Thông báo mời thầu

Ống nhánh cấp nước các loại

Tìm thấy: 15:21 31/05/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Mạng lưới cấp nước huyện Mỏ Cày Nam năm 2021
Gói thầu
Ống nhánh cấp nước các loại
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Ống nhánh cấp nước các loại
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
14:00 15/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
15:15 31/05/2022
đến
14:00 15/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
14:00 15/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
15.000.000 VND
Bằng chữ
Mười lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 15/06/2022 (24/08/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty cổ phần Cấp thoát nước Bến Tre
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Ống nhánh cấp nước các loại
Tên dự án là: Mạng lưới cấp nước huyện Mỏ Cày Nam năm 2021
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 60 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Cấp thoát nước Bến Tre , địa chỉ: 103 Nguyễn Huệ, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Cấp thoát nước Bến Tre, địa chỉ: số 103, Nguyễn Huệ, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, điện thoại: 02753.811534
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn thẩm tra Hồ sơ thiết kế, dự toán: Trung tâm Tư vấn và Kiểm định xây dựng Bến Tre; địa chỉ số 03, Cách mạng tháng Tám, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre; điện thoại: 02753.825.950 + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá E-HSDT: Tổ chuyên gia - Công ty cổ phần Cấp thoát nước Bến Tre, địa chỉ: số 103, Nguyễn Huệ, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, điện thoại: 02753.811534; + Tư vấn thẩm định E-HSMT và kết quả lựa chọn nhà thầu: Tổ thẩm định - Công ty cổ phần Cấp thoát nước Bến Tre, địa chỉ: số 103, Nguyễn Huệ, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, điện thoại: 02753.811534.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty cổ phần Cấp thoát nước Bến Tre , địa chỉ: 103 Nguyễn Huệ, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
- Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Cấp thoát nước Bến Tre, địa chỉ: số 103, Nguyễn Huệ, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, điện thoại: 02753.811534

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Tài liệu chứng minh nhà thầu là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ phù hợp qui định của pháp luật theo Nghị định 39/2018/NĐ-CP ngày 11/3/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Cấp thoát nước Bến Tre, địa chỉ: số 103, Nguyễn Huệ, phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, điện thoại: 02753.811534
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Bà Nguyễn Thị Diễm Phượng - Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty; Số điện thoại: 0918.820999
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ông Trần Hùng - Tổng Giám đốc Công ty; Số điện thoại: 09182.09192
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Ông Lê Văn Phong - Trưởng ban kiểm soát Công ty; Số điện thoại: 0913.886203

