Thông báo mời thầu

Phần xây lắp công trình và đảm bảo an toàn giao thông

Tìm thấy: 09:50 26/06/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Đường giao thông xã Quỳnh Vinh nối Quốc lộ 48D đến đường vào Nhà máy xi măng Hoàng Mai
Gói thầu
Phần xây lắp công trình và đảm bảo an toàn giao thông
Chủ đầu tư
Chủ đầu tư: UBND xã Quỳnh Vinh, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An, điện thoại số 0972941943
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Đường giao thông xã Quỳnh Vinh nối Quốc lộ 48D đến đường vào Nhà máy xi măng Hoàng Mai
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Ngân sách thị xã bố trí theo kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Ngân sách xã và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
15:00 06/07/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
09:45 26/06/2022
đến
15:00 06/07/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
15:00 06/07/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
53.000.000 VND
Bằng chữ
Năm mươi ba triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 06/07/2022 (04/10/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: CÔNG TY CP XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI CÔNG CƯỜNG
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Phần xây lắp công trình và đảm bảo an toàn giao thông
Tên dự án là: Đường giao thông xã Quỳnh Vinh nối Quốc lộ 48D đến đường vào Nhà máy xi măng Hoàng Mai
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 12 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách thị xã bố trí theo kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; Ngân sách xã và huy động các nguồn vốn hợp pháp khác
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CP XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI CÔNG CƯỜNG , địa chỉ: Số 5, đường Kim Đồng, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND xã Quỳnh Vinh, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An, điện thoại số 0972941943
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Tư vấn và Đầu tư xây dựng Trường Lâm địa chỉ: Xóm 13, Xã Quỳnh Thạch, Huyện Quỳnh Lưu, Tỉnh Nghệ An; + Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: Sở Giao thông vận tải tỉnh Nghệ An + Tư vấn lập E-HSMT và đánh giá Hồ sơ dự thầu Công ty CP xây dựng và thương mại Công Cường địa chỉ: Số 5, đường Kim Đồng, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An; + Thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty CP kiến trúc xây dựng 360;

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: CÔNG TY CP XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI CÔNG CƯỜNG , địa chỉ: Số 5, đường Kim Đồng, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND xã Quỳnh Vinh, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An, điện thoại số 0972941943

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng thi công công trình giao thông Hạng IV trở lên - Các máy móc phục vụ thi công gói thầu này phải có hóa đơn GTGT, đối với ô tô phải có đăng ký. Với trường hợp xe máy, thiết bị thi công nhà thầu không có phải đi thuê phải có Hợp đồng nguyên tắc thuê xe máy dành riêng cho gói thầu này và các giấy tờ kèm theo. - Chỉ huy trưởng, cán bộ kỹ thuật phải kèm theo các giấy tờ có liên quan
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 53.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 30 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Chủ đầu tư: UBND xã Quỳnh Vinh, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An, điện thoại số 0972941943
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Sở Kế hoạch và Đầu tư Nghệ An + Số điện thoại: "Đường dây nóng" 0383.594.554 (trong giờ hành chính) + Số điện thoại thường trực tham mưu về quản lý đấu thầu: 0949201888 + Hộp thư điện tử: [email protected].;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tổ tư vấn Công ty CP xây dựng và thương mại Công Cường địa chỉ: Số 5, đường Kim Đồng, phường Hưng Phúc, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
UBND xã Quỳnh Vinh, thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An, điện thoại: 0972941943

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
12 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trường1Có bằng đại học trở lên về chuyên nghành xây dựng cầu đường hoặc kỹ sư xây dựng, có chứng chỉ hành nghề tư vấn giám sát thi công xây dựng hạng III còn hiệu lực hoặc chứng chỉ hành nghề Chỉ huy trưởng công trường hạng III. Có hợp đồng lao động còn thời hạn với nhà thầu53
2Cán bộ kỹ thuật thi công1Có bằng đại học trở lên về chuyên nghành xây dựng cầu đường hoặc kỹ sư xây dựng; Có hợp đồng lao động còn thời hạn với nhà thầu32
3Cán bộ phụ trách an toàn lao động, vệ sinh môi trường1Có bằng đại học trở lên về chuyên nghành xây dựng cầu đường hoặc kỹ sư xây dựng; Có hợp đồng lao động còn thời hạn với nhà thầu32

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AĐƯỜNG GIAO THÔNG
1Vét bùn bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V915,03m3
2Đào khuôn đường, đào cấp đất cấp 2 bằng thủ công (2%)Mô tả kỹ thuật theo chương V0,56m3
3Đào khuôn đường, đào cấp đất cấp 2 bằng máy (98%)Mô tả kỹ thuật theo chương V27,34m3
4Đánh cấp, đào cấp đất cấp 2 bằng thủ công (2%)Mô tả kỹ thuật theo chương V2,77m3
5Đánh cấp, đào cấp đất cấp 2 bằng máy (98%)Mô tả kỹ thuật theo chương V135,85m3
6Đắp đất K95 bằng đầm cóc (2%)Mô tả kỹ thuật theo chương V122,83m3
7Đắp đất nền đường K95 bằng máy đầm 16T (98%)Mô tả kỹ thuật theo chương V6.018,64m3
8Đắp đất nền đường K98 bằng máy đầm 16TMô tả kỹ thuật theo chương V266,81m3
9Trồng cỏMô tả kỹ thuật theo chương V2.191,02m2
10Mua và vận chuyển đất đắpMô tả kỹ thuật theo chương V8.951,77m3
11Vận chuyển đất cấp 1 ra bãi thảiMô tả kỹ thuật theo chương V932,43m3
12Vận chuyển đất cấp 2 ra bãi thảiMô tả kỹ thuật theo chương V166,52m3
13San ủi bãi thảiMô tả kỹ thuật theo chương V1.098,95m3
14Bê tông mặt đường M250 đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo chương V207,09m3
15Lớp giấy dầu chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo chương V1.035,43m2
16Lớp đá 4x6 chèn đá dăm dày 14cmMô tả kỹ thuật theo chương V1.035,43m2
17Ván khuôn thép mặt đường đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo chương V107,2m2
18Cắt mặt đường BTXMMô tả kỹ thuật theo chương V178,5m
19Ma títMô tả kỹ thuật theo chương V0,53m3
20Gỗ đệmMô tả kỹ thuật theo chương V0,12m3
BAN TOÀN GIAO THÔNG
1Lắp đặt hộ lan mềm tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương V40m
2Cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương V54cọc
3Lắp đặt biển báo tam giác A90Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
CĐẢM BẢO AN TOÀN GIAO THÔNG
1Công trực gác đảm bảo giao thôngMô tả kỹ thuật theo chương V30công
2Lắp đặt biển báo chữ nhật KT 1,3x0,32m (507) (khấu hao 10%)Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
3Lắp đặt biển báo tròn D70 (khấu hao 10%)Mô tả kỹ thuật theo chương V2cái
4Lắp đặt biển báo tam giác A70 (khấu hao 10%)Mô tả kỹ thuật theo chương V6cái
5Đèn cảnh báo ban đêmMô tả kỹ thuật theo chương V6cái
6Barie chắn đườngMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
7Ống nhựa PVC D76 (khấu hao 20%)Mô tả kỹ thuật theo chương V129,6m
8Dây nilong ATGTMô tả kỹ thuật theo chương V834,656m
9Bê tông đế cọc tiêu đúc sẵn M200Mô tả kỹ thuật theo chương V1,46m3
10Ván khuôn thép đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V19,44m2
11Vữa xi măng M50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,5m2
DPHẦN CẦU
1Bê tông dầm T 40MPa, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V32,42m3
2Sản xuất bê tông bằng trạm trộn 90m3/hMô tả kỹ thuật theo chương V32,91m3
3Vận chuyển bê tông bằng ô tô 6m3, cự ly 9kmMô tả kỹ thuật theo chương V32,91m3
4Cốt thép dầm D Mô tả kỹ thuật theo chương V2,152tấn
5Cốt thép dầm D Mô tả kỹ thuật theo chương V5,16tấn
6Cốt thép dầm D>18mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,59tấn
7Ván khuôn dầm TMô tả kỹ thuật theo chương V240,04m2
8Di chuyển dầm 12 Mô tả kỹ thuật theo chương V6dầm
9Nâng hạ dầmMô tả kỹ thuật theo chương V6dầm
10Lắp đặt dầm vào vị tríMô tả kỹ thuật theo chương V6dầm
11Bê tông dầm ngang, mối nối 30MPa, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,43m3
12Sản xuất bê tông bằng trạm trộn 90m3/hMô tả kỹ thuật theo chương V2,46m3
13Vận chuyển bê tông bằng ô tô 6m3, cự ly 9kmMô tả kỹ thuật theo chương V2,46m3
14Cốt thép dầm ngang, mối nối D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,02tấn
15Cốt thép dầm ngang, mối nối D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,52tấn
16Ván khuôn dầm ngang, mối nốiMô tả kỹ thuật theo chương V23,65m2
17Bê tông dầm ngang, mối nối 30MPa, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V2,04m3
18Sản xuất bê tông bằng trạm trộn 90m3/hMô tả kỹ thuật theo chương V2,07m3
19Vận chuyển bê tông bằng ô tô 6m3, cự ly 9kmMô tả kỹ thuật theo chương V2,07m3
20Cốt thép dầm ngang, mối nối D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,66tấn
21Ván khuôn dầm ngang, mối nốiMô tả kỹ thuật theo chương V12m2
22Bê tông bản mặt cầu 30MPa, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V6,72m3
23Sản xuất bê tông bằng trạm trộn 90m3/hMô tả kỹ thuật theo chương V6,82m3
24Vận chuyển bê tông bằng ô tô 6m3, cự ly 9kmMô tả kỹ thuật theo chương V6,82m3
25Cốt thép mặt cầu, gờ lan can D Mô tả kỹ thuật theo chương V1,18tấn
26Ván khuôn mặt cầu, gờ lan canMô tả kỹ thuật theo chương V1,12m2
27Lớp phòng nước dạng phunMô tả kỹ thuật theo chương V96m2
28Bê tông gờ lan can 25MPa, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V9,34m3
29Sản xuất bê tông bằng trạm trộn 90m3/hMô tả kỹ thuật theo chương V9,48m3
30Vận chuyển bê tông bằng ô tô 6m3, cự ly 9kmMô tả kỹ thuật theo chương V9,48m3
31Cốt thép mặt cầu, gờ lan can D Mô tả kỹ thuật theo chương V1,5tấn
32Ván khuôn mặt cầu, gờ lan canMô tả kỹ thuật theo chương V55,56m2
33Cốt thép khe co giãn D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,15tấn
34Mua, lắp đặt khe co giãn dạng ray C30Mô tả kỹ thuật theo chương V13,2m
35Vữa không co ngót 40MPaMô tả kỹ thuật theo chương V0,86m3
36Sản xuất lan can tay vịnMô tả kỹ thuật theo chương V2,31tấn
37Lắp dựng lan canMô tả kỹ thuật theo chương V2,31tấn
38Bu lông M22, L650Mô tả kỹ thuật theo chương V80bộ
39Sản xuất, lắp đặt ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương V8bộ
40Lắp đặt gối cầu 300x350x52Mô tả kỹ thuật theo chương V12cái
41Bê tông đệm 10MPaMô tả kỹ thuật theo chương V4,62m3
42Bê tông mố, trụ cầu 25MPa, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V164,46m3
43Sản xuất bê tông bằng trạm trộn 90m3/hMô tả kỹ thuật theo chương V166,92m3
44Vận chuyển bê tông bằng ô tô 6m3, cự ly 9kmMô tả kỹ thuật theo chương V166,92m3
45Cốt thép mố, trụ cầu D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,11tấn
46Cốt thép mố, trụ cầu D Mô tả kỹ thuật theo chương V5,09tấn
47Cốt thép mố, trụ cầu D>18mmMô tả kỹ thuật theo chương V5,88tấn
48Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố trụ cầuMô tả kỹ thuật theo chương V355,15m2
49Quét nhựa đường 2 lớp sau mốMô tả kỹ thuật theo chương V176,11m2
50Nhựa đườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,03m3
51Chốt neo mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V0,03tấn
52Vữa không co ngót 40MPaMô tả kỹ thuật theo chương V0,03m3
53Tấm đệm cao su dày 2cmMô tả kỹ thuật theo chương V1,2m2
54Gia công thép bản mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V0,03tấn
55Lắp đặt thép bảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,03tấn
56Bê tông đệm 10MPaMô tả kỹ thuật theo chương V2,21m3
57Bê tông mố, trụ cầu 25MPa, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V45,64m3
58Bê tông xà mũ 25MPa, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V9,21m3
59Sản xuất bê tông bằng trạm trộn 90m3/hMô tả kỹ thuật theo chương V55,68m3
60Vận chuyển bê tông bằng ô tô 6m3, cự ly 9kmMô tả kỹ thuật theo chương V55,68m3
61Cốt thép mố, trụ cầu D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,06tấn
62Cốt thép mố, trụ cầu D Mô tả kỹ thuật theo chương V1,2tấn
63Cốt thép mố, trụ cầu D>18mmMô tả kỹ thuật theo chương V4,29tấn
64Sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn mố trụ cầuMô tả kỹ thuật theo chương V75,59m2
65Quét nhựa đường 2 lớp sau mốMô tả kỹ thuật theo chương V30m2
66Nhựa đườngMô tả kỹ thuật theo chương V0,02m3
67Chốt neo mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V0,03tấn
68Vữa không co ngót 40MPaMô tả kỹ thuật theo chương V0,03m3
69Tấm đệm cao su dày 2cmMô tả kỹ thuật theo chương V1,2m2
70Gia công thép bản mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo chương V0,02tấn
71Lắp đặt thép bảnMô tả kỹ thuật theo chương V0,02tấn
72Bê tông bản quá độ 25MPa, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V16,91m3
73Bê tông đệm 10MPaMô tả kỹ thuật theo chương V3,83m3
74Cốt thép bản quá độ D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,02tấn
75Cốt thép bản quá độ D Mô tả kỹ thuật theo chương V1,58tấn
76Matit dày 2cmMô tả kỹ thuật theo chương V3,17m2
77Lớp giấy dầuMô tả kỹ thuật theo chương V2,38m2
78Ván khuôn đổ bản quá độMô tả kỹ thuật theo chương V14,08m2
79Bê tông cọc 25MPa đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo chương V64,31m3
80Cốt thép cọc đúc sẵn D Mô tả kỹ thuật theo chương V2,1tấn
81Cốt thép cọc đúc sẵn D>18mmMô tả kỹ thuật theo chương V12tấn
82Gia công thép bản, thép mối nối cọcMô tả kỹ thuật theo chương V1,03tấn
83Lắp đặt thép bảnMô tả kỹ thuật theo chương V1,03tấn
84Ván khuôn cọc đúc sẵnMô tả kỹ thuật theo chương V330,93m2
85Đập bê tông đầu cọcMô tả kỹ thuật theo chương V2,88m3
86Đóng cọc thử thẳng BTCT 40x40 trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V37,84m
87Đóng cọc thẳng BTCT 40x40 trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V315,3m
88Đóng cọc xiên BTCT 40x40 trên cạnMô tả kỹ thuật theo chương V100,9m
89Đá hộc xây tứ nón vữa xi măng 8MpaMô tả kỹ thuật theo chương V149,29m3
90Bê tông chân khay 12MPaMô tả kỹ thuật theo chương V44,03m3
91Ván khuôn bê tông đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo chương V151,56m2
92Đá dăm đệmMô tả kỹ thuật theo chương V53,15m3
93Ống nhựa PVC D50Mô tả kỹ thuật theo chương V0,63100m
94Vải địa kỹ thuậtMô tả kỹ thuật theo chương V23,15m2
95Đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo chương V2,6m3
96Đào đất hố móng, đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V238,07m3
97Đắp trả hố móng K95Mô tả kỹ thuật theo chương V410,92m3
98Đắp cát hạt thô trong lòng mốMô tả kỹ thuật theo chương V188,04m3
99Bê tông mặt đường M250Mô tả kỹ thuật theo chương V6,56m3
100Lớp giấy dầu chống mất nướcMô tả kỹ thuật theo chương V32,8m2
101Lớp đá 4x6 chèn đá dăm dày 14cmMô tả kỹ thuật theo chương V32,8m2
102Biển tên cầu phản quang HCN và trụ đỡMô tả kỹ thuật theo chương V2cái
ETỔ CHỨC THI CÔNG CẦU
1Đá dăm đệm bệ đúc dầmMô tả kỹ thuật theo chương V1,1m3
2Bê tông bệ đúc M200Mô tả kỹ thuật theo chương V2,31m3
3Cốt thép D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,06tấn
4Cốt thép D Mô tả kỹ thuật theo chương V0,16tấn
5Ván khuôn bê tông đổ tại chỗMô tả kỹ thuật theo chương V11,24m2
6Đắp đất K95 bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V175m3
7Vét hữu cơMô tả kỹ thuật theo chương V17,4m3
8Móng CPDD loại 1Mô tả kỹ thuật theo chương V30m3
9Đào đất hố móng, đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V314,18m3
10Đắp trả hố móng K95Mô tả kỹ thuật theo chương V239,18m3
11Sản xuất hệ đà giáo UYKMMô tả kỹ thuật theo chương V11,7Tấn
12Khấu hao vật liệu hệ UYKM (KH: 1,5%*2+5%*2)Mô tả kỹ thuật theo chương V11,7Tấn
13Lắp dựng, tháo dỡ hệ UYKMMô tả kỹ thuật theo chương V23,4Tấn
14Đào đất hố móng, đất cấp 3Mô tả kỹ thuật theo chương V242,04m3
15Đắp trả hố móng K95Mô tả kỹ thuật theo chương V204,54m3
16Đắp đất K95 bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương V206,96m3
17Sản xuất hệ đà giáo UYKMMô tả kỹ thuật theo chương V3,6tấn
18Khấu hao vật liệu hệ UYKM (KH: 1,5%*1+5%*1)Mô tả kỹ thuật theo chương V3,6tấn
19Lắp dựng, tháo dỡ hệ UYKMMô tả kỹ thuật theo chương V3,6tấn
FPHÁ DỠ CẦU CŨ
1Phá dỡ bê tông cốt thépMô tả kỹ thuật theo chương V28,35m3
2Vận chuyển phế thải đến bãi thải 1,1KmMô tả kỹ thuật theo chương V28,35m3

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ ≥ 7 tấnCòn hoạt động tốt2
2Máy đào ≥ 0,8m3Còn hoạt động tốt1
3Máy lu ≥ 10TCòn hoạt động tốt1
4Đầm cócCòn hoạt động tốt2
5Đầm dùiCòn hoạt động tốt2
6Máy cắt sắtCòn hoạt động tốt2
7Máy trộn bê tông ≥ 250lCòn hoạt động tốt2
8Máy hànCòn hoạt động tốt2
9Đầm bànCòn hoạt động tốt2
10Máy trộn vữa ≥ 80lCòn hoạt động tốt2

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Vét bùn bằng máy
915,03 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đào khuôn đường, đào cấp đất cấp 2 bằng thủ công (2%)
0,56 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Đào khuôn đường, đào cấp đất cấp 2 bằng máy (98%)
27,34 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Đánh cấp, đào cấp đất cấp 2 bằng thủ công (2%)
2,77 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Đánh cấp, đào cấp đất cấp 2 bằng máy (98%)
135,85 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Đắp đất K95 bằng đầm cóc (2%)
122,83 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Đắp đất nền đường K95 bằng máy đầm 16T (98%)
6.018,64 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Đắp đất nền đường K98 bằng máy đầm 16T
266,81 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Trồng cỏ
2.191,02 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Mua và vận chuyển đất đắp
8.951,77 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Vận chuyển đất cấp 1 ra bãi thải
932,43 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Vận chuyển đất cấp 2 ra bãi thải
166,52 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 San ủi bãi thải
1.098,95 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Bê tông mặt đường M250 đổ tại chỗ
207,09 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Lớp giấy dầu chống mất nước
1.035,43 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Lớp đá 4x6 chèn đá dăm dày 14cm
1.035,43 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Ván khuôn thép mặt đường đổ tại chỗ
107,2 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Cắt mặt đường BTXM
178,5 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Ma tít
0,53 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Gỗ đệm
0,12 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Lắp đặt hộ lan mềm tôn lượn sóng
40 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Cọc tiêu
54 cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Lắp đặt biển báo tam giác A90
6 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Công trực gác đảm bảo giao thông
30 công Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Lắp đặt biển báo chữ nhật KT 1,3x0,32m (507) (khấu hao 10%)
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Lắp đặt biển báo tròn D70 (khấu hao 10%)
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Lắp đặt biển báo tam giác A70 (khấu hao 10%)
6 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Đèn cảnh báo ban đêm
6 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Barie chắn đường
2 cái Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Ống nhựa PVC D76 (khấu hao 20%)
129,6 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Dây nilong ATGT
834,656 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Bê tông đế cọc tiêu đúc sẵn M200
1,46 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Ván khuôn thép đúc sẵn
19,44 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Vữa xi măng M50
0,5 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Bê tông dầm T 40MPa, đá 1x2
32,42 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Sản xuất bê tông bằng trạm trộn 90m3/h
32,91 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Vận chuyển bê tông bằng ô tô 6m3, cự ly 9km
32,91 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Cốt thép dầm D
2,152 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Cốt thép dầm D
5,16 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Cốt thép dầm D>18mm
4,59 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Ván khuôn dầm T
240,04 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Di chuyển dầm 12
6 dầm Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Nâng hạ dầm
6 dầm Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Lắp đặt dầm vào vị trí
6 dầm Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Bê tông dầm ngang, mối nối 30MPa, đá 1x2
2,43 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Sản xuất bê tông bằng trạm trộn 90m3/h
2,46 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Vận chuyển bê tông bằng ô tô 6m3, cự ly 9km
2,46 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Cốt thép dầm ngang, mối nối D
0,02 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Cốt thép dầm ngang, mối nối D
0,52 tấn Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Ván khuôn dầm ngang, mối nối
23,65 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI CÔNG CƯỜNG như sau:

  • Có quan hệ với 50 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,43 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 12,00%, Xây lắp 48,00%, Tư vấn 40,00%, Phi tư vấn 0,00%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 209.783.253.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 207.311.072.264 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,18%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Phần xây lắp công trình và đảm bảo an toàn giao thông". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Phần xây lắp công trình và đảm bảo an toàn giao thông" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 86

Video Huong dan su dung dauthau.info
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
27
Chủ nhật
tháng 9
25
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Giáp Tý
giờ Giáp Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Tý (23-1) , Sửu (1-3) , Mão (5-7) , Ngọ (11-13) , Thân (15-17) , Dậu (17-19)

"Có đôi khi duyên phận giữa người với người chỉ có thể lấy thời gian để xác định. "

Mặc Bảo Phi Bảo

Sự kiện trong nước: Ngày 27-10-1929, Ban Chấp hành Quốc tế cộng sản...

Thống kê
  • 8492 dự án đang đợi nhà thầu
  • 175 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 177 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 23832 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 37259 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây