà thầu chỉ được trao hợp đồng sau khi đã đệ trình cho Chủ đầu tư giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương |
E-CDNT 16.1 | 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 45.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Trung tâm Giống gia súc lớn Trung ương
Địa chỉ: Số 6 Nguyễn Công Trứ, Hai Bà Trưng, Hà Nội.
Điện thoại: 02439724292; 02439718853
Fax: 02439719049 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn + Địa chỉ: Số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội + Điện thoại: 024.38468161; 024.38468160 + Fax: 024.38454319 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Thành lập khi có kiến nghị. |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: : Cục Chăn Nuôi + Địa chỉ: Số 16, Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội + Điện thoại: 0243.7286.130 + Fax: 0243.7345.444 |
E-CDNT 34 |
0 0 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Bò đực BBB thuần | 4 | con | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Bò đực Charolais thuần | 4 | con | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Chi phí kiểm dịch thú y đối với bò giống nhập khẩu | 1 | lần | Tại Trạm Nghiên cứu và sản xuất tinh đông lạnh Moncada (Tản Lĩnh, Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 45 ngày kể từ ngày giao bò tại Trạm Nghiên cứu và sản xuất tinh đông lạnh Moncada (Tản Lĩnh, Ba Vì, Hà Nội) |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 90 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Bò đực BBB thuần | 4 | con | Tại Trạm Nghiên cứu và sản xuất tinh đông lạnh Moncada (Tản Lĩnh, Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
2 | Bò đực Charolais thuần | 4 | con | Tại Trạm Nghiên cứu và sản xuất tinh đông lạnh Moncada (Tản Lĩnh, Ba Vì, Hà Nội) | Trong vòng 90 ngày kể từ ngày ký hợp đồng |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Cán bộ kỹ thuật | 1 | - Tốt nghiệp đại học ngành Chăn nuôi hoặc thú y hoặc Chăn nuôi – Thú y- Có hợp đồng lao động với nhà thầu phù hợp với thời gian thực hiện gói thầu | 5 | 3 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bò đực BBB thuần | 4 | con | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật | ||
2 | Bò đực Charolais thuần | 4 | con | Xem chỉ dẫn kỹ thuật tại chương V- yêu cầu về kỹ thuật |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Trung tâm giống gia súc lớn Trung ương như sau:
- Có quan hệ với 30 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,39 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 97,22%, Xây lắp 2,78%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 8.469.465.250 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 8.250.683.250 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,58%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đừng bao giờ từ bỏ thứ gì hoặc ai mà bạn không thể đi hết một ngày mà không nghĩ về họ. "
Khuyết Danh
Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Trung tâm giống gia súc lớn Trung ương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Trung tâm giống gia súc lớn Trung ương đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.