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
60 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành cấp nước;- Có chứng chỉ (hoặc chứng nhận) huấn luyện an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy;- Có giấy chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ chỉ huy trưởng công trình;- Tất cả chứng chỉ, chứng nhận phải còn hiệu lực;- Đính kèm Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước) hạng III trở lên hoặcđã từng trực tiếp tham gia thi công xây dựng ít nhất 01 công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước) cấp III trở lên hoặc 02 công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước) cấp IV, (Đính kèm bản chính hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền: Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện; Biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng (hoặc xác nhận hoàn thành của Chủ đầu tư hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng); Xác nhận của Chủ đầu tư về nhân sự tham gia có tên cán bộ được đề xuất của nhà thầu).51
2Cán bộ phụ trách kỹ thuật thi công1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành cấp nước;- Có chứng chỉ (hoặc chứng nhận) huấn luyện an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy;- Tất cả chứng chỉ, chứng nhận phải còn hiệu lực;- Đính kèm Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;- Đã từng làm cán bộ kỹ thuật thi công 01 công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước) cấp III trở lên hoặc 02 công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước) cấp IV, (Đính kèm bản chính hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền: Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện; Biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng (hoặc xác nhận hoàn thành của Chủ đầu tư hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng); Xác nhận của Chủ đầu tư về nhân sự tham gia có tên cán bộ được đề xuất của nhà thầu).31
3Đội trưởng phụ trách thi công1- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành cấp nước;- Có chứng chỉ (hoặc chứng nhận) huấn luyện an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy;- Tất cả chứng chỉ, chứng nhận phải còn hiệu lực;- Đính kèm Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân;- Đã từng làm đội trưởng phụ trách thi công 01 công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước) cấp III trở lên hoặc 02 công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước) cấp IV, (Đính kèm bản chính hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền: Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện; Biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng (hoặc xác nhận hoàn thành của Chủ đầu tư hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng); Xác nhận của Chủ đầu tư về nhân sự tham gia có tên cán bộ được đề xuất của nhà thầu).31
4Cán bộ phụ trách công tác trắc địa1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành xây dựng hoặc địa chất hoặc trắc địa;- Có chứng chỉ hành nghề khảo sát địa hình;- Có chứng chỉ (hoặc chứng nhận) huấn luyện an toàn lao động;- Tất cả chứng chỉ, chứng nhận phải còn hiệu lực;- Đính kèm Giấy chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.- Đã từng làm cán bộ phụ trách công tác trắc địa 01 công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước) cấp III trở lên hoặc 02 công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp nước) cấp IV, (Đính kèm bản chính hoặc bản chụp được chứng thực tại cơ quan có thẩm quyền: Hợp đồng thi công công trình đã thực hiện; Biên bản nghiệm thu công trình hoàn thành đưa vào sử dụng (hoặc xác nhận hoàn thành của Chủ đầu tư hoặc Biên bản thanh lý hợp đồng); Xác nhận của Chủ đầu tư về nhân sự tham gia có tên cán bộ được đề xuất của nhà thầu).31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN XÂY DỰNG
1Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 14cmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt9.800100m
2Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt ≤ 7cmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,34100m
3Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tayTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt22.650m3
4Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB40Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt22.650m3
5Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt25.500m2
6Phá dỡ nền gạch đất nungTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt4.800m2
7Lát nền, sàn tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M100, XM PCB40Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt11.700m2
8Lát sân, nền đường vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM M100, XM PCB40Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt13.800m2
9Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt4.800m2
10Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất ITuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt699.2801m3
11Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt658.200m3
12Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất ITuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,2878100m3
13Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất IITuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,027100m3
14Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt26.410100m3
15Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,0212100m3
16Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kwTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt4.500m3
17Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trênTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,0379100m3
18Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng 1,5kg/m2Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,102100m2
19Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,102100m2
20Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất ITuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,7165100m3
21Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng, đoạn ống dài 6m - Đường kính 200mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,12100m
22Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng, đoạn ống dài 6m - Đường kính 150mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt14.279100m
23Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt8.815100m
24Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 50mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,13100m
25Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 180mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 10,7mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt2.300100m
26Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 125mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 7,4mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,37100m
27Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng p/p hàn - Đường kính ống 63mm, đoạn ống dài 50mTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt4.100100 m
28Lắp đặt côn, cút gang bằng p/p nối goăng cao su - Đường kính 150mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt1.000cái
29Lắp đặt côn, cút gang bằng p/p nối goăng cao su - Đường kính 150mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt1.000cái
30Lắp đặt côn, cút gang nối bằng p/p mặt bích - Đường kính 150mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt2.000cái
31Lắp đặt côn, cút gang nối bằng p/p mặt bích - Đường kính 150mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt2.000cái
32Lắp đặt côn, cút gang nối bằng p/p mặt bích - Đường kính 100mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt2.000cái
33Lắp đặt côn, cút gang bằng p/p nối goăng cao su - Đường kính 150mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt2.000cái
34Lắp đặt côn, cút gang bằng p/p nối goăng cao su - Đường kính 150mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt2.000cái
35Lắp đặt côn, cút gang nối bằng p/p mặt bích - Đường kính 150mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt1.000cái
36Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 180mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 10,7mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt6.000cái
37Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 125mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 7,4mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt4.000cái
38Lắp đặt BU - Đường kính 150mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt1.000cái
39Lắp đặt BU - Đường kính 150mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt3.000cái
40Lắp đặt BU - Đường kính 100mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt4.000cái
41Lắp đặt BE - Đường kính 150mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt1.000cái
42Lắp đặt BE - Đường kính 100mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt2.000cái
43Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 150mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt4.000cái
44Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 100mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt4.000cái
45Lắp đặt côn, cút gang nối bằng p/p mặt bích - Đường kính 150mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt2.000cái
46Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 150mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt2.000cái
47Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt5.000cái
48Lắp đặt van ren - Đường kính50mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt8.000cái
49Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt2.000cái
50Lắp đặt van xả khí - Đường kính 25mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt2.000cái
51Lắp đai khởi thuỷ - Đường kính 100mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt1.000cái
52Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 50mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt1.000cái
53Lắp đặt côn, cút thép tráng kẽm nối bằng p/p măng sông - Đường kính 20mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt2.000cái
54Lắp đặt BE - Đường kính 100mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt2.000cái
55Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt2.000cái
56Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt1.000cái
57Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 50mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt3.000cái
58Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 63mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt1.000cái
59Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt3.000cái
60Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt6.000cái
61Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt3.000cái
62Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 50mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt1.000cái
63Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 50mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt3.000cái
64Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 50mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt6.000cái
65Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 50mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt12.000cái
66Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 63mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt3.000cái
67Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 63mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt1.000cái
68Lắp đặt măng sông nhựa HDPE - Đường kính 63mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt3.000cái
69Lắp nút bịt nhựa nối măng sông - Đường kính 50mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt1.000cái
70Sản xuất mặt bích rỗng, khối lượng 1 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,1553tấn
71Sản xuất mặt bích rỗng, khối lượng 1 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,0323tấn
72Sản xuất mặt bích đặc, khối lượng 1 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,0119tấn
73Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt116.4191m2
74Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 180mm chiều dày 10,7mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt12.000cái
75Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 125mm chiều dày 7,4mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt8.000cái
76Lắp bích thép - Đường kính 150mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt2.000cái
77Lắp bích thép - Đường kính 100mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt2.000cái
78Lắp đặt BU - Đường kính 150mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt14.000cái
79Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đanTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,0672100m2
80Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,5789m3
81Cắt ống HDPE - Đường kính 150mm bằng thủ côngTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,210 mối
82Cắt ống HDPE - Đường kính 100mm bằng thủ côngTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,210 mối
83Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 150mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt16.520100m
84Khử trùng ống nước - Đường kính 150mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt16.520100m
85Khử trùng ống nước - Đường kính 150mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt16.520100m
86Thử áp lực đường ống nhựa - Đường kính 100mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt9.000100m
87Khử trùng ống nước - Đường kính 100mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt9.000100m
88Khử trùng ống nước - Đường kính 100mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt9.000100m
89Khử trùng ống nước - Đường kính 100mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt4.172100m
90Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,0899tấn
91Gia công, lắp đặt cốt thép cột, cọc, cừ, xà dầm, giằng, ĐK ≤10mmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,2059tấn
92Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, cọc, cộtTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,3865100m2
93Bê tông cọc, cột, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt2.636m3
94Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,0016tấn
95Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,128100m2
96Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản xuất bằng máy trộn)Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,5738m3
97Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 1x2, PCB40Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,413m3
98Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤75kgTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt10.0001 cấu kiện
99Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt42.0001 cấu kiện
100Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt26.0001cấu kiện
101Gia công các kết cấu thép vỏ bao cheTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,0481tấn
102Gia công các kết cấu thép vỏ bao cheTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,0197tấn
103Lắp đặt kết cấu thép vỏ bao cheTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,0678tấn
104Gia công hệ khung dànTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,026tấn
105Gia công hệ khung dànTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,017tấn
106Gia công hệ khung dànTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,0019tấn
107Gia công hệ khung dànTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,0624tấn
108Gia công hệ khung dànTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,0181tấn
109Lắp dựng kết cấu thép hệ khung dàn, sàn đạo trên cạnTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,1253tấn
110Khoan bê tông bằng máy khoan - Lỗ khoan Fi ≤16mm, chiều sâu khoan ≤20cmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt21.0001 lỗ khoan
111Bu lông M16*60Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt22.000bộ
112Bu lông M10*40Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt36.000bộ
113Bu lông M18*250Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt7.000bộ
114Bu lông nở M16*100Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt14.000bộ
115Bu lông M14*150Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt70.000bộ
116Bu lông M12*100Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt48.000bộ
117Cao su tấmTuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt0,112m2

