Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent. Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
STT | Tên hàng hoá | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Địa điểm thực hiện | kể từ ngày | Ngày giao hàng muộn nhất | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa tự tổ chức kiểm tra tuyến thường xuyên toàn bộ tuyến luồng | 528.36 | km | Theo quy định tại Chương V | ||||
2 | Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực định kỳ hàng tháng tổ chức kiểm tra, nghiệm thu công việc hoàn thành từng tuyến của các đơn vị bảo trì ĐTNĐ | 158.508 | km | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
3 | Kiểm tra đột xuất sau lũ bão | 35.224 | km | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
4 | Kiểm tra theo dõi công trình giao thông và tham gia xử lý tai nạn | 52.836 | km | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
5 | Bảo dưỡng cột mang báo hiệu bằng thép | 80 | cột | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
6 | Sơn màu giữa kỳ cột báo hiệu bằng thép | 80 | cột | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
7 | Bảo dưỡng biển hình vuông, hình thoi | 69 | biển | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
8 | Bảo dưỡng biển báo hiệu VCN | 1 | biển | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
9 | Bảo dưỡng biển báo hiệu ngã ba | 5 | biển | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
10 | Bảo dưỡng biển báo hiệu định hướng | 13 | biển | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
11 | Bảo dưỡng biển C1.1.3; C1.1.4 | 8 | biển | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
12 | Sơn màu giữa kỳ biển hình vuông, hình thoi | 69 | biển | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
13 | Sơn màu giữa kỳ biển báo hiệu VCN | 1 | biển | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
14 | Sơn màu giữa kỳ biển báo hiệu ngã ba | 5 | biển | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
15 | Sơn màu giữa kỳ biển báo hiệu định hướng | 13 | biển | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
16 | Sơn màu giữa kỳ biển C1.1.3; C1.1.4 | 8 | biển | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
17 | Sơn màu biển thước nước ngược | 32 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
18 | Vớt các vật nổi (rác) trên luồng chạy tàu thuyền | 35.224 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
19 | Trực đảm bảo giao thông | 274 | công | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
20 | Đọc và đếm lưu lượng vận tải | 457 | công | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
21 | Trực phòng chống bão lũ | 8 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
22 | Quan hệ với địa phương | 9 | lần | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
23 | Phát quang quanh báo hiệu | 80 | cột | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
24 | Đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa tự tổ chức kiểm tra tuyến thường xuyên toàn bộ tuyến luồng | 296.94 | km | Theo quy định tại Chương V | Sông Bôi (Từ Km0+000 – Km17+612) | 275 | ||
25 | Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực định kỳ hàng tháng tổ chức kiểm tra, nghiệm thu công việc hoàn thành từng tuyến của các đơn vị bảo trì ĐTNĐ | 89.082 | km | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
26 | Kiểm tra đột xuất sau lũ bão | 19.796 | km | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
27 | Kiểm tra theo dõi công trình giao thông và tham gia xử lý tai nạn | 29.694 | km | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
28 | Bảo dưỡng cột mang báo hiệu bằng thép | 54 | cột | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
29 | Sơn màu giữa kỳ cột báo hiệu bằng thép | 54 | cột | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
30 | Bảo dưỡng biển hình vuông, hình thoi | 54 | biển | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
31 | Bảo dưỡng biển báo hiệu VCN | 2 | biển | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
32 | Bảo dưỡng biển báo hiệu ngã ba | 2 | biển | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
33 | Bảo dưỡng biển báo hiệu định hướng | 20 | biển | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
34 | Bảo dưỡng biển C1.1.3; C1.1.4 | 20 | biển | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
35 | Sơn màu giữa kỳ biển hình vuông, hình thoi | 54 | biển | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
36 | Sơn màu giữa kỳ biển báo hiệu VCN | 2 | biển | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
37 | Sơn màu giữa kỳ biển báo hiệu ngã ba | 2 | biển | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
38 | Sơn màu giữa kỳ biển báo hiệu định hướng | 20 | biển | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
39 | Sơn màu giữa kỳ biển C1.1.3; C1.1.4 | 20 | biển | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
40 | Sơn màu biển thước nước ngược | 64 | m2 | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
41 | Vớt các vật nổi (rác) trên luồng chạy tàu thuyền | 12.222 | m3 | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
42 | Trực đảm bảo giao thông | 274 | công | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
43 | Đọc và đếm lưu lượng vận tải | 457 | công | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
44 | Trực phòng chống bão lũ | 8 | ngày | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
45 | Quan hệ với địa phương | 9 | lần | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
46 | Phát quang quanh báo hiệu | 54 | cột | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
47 | Đơn vị bảo trì công trình đường thủy nội địa tự tổ chức kiểm tra tuyến thường xuyên toàn bộ tuyến luồng | 208.11 | km | Theo quy định tại Chương V | Sông Mới (Từ Km0+000 – Km9+898) | 275 | ||
48 | Cơ quan quản lý đường thủy nội địa khu vực định kỳ hàng tháng tổ chức kiểm tra, nghiệm thu công việc hoàn thành từng tuyến của các đơn vị bảo trì ĐTNĐ | 62.43 | km | Theo quy định tại Chương V | Sông Vân (Từ Km0+00 – Km6+937) | 275 | ||
49 | Kiểm tra đột xuất sau lũ bão | 13.874 | km | Theo quy định tại Chương V | Sông Vân (Từ Km0+00 – Km6+937) | 275 | ||
50 | Kiểm tra theo dõi công trình giao thông và tham gia xử lý tai nạn | 20.811 | km | Theo quy định tại Chương V | Sông Vân (Từ Km0+00 – Km6+937) | 275 |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Vốn sự nghiệp kinh tế như sau:
- Có quan hệ với 86 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,68 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,76%, Xây lắp 47,73%, Tư vấn 44,70%, Phi tư vấn 6,81%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 341.220.361.000 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 334.203.475.592 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 2,06%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Tình yêu, giống như lần đầu tiên nếm thử vị của quả khế mới chín. Chua chua, chát chát, nhưng lại không kìm được vẫn muốn nếm thêm lần nữa. "
Lâu Vũ Tình
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Vốn sự nghiệp kinh tế đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Vốn sự nghiệp kinh tế đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.