Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: San nền, đường giao thông, hạ tầng kỹ thuật, cấp điện và thiết bị Tên dự án là: CSHT Khu đô thị Trung tâm hành chính huyện Thời gian thực hiện hợp đồng là : 38 Tháng |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất của huyện |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Không áp dụng |
E-CDNT 10.1 | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, tài liệu chứng minh năng lực về tài chính; Các tài liệu khác theo yêu cầu các tiêu chuẩn đánh giá; tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự, máy móc; Chứng chỉ xếp hạng năng lực tổ chức thi công (được cấp có thẩm quyền cấp) nếu có; các file mềm tổng hợp giá dự thầu. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.000.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 21.1 | Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 23.2 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 28.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 31.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 33.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 34 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng. - Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng; 21 Bùi Dục Tài, thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị; 0233.3.873248 trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Hải Lăng. Địa chỉ thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị; SĐT: 0233.3873.863. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA ĐTXD&;PTQĐ huyện Hải Lăng; Số 21 đường Bùi Dục Tài, thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. |
E-CDNT 35 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Hải Lăng. Địa chỉ: Thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
38 Tháng |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm | Các yêu cầu cần tuân thủ | Tài liệu cần nộp | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
STT | Mô tả | Yêu cầu | Nhà thầu độc lập | Nhà thầu liên danh | ||||||||||
Tổng các thành viên liên danh | Từng thành viên liên danh | Tối thiểu một thành viên liên danh | ||||||||||||
1 | Lịch sử không hoàn thành hợp đồng | Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 12 | Mẫu 12 | |||||
2 | Năng lực tài chính | |||||||||||||
2.1 | Kết quả hoạt động tài chính | Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Mẫu 13a | Mẫu 13a | |||||
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương. | ||||||||||||||
2.2 | Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựng | Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 25.584.411.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 13b | Mẫu 13b | |||||
2.3 | Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu | Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 4.263.978.000 VND(7). | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Không áp dụng | Không áp dụng | Mẫu 14, 15 | Mẫu 14, 15 | |||||
3 | Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự | Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu): Thi công xây dựng công trình có các hạng mục chính: San nền; đường giao thông có kết cấu mặt đường bê tông nhựa; trồng cây xanh; hệ thống cấp nước; hệ thống thoát nước; hệ thống cấp điện, trạm biến áp; hệ thống điện chiếu sáng và hệ thống nhạc nước quảng trường. Tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự của nhà thầu là bản bản gốc hoặc bản sao được chứng thực gồm: Tài liệu liên quan thể hiện về quy mô, tính chất công trình tương tự; Hợp đồng, biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng hoặc tài liệu hợp pháp khác liên quan để chứng minh giá trị thực hiện. Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc giấy xác của chủ đầu tư …, để chứng minh hoàn thành hợp đồng đáp ứng yêu cầu trên). (đối với hợp đồng tương tự mà nhà thầu thực hiện với tư cách là nhà thầu phụ thì phải có tài liệu kèm theo gồm: HĐ ký giữa Nhà thầu chính và Chủ đầu tư, HĐ ký giữa Nhà thầu phụ với nhà thầu chính; văn bản chấp thuận của Chủ đầu tư cho nhà thầu phụ thực hiện hoặc tài liệu hợp pháp liên quan khác để chứng minh nhà thầu phụ đã thực hiện các hạng mục, giá trị trong HĐ của nhà thầu chính) Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 37.807.278.000 VNĐ. (i) Số lượng hợp đồng là 1, mỗi hợp đồng có giá trị tối thiểu là 37.807.278.000 VND. (ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc nhiều hơn 1, trong đó có ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là 37.807.278.000 VND và tổng giá trị tất cả các hợp đồng ≥ 37.807.278.000 VND. Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật Cấp công trình: Cấp III | Không áp dụng | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu này | Phải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận) | Không áp dụng | Mẫu 10(a), 10(b) | Mẫu 10(a), 10(b) |
Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành kỹ thuật cơ sở hạ tầng hoặc ngành xây dựng giao thông.- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng nguyên tắc với nhân sự về vị trí công việc đảm nhận thực hiện gói thầu nếu trúng thầu.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hoặc công trình giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III (Có hạng mục đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật) hoặc 02 công trình từ cấp IV (Có hạng mục đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật) cùng lĩnh vực trở lên.- Kinh nghiệm đã làm chỉ huy trưởng công trình tương ứng với các phần việc sau: Tối thiểu 01 gói thầu về công trình cấp III có phần việc thi công san nền, đường giao thông có mặt đường kết cấu bê tông nhựa; thi công hệ thống thoát nước; Tối thiểu 01 gói thầu có phần việc thi công hệ thống cấp điện và điện chiếu sáng; Tối thiểu 01 gói thầu thi công hệ thống cấp nước.* Yêu cầu đính kèm: Nhà thầu phải đính kèm đầy đủ các tài liệu chứng minh. Toàn bộ các tài liệu phải sao y bản chính và được công chứng chứng thực (không chấp nhận các tài liệu do nhà thầu tự phát hành). | 10 | 5 |
2 | Kỹ thuật thi công san nền, đường giao thông, thoát nước, hào kỹ thuật | 3 | - Tốt nghiệp đại học trở lên ngành xây dựng giao thông hoặc kỹ thuật cơ sở hạ tầng.- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng nguyên tắc với nhân sự về vị trí công việc đảm nhận thực hiện gói thầu nếu trúng thầu.- Đã làm kỹ thuật thi công ở vị trí tương tự ít nhất 01 gói thầu có phần việc tương tự với công việc đảm nhận về đường giao thông, hào kỹ thuật hoặc rãnh thoát nước.* Yêu cầu đính kèm: Nhà thầu phải đính kèm đầy đủ các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự. Toàn bộ các tài liệu phải sao y bản chính và được công chứng chứng thực (không chấp nhận các tài liệu do nhà thầu tự phát hành). | 5 | 3 |
3 | Kỹ thuật thi công cấp nước | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành cấp nước hoặc ngành hạ tầng kỹ thuật;- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng nguyên tắc với nhân sự về vị trí công việc đảm nhận thực hiện gói thầu nếu trúng thầu.- Đã làm kỹ thuật thi công ở vị trí tương tự ít nhất 01 gói thầu có phần việc tương tự với công việc đảm nhận.* Yêu cầu đính kèm: Nhà thầu phải đính kèm đầy đủ các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự. Toàn bộ các tài liệu phải sao y bản chính và được công chứng chứng thực (không chấp nhận các tài liệu do nhà thầu tự phát hành). | 5 | 3 |
4 | Kỹ thuật thi công hệ thống nhạc nước | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành tự động hóa hoặc cơ điện tử- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng nguyên tắc với nhân sự về vị trí công việc đảm nhận thực hiện gói thầu nếu trúng thầu.- Đã làm kỹ thuật thi công ở vị trí tương tự ít nhất 01 gói thầu có phần việc tương tự với công việc đảm nhận.* Yêu cầu đính kèm: Nhà thầu phải đính kèm đầy đủ các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự. Toàn bộ các tài liệu phải sao y bản chính và được công chứng chứng thực (không chấp nhận các tài liệu do nhà thầu tự phát hành). | 5 | 3 |
5 | Kỹ thuật thi công cấp điện và điện chiếu sáng | 1 | - Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật điện- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng nguyên tắc với nhân sự về vị trí công việc đảm nhận thực hiện gói thầu nếu trúng thầu.- Đã làm kỹ thuật thi công ở vị trí tương tự ít nhất 01 gói thầu có phần việc tương tự với công việc đảm nhận.* Yêu cầu đính kèm: Nhà thầu phải đính kèm đầy đủ các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự. Toàn bộ các tài liệu phải sao y bản chính và được công chứng chứng thực (không chấp nhận các tài liệu do nhà thầu tự phát hành). | 5 | 3 |
6 | Kỹ thuật chuyên trách công tác an toàn, vệ sinh lao động | 1 | - Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành về xây dựng- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng nguyên tắc với nhân sự về vị trí công việc đảm nhận thực hiện gói thầu nếu trúng thầu.- Có giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa huấn luyện, nhóm 2 về an toàn lao động vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã làm kỹ thuật thi công ở vị trí tương tự ít nhất 01 gói thầu có phần việc tương tự với công việc đảm nhận.* Yêu cầu đính kèm: Nhà thầu phải đính kèm đầy đủ các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự. Toàn bộ các tài liệu phải sao y bản chính và được công chứng chứng thực (không chấp nhận các tài liệu do nhà thầu tự phát hành). | 5 | 3 |
7 | Kỹ thuật chuyên trách công tác phòng chống cháy nổ. | 1 | - Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, trình độ chuyên môn phù hợp;- Có chứng nhận/chứng chỉ về PCCC do Cục Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ cấp- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng nguyên tắc với nhân sự về vị trí công việc đảm nhận thực hiện gói thầu nếu trúng thầu.* Yêu cầu đính kèm: Nhà thầu phải đính kèm đầy đủ các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự. Toàn bộ các tài liệu phải sao y bản chính và được công chứng chứng thực (không chấp nhận các tài liệu do nhà thầu tự phát hành). | 5 | 3 |
8 | Kỹ thuật phụ trách công tác trắc đạc công trình | 2 | - Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, chuyên ngành Trắc địa hoặc ngành xây dựng;- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng nguyên tắc với nhân sự về vị trí công việc đảm nhận thực hiện gói thầu nếu trúng thầu.- Có tối thiểu 5 năm kinh nghiệm trong hoạt động xây dựng;- Kinh nghiệm đảm nhiệm công việc ở vị trí tương tự tối thiểu 3 năm và đã từng làm kỹ thuật phụ trách trắc đạc 01 gói thầu thi công công trình xây dựng* Yêu cầu đính kèm: Nhà thầu phải đính kèm đầy đủ các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự. Toàn bộ các tài liệu phải sao y bản chính và được công chứng chứng thực (không chấp nhận các tài liệu do nhà thầu tự phát hành). | 5 | 3 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | XÂY DỰNG | |||
B | Đường giao thông | |||
C | Mặt đường + Nút giao | |||
1 | Rải thảm mặt đường BTN C12,5 dày 5cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 202,556 | 100m2 |
2 | Tưới nhựa thấm bám TCN 0,8 kg/m2 trên lớp cấp phối | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 202,556 | 100m2 |
3 | Móng lớp trên cấp phối đá dăm Dmax=25 dày 12cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25,5025 | 100m3 |
4 | Móng lớp trên cấp phối đá dăm Dmax=37,5 dày 14cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 29,7529 | 100m3 |
5 | Đắp đất sát đáy áo đường bằng máy, độ chặt K≥0,98 (bằng đất khai thác từ mỏ vận chuyển đến công trình). | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 63,7563 | 100m3 |
D | Nền đường | |||
1 | Đào đất hữu cơ bằng tổ hợp máy, đất cấp 1 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 37,6939 | 100m3 |
2 | Đào đất nền đường, đất cấp 1, bằng tổ hợp máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 57,8228 | 100m3 |
3 | Đào đất khuôn đường, đất cấp 1, bằng tổ hợp máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 162,8824 | 100m3 |
4 | Đắp cát mặt bằng đầm K95 đắp bù đào hữu cơ (tận dụng đất đào nền) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 37,6939 | 100m3 |
5 | Đắp đất nền đường bằng máy, độ chặt K≥0,95 (bằng đất khai thác từ mỏ vận chuyển đến công trình). | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 107,7254 | 100m3 |
E | Bó vỉa hè phố | |||
1 | Lắp đặt bó vỉa thẳng vữa xi măng M100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.687 | m |
2 | Lắp đặt bó vỉa cong vữa xi măng M100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 782 | m |
3 | Lắp đặt bó vỉa hè phố bằng đá granite-đoạn thẳng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.354 | m |
4 | Lắp đặt bó vỉa nút giao bằng đá granite-đoạn cong | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 339 | m |
5 | Lắp đặt bó vỉa đá granit lối lên xuống (tấm biên) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 19,2 | m |
6 | Lắp đặt bó vỉa đá granit lối lên xuống (tấm giữa) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 72 | m |
7 | Lắp đặt bó vỉa đá granit trên cửa thu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 61,48 | m |
8 | Bê tông bó vỉa M250 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 181,2218 | m3 |
9 | Bê tông lót móng M100, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 84,492 | m3 |
10 | Ván khuôn thép bó vỉa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,7452 | 100m2 |
11 | Cốt thép ф≤10mm (bó vỉa trên cửa thu) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2466 | tấn |
12 | Đào đất hố móng đất C2 bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,4555 | 100m3 |
13 | Đắp đất hố móng bằng đầm cóc, độ chặt K≥0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,9805 | 100m3 |
14 | Bê tông M200 đá 1x2, móng, rãnh biên | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 39,8599 | m3 |
F | Lát đá granit hè phố | |||
1 | Lát đá granit kích thước (400x400x30)mm hè phố | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6.676,88 | m2 |
2 | Bê tông lót móng M150, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 667,688 | m3 |
3 | Ván khuôn thép móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,6928 | 100m2 |
4 | Lót bạt nilong chống mất nước xi măng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6.676,88 | m2 |
G | An toàn giao thông | |||
1 | Sơn vạch kẻ đường dày 2mm bằng sơn dẻo nhiệt | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.055,63 | m2 |
H | Thoát nước mưa | |||
I | Đường ống thoát nước dọc | |||
1 | Đào đất hố móng đất C1 bằng máy đường ống, giếng thăm, rãnh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 130,221 | 100m3 |
2 | Đắp cát hố móng bằng đầm cóc, độ chặt K≥0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 75,452 | 100m3 |
3 | Ống cống, vận chuyển và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D800, dài 2m, loại 1 lưới thép. Bằng cần trục ô tô | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.510 | Ck |
4 | Ống cống, vận chuyển và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D800, dài 2m, loại 2 lưới thép. Bằng cần trục ô tô | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 196 | Ck |
5 | Ống cống, vận chuyển và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D1000, dài 2m, loại 1 lưới thép. Bằng cần trục ô tô | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 208 | Ck |
6 | Ống cống, vận chuyển và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D1000, dài 2m, loại 2 lưới thép. Bằng cần trục ô tô | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 49 | Ck |
7 | Nối ống cống D800 bằng phương pháp xảm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.583 | Ck |
8 | Nối ống cống D1000 bằng phương pháp xảm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 235 | Ck |
9 | Bê tông M150 đá 2x4, móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 194,04 | m3 |
10 | Lớp đệm vữa xi măng M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 24,696 | m3 |
11 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẳn, trọng lượng ≥50kg | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3.926 | Ck |
12 | Bê tông đế cống M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 251,952 | m3 |
13 | Cốt thép đế cống ф≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,5663 | tấn |
14 | Ván khuôn thép đế cống | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,6648 | 100m2 |
J | Cửa thu và giếng thăm | |||
1 | Bê tông M200 đá 2x4, móng giếng thăm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 97,1292 | m3 |
2 | Bê tông M200 đá 2x4, tường giếng thăm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 227,7708 | m3 |
3 | Bê tông M200 đá 1x2, móng cửa thu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,267 | m3 |
4 | Bê tông M200 đá 1x2, tường cửa thu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,1897 | m3 |
5 | Bê tông M200 đá 1x2, xà mũ giếng thăm, cửa thu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 43,1397 | m3 |
6 | Ván khuôn thép tường giếng thăm, cửa thu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,5492 | 100m2 |
7 | Ván khuôn thép móng giếng thăm, cửa thu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9992 | 100m2 |
8 | Cốt thép ф≤10mm, xà mũ giếng thăm, cửa thu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,2881 | tấn |
9 | Cốt thép 10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,2731 | tấn |
10 | Gia công lắp đặt thép hình xà mũ giếng thăm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,2145 | tấn |
11 | Lớp đệm vữa xi măng M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28,3713 | m3 |
12 | Lắp đặt tấm đan thu nước bê tông TNC | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 141 | tấm |
13 | Lắp đặt ống HDPE D200 dày 11,9mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 161,42 | m |
14 | Lắp đặt van lật ngăn mùi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 268 | ck |
15 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẳn, trọng lượng ≥50kg | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 300 | Ck |
16 | Bê tông tấm đan lắp ghép M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 31,4877 | m3 |
17 | Cốt thép tấm đan lắp ghép ф≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,9686 | tấn |
18 | Cốt thép tấm đan lắp ghép 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,8007 | tấn |
19 | Gia công lắp đặt thép hình tấm đan giếng thăm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,5147 | tấn |
20 | Phá dở kết cấu bê tông cốt thép bằng máy khoan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,4253 | m3 |
K | Rãnh dọc B=40cm | |||
1 | Bê tông M200 đá 1x2, tường rãnh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 37,08 | m3 |
2 | Bê tông M200 đá 1x2, móng rãnh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,6 | m3 |
3 | Bê tông M250 đá 1x2, xà mũ rãnh | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,8 | m3 |
4 | Cốt thép ф≤10mm, xà mũ + thân rãnh + cửa thu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,7177 | tấn |
5 | Cốt thép 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1215 | tấn |
6 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẳn, trọng lượng ≥50kg | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 373 | Ck |
7 | Bê tông tấm đan lắp ghép M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26,8717 | m3 |
8 | Cốt thép tấm đan lắp ghép ф≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,3026 | tấn |
9 | Cốt thép tấm đan lắp ghép 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,7028 | tấn |
10 | Lớp đệm vữa xi măng M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,2 | m3 |
11 | Ván khuôn thép tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,0241 | 100m2 |
12 | Ván khuôn thép tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,198 | 100m2 |
13 | Ván khuôn thép móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,51 | 100m2 |
L | Thoát nước thải | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa PVC D150 dọc vỉa hè | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.519 | m |
2 | Lắp đặt ống nhựa PVC D150 nối vào giếng thăm, lô đất | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 261,2 | m |
3 | Lắp đặt cút nối ống nhựa D150 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 23 | cái |
4 | Lắp đặt tê nối ống nhựa D150 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 140 | cái |
5 | Lắp đặt ống bịt đầu ống nhựa D150 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 31 | cái |
M | Hào kỹ thuật | |||
N | Hào kỹ thuật đổ tại chổ | |||
1 | Bê tông M200 đá 1x2, tường hào | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 235,88 | m3 |
2 | Bê tông M200 đá 1x2, móng hào | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 245,655 | m3 |
3 | Bê tông M250 đá 1x2, xà mũ hào | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 52,56 | m3 |
4 | Cốt thép ф≤10mm, xà mũ hào | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,504 | tấn |
5 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẳn, trọng lượng ≥50kg | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2.049 | Ck |
6 | Bê tông tấm đan lắp ghép M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 182,0923 | m3 |
7 | Cốt thép tấm đan lắp ghép ф≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,0877 | tấn |
8 | Cốt thép tấm đan lắp ghép 10 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,0699 | tấn |
9 | Lớp đệm vữa xi măng M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 81,885 | m3 |
10 | Ván khuôn thép tấm đan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,5326 | 100m2 |
11 | Ván khuôn thép tường | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,1016 | 100m2 |
12 | Ván khuôn thép móng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,256 | 100m2 |
13 | Lắp đặt ống HDPE D110 dày 12,3mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.997 | m |
14 | Đào đất hố móng đất C1 bằng máy | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,1788 | 100m3 |
15 | Đắp cát hố móng bằng đầm cóc, độ chặt K≥0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,438 | 100m3 |
O | Hố ga kỹ thuật | |||
1 | Bê tông M200 đá 2x4, móng hố ga | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20,6081 | m3 |
2 | Bê tông M200 đá 2x4, tường hố ga | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 31,6868 | m3 |
3 | Bê tông M200 đá 1x2, xà mũ hố ga | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10,616 | m3 |
4 | Ván khuôn thép tường hố ga | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,2843 | 100m2 |
5 | Ván khuôn thép móng hố ga | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6204 | 100m2 |
6 | Cốt thép ф≤10mm, xà mũ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,7617 | tấn |
7 | Cốt thép 10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0676 | tấn |
8 | Gia công lắp đặt thép hình | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,4562 | tấn |
9 | Lớp đệm vữa xi măng M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,24 | m3 |
10 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẳn, trọng lượng ≥50kg | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 56 | Ck |
11 | Bê tông tấm đan lắp ghép M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,9525 | m3 |
12 | Cốt thép tấm đan lắp ghép ф≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,8724 | tấn |
13 | Lắp đặt ống nhựa PVC D200 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14 | m |
P | Cây xanh | |||
1 | Đào đất hố trồng cây, phần đào mở rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 149,176 | m3 |
2 | Xúc đất vào hố trồng cây | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 149,176 | m3 |
3 | Đào đất hố móng đất C3 bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0659 | 100m3 |
4 | Xây bồn trồng cây bằng đá chẻ (10x18x25)cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,425 | m3 |
5 | Bê tông lót móng M150, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30,425 | m3 |
6 | Trồng cây Giáng Hương (đường kính 10-12cm, cao 3-4m), kích thước bầu (0,6x0,6x0,6)m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 148 | cây |
7 | Trồng cây Lát Hoa (đường kính 10-12cm, cao 3-4m, kích thước bầu (0,6x0,6x0,6)m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 124 | cây |
8 | Trồng cây Osaka đỏ (đường kính 10-12cm, cao 3-4m, kích thước bầu (0,6x0,6x0,6)m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 137 | cây |
9 | Trồng cây Muồng Hoàng Yến (đường kính 10-12cm, cao 3-4m), kích thước bầu (0,6x0,6x0,6)m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40 | cây |
10 | Trồng cây Bằng Lăng (đường kính 10-12cm, cao 3-4m), kích thước bầu (0,6x0,6x0,6)m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 42 | cây |
11 | Trồng cây Cọ xòe (chiều cao cả lá 1-1,2m), kích thước bầu (0,4x0,4x0,4)m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30 | cây |
12 | Trồng cỏ lạc tiên | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.692,92 | m2 |
13 | Tưới nước bảo dưỡng cây xanh, sau khi trồng 90 ngày đầu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 521 | cây |
14 | Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, sau khi trồng 30 ngày đầu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.692,92 | m2 |
15 | Lắp đặt ống buy D800 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 409 | Ck |
16 | Bê tông ống cống lắp ghép M200 đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 63,395 | m3 |
17 | Cốt thép ống cống ф≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,6278 | tấn |
18 | Ván khuôn thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,7485 | 100m2 |
Q | San nền mặt bằng | |||
R | Khu vực chia lô | |||
1 | Đào đất hữu cơ bằng tổ hợp máy, đất cấp 1 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,9464 | 100m3 |
2 | Đào san đất cấp 1 tạo mặt bằng, bằng máy đào | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 14,5946 | 100m3 |
3 | Đắp cát mặt bằng đầm K85 (tận dụng đất đào) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 54,2529 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất thừa từ đào nền đường và cống đến đắp san nền cự ly trung bình 300m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 48,3831 | 100m3 |
S | Khu vực cây xanh | |||
1 | Đào đất hữu cơ bằng tổ hợp máy, đất cấp 1 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,7887 | 100m3 |
2 | Đào san đất cấp 1 tạo mặt bằng, bằng máy đào | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32,8024 | 100m3 |
3 | Đắp cát mặt bằng đầm K85 (tận dụng đất đào) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 55,4329 | 100m3 |
4 | Vận chuyển đất thừa từ đào nền đường và cống đến đắp san nền cự ly trung bình 300m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 27,6092 | 100m3 |
5 | Vận chuyển đất thừa đổ thải bằng ôtô tự đổ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 197,5811 | 100m3 |
T | Hạ tầng trước trung tâm hành chính | |||
U | Sân quảng trường | |||
1 | Rải bạt trước khi đổ bê tông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 38,4272 | 100m2 |
2 | Bê tông nền, M150, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 461,1264 | m3 |
3 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,5371 | 100m2 |
4 | Thi công khe co giãn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.280,9067 | m |
5 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75 (Đá granít tự nhiên dày 2cm - màu vàng đậm) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | m2 |
6 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75 (Đá granít tự nhiên dày 2cm - màu đỏ Ruby) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,2 | m2 |
7 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75 (Đá granít tự nhiên dày 2cm - màu trắng xà cừ) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 104 | m2 |
8 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75 (Đá granít tự nhiên dày 2cm - màu đen) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 405 | m2 |
9 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75 (Đá granít tự nhiên dày 2cm - màu vàng nhạt) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 480 | m2 |
10 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75 (Đá thanh hóa đục nhám mặt - màu trắng KT300x600x20) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2.270 | m2 |
11 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75 (Đá thanh hóa đục nhám mặt - màu xanh rêu KT300x600x20) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 523 | m2 |
12 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75 (Bó vỉa lục giác KT300x300x20 – màu xanh rêu) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 224 | m2 |
13 | Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 29,28 | 1m3 |
14 | Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22,08 | m3 |
15 | Ván khuôn thép mặt đường bê tông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,88 | 100m2 |
16 | Bó vỉa thẳng hè, đường bằng viên đá nguyên khối KT150x150x500 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 744 | m |
17 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,52 | m3 |
18 | Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75 (Đá granít tự nhiên dày 2cm - màu đen ốp bồn hoa) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 59,52 | m2 |
19 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,8 | m2 |
20 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,44 | m3 |
V | Cây xanh | |||
1 | Đào móng bằng máy đào + VC đổ đi - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5458 | 100m3 |
2 | Trồng cây xanh- Cây Cau vua, chiều cao >6000mm, đường kính thân (350-400)mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | cây |
3 | Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | 1cây/90 ngày |
4 | Trồng cây tuyết sơn, chiều cao 300-350, đường kính 400-450, mật độ 6,25 cây/m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,256 | 100m2 |
5 | Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng rào | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,256 | 100m2/tháng |
6 | Đất mùn trồng cây xanh, thảm cỏ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 21,8 | m3 |
7 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1526 | 100m3 |
8 | Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6,54 | m3 |
W | Bể nước | |||
1 | Đào móng bằng máy đào - Cấp đất II | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,7961 | 100m3 |
2 | Bê tông lót móng, M100, đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18,4625 | m3 |
3 | Bê tông móng M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 46,7238 | m3 |
4 | Ván khuôn móng dài | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1459 | 100m2 |
5 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5694 | tấn |
6 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,1795 | tấn |
7 | Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,9967 | tấn |
8 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,8464 | m3 |
9 | Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,332 | m3 |
10 | Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2664 | 100m2 |
11 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,1 | tấn |
12 | Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5903 | tấn |
13 | Lắp đặt băng keo chống thấm tương đương Sika BestWaterBar SV200 bảo vệ thép tấm mạch ngưng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 92,5 | m |
14 | Bê tông tường, M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17,1125 | m3 |
15 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,7806 | 100m2 |
16 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0135 | tấn |
17 | Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,3568 | tấn |
18 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,2864 | 100m3 |
19 | Vận chuyển đất thừa từ đào móng đổ đi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,1811 | 100m3 |
20 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4,2306 | m3 |
21 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4231 | 100m2 |
22 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,2185 | tấn |
23 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,3521 | tấn |
24 | Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26,2069 | m3 |
25 | Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,1723 | 100m2 |
26 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,05 | tấn |
27 | Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0088 | tấn |
28 | Vệ sinh sạch bề mặt bể | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 290,108 | m2 |
29 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 97,26 | m2 |
30 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 97,26 | m2 |
31 | Quét dung dịch chống thấm bể bằng chất chống thấm Sikatop 109 seal hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 290,108 | m2 |
32 | Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,032 | m3 |
33 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0016 | 100m2 |
34 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,0024 | tấn |
35 | Lắp đặt Thép L50x50x5 mạ kẽm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,874 | kg |
36 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩu | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1cấu kiện |
X | Sàn nhạc nước | |||
1 | Gia công lắp dựng tấm đan inox | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | tấm |
2 | Inox hộp sus 304 25x20x1mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,2 | m |
3 | Lắp đặt kép inox sus304 2 đầu ren ngoài D60 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
4 | Lắp đặt van một chiều đồng D50pn16 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
5 | Lắp đặt đoạn inox sus304 1 đầu ren ngoài D60 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
6 | Lắp đặt co inox sus304 D60 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
7 | Ống Inox sus304 D60x1,2ly | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | m |
8 | Thanh V50x5mm inox sus304 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | m |
9 | Lắp đặt Đèn LED D145 inox toàn thân - IP68. Công suất: 5*4W/24VDC - RGBW lập trình đổi nhiều màu - Nặng 1.2kg - Tuổi thọ bóng Led 50.000 giờ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | bộ |
10 | Lắp đặt dây dẫn CXV4x2,5 tương đường Cadivi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 120 | m |
11 | Lắp đặt dây CXV1x1,5 tương đương Cadivi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 180 | m |
12 | Tắc kê inox304 D8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | con |
13 | Lắp đặt Van tay gạt D34 inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 51 | cái |
14 | Lắp đặt Van solenoid D34/24VDC inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 48 | cái |
15 | Lắp đặt kép inox sus304 2 đầu ren ngoài D34 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 147 | cái |
16 | Lắp đặt Đèn Led âm nước inox toàn thân D180mm 6*3W/24VDC Có lỗ giữa D35mm- RGBW lập trình đổi màu - Nặng 2.0kg - Tuổi thọ bóng Led 50.000 giờ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 48 | bộ |
17 | Gia công cắt CNC tấm inox | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 48 | tấm |
18 | Inox hộp sus 304 25x20x1mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 48 | m |
19 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D90x4,3ly PN8 - Tiền Phong hoặc tương đương (CBG) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,05 | 100 m |
20 | Lắp đặt Tê hàn HDPE 90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
21 | Lắp đặt Co HDPE 90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
22 | Lắp đai khởi thuỷ - Đai khởi thủy HDPE 90x1" | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 51 | cái |
23 | Lắp đặt Nối ren ngoài HDPE 90x3" | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
24 | Lắp đặt Van 1 chiều đồng DN80 pn16 - tương đương Minh hòa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
25 | Lắp đặt Đoạn inox sus 304 2 đầu ren ngoài D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
26 | Lắp đặt Dây điện CXV 4x4.0 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 240 | m |
27 | Lắp đặt Dây điện CXV 1x1.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.920 | m |
28 | Lắp đặt Dây điện CXV 2x1.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1.920 | m |
29 | Gia công lắp đặt V50x3mm inox sus 304 đỡ ống và đầu phun | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | m |
30 | Ti ren inox sus 304 D16 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 48 | m |
31 | Tán inox D16 + long đền | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 192 | bộ |
32 | Tắc kê đạn D16 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 48 | bộ |
33 | Cùm U inox sus304 D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 48 | bộ |
34 | Tán inox D8 + long đền | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 96 | bộ |
35 | Lắp đặt Van tay gạt D34 inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 68 | cái |
36 | Lắp đặt kép inox sus304 2 đầu ren ngoài D34 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 136 | cái |
37 | Lắp đặt Đèn Led âm nước inox toàn thân D145mm 3*4W/24VDC - RGBW lập trình đổi màu - Nặng 1.2kg - Tuổi thọ bóng Led 50.000 giờ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 136 | bộ |
38 | Gia công cắt CNC tấm inox | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 136 | tấm |
39 | Inox hộp sus 304 25x20x1mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 136 | m |
40 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D90x4,3ly PN8 - tương đương Tiền Phong hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,5 | 100 m |
41 | Lắp đặt Tê hàn HDPE 90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
42 | Lắp đặt bịt hàn HDPE90x90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
43 | Lắp đai khởi thuỷ - Đai khởi thủy HDPE 90x1" | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 68 | cái |
44 | Lắp đặt Nối ren ngoài HDPE 90x3" | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
45 | Lắp đặt Van 1 chiều đồng DN80 pn16 - tương đương Minh hòa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
46 | Lắp đặt Đoạn inox sus 304 2 đầu ren ngoài D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
47 | Lắp đặt Dây điện CXV 4x4.0 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 450 | m |
48 | Lắp đặt Dây điện CXV 1x1.5 mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6.800 | m |
49 | Gia công lắp đặt V50x3mm inox sus 304 đỡ ống và đầu phun | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | m |
50 | Ti ren inox sus 304 D16 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 68 | m |
51 | Tán inox D16 + long đền | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 272 | bộ |
52 | Tắc kê đạn D16 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 68 | bộ |
53 | Cùm U inox sus304 D90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 68 | bộ |
54 | Tán inox D8 + long đền | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 136 | bộ |
55 | Tắc kê nở inox D8x60mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 168 | con |
56 | Lắp đặt máng điện nhựa 100x60 tương đương Sino | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 140 | m |
57 | Lắp đặt ống nhựa gân xoắn D90/110 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 180 | m |
58 | Lắp đặt ống thép tráng kẽm - Đường kính 125mm dày 3,2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,72 | 100m |
59 | Ốc siết cáp PG 21 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 450 | Cái |
60 | Thanh V 30x3mm inox sus 304 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 42 | m |
61 | Ti inox D8 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 140 | m |
62 | Con tán inox + long đền D8mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 560 | bộ |
63 | Lắp đặt Vỏ tủ điện 1 lớp cửa tole dày 1.2mm sơn tĩnh điện màu kem nhăn KT:1200x1600x350mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | hộp |
64 | Lắp đặt MCCB - 3P- 100A (LS) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
65 | Lắp đặt Suntríp tương ứng mccb 100A (LS) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
66 | Lắp đặt MCCB - 3P- 50A (LS) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
67 | Lắp đặt MCB-3P-25A (LS) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7 | cái |
68 | Lắp đặt MCB-2P-25A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
69 | Lắp đặt CONTACTOR 22A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
70 | Lắp đặt MT 12-18A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
71 | Lắp đặt CONTACTOR 12A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
72 | Lắp đặt MT 6-9A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
73 | Lắp đặt Relay kiếng 24VDC 14 chân | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
74 | Lắp đặt Switch on/off | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
75 | Đèn báo pha | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
76 | Lắp đặt Cầu chì và vỏ chứa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
77 | Lắp đặt Relay mất pha | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
78 | Lắp đặt Chống dòng rò | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
79 | Lắp đặt Đo dòng rò | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
80 | Lắp đặt Biến dòng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
81 | Lắp đặt Đồng hồ Volt kế màn hình điện tử | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
82 | Lắp đặt ampe kế màn hình điện tử | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
83 | Lắp đặt DOMINO -4P-100A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
84 | Lắp đặt DOMINO-10P-30A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
85 | Lắp đặt DOMINO nhựa 2 tầng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
86 | Lắp đặt quạt thông gió | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
87 | Lắp đặt Relay 40A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
88 | Lắp đặt Dây điện CXV 2x2.5mm2 cho loa | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 350 | m |
89 | Lắp đặt ống nhựa HDPE D32/25 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 220 | m |
90 | Song chắn rác màu ghi bằng gang KT250x500 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 50 | m |
91 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 100 | 1 cấu kiện |
Y | Hệ thống điện chiếu sáng | |||
Z | Xây lắp điện chiếu sáng | |||
1 | Cột thép tròn côn mạ kẽm nhúng nóng TC10m dày 4,0mm (Tương đương Litec Hapulico, Long Quảng Thành) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | 1 cột |
2 | Cột thép tròn côn mạ kẽm nhúng nóng TC7m dày 3,5mm (Tương đương Litec Hapulico, Long Quảng Thành) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 69 | 1 cột |
3 | Cột thép tròn côn mạ kẽm nhúng nóng TC14m (Tương đương Litec Hapulico, Long Quảng Thành) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | 1 cột |
4 | Cột đèn Đèn trang trí Bollard 50w, Inox 201 Sơn tĩnh điện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26 | 1 cột |
5 | Lắp đặt Đèn nấm KT 150x55x700-16w (Tương đương DVY001 Duhal) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | bộ |
6 | Cần đèn đơn CD-T04 (Tương đương Litec Hapulico, Long Quảng Thành) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 79 | 1 cần đèn |
7 | Lộng lắp đèn pha 14m (Tương đương Litec Hapulico, Long Quảng Thành) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | 1 cần đèn |
8 | Đèn đường led 120w (Tương đương DCSD 08 Rạng Đông) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 79 | bộ |
9 | Đèn pha 200W (Tương đương CP07 Rạng Đông) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16 | bộ |
10 | Cáp ngầm CXV/DSTA-4x10mm2(Tương đương Cadivi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 29,52 | 100m |
11 | Cáp ngầm CXV/DSTA-2x4mm2(Tương đương Cadivi) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,29 | 100m |
12 | Kéo rải dây đồng trần C-10mm2(Tương đương Cadivi) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3.081 | m |
13 | Luồn dây CVV-3x1,5mm2 (Tương đương Cadivi) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,38 | 100m |
14 | Luồn dây CVV-3x2,5mm2 (Tương đương Cadivi) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,72 | 100m |
15 | Đấu nối tại cửa cột đèn 3m, 7m, 10m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 105 | Vị trí |
16 | Đấu nối tại cửa cột đèn đơn 14m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Vị trí |
17 | Luồn cáp ngầm cửa cột | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 214 | 1 đầu cáp |
18 | Đánh số cột thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11,9 | 10 cột |
19 | Tiếp địa an toàn R-1C | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 80 | 1 bộ |
20 | Tiếp địa lặp lại R-6C | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15 | 1 bộ |
21 | Đấu nối nguồn từ công tơ vào tủ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Vị trí |
22 | Móng cột đèn 10m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 79 | Móng |
23 | Móng cột đèn 14m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Móng |
24 | Móng cột đèn 3m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 26 | Móng |
25 | Móng cột đèn 0,7m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | Móng |
26 | Tủ điều khiển chiếu sáng 3 pha 30A | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | Tủ |
27 | Móng đỡ tủ điều khiển chiếu sáng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | Móng |
28 | Rãnh cáp ngầm hạ áp R1 (Đi trên vĩa hè) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2.474 | m |
29 | Rãnh cáp ngầm hạ áp R2 (Đi băng qua đường) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 100 | m |
30 | Ống nhựa xoắn chịu lực D65/50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25,51 | 100 m |
31 | Ống thép tráng kẽm D50mm dày 2,6mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 100m |
32 | Mốc báo hiệu cáp ngầm MCN1 (10m đặt 1 cọc - đặt vĩa hè, sân bê tông): | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 173 | Cái |
AA | Thí nghiệm điện chiếu sáng | |||
1 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, cột thép | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 95 | 1 vị trí |
2 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | 1 sợi, 1 ruột |
AB | Cấp điện tổng thể hệ thống nhạc nước | |||
1 | Cáp ngầm CXV/DSTA-4x35mm2(Tương đương Cadivi | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,67 | 100m |
2 | Kéo rải dây đồng trần C-35mm2(Tương đương Cadivi) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 167 | m |
3 | Ống nhựa xoắn chịu lực D65/50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,67 | 100 m |
4 | Ống thép tráng kẽm D50mm dày 2,6mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,35 | 100m |
5 | Rãnh cáp ngầm hạ áp R1 (Đi trên vĩa hè): | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 28 | m |
6 | Đầu cos đồng M35 (Tương đương Tuấn Ân) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | Cái |
7 | Chụp đầu cos màu V-35 (Tương đương Tuấn Ân) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | Cái |
AC | Viễn thông | |||
1 | Ống nhựa uPVC vàng Viễn Thông 110x3,2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 83,16 | 100m |
2 | Ống nhựa xoắn chịu lực fi105/80 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,78 | 100 m |
3 | Biển tên phân lộ từng nhà mạng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 104 | Cái |
4 | Mốc báo hiệu cáp ngầm Viễn Thông (20m đặt 1 móc- đặt vĩa hè, sân bê tông): | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 87 | Cái |
AD | Hệ thống cấp điện | |||
AE | Đường dây 22kv | |||
AF | Lắp đặt vật liệu + xây dựng | |||
1 | Cáp ngầm trung áp CXV/DSTA-1x50-12,7/24kV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,33 | 100m |
2 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6 | 10 đầu cốt |
3 | Đầu cáp ngầm trung thế 1 pha ngoài trời 24kV-1x50mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | 1đầu cáp (1 pha) |
4 | Đầu cáp ngầm trung thế T-PLUG 24kV 630A 3M | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | 1đầu cáp (1 pha) |
5 | Mốc báo hiệu cáp ngầm MCN1 (10m đặt 1 cọc - đặt vĩa hè, sân bê tông) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Cái |
6 | Ống nhựa xoắn chịu lực D160/125 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,04 | 100 m |
AG | Thí nghiệm | |||
1 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp >1-35kV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 sợi, 1 ruột |
AH | Trạm Biến áp | |||
AI | Lắp đặt vật liệu | |||
1 | Cáp đồng PVC/PVC-0.6kV-M(1x300) mm2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32 | m |
2 | Dây đồng lụa mềm M35 (Nối đuôi CSV) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15 | m |
3 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,8 | 10 đầu cốt |
4 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,4 | 10 đầu cốt |
5 | Chụp đầu cos màu V-300 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | Cái |
6 | Chụp đầu cos màu V-35 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | Cái |
7 | Biển báo nguy hiểm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Cái |
8 | Bảng tên trạm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Cái |
9 | Bột gem cải tạo điện trở suất của đất | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 414 | kg |
10 | Tiếp địa G36-6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Bộ |
11 | Tiếp địa tia LR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17 | m |
AJ | Xây dựng | |||
1 | Móng trạm biến áp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Móng |
2 | Tiếp địa G36-6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Bộ |
3 | Tiếp địa tia LR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17 | m |
AK | Thí nghiệm | |||
1 | Thí nghiệm máy biến áp, U 22-35Kv, 3 pha | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 máy |
2 | Thí nghiệm chống sét van 22-500Kv, điện áp 22-35Kv | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | 1 pha |
3 | Thí nghiệm APTOMAT và khởi động từ >=300A, dòng điện 300- | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 cái |
4 | Thí nghiệm APTOMAT và khởi động từ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | 1 cái |
5 | Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp, điện áp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | hệ thống |
AL | Đường dây 0,4kv | |||
AM | Lắp đặt vật liệu | |||
1 | Cáp ngầm hạ áp CXV/DSTA-4x95-0,6/1kV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,94 | 100m |
2 | Cáp ngầm hạ áp CXV/DSTA-2x16-0,6/1kV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,6 | 100m |
3 | Cáp ngầm hạ áp CXV/DSTA-2x6-0,6/1kV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,25 | 100m |
4 | Dây đồng bọc tiếp địa CV-50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13,94 | 100m |
5 | Tủ điện phân phối hạ áp: | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 29 | Tủ |
6 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5,8 | 10 đầu cốt |
7 | Ép đầu cốt, tiết diện cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 32 | 10 đầu cốt |
8 | Đầu cáp co nhiệt hạ thế 4X95-0,6/1KV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 53 | 1đầu cáp (3 pha) |
9 | Chụp đầu cos màu V-50 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 58 | Cái |
10 | Chụp đầu cos màu V-95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 320 | Cái |
11 | Nắp bịt ống D50/40 (Bít ống chờ luồn cáp vào) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 95 | Cái |
12 | Mốc báo hiệu cáp ngầm MCN1 (10m đặt 1 cọc - đặt vĩa hè, sân bê tông): | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 108 | Cái |
13 | Bột gem cải tạo điện trở suất của đất | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 284 | kg |
14 | Tiếp địa G1-6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | Bộ |
15 | Tiếp địa G6-6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | Bộ |
AN | Xây dựng | |||
1 | Móng đỡ tủ hạ áp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 29 | Móng |
2 | Hố ga kỹ thuật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Hố |
3 | Ống nhựa xoắn chịu lực fi130/100 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12,23 | 100m |
4 | Ống nhựa xoắn chịu lực D50/40 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15,62 | 100m |
5 | Rãnh cáp ngầm hạ áp Rvn (Đặt ống từ tủ điện vào nhà): | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 596 | m |
6 | Tiếp địa tia LR | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17 | m |
7 | Tiếp địa khoan giếng G1-6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | Bộ |
8 | Tiếp địa khoan giếng G6-6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9 | Bộ |
AO | Thí nghiệm | |||
1 | Thí nghiệm cáp lực, điện áp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | 1 sợi, 1 ruột |
2 | Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, cột bê tông | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 29 | 1 vị trí |
AP | Hệ thống cấp nước | |||
AQ | Lắp đặt | |||
1 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 250mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, tương đương HDPE PE100 PN8 Tiền Phong hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,01 | 100m |
2 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 160mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, tương đương HDPE PE100 PN8 Tiền Phong hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,45 | 100m |
3 | Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông; đường kính ống 90mm, tương đương HDPE PE100 PN8 Tiền Phong hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,14 | 100 m |
4 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 225mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13,4mm, tương đương HDPE PE100 PN8 Tiền Phong hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,18 | 100m |
5 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 160mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 9,5mm, tương đương HDPE PE100 PN10 Tiền Phong hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,02 | 100m |
6 | Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 110mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6,6mm, tương đương HDPE PE100 PN10 Tiền Phong hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17,24 | 100m |
7 | Lắp đặt ống nhựa HDPE, nối bằng măng sông, ĐK ống 63mm, tương đương HDPE PE100 PN10 Tiền Phong hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,35 | 100 m |
8 | Lắp đặt măng sông ren ngoài nhựa HDPE - Đường kính 63mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11 | cái |
9 | Lắp đặt măng sông ren trong nhựa HDPE - Đường kính 63mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11 | cái |
10 | Lắp đặt măng sông một đầu ren ngoài nhựa HDPE - Đường kính 63mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11 | cái |
11 | Lắp đặt khớp nối nhanh EB, đường kính d=150mm (Gioăng đồng) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
12 | Lắp đặt khớp nối nhanh EB, đường kính d=100mm (Gioăng đồng) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | cái |
13 | Lắp đặt khớp nối nhanh EE, đường kính d=150mm (Gioăng đồng) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | cái |
14 | Lắp đặt khớp nối nhanh EE, đường kính d=100mm (Gioăng đồng) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 18 | cái |
15 | Lắp bích thép đặc- Đường kính 150mm, tương đương JIS10k | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cặp bích |
16 | Lắp bích thép đặc - Đường kính 100mm, tương đương JIS10k | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cặp bích |
17 | Lắp đặt van gang BB, ĐK 150mm OKM | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
18 | Lắp đặt van gang BB, ĐK 100mm OKM | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 40 | cái |
19 | Lắp đặt van gang 1 chiều BB, ĐK 150mm OKM | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
20 | Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, D150 cấp I hoặc cấp C MeiStream Plus-MID (Sensus - Đức) hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
21 | Lắp bích thép rỗng- Đường kính 150mm, tương đương JIS10k | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cặp bích |
22 | Lắp bích thép rỗng - Đường kính 100mm, tương đương JIS10k | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25 | cặp bích |
23 | Lắp đặt Cút 90o nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 160mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
24 | Lắp đặt Cút 90o nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 110mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 15 | cái |
25 | Lắp đặt Cút 90o nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 63mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 30 | cái |
26 | Lắp đặt Cút 135o nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 160mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | cái |
27 | Lắp đặt Cút 135o nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 110mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 50 | cái |
28 | Lắp đặt Cút 135o nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 63mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 12 | cái |
29 | Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 160x160mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
30 | Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 160x110mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | cái |
31 | Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 160x63mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 5 | cái |
32 | Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 110x110mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25 | cái |
33 | Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 110x63mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | cái |
34 | Lắp đặt côn nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 160x110mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
35 | Lắp đặt van ren đồng - Đường kính50mm tương đương ANA - Thái Lan | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 13 | cái |
36 | Lắp đặt van xã khí PN=16bar ARV Malaisia hoặc tương đương, đường kính 50mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | cái |
37 | Lắp đặt trụ cứu hoả, D100mm 2 họng D65 (trọn bộ) TN125 DN100, cao 1.5m Bộ Quốc Phòng hoặc tương đương | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22 | cái |
38 | Vật liệu và nhân công đào móng, đổ bê tông, thép... để lắp đặt trụ cứu hoả theo thiết kế | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22 | trụ |
39 | Lắp đặt bịt đầu nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 63mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 11 | cái |
40 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 160mm chiều dày 9,5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 10 | bộ |
41 | Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 110mm chiều dày 6,6mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 50 | bộ |
42 | Bulong + ecu M16 + phụ kiện (đã tính trong vật liệu phụ) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 480 | cái |
43 | Chụp mũ van (chụp van gang sản xuất sẵn) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 22 | cái |
44 | Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 160mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,02 | 100m |
45 | Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 110mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17,24 | 100m |
46 | Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 63mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8,35 | 100m |
47 | Khử trùng ống nước, ĐK 160mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 9,02 | 100m |
48 | Khử trùng ống nước, ĐK | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 25,59 | 100m |
AR | Đào đất đặt đường ống | |||
1 | Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 - Chiều dày lớp bóc ≤7cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,078 | 100m2 |
2 | Đào móng bằng máy đào - Cấp đất IV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,028 | 100m3 |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kw | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,152 | m3 |
4 | Đào móng bằng máy đào - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 17,177 | 100m3 |
AS | Đường hoàn trả | |||
1 | Đắp cát móng đường ống bằng thủ công | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,65 | m3 |
2 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,023 | 100m3 |
3 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,85 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,07 | 100m3 |
4 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,637 | 100m3 |
5 | Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới, đường làm mới Dmax 37,5 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,011 | 100m3 |
6 | Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên, đường làm mới Dmax 25 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,009 | 100m3 |
7 | Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm (lớp thứ nhất) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,078 | 100m2 |
8 | Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt, chiều dày mặt đường đã lèn ép 3cm (lớp thứ 2x2lớp) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,156 | 100m2 |
9 | Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1,152 | m3 |
10 | Vận chuyển phế thải đổ đi bằng ô tô tự đổ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,952 | m3 |
AT | Hố van | |||
1 | Đào móng - Cấp đất III | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,911 | 100m3 |
2 | Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhật | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,225 | 100m2 |
3 | Bê tông lót móng, M100, đá 4x6 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,433 | m3 |
4 | Bê tông móng, M200, đá 2x4 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 7,264 | m3 |
5 | Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20,684 | m3 |
6 | Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,43 | 100m3 |
7 | Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 91,32 | m2 |
8 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 16,94 | m2 |
9 | Quét nước xi măng 2 nước | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 108,26 | m2 |
10 | Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,463 | m3 |
11 | Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,141 | 100m2 |
12 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,403 | 100m2 |
13 | Bê tông xà dầm, giằng, M200, đá 1x2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3,278 | m3 |
14 | Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kg | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 55 | 1 cấu kiện |
15 | Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 0,349 | tấn |
16 | Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤100kg/1 cấu kiện | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2,389 | tấn |
AU | THIẾT BỊ | |||
AV | Thiết bị điện | |||
AW | Mua sắm | |||
1 | Chống sét van 22kV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | Cái |
2 | Đầu chụp cực máy T plug-630A/24kV-M(3x70)mm2 (ELBOW) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | Cái |
3 | Máy biến áp 3 pha 320KVA-22/0,4kV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Máy |
4 | Vỏ tủ điện ngoài trời, sơn tĩnh điện RAL 7032. KT: H2400xW1200xD800x5mm. Loại tự đứng 02 lớp cánh, có nắp chụp MBA bao gồm các phụ kiện trọn bộ và tủ điện TBA, cụ thể như sau:Đồng thanh cái mạ thiếc bọc gen co (trọn bộ) 1mm2=2A; 01 MCCB 3P 500A 65kA có dãy điều chỉnh ; 03 MCCB 3P 350A 42kA;03 Chống sét van GZ-500; Vôn kế, Ampeke, Đèn báo pha, cầu chì, chuyển mạch vôn, biến dòng; Dây điều khiển, dây điện động lực, thanh cái... | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Bộ |
AX | Lắp đặt | |||
1 | Lắp đặt máy biến áp phân phối, công suất máy biến áp 3 pha 35 (22) /0,4KV, loại ≤ 320KVA | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | máy |
2 | Lắp đặt chống sét van ≤ 35kV | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | bộ |
3 | Lắp đặt tủ điện hạ áp, loại tủ điện xoay chiều 3pha | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | 1 tủ |
4 | Làm và lắp đặt đầu cáp khô điện áp 22KV, tiết diện ruột cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 6 | 1đầu cáp (1 pha) |
AY | Thiết bị nhạc nước | |||
AZ | K1 - ĐẦU PHUN BIẾN HÌNH | |||
1 | Đầu phun biến hình D60 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Cái |
2 | Tấm inox sus 304 800x800x5mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Tấm |
3 | Máy bơm chìm trục ngang 4HP/3Kw-380V | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Cái |
4 | Biến tần 3.7Kw-5HP | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Cái |
5 | Điện trở xả cho biến tần 3.7Kw-5HP | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Bộ |
6 | Lồng chắn rác cho bơm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Bộ |
BA | K2 - KIỂU PHUN 16 ĐẦU NOZZLE PHUN BẮN ĐUỔI CAO 3M | |||
1 | Đầu phun nozzle D34 inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 48 | Cái |
2 | Tấm inox sus 304 250x250x3mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 48 | Tấm |
3 | Máy bơm chìm trục ngang 5.5HP/4Kw-380V | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | Cái |
4 | Biến tần 5.5Kw-7.5HP | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | Cái |
5 | Điện trở xả cho biến tần 5.5Kw-7.5HP | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | Bộ |
BB | K3 - KIỂU PHUN NOZZLE D34 PHUN DOME VÀO TRUNG TÂM CAO 2M | |||
1 | Đầu phun nozzle D34 inox 304 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 68 | Cái |
2 | Tấm inox sus 304 250x250x3mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 136 | Tấm |
3 | Máy bơm chìm trục ngang 5.5HP/4Kw-380V | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | Cái |
4 | Biến tần 11Kw-15HP | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Cái |
5 | Điện trở xả cho biến tần 11Kw-15HP | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Bộ |
BC | THIẾT BỊ ĐIỆN - TỰ ĐỘNG HÓA | |||
1 | Vỏ tủ điện 1 lớp cửa tole dày 1.2mm sơn tĩnh điện màu kem nhăn KT:1200x1600x350mm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Tủ |
2 | Bộ nguồn 24VDC/3000W | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 3 | cái |
3 | Tiếp địa chống nhiễu cho biến tần + phụ kiện kết nối(dây đồng trần,…) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Bộ |
BD | PHẦN KẾT NỐI VÀ ĐIỀU KHIỂN ÂM NHẠC | |||
1 | Phần mềm điều khiển nhạc nước chính trên máy tính: dùng soạn nhạc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Gói |
2 | Viết kịch bản lập trình NHẠC + NƯỚC + ÁNH SÁNG | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 20 | Bài |
3 | Bộ nguồn 350W 0v 3v 5v 12v Cấp nguồn cho toàn bộ bo điều khiển | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | cái |
4 | Bộ master dữ liệu trung tâm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Bộ |
5 | Bộ Slave mở rộng | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Bộ |
6 | Bộ điều khiển bơm bằng biến tần/ khởi động từ theo nhạc | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Bộ |
7 | Bộ kích tín hiệu 64 ngõ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | Bộ |
8 | Bộ công suất 32 ngõ | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 8 | Bộ |
9 | Bộ kích màu đèn 8 ngõ ra | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 2 | Bộ |
10 | Bộ máy tính điều khiển hệ thống (Core i5, RAM: 8.00 GB) + dây cáp | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
11 | Bộ amply - NX4-6000-Behringer | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | bộ |
12 | Bộ trộn âm thanh - XR12- Behringer | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | Cái |
13 | Loa B1220, 300W- Behringer | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | Cái |
14 | Phụ kiện : Tủ máy, dây, jack loa, jack tín hiệu… | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 1 | gói |
15 | Trụ thép đỡ loa D90 cao 2m + phụ kiện lắp đặt ( đế beton, path treo…) | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | cái |
16 | Tủ thép bảo vệ loa KT 60cm*110cm*50cm | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | 4 | Cái |
Chi phí dự phòng | ||||
1 | Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh | 1,33% | ||
2 | Chi phí dự phòng trượt giá | 1,37% |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Máy đào, dung tích gàu ≥0,8m3 | Có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 4 |
2 | Máy đào, dung tích gàu ≥1,6 m3 | Có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 2 |
3 | Máy ủi, công suất ≥108CV | Có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 4 |
4 | Máy lu tĩnh bánh thép tự hành - tĩnh tải ≥ 6T | Có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 2 |
5 | Máy lu tĩnh bánh thép tự hành - tĩnh tải ≥ 16T | Có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 2 |
6 | Máy lu rung tự hành trọng lượng đầm ≥ 25T | Có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 3 |
7 | Máy lu tĩnh bánh hơi tự hành – tĩnh tải: ≥ 16T | Có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 3 |
8 | Máy lu tĩnh bánh hơi tự hành – tĩnh tải ≥ 25T | Có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 3 |
9 | Cẩu tự hành ≥6T | Có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 2 |
10 | Máy phun nhựa đường hoặc thiết bị tương đương | Có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 1 |
11 | Máy rải bê tông nhựa | Có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 1 |
12 | Máy rải cấp phối đá dăm | Có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 1 |
13 | Ô tô tự đổ - trọng tải ≥ 7 T | Có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 10 |
14 | Ô tô tưới nước | Có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 2 |
15 | Xe nâng - chiều cao nâng từ ≥ 12m. | Có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 1 |
16 | Máy nén khí | Đang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 2 |
17 | Máy hàn nhiệt (nối ống nhựa) | Đang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 2 |
18 | Máy khoan cầm tay | Đang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 2 |
19 | Máy mài | Đang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 2 |
20 | Máy đầm bàn | Đang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 2 |
21 | Máy đầm cóc | Đang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 2 |
22 | Máy đầm dùi | Đang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 2 |
23 | Máy cắt gạch đá | Đang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 4 |
24 | Máy cắt uốn cắt thép | Đang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 2 |
25 | Máy hàn điện | Đang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 2 |
26 | Máy trộn bê tông | Đang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 3 |
27 | Máy thủy bình | Có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 1 |
28 | Máy toàn đạc | Có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê. | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Rải thảm mặt đường BTN C12,5 dày 5cm | 202,556 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
2 | Tưới nhựa thấm bám TCN 0,8 kg/m2 trên lớp cấp phối | 202,556 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
3 | Móng lớp trên cấp phối đá dăm Dmax=25 dày 12cm | 25,5025 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
4 | Móng lớp trên cấp phối đá dăm Dmax=37,5 dày 14cm | 29,7529 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
5 | Đắp đất sát đáy áo đường bằng máy, độ chặt K≥0,98 (bằng đất khai thác từ mỏ vận chuyển đến công trình). | 63,7563 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
6 | Đào đất hữu cơ bằng tổ hợp máy, đất cấp 1 | 37,6939 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
7 | Đào đất nền đường, đất cấp 1, bằng tổ hợp máy | 57,8228 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
8 | Đào đất khuôn đường, đất cấp 1, bằng tổ hợp máy | 162,8824 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
9 | Đắp cát mặt bằng đầm K95 đắp bù đào hữu cơ (tận dụng đất đào nền) | 37,6939 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
10 | Đắp đất nền đường bằng máy, độ chặt K≥0,95 (bằng đất khai thác từ mỏ vận chuyển đến công trình). | 107,7254 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
11 | Lắp đặt bó vỉa thẳng vữa xi măng M100 | 1.687 | m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
12 | Lắp đặt bó vỉa cong vữa xi măng M100 | 782 | m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
13 | Lắp đặt bó vỉa hè phố bằng đá granite-đoạn thẳng | 1.354 | m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
14 | Lắp đặt bó vỉa nút giao bằng đá granite-đoạn cong | 339 | m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
15 | Lắp đặt bó vỉa đá granit lối lên xuống (tấm biên) | 19,2 | m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
16 | Lắp đặt bó vỉa đá granit lối lên xuống (tấm giữa) | 72 | m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
17 | Lắp đặt bó vỉa đá granit trên cửa thu | 61,48 | m | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
18 | Bê tông bó vỉa M250 đá 1x2 | 181,2218 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
19 | Bê tông lót móng M100, đá 1x2 | 84,492 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
20 | Ván khuôn thép bó vỉa | 7,7452 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
21 | Cốt thép ф≤10mm (bó vỉa trên cửa thu) | 0,2466 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
22 | Đào đất hố móng đất C2 bằng thủ công | 3,4555 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
23 | Đắp đất hố móng bằng đầm cóc, độ chặt K≥0,95 | 1,9805 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
24 | Bê tông M200 đá 1x2, móng, rãnh biên | 39,8599 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
25 | Lát đá granit kích thước (400x400x30)mm hè phố | 6.676,88 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
26 | Bê tông lót móng M150, đá 1x2 | 667,688 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
27 | Ván khuôn thép móng | 1,6928 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
28 | Lót bạt nilong chống mất nước xi măng | 6.676,88 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
29 | Sơn vạch kẻ đường dày 2mm bằng sơn dẻo nhiệt | 1.055,63 | m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
30 | Đào đất hố móng đất C1 bằng máy đường ống, giếng thăm, rãnh | 130,221 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
31 | Đắp cát hố móng bằng đầm cóc, độ chặt K≥0,95 | 75,452 | 100m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
32 | Ống cống, vận chuyển và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D800, dài 2m, loại 1 lưới thép. Bằng cần trục ô tô | 1.510 | Ck | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
33 | Ống cống, vận chuyển và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D800, dài 2m, loại 2 lưới thép. Bằng cần trục ô tô | 196 | Ck | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
34 | Ống cống, vận chuyển và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D1000, dài 2m, loại 1 lưới thép. Bằng cần trục ô tô | 208 | Ck | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
35 | Ống cống, vận chuyển và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D1000, dài 2m, loại 2 lưới thép. Bằng cần trục ô tô | 49 | Ck | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
36 | Nối ống cống D800 bằng phương pháp xảm | 1.583 | Ck | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
37 | Nối ống cống D1000 bằng phương pháp xảm | 235 | Ck | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
38 | Bê tông M150 đá 2x4, móng | 194,04 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
39 | Lớp đệm vữa xi măng M75 | 24,696 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
40 | Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẳn, trọng lượng ≥50kg | 3.926 | Ck | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
41 | Bê tông đế cống M200, đá 1x2 | 251,952 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
42 | Cốt thép đế cống ф≤10mm | 10,5663 | tấn | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
43 | Ván khuôn thép đế cống | 9,6648 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
44 | Bê tông M200 đá 2x4, móng giếng thăm | 97,1292 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
45 | Bê tông M200 đá 2x4, tường giếng thăm | 227,7708 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
46 | Bê tông M200 đá 1x2, móng cửa thu | 12,267 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
47 | Bê tông M200 đá 1x2, tường cửa thu | 16,1897 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
48 | Bê tông M200 đá 1x2, xà mũ giếng thăm, cửa thu | 43,1397 | m3 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
49 | Ván khuôn thép tường giếng thăm, cửa thu | 9,5492 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V | ||
50 | Ván khuôn thép móng giếng thăm, cửa thu | 0,9992 | 100m2 | Mô tả kỹ thuật theo Chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng như sau:
- Có quan hệ với 94 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,95 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,68%, Xây lắp 72,48%, Tư vấn 18,79%, Phi tư vấn 6,05%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.006.539.112.400 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 991.153.931.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,53%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Lòng nhiệt huyết là que diêm thắp lên ánh sáng của ngọn nến thành tựu. "
William Arthur Ward
Sự kiện trong nước: Lưu Quý Quỳ gốc người xã Minh Hương, huyện Điện...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.