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy bơm nướcđộng cơ diezel - công suất >5CV(Đính kèm hóa đơn VAT mua sắm thiết bị)1
2Máy đầm đất cầm taytrọng lượng >70kg(Đính kèm hóa đơn VAT mua sắm thiết bị)1
3Máy khoan bê tông cầm taycông suất >1,5kW(Đính kèm hóa đơn VAT mua sắm thiết bị)1
4Máy gia nhiệt D315D315(Đính kèm hóa đơn VAT mua sắm thiết bị)1
5Máy cắt bê tông MCD 218công suất 12CV)(Đính kèm hóa đơn VAT mua sắm thiết bị)1
6Máy đào≤ 0,4m3(Đính kèm hóa đơn VAT mua sắm thiết bị)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Cắt khe dọc đường bê tông đầm lăn (RCC), chiều dày mặt đường ≤ 14cm
9.800 100m Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
2 Cắt mặt đường bê tông Asphan chiều dày lớp cắt ≤ 7cm
0,34 100m Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
3 Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan cầm tay
22.650 m3 Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
4 Bê tông nền, đá 1x2, vữa BT M200, XM PCB40
22.650 m3 Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
5 Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại
25.500 m2 Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
6 Phá dỡ nền gạch đất nung
4.800 m2 Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
7 Lát nền, sàn tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M100, XM PCB40
11.700 m2 Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
8 Lát sân, nền đường vỉa hè bằng gạch xi măng, vữa XM M100, XM PCB40
13.800 m2 Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
9 Lát gạch đất nung - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40
4.800 m2 Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
10 Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất I
699.280 1m3 Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
11 Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công
658.200 m3 Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
12 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất I
0,2878 100m3 Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
13 Đào kênh mương, chiều rộng kênh mương ≤6m bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất II
0,027 100m3 Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
14 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,85
26.410 100m3 Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
15 Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ chặt Y/C K = 0,95
0,0212 100m3 Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
16 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw
4.500 m3 Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
17 Thi công móng cấp phối đá dăm lớp trên
0,0379 100m3 Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
18 Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, lượng 1,5kg/m2
0,102 100m2 Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
19 Rải thảm mặt đường bê tông nhựa (Loại C ≤ 12,5) - Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm
0,102 100m2 Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
20 Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất I
0,7165 100m3 Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
21 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng, đoạn ống dài 6m - Đường kính 200mm
0,12 100m Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
22 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng, đoạn ống dài 6m - Đường kính 150mm
14.279 100m Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
23 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng p/p nối gioăng, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm
8.815 100m Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
24 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 50mm
0,13 100m Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
25 Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 180mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 10,7mm
2.300 100m Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
26 Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 125mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 7,4mm
0,37 100m Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
27 Lắp đặt ống nhựa HDPE bằng p/p hàn - Đường kính ống 63mm, đoạn ống dài 50m
4.100 100 m Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
28 Lắp đặt côn, cút gang bằng p/p nối goăng cao su - Đường kính 150mm
1.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
29 Lắp đặt côn, cút gang bằng p/p nối goăng cao su - Đường kính 150mm
1.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
30 Lắp đặt côn, cút gang nối bằng p/p mặt bích - Đường kính 150mm
2.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
31 Lắp đặt côn, cút gang nối bằng p/p mặt bích - Đường kính 150mm
2.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
32 Lắp đặt côn, cút gang nối bằng p/p mặt bích - Đường kính 100mm
2.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
33 Lắp đặt côn, cút gang bằng p/p nối goăng cao su - Đường kính 150mm
2.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
34 Lắp đặt côn, cút gang bằng p/p nối goăng cao su - Đường kính 150mm
2.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
35 Lắp đặt côn, cút gang nối bằng p/p mặt bích - Đường kính 150mm
1.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
36 Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 180mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 10,7mm
6.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
37 Lắp đặt cút nhựa HDPE đường kính 125mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 7,4mm
4.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
38 Lắp đặt BU - Đường kính 150mm
1.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
39 Lắp đặt BU - Đường kính 150mm
3.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
40 Lắp đặt BU - Đường kính 100mm
4.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
41 Lắp đặt BE - Đường kính 150mm
1.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
42 Lắp đặt BE - Đường kính 100mm
2.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
43 Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 150mm
4.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
44 Lắp đặt mối nối mềm - Đường kính 100mm
4.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
45 Lắp đặt côn, cút gang nối bằng p/p mặt bích - Đường kính 150mm
2.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
46 Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 150mm
2.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
47 Lắp đặt van mặt bích - Đường kính 100mm
5.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
48 Lắp đặt van ren - Đường kính50mm
8.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
49 Lắp đặt van ren - Đường kính ≤25mm
2.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt
50 Lắp đặt van xả khí - Đường kính 25mm
2.000 cái Tuân thủ yêu cầu của HSTK được duyệt

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CẤP THOÁT NƯỚC BẾN TRE như sau:

  • Có quan hệ với 41 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,17 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 32,56%, Xây lắp 62,79%, Tư vấn 2,33%, Phi tư vấn 0%, Hỗn hợp 2,33%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 0 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 0 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Ống nhánh cấp nước các loại". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Ống nhánh cấp nước các loại" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 31

Banner dai - thi trac nghiem dau thau
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Người ta không lười biếng. Chỉ đơn giản là họ có mục tiêu thấp kém – hay nói cách khác, mục tiêu không truyền cảm hứng cho họ. "

Tony Robbins

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8474 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1062 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1341 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25359 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39431 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây