Thông báo mời thầu

Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh, đường thủy nội địa địa phương và các cầu do Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam quản lý năm 2022-2024 (từ ngày 01 7 2022 đến ngày 31 12 2024)

Tìm thấy: 09:23 03/06/2022
Trạng thái gói thầu
Thay đổi
Lĩnh vực MSC
Phi tư vấn
Tên dự án
Giá sản phẩm, dịch vụ công ích Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh, đường thủy nội địa địa phương và các cầu do Sở Giao thông Vận tải Hà Nam quản lý năm 2022-2024 (từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/12/2024)
Gói thầu
Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh, đường thủy nội địa địa phương và các cầu do Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam quản lý năm 2022-2024 (từ ngày 01 7 2022 đến ngày 31 12 2024)
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh, đường thủy nội địa địa phương và các cầu do Sở Giao thông Vận tải Hà Nam quản lý năm 2022-2024 (từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/12/2024)
Phân loại
Hoạt động chi thường xuyên
Nguồn vốn
Ngân sách nhà nước (Sự nghiệp giao thông)
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Các thông báo liên quan
Thời điểm đóng thầu
09:00 20/06/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
08:13 31/05/2022
đến
09:00 20/06/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:00 20/06/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
200.000.000 VND
Bằng chữ
Hai trăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 20/06/2022 (18/09/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông tỉnh Hà Nam
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh, đường thủy nội địa địa phương và các cầu do Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam quản lý năm 2022-2024 (từ ngày 01 7 2022 đến ngày 31 12 2024)
Tên dự toán là: Giá sản phẩm, dịch vụ công ích Công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh, đường thủy nội địa địa phương và các cầu do Sở Giao thông Vận tải Hà Nam quản lý năm 2022-2024 (từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/12/2024)
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 914 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Ngân sách nhà nước (Sự nghiệp giao thông)
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Sở Giao thông vận tải Hà Nam; Địa chỉ: Số 80, đường Đinh Tiên Hoàng, thành phố Phủ Lý - tỉnh Hà Nam. Điện thoại: 0226 3852770 Fax: 0226 3852767.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
-- Ghi đầy đủ tên, địa chỉ, số điện thoại, Fax, Email của đơn vị tư vấn (nếu có). --

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông tỉnh Hà Nam , địa chỉ: Số 80 Đinh Tiên Hoàng, TP Phủ Lý, tỉnh Hà Nam
- Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Hà Nam; Địa chỉ: Số 80, đường Đinh Tiên Hoàng, thành phố Phủ Lý - tỉnh Hà Nam. Điện thoại: 0226 3852770 Fax: 0226 3852767.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 10.7 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
+ Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng - thi công xây dựng công trình giao thông hạng III trở lên.
E-CDNT 15.2Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm:
Không áp dụng
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 200.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Hà Nam; Địa chỉ: Số 80, đường Đinh Tiên Hoàng, thành phố Phủ Lý - tỉnh Hà Nam. Điện thoại: 0226 3852770 Fax: 0226 3852767.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND tỉnh Hà Nam; Số 90, đường Trần Phú, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; Điện thoại: 0226.852610 Fax: 0226.854707;
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nam; Số 15, đường Trần Phú, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; Điện thoại: 0226 3852701 Fax: 0226 3852701.
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nam; Số 15, đường Trần Phú, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam; Điện thoại: 0226 3852701 Fax: 0226 3852701.
E-CDNT 34

Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 %

Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 %

PHẠM VI CUNG CẤP
(áp dụng đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các dịch vụ yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ khối lượng mời
thầu và các mô tả dịch vụ với các diễn giải chi tiết (nếu thấy cần thiết).

STTDanh mục dịch vụ Mô tả dịch vụĐơn vịKhối lượng
mời thầu
Ghi chú
1Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng106,8Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
2Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm2Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
3Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần124,6Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
4Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm8,9Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
5Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km427,2Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
6Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nóng dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm2106,83Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
7Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm233,36Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
8Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển2Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
9Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm2110,46Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
10Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm25,52Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
11Thay thế, bổ sung cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
12Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm225,27Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
13Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm217,38Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
14Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc13Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
15Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc6Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
16Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc3Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
17Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm23,99Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
18Nắn sửa cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
19Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần29,17Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
20Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần11,2Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
21Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm335,6Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
22Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd590Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
23Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd5.310Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
24Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd83,84Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
25Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd60,42Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
26Nạo vét rãnh hở hình thang bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vm512Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
27Nạo vét rãnh hở hình chữ nhật bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vm160Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
28Sửa chữa rãnh xây đáMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,8Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
29Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd51,58Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
30Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd145,08Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
31Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm22,41Đường tỉnh 491 (6 cuối năm 2022)
32Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng93Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
33Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm2Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
34Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần93Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
35Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm7,75Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
36Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km558Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
37Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm222,16Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
38Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm273,85Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
39Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm27,32Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
40Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm223,32Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
41Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
42Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm229,97Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
43Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,5Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
44Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm228,44Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
45Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm27,68Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
46Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc10Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
47Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc6Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
48Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
49Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm22,33Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
50Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm222,5Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
51Vệ sinh mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt69Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
52Thay thế mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt1Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
53Vệ sinh tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd417Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
54Thay thế tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm1Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
55Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần30Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
56Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần14,1Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
57Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm312,6Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
58Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd350Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
59Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd3.150Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
60Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd85Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
61Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd283,45Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
62Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd2.551,05Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
63Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm7Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
64Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm23,75Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
65Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,05Đường tỉnh 492 (6 tháng cuối năm 2022)
66Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng54,78Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
67Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm2Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
68Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần54,78Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
69Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm4,57Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
70Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km219,12Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
71Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm216,95Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
72Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm269,9Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
73Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm222,06Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
74Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
75Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm259,55Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
76Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm22,98Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
77Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm243,74Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
78Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc12Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
79Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc8Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
80Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm22,09Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
81Vệ sinh mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt2.044Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
82Thay thế mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt5Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
83Vệ sinh tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd3.067Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
84Thay thế tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm16Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
85Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần25,5Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
86Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần8,5Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
87Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm325,5Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
88Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd425Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
89Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd3.825Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
90Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd103,5Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
91Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd18,75Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
92Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd168,75Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
93Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm7Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
94Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,72Đường tỉnh 493 (6 tháng cuối năm 2022)
95Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng30,24Đường tỉnh 493B (6 tháng cuối năm 2022)
96Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm2Đường tỉnh 493B (6 tháng cuối năm 2022)
97Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần30,24Đường tỉnh 493B (6 tháng cuối năm 2022)
98Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm2,52Đường tỉnh 493B (6 tháng cuối năm 2022)
99Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km120,96Đường tỉnh 493B (6 tháng cuối năm 2022)
100Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm218,71Đường tỉnh 493B (6 tháng cuối năm 2022)
101Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm270,16Đường tỉnh 493B (6 tháng cuối năm 2022)
102Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 493B (6 tháng cuối năm 2022)
103Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm229,65Đường tỉnh 493B (6 tháng cuối năm 2022)
104Nắn sửa cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc7Đường tỉnh 493B (6 tháng cuối năm 2022)
105Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần6Đường tỉnh 493B (6 tháng cuối năm 2022)
106Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần3Đường tỉnh 493B (6 tháng cuối năm 2022)
107Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm312Đường tỉnh 493B (6 tháng cuối năm 2022)
108Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd75Đường tỉnh 493B (6 tháng cuối năm 2022)
109Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd675Đường tỉnh 493B (6 tháng cuối năm 2022)
110Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd26Đường tỉnh 493B (6 tháng cuối năm 2022)
111Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd65,5Đường tỉnh 493B (6 tháng cuối năm 2022)
112Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd41,5Đường tỉnh 493B (6 tháng cuối năm 2022)
113Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd373,5Đường tỉnh 493B (6 tháng cuối năm 2022)
114Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng30Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
115Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm2Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
116Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần30Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
117Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm2,5Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
118Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km120Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
119Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm27,42Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
120Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm227,84Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
121Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,3Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
122Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm27,44Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
123Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm21Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
124Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm211,95Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
125Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,6Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
126Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,51Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
127Nắn sửa cọc tiêu, cọc H, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
128Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
129Vệ sinh cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm25,58Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
130Dán lại màng phản quang cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,28Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
131Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần9Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
132Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần2,25Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
133Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd103,95Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
134Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd43,19Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
135Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd388,67Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
136Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm2Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
137Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm25,18Đường tỉnh 494 (6 tháng cuối năm 2022)
138Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng59,19Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
139Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm2Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
140Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần59,19Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
141Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm4,93Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
142Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km236,76Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
143Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm228,42Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
144Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm2106,58Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
145Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm25,36Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
146Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm221,45Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
147Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
148Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm270,04Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
149Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm23,5Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
150Thay thế, bổ sung cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
151Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm23,85Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
152Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm26,56Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
153Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc3Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
154Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
155Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
156Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,71Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
157Vệ sinh mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt539Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
158Thay thế mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt2Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
159Vệ sinh tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd556Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
160Thay thế tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm1Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
161Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần11,95Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
162Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần4,93Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
163Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm38,37Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
164Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd149,38Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
165Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.344,38Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
166Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd10,5Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
167Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd171,75Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
168Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd108,88Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
169Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd979,88Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
170Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm2Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
171Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,65Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
172Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,26Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
173Kiểm tra cầu có 100 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm0,5Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
174Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão cầu có 100 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
175Cập nhập tình trạng cầu và quản lý hồ sơ cầu có 100 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm0,5Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
176Bôi mỡ gối cầu thépMô tả kỹ thuật theo chương Vgối cầu40Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
177Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vm21.890Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
178Thay thế ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,06Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
179Bảo dưỡng khe co giãn cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,11Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
180Vệ sinh mố cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm221Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
181Vệ sinh trụ cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm212Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
182Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mốMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,2Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
183Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu (BTN dày 7cm)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm214,18Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
184Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vm2150Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
185Thanh thải dòng chảy dưới cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vcầu0,5Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
186Sửa chữa lan can cầu bằng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd1,9Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
187Sơn lan can cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vm223,82Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
188Vệ sinh lan can cầu bằng thép mạ chống rỉMô tả kỹ thuật theo chương Vmd380Đường tỉnh 494B (6 tháng cuối năm 2022)
189Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng40,8Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
190Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm2Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
191Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần47,6Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
192Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm3,4Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
193Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km164,02Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
194Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nóng dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm233,24Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
195Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm28,08Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
196Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
197Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm219,29Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
198Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,96Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
199Thay thế, bổ sung biển báo tam giác L90Mô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
200Thay thế, bổ sung cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
201Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm27,56Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
202Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm25,28Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
203Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc4Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
204Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc2Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
205Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
206Sơn cột Km (chất liệu cột bằng bê tông xi măng)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm21,55Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
207Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần10,35Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
208Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần2,6Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
209Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm312Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
210Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd150Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
211Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.350Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
212Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd10Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
213Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd46Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
214Nạo vét rãnh bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd103,5Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
215Nạo vét rãnh bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd931,5Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
216Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm22,25Đường tỉnh 494C (6 tháng cuối năm 2022)
217Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng109,8Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
218Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm2Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
219Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần128,1Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
220Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm9,15Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
221Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km658,8Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
222Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng ĐDN dày TB 10cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm2106,15Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
223Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm29,85Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
224Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
225Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm220,31Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
226Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,02Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
227Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vm234,42Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
228Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm216,94Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
229Nắn sửa cọc tiêu, cọc H, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc16Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
230Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc7Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
231Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc3Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
232Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,21Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
233Thay thế cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
234Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần36,6Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
235Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần12,2Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
236Bạt lề đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd4.453Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
237Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd64,19Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
238Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd62,7Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
239Nạo vét rãnh bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd363Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
240Nạo vét rãnh bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd3.267Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
241Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm18Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
242Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm210,89Đường tỉnh 495 (6 tháng cuối năm 2022)
243Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng90Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
244Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm2Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
245Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần105Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
246Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm7,5Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
247Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km540Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
248Bảo dưỡng khe co giãn mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd14,25Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
249Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường BTXMMô tả kỹ thuật theo chương Vmd9,75Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
250Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm22,31Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
251Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm25,06Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
252Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,25Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
253Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm228,66Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
254Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm213,86Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
255Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc13Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
256Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc6Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
257Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc2Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
258Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm23,33Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
259Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần36,68Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
260Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần12,23Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
261Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm35Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
262Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd611,25Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
263Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd5.501,25Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
264Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd143Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
265Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd160,5Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
266Nạo vét rãnh hở hình thang bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd5.700Đường tỉnh 495C (6 tháng cuối năm 2022)
267Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng124,2Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
268Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm2Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
269Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần144,9Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
270Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm10,35Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
271Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km745,2Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
272Vá ổ gà bằng đá lẫn đấtMô tả kỹ thuật theo chương Vm2339,07Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
273Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm226,69Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
274Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển2Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
275Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm261,88Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
276Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm23,09Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
277Thay thế, bổ sung biển báo tam giác L90Mô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
278Thay thế, bổ sung cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
279Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm221,96Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
280Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc20,46Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
281Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc11Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
282Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc4Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
283Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc3Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
284Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,44Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
285Thay thế cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
286Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần55,95Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
287Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần18,65Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
288Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm337,3Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
289Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd932,5Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
290Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd8.392,5Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
291Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd18Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
292Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd80Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
293Vét rãnh hở hình CN bằng thủ công lòng rãnh 60cmMô tả kỹ thuật theo chương Vmd703,13Đường tỉnh 496 (6 tháng cuối năm 2022)
294Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng52,33Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
295Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm2Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
296Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần52,33Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
297Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm4,36Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
298Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km209,33Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
299Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm26,32Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
300Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm223,7Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
301Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,11Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
302Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,81Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
303Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
304Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm235,36Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
305Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,5Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
306Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm22,02Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
307Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,98Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
308Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc5Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
309Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc3Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
310Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
311Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,44Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
312Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm215,08Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
313Vệ sinh mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt5Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
314Vệ sinh tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd2,5Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
315Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần6,54Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
316Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần8,72Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
317Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm36,54Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
318Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd163,5Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
319Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.471,5Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
320Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd115Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
321Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd163Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
322Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd111,54Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
323Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.003,9Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
324Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm6Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
325Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,11Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
326Kiểm tra cầu có 50 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm0,5Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
327Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão cầu có 50 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
328Cập nhập tình trạng cầu và quản lý hồ sơ cầu có 50 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm0,5Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
329Bôi mỡ gối cầu thépMô tả kỹ thuật theo chương Vgối cầu40Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
330Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vm2924Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
331Thay thế ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,07Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
332Bảo dưỡng khe co giãn cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,09Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
333Vệ sinh mố cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm221Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
334Vệ sinh trụ cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm212Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
335Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mốMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,2Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
336Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu (BTN dày 7cm)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm27,04Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
337Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vm2300Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
338Thanh thải dòng chảy dưới cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vcầu0,5Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
339Sửa chữa lan can cầu bằng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,78Đường tỉnh 496B (6 tháng cuối năm 2022)
340Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng48Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
341Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm2Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
342Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần48Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
343Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm4Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
344Vệ sinh mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km120Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
345Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm22,59Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
346Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm219,45Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
347Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,36Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
348Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm214,81Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
349Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
350Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm219,04Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
351Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,95Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
352Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm217,64Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
353Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm23,6Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
354Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc6Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
355Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc2Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
356Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,93Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
357Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm210,5Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
358Vệ sinh mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt8Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
359Vệ sinh tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd12Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
360Cắt cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần13,5Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
361Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần4,5Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
362Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm345Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
363Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd225Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
364Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd2.025Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
365Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd50Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
366Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd150Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
367Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.350Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
368Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm8Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
369Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,01Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
370Kiểm tra cầu có 200 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm0,5Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
371Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão cầu có 200 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
372Cập nhập tình trạng cầu và quản lý hồ sơ cầu có 200 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm0,5Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
373Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vm24.949,7Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
374Thay thế ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,38Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
375Bảo dưỡng khe co giãn cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,09Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
376Vệ sinh khe co giãn cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vmd84Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
377Vệ sinh mố cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm221Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
378Vệ sinh trụ cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm2126Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
379Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mốMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,2Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
380Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu (BTN dày 7cm)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm224,75Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
381Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vm2300Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
382Thanh thải dòng chảy dưới cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vcầu0,5Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
383Sửa chữa lan can cầu bằng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd1,18Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
384Sơn lan can cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vm233,94Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
385Sơn lan can cầu bằng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương Vm247,14Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
386Điện chiếu sáng trên cầuMô tả kỹ thuật theo chương VkWh700Đường tỉnh 498 (6 tháng cuối năm 2022)
387Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng49,8Đường tỉnh 498B (6 tháng cuối năm 2022)
388Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm2Đường tỉnh 498B (6 tháng cuối năm 2022)
389Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần49,8Đường tỉnh 498B (6 tháng cuối năm 2022)
390Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm4,15Đường tỉnh 498B (6 tháng cuối năm 2022)
391Vệ sinh mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km199,2Đường tỉnh 498B (6 tháng cuối năm 2022)
392Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,95Đường tỉnh 498B (6 tháng cuối năm 2022)
393Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm218,57Đường tỉnh 498B (6 tháng cuối năm 2022)
394Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,87Đường tỉnh 498B (6 tháng cuối năm 2022)
395Nắn sửa cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 498B (6 tháng cuối năm 2022)
396Cắt cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần16,6Đường tỉnh 498B (6 tháng cuối năm 2022)
397Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần8,3Đường tỉnh 498B (6 tháng cuối năm 2022)
398Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm320,1Đường tỉnh 498B (6 tháng cuối năm 2022)
399Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd37,5Đường tỉnh 498B (6 tháng cuối năm 2022)
400Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd337,5Đường tỉnh 498B (6 tháng cuối năm 2022)
401Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd150Đường tỉnh 498B (6 tháng cuối năm 2022)
402Nạo vét rãnh bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd150Đường tỉnh 498B (6 tháng cuối năm 2022)
403Nạo vét rãnh bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.350Đường tỉnh 498B (6 tháng cuối năm 2022)
404Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm8Đường tỉnh 498B (6 tháng cuối năm 2022)
405Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng75Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
406Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm2Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
407Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần75Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
408Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm6,25Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
409Vệ sinh mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km300Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
410Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm227,37Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
411Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm2102,65Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
412Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,79Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
413Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm225,03Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
414Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển2Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
415Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm273,33Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
416Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,89Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
417Thay thế, bổ sung biển báo tam giác L90Mô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
418Thay thế, bổ sung cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
419Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vm220,9Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
420Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm27,53Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
421Nắn sửa cọc tiêu, cọc H, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc10Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
422Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc4Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
423Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc2Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
424Vệ sinh cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm211,53Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
425Dán lại màng phản quang cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,58Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
426Vệ sinh mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt1.027Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
427Thay thế mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt3Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
428Vệ sinh tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.510,5Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
429Thay thế tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm3Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
430Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần12,55Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
431Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần6,25Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
432Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm311,3Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
433Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd78,44Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
434Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd705,94Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
435Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd34,75Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
436Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd107,96Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
437Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd971,66Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
438Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm11Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
439Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm23,2Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
440Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,17Đường tỉnh 498C (6 tháng cuối năm 2022)
441Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng45,36Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
442Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm2Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
443Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần45,36Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
444Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm3,78Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
445Vệ sinh mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km181,44Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
446Bảo dưỡng khe co giãn mặt đường bê tông xi măngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd10,09Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
447Sửa chữa khe nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd5,48Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
448Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm212,48Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
449Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
450Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm226,12Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
451Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,31Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
452Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm242,39Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
453Nắn sửa cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm212Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
454Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc7Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
455Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm22Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
456Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm261,24Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
457Cắt cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần10,8Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
458Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần3,78Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
459Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm310,8Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
460Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd270Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
461Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd2.430Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
462Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd72,8Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
463Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd57,5Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
464Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd122,23Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
465Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.100,03Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
466Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm7Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
467Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,72Đường tỉnh 499B (6 tháng cuối năm 2022)
468Kiểm tra cầu có 200m ≤ L Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm0,5Cầu Bồng Lạng (6 tháng cuối năm 2022)
469Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão cầu có 200m ≤ L Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Cầu Bồng Lạng (6 tháng cuối năm 2022)
470Cập nhập tình trạng cầu và quản lý hồ sơ cầu có 200m ≤ L Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm0,5Cầu Bồng Lạng (6 tháng cuối năm 2022)
471Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vm25.096,4Cầu Bồng Lạng (6 tháng cuối năm 2022)
472Vệ sinh khe co giãn cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm2112Cầu Bồng Lạng (6 tháng cuối năm 2022)
473Bảo dưỡng khe co giãn cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,14Cầu Bồng Lạng (6 tháng cuối năm 2022)
474Vệ sinh mố cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm2143,52Cầu Bồng Lạng (6 tháng cuối năm 2022)
475Vệ sinh trụ cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm223,44Cầu Bồng Lạng (6 tháng cuối năm 2022)
476Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mốMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,2Cầu Bồng Lạng (6 tháng cuối năm 2022)
477Phát quang cây cỏ tứ nón mốMô tả kỹ thuật theo chương Vm2322,56Cầu Bồng Lạng (6 tháng cuối năm 2022)
478Thanh thải dòng chảy dưới cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vcầu0,5Cầu Bồng Lạng (6 tháng cuối năm 2022)
479Bảo dưỡng thường xuyên vá ổ gà bong bật mặt cầu bằng BTNMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,51Cầu Bồng Lạng (6 tháng cuối năm 2022)
480Sơn gờ BT lan can cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm2105,11Cầu Bồng Lạng (6 tháng cuối năm 2022)
481Vệ sinh lan can cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vm2424,7Cầu Bồng Lạng (6 tháng cuối năm 2022)
482Trực gác cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vcông366Cầu Cấm Sơn (6 tháng cuối năm 2022)
483Kiểm tra cầu có 100m ≤ L Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm0,5Cầu Cấm Sơn (6 tháng cuối năm 2022)
484Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão cầu có 100m ≤ L Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Cầu Cấm Sơn (6 tháng cuối năm 2022)
485Cập nhập tình trạng cầu và quản lý hồ sơ cầu có 100m ≤ L Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm0,5Cầu Cấm Sơn (6 tháng cuối năm 2022)
486Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vm21.616,4Cầu Cấm Sơn (6 tháng cuối năm 2022)
487Bảo dưỡng khe co giãn cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,31Cầu Cấm Sơn (6 tháng cuối năm 2022)
488Vệ sinh khe co giãnMô tả kỹ thuật theo chương Vm2248Cầu Cấm Sơn (6 tháng cuối năm 2022)
489Vệ sinh mố cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm2484,66Cầu Cấm Sơn (6 tháng cuối năm 2022)
490Bôi mỡ cáp cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vkg101,03Cầu Cấm Sơn (6 tháng cuối năm 2022)
491Xe thang (loại thang dài 12m) phục vụ bôi mỡ cápMô tả kỹ thuật theo chương Vca1,5Cầu Cấm Sơn (6 tháng cuối năm 2022)
492Vệ sinh mặt đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vm23.960Cầu Cấm Sơn (6 tháng cuối năm 2022)
493Sơn biển báo, cột biển báo bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vm22,78Cầu Cấm Sơn (6 tháng cuối năm 2022)
494Sơn cọc tiêu (chất liệu cột bằng bê tông xi măng)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm25,9Cầu Cấm Sơn (6 tháng cuối năm 2022)
495Điện chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương VkWh1.518Cầu Cấm Sơn (6 tháng cuối năm 2022)
496Đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa tự tổ chức kiểm tra tuyến thường xuyên toàn bộ tuyến luồngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm4.108Đường thủy nội địa địa phương (6 tháng cuối năm 2022)
497Bảo dưỡng cột mang báo hiệu D160, L=6,5mMô tả kỹ thuật theo chương Vcột21Đường thủy nội địa địa phương (6 tháng cuối năm 2022)
498Bảo dưỡng biển hình vuông, hình thoiMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển26Đường thủy nội địa địa phương (6 tháng cuối năm 2022)
499Bảo dưỡng biển C1.1.3; C1.1.4Mô tả kỹ thuật theo chương Vbiển8Đường thủy nội địa địa phương (6 tháng cuối năm 2022)
500Bảo dưỡng biển báo hiệu ngã ba B1Mô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường thủy nội địa địa phương (6 tháng cuối năm 2022)
501Bảo dưỡng biển báo hiệu giới hạn có hiệu lực (biển thông báo phụ tam giác)Mô tả kỹ thuật theo chương Vbiển3Đường thủy nội địa địa phương (6 tháng cuối năm 2022)
502Trực đảm bảo giao thôngMô tả kỹ thuật theo chương Vcông184Đường thủy nội địa địa phương (6 tháng cuối năm 2022)
503Trực phòng chống bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vngày6Đường thủy nội địa địa phương (6 tháng cuối năm 2022)
504Phát quang cây cối che khuất báo hiệuMô tả kỹ thuật theo chương Vlần21Đường thủy nội địa địa phương (6 tháng cuối năm 2022)
505Quan hệ với địa phươngMô tả kỹ thuật theo chương Vlần38Đường thủy nội địa địa phương (6 tháng cuối năm 2022)
506Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng213,6Đường tỉnh 491 (năm 2023)
507Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 491 (năm 2023)
508Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần249,2Đường tỉnh 491 (năm 2023)
509Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm17,8Đường tỉnh 491 (năm 2023)
510Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km854,4Đường tỉnh 491 (năm 2023)
511Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nóng dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm2203,63Đường tỉnh 491 (năm 2023)
512Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm266,71Đường tỉnh 491 (năm 2023)
513Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển3Đường tỉnh 491 (năm 2023)
514Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm2220,92Đường tỉnh 491 (năm 2023)
515Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm211,05Đường tỉnh 491 (năm 2023)
516Thay thế, bổ sung cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 491 (năm 2023)
517Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm250,54Đường tỉnh 491 (năm 2023)
518Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm234,76Đường tỉnh 491 (năm 2023)
519Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc25Đường tỉnh 491 (năm 2023)
520Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc11Đường tỉnh 491 (năm 2023)
521Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc5Đường tỉnh 491 (năm 2023)
522Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm27,98Đường tỉnh 491 (năm 2023)
523Nắn sửa cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 491 (năm 2023)
524Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần58,34Đường tỉnh 491 (năm 2023)
525Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần22,4Đường tỉnh 491 (năm 2023)
526Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm371,2Đường tỉnh 491 (năm 2023)
527Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.180Đường tỉnh 491 (năm 2023)
528Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd10.620Đường tỉnh 491 (năm 2023)
529Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd167,68Đường tỉnh 491 (năm 2023)
530Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd120,83Đường tỉnh 491 (năm 2023)
531Nạo vét rãnh hở hình thang bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vm1.024Đường tỉnh 491 (năm 2023)
532Nạo vét rãnh hở hình chữ nhật bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vm320Đường tỉnh 491 (năm 2023)
533Sửa chữa rãnh xây đáMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,6Đường tỉnh 491 (năm 2023)
534Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd103,17Đường tỉnh 491 (năm 2023)
535Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd290,16Đường tỉnh 491 (năm 2023)
536Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,82Đường tỉnh 491 (năm 2023)
537Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm1Đường tỉnh 491 (năm 2023)
538Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng186Đường tỉnh 492 (năm 2023)
539Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 492 (năm 2023)
540Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần186Đường tỉnh 492 (năm 2023)
541Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm15,5Đường tỉnh 492 (năm 2023)
542Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km1.116Đường tỉnh 492 (năm 2023)
543Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm244,18Đường tỉnh 492 (năm 2023)
544Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm2165,67Đường tỉnh 492 (năm 2023)
545Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,22Đường tỉnh 492 (năm 2023)
546Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm246,63Đường tỉnh 492 (năm 2023)
547Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 492 (năm 2023)
548Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm259,94Đường tỉnh 492 (năm 2023)
549Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm23Đường tỉnh 492 (năm 2023)
550Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm256,88Đường tỉnh 492 (năm 2023)
551Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm215,36Đường tỉnh 492 (năm 2023)
552Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc19Đường tỉnh 492 (năm 2023)
553Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc11Đường tỉnh 492 (năm 2023)
554Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 492 (năm 2023)
555Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm27,44Đường tỉnh 492 (năm 2023)
556Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm245Đường tỉnh 492 (năm 2023)
557Vệ sinh mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt139Đường tỉnh 492 (năm 2023)
558Thay thế mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt1Đường tỉnh 492 (năm 2023)
559Vệ sinh tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd834Đường tỉnh 492 (năm 2023)
560Thay thế tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm2Đường tỉnh 492 (năm 2023)
561Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần60Đường tỉnh 492 (năm 2023)
562Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần28,2Đường tỉnh 492 (năm 2023)
563Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm325,2Đường tỉnh 492 (năm 2023)
564Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd700Đường tỉnh 492 (năm 2023)
565Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd6.300Đường tỉnh 492 (năm 2023)
566Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd170Đường tỉnh 492 (năm 2023)
567Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd566,9Đường tỉnh 492 (năm 2023)
568Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd5.102,1Đường tỉnh 492 (năm 2023)
569Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm14Đường tỉnh 492 (năm 2023)
570Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm27,5Đường tỉnh 492 (năm 2023)
571Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,1Đường tỉnh 492 (năm 2023)
572Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng109,56Đường tỉnh 493 (năm 2023)
573Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 493 (năm 2023)
574Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần109,56Đường tỉnh 493 (năm 2023)
575Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm9,13Đường tỉnh 493 (năm 2023)
576Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km438,24Đường tỉnh 493 (năm 2023)
577Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm237,44Đường tỉnh 493 (năm 2023)
578Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm2153,16Đường tỉnh 493 (năm 2023)
579Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm244,11Đường tỉnh 493 (năm 2023)
580Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 493 (năm 2023)
581Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm2119,1Đường tỉnh 493 (năm 2023)
582Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm25,96Đường tỉnh 493 (năm 2023)
583Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm287,48Đường tỉnh 493 (năm 2023)
584Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc24Đường tỉnh 493 (năm 2023)
585Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc15Đường tỉnh 493 (năm 2023)
586Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,19Đường tỉnh 493 (năm 2023)
587Sơn dạm vạch đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm293Đường tỉnh 493 (năm 2023)
588Vệ sinh mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt4.088Đường tỉnh 493 (năm 2023)
589Thay thế mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt10Đường tỉnh 493 (năm 2023)
590Vệ sinh tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd6.134Đường tỉnh 493 (năm 2023)
591Thay thế tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm31Đường tỉnh 493 (năm 2023)
592Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần51Đường tỉnh 493 (năm 2023)
593Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần17Đường tỉnh 493 (năm 2023)
594Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm323,8Đường tỉnh 493 (năm 2023)
595Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd850Đường tỉnh 493 (năm 2023)
596Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd7.650Đường tỉnh 493 (năm 2023)
597Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd207Đường tỉnh 493 (năm 2023)
598Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd37,5Đường tỉnh 493 (năm 2023)
599Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd337,5Đường tỉnh 493 (năm 2023)
600Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm12Đường tỉnh 493 (năm 2023)
601Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,72Đường tỉnh 493 (năm 2023)
602Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng60,48Đường tỉnh 493B (năm 2023)
603Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 493B (năm 2023)
604Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần60,48Đường tỉnh 493B (năm 2023)
605Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm5,04Đường tỉnh 493B (năm 2023)
606Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km241,92Đường tỉnh 493B (năm 2023)
607Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm220,67Đường tỉnh 493B (năm 2023)
608Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm277,51Đường tỉnh 493B (năm 2023)
609Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm230,43Đường tỉnh 493B (năm 2023)
610Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 493B (năm 2023)
611Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm229,65Đường tỉnh 493B (năm 2023)
612Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,48Đường tỉnh 493B (năm 2023)
613Thay thế, bổ sung biển báo tam giác L90Mô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 493B (năm 2023)
614Thay thế, bổ sung cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 493B (năm 2023)
615Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm224,84Đường tỉnh 493B (năm 2023)
616Nắn sửa cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc7Đường tỉnh 493B (năm 2023)
617Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc4Đường tỉnh 493B (năm 2023)
618Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,93Đường tỉnh 493B (năm 2023)
619Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm240,32Đường tỉnh 493B (năm 2023)
620Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần12Đường tỉnh 493B (năm 2023)
621Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần6Đường tỉnh 493B (năm 2023)
622Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm312Đường tỉnh 493B (năm 2023)
623Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd150Đường tỉnh 493B (năm 2023)
624Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.350Đường tỉnh 493B (năm 2023)
625Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd52Đường tỉnh 493B (năm 2023)
626Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd131Đường tỉnh 493B (năm 2023)
627Nạo vét rãnh bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd83Đường tỉnh 493B (năm 2023)
628Nạo vét rãnh bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd747Đường tỉnh 493B (năm 2023)
629Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm9Đường tỉnh 493B (năm 2023)
630Bổ sung đá mái ta luyMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,72Đường tỉnh 493B (năm 2023)
631Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng60Đường tỉnh 494 (năm 2023)
632Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 494 (năm 2023)
633Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần60Đường tỉnh 494 (năm 2023)
634Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm5Đường tỉnh 494 (năm 2023)
635Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km240Đường tỉnh 494 (năm 2023)
636Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm214,91Đường tỉnh 494 (năm 2023)
637Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm255,92Đường tỉnh 494 (năm 2023)
638Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm22,61Đường tỉnh 494 (năm 2023)
639Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm211,15Đường tỉnh 494 (năm 2023)
640Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm21Đường tỉnh 494 (năm 2023)
641Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm223,9Đường tỉnh 494 (năm 2023)
642Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,19Đường tỉnh 494 (năm 2023)
643Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,01Đường tỉnh 494 (năm 2023)
644Nắn sửa cọc tiêu, cọc H, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 494 (năm 2023)
645Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 494 (năm 2023)
646Vệ sinh cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm25,58Đường tỉnh 494 (năm 2023)
647Dán lại màng phản quang cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,28Đường tỉnh 494 (năm 2023)
648Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần18Đường tỉnh 494 (năm 2023)
649Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần4,5Đường tỉnh 494 (năm 2023)
650Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd207,9Đường tỉnh 494 (năm 2023)
651Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd86,37Đường tỉnh 494 (năm 2023)
652Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd777,33Đường tỉnh 494 (năm 2023)
653Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm4Đường tỉnh 494 (năm 2023)
654Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm210,36Đường tỉnh 494 (năm 2023)
655Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng118,38Đường tỉnh 494B (năm 2023)
656Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 494B (năm 2023)
657Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần118,38Đường tỉnh 494B (năm 2023)
658Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm9,87Đường tỉnh 494B (năm 2023)
659Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km473,52Đường tỉnh 494B (năm 2023)
660Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm248,43Đường tỉnh 494B (năm 2023)
661Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm2181,6Đường tỉnh 494B (năm 2023)
662Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm28,47Đường tỉnh 494B (năm 2023)
663Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm234,32Đường tỉnh 494B (năm 2023)
664Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển2Đường tỉnh 494B (năm 2023)
665Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm293,38Đường tỉnh 494B (năm 2023)
666Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,67Đường tỉnh 494B (năm 2023)
667Thay thế, bổ sung cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 494B (năm 2023)
668Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm25,75Đường tỉnh 494B (năm 2023)
669Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm29,8Đường tỉnh 494B (năm 2023)
670Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc4Đường tỉnh 494B (năm 2023)
671Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 494B (năm 2023)
672Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 494B (năm 2023)
673Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm22,44Đường tỉnh 494B (năm 2023)
674Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm292,73Đường tỉnh 494B (năm 2023)
675Vệ sinh mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt770Đường tỉnh 494B (năm 2023)
676Thay thế mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt2Đường tỉnh 494B (năm 2023)
677Vệ sinh tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.112Đường tỉnh 494B (năm 2023)
678Thay thế tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm2Đường tỉnh 494B (năm 2023)
679Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần23,9Đường tỉnh 494B (năm 2023)
680Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần9,87Đường tỉnh 494B (năm 2023)
681Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm316,73Đường tỉnh 494B (năm 2023)
682Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd298,75Đường tỉnh 494B (năm 2023)
683Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd2.688,75Đường tỉnh 494B (năm 2023)
684Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd21Đường tỉnh 494B (năm 2023)
685Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd343,5Đường tỉnh 494B (năm 2023)
686Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd217,75Đường tỉnh 494B (năm 2023)
687Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.959,75Đường tỉnh 494B (năm 2023)
688Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm4Đường tỉnh 494B (năm 2023)
689Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,3Đường tỉnh 494B (năm 2023)
690Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,51Đường tỉnh 494B (năm 2023)
691Kiểm tra cầu có 100 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Đường tỉnh 494B (năm 2023)
692Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão cầu có 100 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm2Đường tỉnh 494B (năm 2023)
693Cập nhập tình trạng cầu và quản lý hồ sơ cầu có 100 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Đường tỉnh 494B (năm 2023)
694Bôi mỡ gối cầu thépMô tả kỹ thuật theo chương Vgối cầu80Đường tỉnh 494B (năm 2023)
695Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vm23.780Đường tỉnh 494B (năm 2023)
696Thay thế ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,13Đường tỉnh 494B (năm 2023)
697Bảo dưỡng khe co giãn cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,21Đường tỉnh 494B (năm 2023)
698Vệ sinh mố cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm242Đường tỉnh 494B (năm 2023)
699Vệ sinh trụ cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm224Đường tỉnh 494B (năm 2023)
700Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mốMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,4Đường tỉnh 494B (năm 2023)
701Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu (BTN dày 7cm)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm228,35Đường tỉnh 494B (năm 2023)
702Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vm2300Đường tỉnh 494B (năm 2023)
703Thanh thải dòng chảy dưới cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vcầu1Đường tỉnh 494B (năm 2023)
704Sửa chữa lan can cầu bằng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd3,8Đường tỉnh 494B (năm 2023)
705Sơn lan can cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vm242,54Đường tỉnh 494B (năm 2023)
706Vệ sinh lan can cầu bằng thép mạ chống rỉMô tả kỹ thuật theo chương Vmd760Đường tỉnh 494B (năm 2023)
707Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng81,6Đường tỉnh 494C (năm 2023)
708Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 494C (năm 2023)
709Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần95,2Đường tỉnh 494C (năm 2023)
710Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm6,8Đường tỉnh 494C (năm 2023)
711Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km328,03Đường tỉnh 494C (năm 2023)
712Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nóng dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm263,32Đường tỉnh 494C (năm 2023)
713Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm216,15Đường tỉnh 494C (năm 2023)
714Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 494C (năm 2023)
715Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm238,57Đường tỉnh 494C (năm 2023)
716Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,93Đường tỉnh 494C (năm 2023)
717Thay thế, bổ sung biển báo tam giác L90Mô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 494C (năm 2023)
718Thay thế, bổ sung cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 494C (năm 2023)
719Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm215,12Đường tỉnh 494C (năm 2023)
720Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm210,56Đường tỉnh 494C (năm 2023)
721Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc8Đường tỉnh 494C (năm 2023)
722Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc3Đường tỉnh 494C (năm 2023)
723Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 494C (năm 2023)
724Sơn cột Km (chất liệu cột bằng bê tông xi măng)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm23,1Đường tỉnh 494C (năm 2023)
725Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần20,7Đường tỉnh 494C (năm 2023)
726Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần5,2Đường tỉnh 494C (năm 2023)
727Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm324Đường tỉnh 494C (năm 2023)
728Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd300Đường tỉnh 494C (năm 2023)
729Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd2.700Đường tỉnh 494C (năm 2023)
730Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd20Đường tỉnh 494C (năm 2023)
731Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd92Đường tỉnh 494C (năm 2023)
732Nạo vét rãnh bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd207Đường tỉnh 494C (năm 2023)
733Nạo vét rãnh bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.863Đường tỉnh 494C (năm 2023)
734Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,5Đường tỉnh 494C (năm 2023)
735Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng219,6Đường tỉnh 495 (năm 2023)
736Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 495 (năm 2023)
737Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần256,2Đường tỉnh 495 (năm 2023)
738Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm18,3Đường tỉnh 495 (năm 2023)
739Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km1.317,6Đường tỉnh 495 (năm 2023)
740Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng ĐDN dày TB 10cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm2196,98Đường tỉnh 495 (năm 2023)
741Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm219,7Đường tỉnh 495 (năm 2023)
742Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 495 (năm 2023)
743Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm240,62Đường tỉnh 495 (năm 2023)
744Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm22,03Đường tỉnh 495 (năm 2023)
745Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vm268,83Đường tỉnh 495 (năm 2023)
746Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm233,88Đường tỉnh 495 (năm 2023)
747Nắn sửa cọc tiêu, cọc H, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc32Đường tỉnh 495 (năm 2023)
748Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc14Đường tỉnh 495 (năm 2023)
749Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc5Đường tỉnh 495 (năm 2023)
750Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm28Đường tỉnh 495 (năm 2023)
751Thay thế cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 495 (năm 2023)
752Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần73,2Đường tỉnh 495 (năm 2023)
753Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần24,4Đường tỉnh 495 (năm 2023)
754Bạt lề đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd8.906Đường tỉnh 495 (năm 2023)
755Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd89,08Đường tỉnh 495 (năm 2023)
756Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd167,2Đường tỉnh 495 (năm 2023)
757Nạo vét rãnh bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd726Đường tỉnh 495 (năm 2023)
758Nạo vét rãnh bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd6.534Đường tỉnh 495 (năm 2023)
759Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm36Đường tỉnh 495 (năm 2023)
760Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm221,78Đường tỉnh 495 (năm 2023)
761Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng180Đường tỉnh 495C (năm 2023)
762Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 495C (năm 2023)
763Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần210Đường tỉnh 495C (năm 2023)
764Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm15Đường tỉnh 495C (năm 2023)
765Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km1.080Đường tỉnh 495C (năm 2023)
766Bảo dưỡng khe co giãn mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd27Đường tỉnh 495C (năm 2023)
767Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường BTXMMô tả kỹ thuật theo chương Vmd19,5Đường tỉnh 495C (năm 2023)
768Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,61Đường tỉnh 495C (năm 2023)
769Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 495C (năm 2023)
770Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm210,1191Đường tỉnh 495C (năm 2023)
771Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,506Đường tỉnh 495C (năm 2023)
772Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm257,31Đường tỉnh 495C (năm 2023)
773Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm227,72Đường tỉnh 495C (năm 2023)
774Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc26Đường tỉnh 495C (năm 2023)
775Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc12Đường tỉnh 495C (năm 2023)
776Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc4Đường tỉnh 495C (năm 2023)
777Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm26,65Đường tỉnh 495C (năm 2023)
778Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần73,35Đường tỉnh 495C (năm 2023)
779Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần24,45Đường tỉnh 495C (năm 2023)
780Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm310Đường tỉnh 495C (năm 2023)
781Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.222,5Đường tỉnh 495C (năm 2023)
782Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd11.002,5Đường tỉnh 495C (năm 2023)
783Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd286Đường tỉnh 495C (năm 2023)
784Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd321Đường tỉnh 495C (năm 2023)
785Nạo vét rãnh hở hình thang bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd10.700Đường tỉnh 495C (năm 2023)
786Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng248,4Đường tỉnh 496 (năm 2023)
787Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 496 (năm 2023)
788Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần289,8Đường tỉnh 496 (năm 2023)
789Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm20,7Đường tỉnh 496 (năm 2023)
790Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km1.490,4Đường tỉnh 496 (năm 2023)
791Vá ổ gà bằng đá lẫn đấtMô tả kỹ thuật theo chương Vm2637,44Đường tỉnh 496 (năm 2023)
792Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm253,38Đường tỉnh 496 (năm 2023)
793Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển3Đường tỉnh 496 (năm 2023)
794Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm2123,77Đường tỉnh 496 (năm 2023)
795Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm26,19Đường tỉnh 496 (năm 2023)
796Thay thế, bổ sung biển báo tam giác L90Mô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 496 (năm 2023)
797Thay thế, bổ sung cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 496 (năm 2023)
798Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm243,92Đường tỉnh 496 (năm 2023)
799Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc40,92Đường tỉnh 496 (năm 2023)
800Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc22Đường tỉnh 496 (năm 2023)
801Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc7Đường tỉnh 496 (năm 2023)
802Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc6Đường tỉnh 496 (năm 2023)
803Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm28,87Đường tỉnh 496 (năm 2023)
804Thay thế cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 496 (năm 2023)
805Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần111,9Đường tỉnh 496 (năm 2023)
806Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần37,3Đường tỉnh 496 (năm 2023)
807Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm374,6Đường tỉnh 496 (năm 2023)
808Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.865Đường tỉnh 496 (năm 2023)
809Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd16.785Đường tỉnh 496 (năm 2023)
810Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd36Đường tỉnh 496 (năm 2023)
811Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd160Đường tỉnh 496 (năm 2023)
812Vét rãnh hở hình CN bằng thủ công lòng rãnh 60cmMô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.406,25Đường tỉnh 496 (năm 2023)
813Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng104,66Đường tỉnh 496B (năm 2023)
814Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 496B (năm 2023)
815Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần104,66Đường tỉnh 496B (năm 2023)
816Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm8,72Đường tỉnh 496B (năm 2023)
817Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km418,66Đường tỉnh 496B (năm 2023)
818Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm215,14Đường tỉnh 496B (năm 2023)
819Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm256,77Đường tỉnh 496B (năm 2023)
820Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm22,65Đường tỉnh 496B (năm 2023)
821Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm29,62Đường tỉnh 496B (năm 2023)
822Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 496B (năm 2023)
823Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm270,72Đường tỉnh 496B (năm 2023)
824Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm21Đường tỉnh 496B (năm 2023)
825Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,03Đường tỉnh 496B (năm 2023)
826Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,97Đường tỉnh 496B (năm 2023)
827Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc9Đường tỉnh 496B (năm 2023)
828Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc5Đường tỉnh 496B (năm 2023)
829Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 496B (năm 2023)
830Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,89Đường tỉnh 496B (năm 2023)
831Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm224,79Đường tỉnh 496B (năm 2023)
832Vệ sinh mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt10Đường tỉnh 496B (năm 2023)
833Vệ sinh tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd5Đường tỉnh 496B (năm 2023)
834Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần13,08Đường tỉnh 496B (năm 2023)
835Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần17,44Đường tỉnh 496B (năm 2023)
836Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm313,08Đường tỉnh 496B (năm 2023)
837Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd163,5Đường tỉnh 496B (năm 2023)
838Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.471,5Đường tỉnh 496B (năm 2023)
839Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd230Đường tỉnh 496B (năm 2023)
840Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd326Đường tỉnh 496B (năm 2023)
841Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd192,53Đường tỉnh 496B (năm 2023)
842Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.732,75Đường tỉnh 496B (năm 2023)
843Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm11Đường tỉnh 496B (năm 2023)
844Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,21Đường tỉnh 496B (năm 2023)
845Kiểm tra cầu có 50 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Đường tỉnh 496B (năm 2023)
846Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão cầu có 50 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm2Đường tỉnh 496B (năm 2023)
847Cập nhập tình trạng cầu và quản lý hồ sơ cầu có 50 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Đường tỉnh 496B (năm 2023)
848Bôi mỡ gối cầu thépMô tả kỹ thuật theo chương Vgối cầu80Đường tỉnh 496B (năm 2023)
849Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vm21.848Đường tỉnh 496B (năm 2023)
850Thay thế ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,14Đường tỉnh 496B (năm 2023)
851Bảo dưỡng khe co giãn cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,18Đường tỉnh 496B (năm 2023)
852Vệ sinh mố cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm242Đường tỉnh 496B (năm 2023)
853Vệ sinh trụ cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm224Đường tỉnh 496B (năm 2023)
854Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mốMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,4Đường tỉnh 496B (năm 2023)
855Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu (BTN dày 7cm)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm214,08Đường tỉnh 496B (năm 2023)
856Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vm2600Đường tỉnh 496B (năm 2023)
857Thanh thải dòng chảy dưới cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vcầu1Đường tỉnh 496B (năm 2023)
858Sửa chữa lan can cầu bằng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd1,56Đường tỉnh 496B (năm 2023)
859Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng96Đường tỉnh 498 (năm 2023)
860Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 498 (năm 2023)
861Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần96Đường tỉnh 498 (năm 2023)
862Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm8Đường tỉnh 498 (năm 2023)
863Vệ sinh mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km240Đường tỉnh 498 (năm 2023)
864Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,84Đường tỉnh 498 (năm 2023)
865Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm236,32Đường tỉnh 498 (năm 2023)
866Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm22,8Đường tỉnh 498 (năm 2023)
867Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm229,62Đường tỉnh 498 (năm 2023)
868Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 498 (năm 2023)
869Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm238,07Đường tỉnh 498 (năm 2023)
870Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,9Đường tỉnh 498 (năm 2023)
871Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm235,28Đường tỉnh 498 (năm 2023)
872Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm27,2Đường tỉnh 498 (năm 2023)
873Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc11Đường tỉnh 498 (năm 2023)
874Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc3Đường tỉnh 498 (năm 2023)
875Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 498 (năm 2023)
876Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,86Đường tỉnh 498 (năm 2023)
877Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm221Đường tỉnh 498 (năm 2023)
878Vệ sinh mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt16Đường tỉnh 498 (năm 2023)
879Vệ sinh tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd24Đường tỉnh 498 (năm 2023)
880Cắt cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần27Đường tỉnh 498 (năm 2023)
881Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần9Đường tỉnh 498 (năm 2023)
882Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm385,5Đường tỉnh 498 (năm 2023)
883Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd450Đường tỉnh 498 (năm 2023)
884Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd4.050Đường tỉnh 498 (năm 2023)
885Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd100Đường tỉnh 498 (năm 2023)
886Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd300Đường tỉnh 498 (năm 2023)
887Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd2.700Đường tỉnh 498 (năm 2023)
888Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm15Đường tỉnh 498 (năm 2023)
889Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,01Đường tỉnh 498 (năm 2023)
890Kiểm tra cầu có 200 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Đường tỉnh 498 (năm 2023)
891Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão cầu có 200 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm2Đường tỉnh 498 (năm 2023)
892Cập nhập tình trạng cầu và quản lý hồ sơ cầu có 200 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Đường tỉnh 498 (năm 2023)
893Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vm29.899,4Đường tỉnh 498 (năm 2023)
894Thay thế ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vmd1Đường tỉnh 498 (năm 2023)
895Bảo dưỡng khe co giãn cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,18Đường tỉnh 498 (năm 2023)
896Vệ sinh khe co giãn cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vmd168Đường tỉnh 498 (năm 2023)
897Vệ sinh mố cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm242Đường tỉnh 498 (năm 2023)
898Vệ sinh trụ cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm2252Đường tỉnh 498 (năm 2023)
899Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mốMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,4Đường tỉnh 498 (năm 2023)
900Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu (BTN dày 7cm)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm249,5Đường tỉnh 498 (năm 2023)
901Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vm2600Đường tỉnh 498 (năm 2023)
902Thanh thải dòng chảy dưới cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vcầu1Đường tỉnh 498 (năm 2023)
903Sửa chữa lan can cầu bằng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd2,36Đường tỉnh 498 (năm 2023)
904Sơn lan can cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vm267,88Đường tỉnh 498 (năm 2023)
905Sơn lan can cầu bằng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương Vm2117,85Đường tỉnh 498 (năm 2023)
906Điện chiếu sáng trên cầuMô tả kỹ thuật theo chương VkWh3.000Đường tỉnh 498 (năm 2023)
907Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng99,6Đường tỉnh 498B (năm 2023)
908Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 498B (năm 2023)
909Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần99,6Đường tỉnh 498B (năm 2023)
910Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm8,3Đường tỉnh 498B (năm 2023)
911Vệ sinh mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km398,4Đường tỉnh 498B (năm 2023)
912Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm28,23Đường tỉnh 498B (năm 2023)
913Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm230,87Đường tỉnh 498B (năm 2023)
914Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,44Đường tỉnh 498B (năm 2023)
915Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm221,43Đường tỉnh 498B (năm 2023)
916Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 498B (năm 2023)
917Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm227,54Đường tỉnh 498B (năm 2023)
918Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,38Đường tỉnh 498B (năm 2023)
919Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm27,56Đường tỉnh 498B (năm 2023)
920Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm23,36Đường tỉnh 498B (năm 2023)
921Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 498B (năm 2023)
922Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 498B (năm 2023)
923Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,47Đường tỉnh 498B (năm 2023)
924Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm230Đường tỉnh 498B (năm 2023)
925Cắt cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần33,2Đường tỉnh 498B (năm 2023)
926Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần16,6Đường tỉnh 498B (năm 2023)
927Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm327,3Đường tỉnh 498B (năm 2023)
928Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd150Đường tỉnh 498B (năm 2023)
929Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.350Đường tỉnh 498B (năm 2023)
930Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd300Đường tỉnh 498B (năm 2023)
931Nạo vét rãnh bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd300Đường tỉnh 498B (năm 2023)
932Nạo vét rãnh bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd2.700Đường tỉnh 498B (năm 2023)
933Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm15Đường tỉnh 498B (năm 2023)
934Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng150Đường tỉnh 498C (năm 2023)
935Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 498C (năm 2023)
936Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần150Đường tỉnh 498C (năm 2023)
937Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm12,5Đường tỉnh 498C (năm 2023)
938Vệ sinh mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km600Đường tỉnh 498C (năm 2023)
939Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm255,92Đường tỉnh 498C (năm 2023)
940Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm2192,23Đường tỉnh 498C (năm 2023)
941Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm28,97Đường tỉnh 498C (năm 2023)
942Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm255,07Đường tỉnh 498C (năm 2023)
943Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển3Đường tỉnh 498C (năm 2023)
944Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm2146,66Đường tỉnh 498C (năm 2023)
945Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm29,78Đường tỉnh 498C (năm 2023)
946Thay thế, bổ sung biển báo tam giác L90Mô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 498C (năm 2023)
947Thay thế, bổ sung cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 498C (năm 2023)
948Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vm241,81Đường tỉnh 498C (năm 2023)
949Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm215,07Đường tỉnh 498C (năm 2023)
950Nắn sửa cọc tiêu, cọc H, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc20Đường tỉnh 498C (năm 2023)
951Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc8Đường tỉnh 498C (năm 2023)
952Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc4Đường tỉnh 498C (năm 2023)
953Vệ sinh cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm223,06Đường tỉnh 498C (năm 2023)
954Dán lại màng phản quang cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,15Đường tỉnh 498C (năm 2023)
955Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm2127,5Đường tỉnh 498C (năm 2023)
956Vệ sinh mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt2.054Đường tỉnh 498C (năm 2023)
957Thay thế mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt5Đường tỉnh 498C (năm 2023)
958Vệ sinh tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.510,5Đường tỉnh 498C (năm 2023)
959Thay thế tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm3Đường tỉnh 498C (năm 2023)
960Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần25,1Đường tỉnh 498C (năm 2023)
961Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần12,5Đường tỉnh 498C (năm 2023)
962Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm322,59Đường tỉnh 498C (năm 2023)
963Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd156,88Đường tỉnh 498C (năm 2023)
964Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.411,88Đường tỉnh 498C (năm 2023)
965Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd69,5Đường tỉnh 498C (năm 2023)
966Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd215,93Đường tỉnh 498C (năm 2023)
967Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.943,33Đường tỉnh 498C (năm 2023)
968Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm22Đường tỉnh 498C (năm 2023)
969Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm26,4Đường tỉnh 498C (năm 2023)
970Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,33Đường tỉnh 498C (năm 2023)
971Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng90,72Đường tỉnh 499B (năm 2023)
972Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 499B (năm 2023)
973Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần90,72Đường tỉnh 499B (năm 2023)
974Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm7,56Đường tỉnh 499B (năm 2023)
975Vệ sinh mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km362,88Đường tỉnh 499B (năm 2023)
976Bảo dưỡng khe co giãn mặt đường bê tông xi măngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd23,59Đường tỉnh 499B (năm 2023)
977Sửa chữa khe nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd12,25Đường tỉnh 499B (năm 2023)
978Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm224,96Đường tỉnh 499B (năm 2023)
979Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 499B (năm 2023)
980Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm252,24Đường tỉnh 499B (năm 2023)
981Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm22,61Đường tỉnh 499B (năm 2023)
982Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm284,78Đường tỉnh 499B (năm 2023)
983Nắn sửa cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm224Đường tỉnh 499B (năm 2023)
984Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc14Đường tỉnh 499B (năm 2023)
985Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm23,99Đường tỉnh 499B (năm 2023)
986Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm280,14Đường tỉnh 499B (năm 2023)
987Cắt cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần21,6Đường tỉnh 499B (năm 2023)
988Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần7,56Đường tỉnh 499B (năm 2023)
989Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm321,6Đường tỉnh 499B (năm 2023)
990Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd540Đường tỉnh 499B (năm 2023)
991Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd4.860Đường tỉnh 499B (năm 2023)
992Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd145,59Đường tỉnh 499B (năm 2023)
993Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd115Đường tỉnh 499B (năm 2023)
994Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd244,45Đường tỉnh 499B (năm 2023)
995Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd2.200,05Đường tỉnh 499B (năm 2023)
996Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm12Đường tỉnh 499B (năm 2023)
997Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm31,43Đường tỉnh 499B (năm 2023)
998Kiểm tra cầu có 200m ≤ L Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Cầu Bồng Lạng (năm 2023)
999Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão cầu có 200m ≤ L Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm2Cầu Bồng Lạng (năm 2023)
1000Cập nhập tình trạng cầu và quản lý hồ sơ cầu có 200m ≤ L Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Cầu Bồng Lạng (năm 2023)
1001Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vm210.192,8Cầu Bồng Lạng (năm 2023)
1002Vệ sinh khe co giãn cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm2224Cầu Bồng Lạng (năm 2023)
1003Bảo dưỡng khe co giãn cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,28Cầu Bồng Lạng (năm 2023)
1004Vệ sinh mố cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm2252,82Cầu Bồng Lạng (năm 2023)
1005Vệ sinh trụ cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm242,94Cầu Bồng Lạng (năm 2023)
1006Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mốMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,4Cầu Bồng Lạng (năm 2023)
1007Phát quang cây cỏ tứ nón mốMô tả kỹ thuật theo chương Vm2645,12Cầu Bồng Lạng (năm 2023)
1008Thanh thải dòng chảy dưới cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vcầu1Cầu Bồng Lạng (năm 2023)
1009Bảo dưỡng thường xuyên vá ổ gà bong bật mặt cầu bằng BTNMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,02Cầu Bồng Lạng (năm 2023)
1010Sơn gờ BT lan can cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm2210,23Cầu Bồng Lạng (năm 2023)
1011Vệ sinh lan can cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vm2849,4Cầu Bồng Lạng (năm 2023)
1012Trực gác cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vcông488Cầu Cấm Sơn (năm 2023)
1013Kiểm tra cầu có 100m ≤ L Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Cầu Cấm Sơn (năm 2023)
1014Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão cầu có 100m ≤ L Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm2Cầu Cấm Sơn (năm 2023)
1015Cập nhập tình trạng cầu và quản lý hồ sơ cầu có 100m ≤ L Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Cầu Cấm Sơn (năm 2023)
1016Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vm23.232,8Cầu Cấm Sơn (năm 2023)
1017Bảo dưỡng khe co giãn cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,62Cầu Cấm Sơn (năm 2023)
1018Vệ sinh khe co giãnMô tả kỹ thuật theo chương Vm2496Cầu Cấm Sơn (năm 2023)
1019Vệ sinh mố cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm2918,53Cầu Cấm Sơn (năm 2023)
1020Bôi mỡ cáp cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vkg134,7Cầu Cấm Sơn (năm 2023)
1021Xe thang (loại thang dài 12m) phục vụ bôi mỡ cápMô tả kỹ thuật theo chương Vca2Cầu Cấm Sơn (năm 2023)
1022Vệ sinh mặt đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vm27.920Cầu Cấm Sơn (năm 2023)
1023Sơn biển báo, cột biển báo bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vm25,56Cầu Cấm Sơn (năm 2023)
1024Sơn cọc tiêu (chất liệu cột bằng bê tông xi măng)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm211,8Cầu Cấm Sơn (năm 2023)
1025Điện chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương VkWh2.024Cầu Cấm Sơn (năm 2023)
1026Đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa tự tổ chức kiểm tra tuyến thường xuyên toàn bộ tuyến luồngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm8.216Đường thủy nội địa địa phương (năm 2023)
1027Bảo dưỡng cột mang báo hiệu D160, L=6,5mMô tả kỹ thuật theo chương Vcột21Đường thủy nội địa địa phương (năm 2023)
1028Bảo dưỡng biển hình vuông, hình thoiMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển26Đường thủy nội địa địa phương (năm 2023)
1029Bảo dưỡng biển C1.1.3; C1.1.4Mô tả kỹ thuật theo chương Vbiển8Đường thủy nội địa địa phương (năm 2023)
1030Bảo dưỡng biển báo hiệu ngã ba B1Mô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường thủy nội địa địa phương (năm 2023)
1031Bảo dưỡng biển báo hiệu giới hạn có hiệu lực (biển thông báo phụ tam giác)Mô tả kỹ thuật theo chương Vbiển3Đường thủy nội địa địa phương (năm 2023)
1032Trực đảm bảo giao thôngMô tả kỹ thuật theo chương Vcông365Đường thủy nội địa địa phương (năm 2023)
1033Trực phòng chống bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vngày8Đường thủy nội địa địa phương (năm 2023)
1034Phát quang cây cối che khuất báo hiệuMô tả kỹ thuật theo chương Vlần21Đường thủy nội địa địa phương (năm 2023)
1035Quan hệ với địa phươngMô tả kỹ thuật theo chương Vlần38Đường thủy nội địa địa phương (năm 2023)
1036Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng213,6Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1037Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1038Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần249,2Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1039Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm17,8Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1040Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km854,4Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1041Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nóng dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm2203,63Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1042Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm266,71Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1043Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển3Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1044Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm2220,92Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1045Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm211,05Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1046Thay thế, bổ sung cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1047Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm250,54Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1048Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm234,76Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1049Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc25Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1050Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc11Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1051Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc5Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1052Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm27,98Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1053Nắn sửa cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1054Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần58,34Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1055Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần22,4Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1056Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm371,2Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1057Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.180Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1058Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd10.620Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1059Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd167,68Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1060Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd120,83Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1061Nạo vét rãnh hở hình thang bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vm1.024Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1062Nạo vét rãnh hở hình chữ nhật bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vm320Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1063Sửa chữa rãnh xây đáMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,6Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1064Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd103,17Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1065Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd290,16Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1066Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,82Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1067Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm1Đường tỉnh 491 (năm 2024)
1068Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng186Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1069Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1070Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần186Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1071Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm15,5Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1072Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km1.116Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1073Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm256,45Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1074Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm273,63Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1075Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm23,44Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1076Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm246,63Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1077Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1078Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm259,94Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1079Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm23Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1080Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm256,88Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1081Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm215,36Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1082Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc19Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1083Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc11Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1084Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1085Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm27,44Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1086Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm236Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1087Vệ sinh mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt139Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1088Thay thế mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt1Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1089Vệ sinh tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd834Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1090Thay thế tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm2Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1091Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần60Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1092Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần28,2Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1093Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm325,2Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1094Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.400Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1095Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd12.600Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1096Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd170Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1097Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd566,9Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1098Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd5.102,1Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1099Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm14Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1100Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm27,5Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1101Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,1Đường tỉnh 492 (năm 2024)
1102Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng109,56Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1103Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1104Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần109,56Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1105Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm9,13Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1106Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km438,24Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1107Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm232,06Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1108Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm2120,23Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1109Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm244,11Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1110Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1111Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm2119,1Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1112Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm25,96Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1113Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm287,48Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1114Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc24Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1115Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc15Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1116Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,19Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1117Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm291Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1118Vệ sinh mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt4.088Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1119Thay thế mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt10Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1120Vệ sinh tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd6.134Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1121Thay thế tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm31Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1122Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần51Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1123Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần17Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1124Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm327,2Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1125Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd850Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1126Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd7.650Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1127Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd230Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1128Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd37,5Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1129Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd337,5Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1130Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm12Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1131Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm31,43Đường tỉnh 493 (năm 2024)
1132Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng60,48Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1133Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1134Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần60,48Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1135Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm5,04Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1136Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km241,92Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1137Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm221,24Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1138Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm279,65Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1139Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm230,43Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1140Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1141Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm229,65Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1142Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,48Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1143Thay thế, bổ sung biển báo tam giác L90Mô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1144Thay thế, bổ sung cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1145Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm224,84Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1146Nắn sửa cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc7Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1147Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc4Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1148Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,93Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1149Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm240,32Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1150Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần12Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1151Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần6Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1152Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm312Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1153Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd150Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1154Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.350Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1155Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd52Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1156Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd131Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1157Nạo vét rãnh bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd83Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1158Nạo vét rãnh bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd747Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1159Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm9Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1160Bổ sung đá mái ta luyMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,72Đường tỉnh 493B (năm 2024)
1161Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng60Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1162Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1163Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần60Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1164Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm5Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1165Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km240Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1166Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm215,8Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1167Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm252,68Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1168Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm22,46Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1169Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm214,87Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1170Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm21Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1171Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm223,9Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1172Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,19Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1173Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,01Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1174Nắn sửa cọc tiêu, cọc H, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1175Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1176Vệ sinh cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm25,58Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1177Dán lại màng phản quang cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,28Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1178Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần18Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1179Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần4,5Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1180Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd207,9Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1181Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd86,37Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1182Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd777,33Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1183Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm4Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1184Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm210,36Đường tỉnh 494 (năm 2024)
1185Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng118,38Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1186Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1187Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần118,38Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1188Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm9,87Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1189Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km473,52Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1190Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm244,02Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1191Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm2165,09Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1192Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm27,7Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1193Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm234,32Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1194Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển2Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1195Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm293,38Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1196Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,67Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1197Thay thế, bổ sung cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1198Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm25,54Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1199Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm29,45Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1200Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc4Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1201Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1202Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1203Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm22,44Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1204Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm2128,25Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1205Vệ sinh mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt770Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1206Thay thế mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt2Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1207Vệ sinh tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.112Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1208Thay thế tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm2Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1209Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần23,9Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1210Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần9,87Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1211Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm316,73Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1212Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd298,75Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1213Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd2.688,75Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1214Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd21Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1215Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd343,5Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1216Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd217,75Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1217Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.959,75Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1218Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm4Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1219Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,3Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1220Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,51Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1221Kiểm tra cầu có 100 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1222Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão cầu có 100 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm2Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1223Cập nhập tình trạng cầu và quản lý hồ sơ cầu có 100 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1224Bôi mỡ gối cầu thépMô tả kỹ thuật theo chương Vgối cầu80Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1225Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vm23.780Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1226Thay thế ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,13Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1227Bảo dưỡng khe co giãn cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,21Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1228Vệ sinh mố cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm242Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1229Vệ sinh trụ cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm224Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1230Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mốMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,4Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1231Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu (BTN dày 7cm)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm228,35Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1232Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vm2300Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1233Thanh thải dòng chảy dưới cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vcầu1Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1234Sửa chữa lan can cầu bằng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd3,8Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1235Sơn lan can cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vm242,54Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1236Vệ sinh lan can cầu bằng thép mạ chống rỉMô tả kỹ thuật theo chương Vmd760Đường tỉnh 494B (năm 2024)
1237Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng81,6Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1238Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1239Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần95,2Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1240Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm6,8Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1241Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km328,03Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1242Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nóng dày 10cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm263,32Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1243Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm216,15Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1244Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1245Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm238,57Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1246Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,93Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1247Thay thế, bổ sung biển báo tam giác L90Mô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1248Thay thế, bổ sung cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1249Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm215,12Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1250Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm210,56Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1251Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc8Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1252Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc3Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1253Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1254Sơn cột Km (chất liệu cột bằng bê tông xi măng)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm23,1Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1255Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần20,7Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1256Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần5,2Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1257Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm324Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1258Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd300Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1259Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd2.700Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1260Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd20Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1261Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd92Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1262Nạo vét rãnh bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd207Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1263Nạo vét rãnh bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.863Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1264Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,5Đường tỉnh 494C (năm 2024)
1265Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng219,6Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1266Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1267Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần256,2Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1268Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm18,3Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1269Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km1.317,6Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1270Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng ĐDN dày TB 10cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm2196,98Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1271Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm219,7Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1272Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1273Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm240,62Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1274Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm22,03Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1275Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vm268,83Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1276Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm233,88Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1277Nắn sửa cọc tiêu, cọc H, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc32Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1278Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc14Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1279Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc5Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1280Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm28Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1281Thay thế cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1282Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần73,2Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1283Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần24,4Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1284Bạt lề đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd8.906Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1285Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd89,08Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1286Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd167,2Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1287Nạo vét rãnh bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd726Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1288Nạo vét rãnh bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd6.534Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1289Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm36Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1290Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm221,78Đường tỉnh 495 (năm 2024)
1291Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng180Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1292Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1293Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần210Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1294Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm15Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1295Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km1.080Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1296Bảo dưỡng khe co giãn mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd27Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1297Sửa chữa nứt nhỏ mặt đường BTXMMô tả kỹ thuật theo chương Vmd19,5Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1298Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,61Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1299Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1300Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm210,1191Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1301Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,506Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1302Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm257,31Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1303Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm227,72Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1304Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc26Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1305Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc12Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1306Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc4Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1307Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm26,65Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1308Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần73,35Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1309Phát quang cây cỏ bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần24,45Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1310Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm310Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1311Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.222,5Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1312Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd11.002,5Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1313Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd286Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1314Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd321Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1315Nạo vét rãnh hở hình thang bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd10.700Đường tỉnh 495C (năm 2024)
1316Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng248,4Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1317Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1318Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần289,8Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1319Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm20,7Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1320Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km1.490,4Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1321Vá ổ gà bằng đá lẫn đấtMô tả kỹ thuật theo chương Vm2637,44Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1322Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm253,38Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1323Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển3Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1324Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm2123,77Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1325Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm26,19Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1326Thay thế, bổ sung biển báo tam giác L90Mô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1327Thay thế, bổ sung cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1328Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm243,92Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1329Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc40,92Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1330Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc22Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1331Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc7Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1332Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc6Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1333Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm28,87Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1334Thay thế cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1335Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần111,9Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1336Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần37,3Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1337Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm374,6Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1338Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.865Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1339Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd16.785Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1340Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd36Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1341Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd160Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1342Vét rãnh hở hình CN bằng thủ công lòng rãnh 60cmMô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.406,25Đường tỉnh 496 (năm 2024)
1343Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng104,66Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1344Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1345Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần104,66Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1346Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm8,72Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1347Vệ sinh mặt đường bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km418,66Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1348Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm223,97Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1349Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm289,89Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1350Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,19Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1351Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm29,85Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1352Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1353Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm276,27Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1354Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,41Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1355Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm220,61Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1356Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm23,24Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1357Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc20Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1358Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc9Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1359Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1360Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,53Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1361Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm261,6Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1362Vệ sinh mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt91Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1363Vệ sinh tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd169Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1364Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần13,08Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1365Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần17,44Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1366Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm39,16Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1367Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd130,8Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1368Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.177,2Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1369Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd154,96Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1370Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd130,4Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1371Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd219,49Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1372Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.975,39Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1373Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm14Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1374Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm31,11Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1375Kiểm tra cầu có 50 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1376Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão cầu có 50 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm2Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1377Cập nhập tình trạng cầu và quản lý hồ sơ cầu có 50 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1378Bôi mỡ gối cầu thépMô tả kỹ thuật theo chương Vgối cầu80Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1379Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vm21.848Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1380Thay thế ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,14Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1381Bảo dưỡng khe co giãn cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,18Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1382Vệ sinh mố cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm242Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1383Vệ sinh trụ cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm224Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1384Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mốMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,4Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1385Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu (BTN dày 7cm)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm214,08Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1386Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vm2600Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1387Thanh thải dòng chảy dưới cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vcầu1Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1388Sửa chữa lan can cầu bằng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd1,56Đường tỉnh 496B (năm 2024)
1389Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng96Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1390Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1391Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần96Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1392Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm8Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1393Vệ sinh mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km240Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1394Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm24,09Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1395Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm230,65Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1396Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm22,36Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1397Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm229,62Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1398Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1399Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm238,07Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1400Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,9Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1401Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm235,28Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1402Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm27,2Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1403Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc11Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1404Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc3Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1405Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1406Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,86Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1407Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm218,6Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1408Vệ sinh mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt16Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1409Vệ sinh tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd24Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1410Cắt cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần27Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1411Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần9Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1412Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm390Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1413Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd225Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1414Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd2.025Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1415Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd100Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1416Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd300Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1417Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd2.700Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1418Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm15Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1419Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,01Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1420Kiểm tra cầu có 200 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1421Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão cầu có 200 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm2Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1422Cập nhập tình trạng cầu và quản lý hồ sơ cầu có 200 Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1423Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vm29.899,4Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1424Thay thế ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vmd1Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1425Bảo dưỡng khe co giãn cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,18Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1426Vệ sinh khe co giãn cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vmd168Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1427Vệ sinh mố cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm242Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1428Vệ sinh trụ cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm2252Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1429Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mốMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,4Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1430Vá ổ gà, bong bật, sửa chữa lún trồi mặt cầu (BTN dày 7cm)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm249,5Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1431Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vm2600Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1432Thanh thải dòng chảy dưới cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vcầu1Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1433Sửa chữa lan can cầu bằng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd2,36Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1434Sơn lan can cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vm267,88Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1435Sơn lan can cầu bằng bê tôngMô tả kỹ thuật theo chương Vm2117,85Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1436Điện chiếu sáng trên cầuMô tả kỹ thuật theo chương VkWh3.000Đường tỉnh 498 (năm 2024)
1437Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng99,6Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1438Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1439Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần99,6Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1440Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm8,3Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1441Vệ sinh mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km398,4Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1442Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm26,95Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1443Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm226,05Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1444Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,22Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1445Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm210,71Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1446Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1447Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm227,54Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1448Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,38Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1449Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm27,56Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1450Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm23,36Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1451Nắn sửa cọc tiêu, cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1452Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc1Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1453Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm20,47Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1454Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm230Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1455Cắt cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần33,2Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1456Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần16,6Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1457Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm335,52Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1458Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd150Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1459Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.350Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1460Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd300Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1461Nạo vét rãnh bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd300Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1462Nạo vét rãnh bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd2.700Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1463Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm8Đường tỉnh 498B (năm 2024)
1464Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng150Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1465Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1466Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần150Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1467Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm12,5Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1468Vệ sinh mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km600Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1469Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cmMô tả kỹ thuật theo chương Vm252,68Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1470Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm2181,08Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1471Xử lý cao su sình lúnMô tả kỹ thuật theo chương Vm28,45Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1472Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm257,22Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1473Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển3Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1474Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm2146,66Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1475Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm29,78Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1476Thay thế, bổ sung biển báo tam giác L90Mô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1477Thay thế, bổ sung cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vcột1Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1478Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vm241,81Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1479Sơn cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vm215,07Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1480Nắn sửa cọc tiêu, cọc H, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc20Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1481Thay thế cọc tiêu, cọc MLG, cọc GPMB, cọc ĐCĐBMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc8Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1482Thay thế cọc HMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc4Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1483Vệ sinh cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm223,06Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1484Dán lại màng phản quang cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,15Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1485Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm2152,5Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1486Vệ sinh mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt2.054Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1487Thay thế mắt phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vmắt5Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1488Vệ sinh tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.510,5Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1489Thay thế tôn lượn sóngMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm3Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1490Cắt cỏ bằng máyMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần25,1Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1491Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần12,5Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1492Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm322,59Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1493Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd156,88Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1494Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.411,88Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1495Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd69,5Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1496Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd215,93Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1497Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd1.943,33Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1498Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm22Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1499Sửa chữa rãnh xây gạchMô tả kỹ thuật theo chương Vm26,4Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1500Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,33Đường tỉnh 498C (năm 2024)
1501Tuần đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ tháng90,72Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1502Đếm xeMô tả kỹ thuật theo chương V1 lần/ trạm đếm4Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1503Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũMô tả kỹ thuật theo chương V1km/ lần90,72Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1504Trực bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/ năm7,56Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1505Vệ sinh mặt đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vca/lần/km362,88Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1506Bảo dưỡng khe co giãn mặt đường bê tông xi măngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd25,52Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1507Sửa chữa khe nứt nhỏ mặt đường bê tông xi măngMô tả kỹ thuật theo chương Vmd12,76Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1508Sơn biển, cột biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm224,96Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1509Nắn sửa, tu chỉnh biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1510Vệ sinh mặt biển phản quangMô tả kỹ thuật theo chương Vm252,24Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1511Dán lại màng phản quang biển báoMô tả kỹ thuật theo chương Vm22,61Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1512Sơn cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm284,78Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1513Nắn sửa cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vm224Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1514Thay thế cọc tiêuMô tả kỹ thuật theo chương Vcọc14Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1515Sơn cột KmMô tả kỹ thuật theo chương Vm23,99Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1516Sơn dặm vạch kẻ đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm272,58Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1517Cắt cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần21,6Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1518Phát quang cây cỏMô tả kỹ thuật theo chương Vkm/lần7,56Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1519Đắp phụ nền, lề đườngMô tả kỹ thuật theo chương Vm321,6Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1520Bạt lề đường bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd540Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1521Bạt lề đường bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd4.860Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1522Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd145,59Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1523Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1mMô tả kỹ thuật theo chương Vmd115Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1524Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd244,45Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1525Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)Mô tả kỹ thuật theo chương Vmd2.200,05Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1526Bổ sung tấm đan rãnhMô tả kỹ thuật theo chương Vtấm12Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1527Bổ sung đá mái taluyMô tả kỹ thuật theo chương Vm31,43Đường tỉnh 499B (năm 2024)
1528Kiểm tra cầu có 200m ≤ L Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Cầu Bồng Lạng (năm 2024)
1529Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão cầu có 200m ≤ L Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm2Cầu Bồng Lạng (năm 2024)
1530Cập nhập tình trạng cầu và quản lý hồ sơ cầu có 200m ≤ L Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Cầu Bồng Lạng (năm 2024)
1531Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vm210.192,8Cầu Bồng Lạng (năm 2024)
1532Vệ sinh khe co giãn cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm2224Cầu Bồng Lạng (năm 2024)
1533Bảo dưỡng khe co giãn cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,28Cầu Bồng Lạng (năm 2024)
1534Vệ sinh mố cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm2252,82Cầu Bồng Lạng (năm 2024)
1535Vệ sinh trụ cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm242,94Cầu Bồng Lạng (năm 2024)
1536Sửa chữa hư hỏng cục bộ 1/4 nón mốMô tả kỹ thuật theo chương Vm30,4Cầu Bồng Lạng (năm 2024)
1537Phát quang cây cỏ tứ nón mốMô tả kỹ thuật theo chương Vm2645,12Cầu Bồng Lạng (năm 2024)
1538Thanh thải dòng chảy dưới cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vcầu1Cầu Bồng Lạng (năm 2024)
1539Bảo dưỡng thường xuyên vá ổ gà bong bật mặt cầu bằng BTNMô tả kỹ thuật theo chương Vm21,02Cầu Bồng Lạng (năm 2024)
1540Sơn gờ BT lan can cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm2210,23Cầu Bồng Lạng (năm 2024)
1541Vệ sinh lan can cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vm2849,4Cầu Bồng Lạng (năm 2024)
1542Trực gác cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vcông488Cầu Cấm Sơn (năm 2024)
1543Kiểm tra cầu có 100m ≤ L Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Cầu Cấm Sơn (năm 2024)
1544Kiểm tra trước và sau mùa mưa bão cầu có 100m ≤ L Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm2Cầu Cấm Sơn (năm 2024)
1545Cập nhập tình trạng cầu và quản lý hồ sơ cầu có 100m ≤ L Mô tả kỹ thuật theo chương Vcầu/năm1Cầu Cấm Sơn (năm 2024)
1546Vệ sinh mặt cầu, ống thoát nướcMô tả kỹ thuật theo chương Vm23.232,8Cầu Cấm Sơn (năm 2024)
1547Bảo dưỡng khe co giãn cầu bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vmd0,62Cầu Cấm Sơn (năm 2024)
1548Vệ sinh khe co giãnMô tả kỹ thuật theo chương Vm2496Cầu Cấm Sơn (năm 2024)
1549Vệ sinh mố cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vm2918,53Cầu Cấm Sơn (năm 2024)
1550Bôi mỡ cáp cầuMô tả kỹ thuật theo chương Vkg134,7Cầu Cấm Sơn (năm 2024)
1551Xe thang (loại thang dài 12m) phục vụ bôi mỡ cápMô tả kỹ thuật theo chương Vca2Cầu Cấm Sơn (năm 2024)
1552Vệ sinh mặt đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo chương Vm27.920Cầu Cấm Sơn (năm 2024)
1553Sơn biển báo, cột biển báo bằng thépMô tả kỹ thuật theo chương Vm25,56Cầu Cấm Sơn (năm 2024)
1554Sơn cọc tiêu (chất liệu cột bằng bê tông xi măng)Mô tả kỹ thuật theo chương Vm211,8Cầu Cấm Sơn (năm 2024)
1555Điện chiếu sángMô tả kỹ thuật theo chương VkWh2.024Cầu Cấm Sơn (năm 2024)
1556Đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa tự tổ chức kiểm tra tuyến thường xuyên toàn bộ tuyến luồngMô tả kỹ thuật theo chương Vkm8.216Đường thủy nội địa địa phương (năm 2024)
1557Bảo dưỡng cột mang báo hiệu D160, L=6,5mMô tả kỹ thuật theo chương Vcột21Đường thủy nội địa địa phương (năm 2024)
1558Bảo dưỡng biển hình vuông, hình thoiMô tả kỹ thuật theo chương Vbiển26Đường thủy nội địa địa phương (năm 2024)
1559Bảo dưỡng biển C1.1.3; C1.1.4Mô tả kỹ thuật theo chương Vbiển8Đường thủy nội địa địa phương (năm 2024)
1560Bảo dưỡng biển báo hiệu ngã ba B1Mô tả kỹ thuật theo chương Vbiển1Đường thủy nội địa địa phương (năm 2024)
1561Bảo dưỡng biển báo hiệu giới hạn có hiệu lực (biển thông báo phụ tam giác)Mô tả kỹ thuật theo chương Vbiển3Đường thủy nội địa địa phương (năm 2024)
1562Trực đảm bảo giao thôngMô tả kỹ thuật theo chương Vcông365Đường thủy nội địa địa phương (năm 2024)
1563Trực phòng chống bão lũMô tả kỹ thuật theo chương Vngày8Đường thủy nội địa địa phương (năm 2024)
1564Phát quang cây cối che khuất báo hiệuMô tả kỹ thuật theo chương Vlần21Đường thủy nội địa địa phương (năm 2024)
1565Quan hệ với địa phươngMô tả kỹ thuật theo chương Vlần38Đường thủy nội địa địa phương (năm 2024)

BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian thực hiện hợp đồng theo ngày/tuần/tháng
Thời gian thực hiện hợp đồng914Ngày


STTDanh mục dịch vụKhối lượng mời thầuĐơn vịTiến độ thực hiệnYêu cầu đầu raĐịa điểm thực hiện

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 100.000.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.600.000.000 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
2.1Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động cung cấp dịch vụ(*)Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 10.000.000.000(3) VND, tính từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 trong vòng 3(4) năm gần đây.
Doanh thu hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng cung cấp dịch vụ mà nhà thầu nhận được trong năm đó.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13Mẫu 13
2.2Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu(*)Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(5) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 1.600.000.000 VND(6). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm cụ thể trong thực hiện hợp đồng tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(7) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(8) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu(9) phụ trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 đến thời điểm đóng thầu:
Số lượng hợp đồng bằng 2 hoặc khác 2, ít nhất có 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 11.900.000.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 23.800.000.000 VND.
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(*): Trường hợp xét thấy những gói thầu cung cấp dịch vụ phi tư vấn có nội dung công việc không cần thiết yêu cầu về doanh thu và nguồn lực tài chính thì bỏ nội dung này.
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
(3) Doanh thu:
Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là từ 0,8 – 2,0.
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 01 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường hệ số “k” trong công thức này là 1,0.
Trong bước thương thảo hợp đồng, nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu như: Báo cáo tài chính hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
Trường hợp đặc thù do quy mô hoạt động trong lĩnh vực cung cấp dịch vụ này của nhà thầu là yếu tố quan trọng nhằm tránh rủi ro cho chủ đầu tư thì có thể đưa ra yêu cầu về doanh thu bình quân cao hơn (như đối với gói thầu bảo hiểm). Tuy nhiên, việc đưa ra yêu cầu không được làm hạn chế sự tham gia của các nhà thầu.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu được áp dụng cho cả liên danh. Tuy nhiên, trường hợp gói thầu có tính đặc thù, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu có thể áp dụng cho từng thành viên trong liên danh trên cơ sở giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(4) Ghi số năm phù hợp, thông thường yêu cầu là 03 năm.
(5) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(6) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(7) Hợp đồng tương tự là hợp đồng có tính chất tương tự với gói thầu đang xét, có giá hợp đồng bằng hoặc lớn hơn 70% giá của gói thầu đang xét;
- Trường hợp trong HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
- Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá của hợp đồng tương tự trong khoảng 50%-70% giá của gói thầu đang xét.
- Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì quy mô hợp đồng tương tự được xác định bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị của phần công việc tính theo 01 chu kỳ (01 năm) mà không tính theo tổng giá trị gói thầu qua các năm.
(8) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng. Đối với gói thầu phi tư vấn có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm dẫn đến thời gian thực hiện hợp đồng kéo dài thì việc xác định hợp đồng hoàn thành phần lớn trên cơ sở theo từng chu kỳ (từng năm) và tính theo khối lượng công việc trong một chu kỳ (một năm) của hợp đồng đó mà không tính theo tổng giá trị của hợp đồng qua các năm.
(9) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Giám đốc/Người chỉ huy cao nhất cho vị trí quản lý điều hành việc thực hiện hợp đồng quản lý bảo dưỡng TX công trình GT1a/ Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ hoặc cầu đường bộ);b) Đã trực tiếp làm ở vị trí tương tự ít nhất 01 hợp đồng quản lý bảo dưỡng thường xuyên có thời gian ≥ 01 năm hoặc đã làm hạt trưởng quản lý cầu đường từ 5 năm trở lên;c) Có tài liệu chứng minh.53
2Phó giám đốc điều hành (cấp phó của vị trí 1 và là người sẵn sàng thay thế vai trò của Giám đốc điều hành)1a/ Có bằng đại học trở lên về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ hoặc cầu đường bộ);b) Đã trực tiếp làm ở vị trí tương tự ít nhất 01 hợp đồng quản lý bảo dưỡng thường xuyên có thời gian ≥ 01 năm hoặc đã làm hạt trưởng quản lý, BDTX cầu đường từ 3 năm trở lên;c) Có tài liệu chứng minh.53
3Hạt trưởng quản lý cầu đường3a/ Có bằng đại học hoặc cao đẳng trở lên về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ hoặc cầu đường bộ);b) Đã có ít nhất 01 năm làm hạt trưởng quản lý cầu đường bộ hoặc đội trưởng thi công xây công trình đường bộ hoặc làm đội phó, hạt phó 3 năm trở lên nhưng phải tham gia hoạt động quản lý BDTX ít nhất 02 năm;c) Có tài liệu chứng minh.53
4Trạm trưởng trạm quản lý, bảo trì ĐTNĐ1a/ Có bằng đại học, cao đẳng chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;b/ Đã làm trạm trưởng trạm quản lý ĐTNĐ từ 01 năm hoặc làm cán bộ kỹ thuật trạm QL ĐTNĐ từ 03 năm trở lên;c) Có tài liệu chứng minh.53
5Cán bộ chuyên môn kỹ thuật về quản lý bảo trì công trình giao thông3a/ Có bằng cao đẳng trở lên về chuyên ngành xây dựng công trình giao thông (cầu, đường bộ hoặc cầu đường bộ), có chứng chỉ đào tạo tin học;b/ Đã làm cán bộ kỹ thuật hoặc tương đương (quản lý, BDTX đường bộ, sửa chữa, thi công, thiết kế, kiểm tra, công trình đường bộ) không ít hơn 1 năm;c) Có tài liệu chứng minh.32
6Cán bộ chuyên môn kỹ thuật về quản lý, bảo trì ĐTNĐ1a/ Có bằng đại học, cao đẳng chuyên ngành kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;b/ Đã làm cán bộ kỹ thuật hoặc chuyên gia (quản lý, sửa chữa, thi công, thiết kế, kiểm tra... công trình ĐTNĐ) không ít hơn 02 năm;c) Có tài liệu chứng minh.32
7Nhân viên tuần đường6Có bằng từ trung cấp trở lên liên quan đến xây dựng, thiết kế, thi công, bảo trì công trình giao thông đường bộ hoặc cơ sở hạ tầng đường bộ hoặc đã là công nhân bảo trì, sửa chữa cầu đường bậc 5 trở lên.32
8Công nhân bảo dưỡng, sửa chữa cầu đường22Được đào tạo nghề bậc cao đẳng, trung cấp hoặc công nhân về xây dựng, bảo trì, bảo dưỡng cầu đường31
9Công nhân kỹ thuật đường thủy3Được đào tạo nghề bậc cao đẳng, trung cấp hoặc công nhân về xây dựng, bảo trì, bảo dưỡng đường thủy nội địa31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B Chương IV

Danh sách hàng hóa:

STT Tên hàng hoá Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Mô tả Ghi chú
1 Tuần đường
106,8 km/ tháng Mô tả kỹ thuật theo chương V
2 Đếm xe
2 1 lần/ trạm đếm Mô tả kỹ thuật theo chương V
3 Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ
124,6 1km/ lần Mô tả kỹ thuật theo chương V
4 Trực bão lũ
8,9 km/ năm Mô tả kỹ thuật theo chương V
5 Vệ sinh mặt đường bằng máy
427,2 ca/lần/km Mô tả kỹ thuật theo chương V
6 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng bê tông nhựa nóng dày 10cm
106,83 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
7 Sơn biển, cột biển báo
33,36 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
8 Nắn sửa, tu chỉnh biển báo
2 biển Mô tả kỹ thuật theo chương V
9 Vệ sinh mặt biển phản quang
110,46 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
10 Dán lại màng phản quang biển báo
5,52 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
11 Thay thế, bổ sung cột biển báo
1 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
12 Sơn cọc tiêu
25,27 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
13 Sơn cọc H
17,38 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
14 Nắn sửa cọc tiêu, cọc H
13 cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V
15 Thay thế cọc tiêu
6 cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V
16 Thay thế cọc H
3 cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V
17 Sơn cột Km
3,99 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
18 Nắn sửa cột Km
1 cột Mô tả kỹ thuật theo chương V
19 Cắt cỏ bằng máy
29,17 km/lần Mô tả kỹ thuật theo chương V
20 Phát quang cây cỏ
11,2 km/lần Mô tả kỹ thuật theo chương V
21 Đắp phụ nền, lề đường
35,6 m3 Mô tả kỹ thuật theo chương V
22 Bạt lề đường bằng thủ công (10%)
590 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
23 Bạt lề đường bằng máy (90%)
5.310 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
24 Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø
83,84 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
25 Thông cống, thanh thải dòng chảy Ø≥1m
60,42 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
26 Nạo vét rãnh hở hình thang bằng thủ công
512 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
27 Nạo vét rãnh hở hình chữ nhật bằng thủ công
160 m Mô tả kỹ thuật theo chương V
28 Sửa chữa rãnh xây đá
0,8 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
29 Nạo vét rãnh kín bằng thủ công (10%)
51,58 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
30 Nạo vét rãnh kín bằng máy (90%)
145,08 md Mô tả kỹ thuật theo chương V
31 Sửa chữa rãnh xây gạch
2,41 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
32 Tuần đường
93 km/ tháng Mô tả kỹ thuật theo chương V
33 Đếm xe
2 1 lần/ trạm đếm Mô tả kỹ thuật theo chương V
34 Kiểm tra định kỳ, khẩn cấp, cập nhật số liệu cầu đường và tình hình bão lũ
93 1km/ lần Mô tả kỹ thuật theo chương V
35 Trực bão lũ
7,75 km/ năm Mô tả kỹ thuật theo chương V
36 Vệ sinh mặt đường bằng máy
558 ca/lần/km Mô tả kỹ thuật theo chương V
37 Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường BTN dày 7cm
22,16 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
38 Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc (láng nhựa 02 lớp)
73,85 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
39 Xử lý cao su sình lún
7,32 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
40 Sơn biển, cột biển báo
23,32 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
41 Nắn sửa, tu chỉnh biển báo
1 biển Mô tả kỹ thuật theo chương V
42 Vệ sinh mặt biển phản quang
29,97 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
43 Dán lại màng phản quang biển báo
1,5 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
44 Sơn cọc tiêu
28,44 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
45 Sơn cọc H
7,68 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
46 Nắn sửa cọc tiêu, cọc H
10 cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V
47 Thay thế cọc tiêu
6 cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V
48 Thay thế cọc H
1 cọc Mô tả kỹ thuật theo chương V
49 Sơn cột Km
2,33 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V
50 Sơn dặm vạch kẻ đường
22,5 m2 Mô tả kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông tỉnh Hà Nam như sau:

  • Có quan hệ với 32 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,19 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 90,12%, Tư vấn 0,00%, Phi tư vấn 9,88%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 189.435.731.449 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 187.079.118.142 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,24%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh, đường thủy nội địa địa phương và các cầu do Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam quản lý năm 2022-2024 (từ ngày 01 7 2022 đến ngày 31 12 2024)". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Quản lý, bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh, đường thủy nội địa địa phương và các cầu do Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Nam quản lý năm 2022-2024 (từ ngày 01 7 2022 đến ngày 31 12 2024)" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 82

Video Huong dan su dung dauthau.info
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây