Thông báo mời thầu

San nền, đường giao thông, hạ tầng kỹ thuật, cấp điện và thiết bị

Tìm thấy: 19:01 29/07/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
CSHT Khu đô thị Trung tâm hành chính huyện
Gói thầu
San nền, đường giao thông, hạ tầng kỹ thuật, cấp điện và thiết bị
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đợt 2) dự án: CSHT Khu đô thị Trung tâm hành chính huyện
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất của huyện
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn hai túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Theo đơn giá điều chỉnh
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Đấu thầu rộng rãi trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
09:10 19/08/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
60 Ngày

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
18:39 29/07/2022
đến
09:10 19/08/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
09:10 19/08/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
1.000.000.000 VND
Bằng chữ
Một tỷ đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
90 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 19/08/2022 (17/11/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: San nền, đường giao thông, hạ tầng kỹ thuật, cấp điện và thiết bị
Tên dự án là: CSHT Khu đô thị Trung tâm hành chính huyện
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 38 Tháng
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn thu đấu giá quyền sử dụng đất của huyện
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng , địa chỉ: 21 Bùi Dục Tài, thị trấn Hải Lăng, huyện Hải Lăng
- Chủ đầu tư: - Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng. - Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng; 21 Bùi Dục Tài, thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị; 0233.3.873248 trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán: + Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Liên danh Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Phúc Thành, Công ty cổ phần Trường Hải và Công ty TNHH MTV Công Nghiệp Thiện Nguyên + Thẩm định:Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng Quảng Trị; - Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT: + Tư vấn lập E-HSMT: Công ty TNHH Tân Khởi Quảng Trị; + Thẩm định E-HSMT: Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ huyện Hải Lăng. - Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu + Tư vấn đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tân Khởi Quảng Trị; + Thẩm định E-HSDT: Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ huyện Hải Lăng.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng , địa chỉ: 21 Bùi Dục Tài, thị trấn Hải Lăng, huyện Hải Lăng
- Chủ đầu tư: - Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng. - Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng; 21 Bùi Dục Tài, thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị; 0233.3.873248 trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Không áp dụng
E-CDNT 10.1 Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
Các tài liệu chứng minh năng lực kinh nghiệm, tài liệu chứng minh năng lực về tài chính; Các tài liệu khác theo yêu cầu các tiêu chuẩn đánh giá; tài liệu chứng minh khả năng huy động nhân sự, máy móc; Chứng chỉ xếp hạng năng lực tổ chức thi công (được cấp có thẩm quyền cấp) nếu có; các file mềm tổng hợp giá dự thầu.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 60 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 1.000.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 90 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 21.1Phương pháp đánh giá HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 23.2 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 28.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 31.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 33.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 34 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: - Bên mời thầu: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng. - Đại diện Chủ đầu tư: Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng; 21 Bùi Dục Tài, thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị; 0233.3.873248 trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: UBND huyện Hải Lăng. Địa chỉ thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị; SĐT: 0233.3873.863.
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Ban QLDA ĐTXD&;PTQĐ huyện Hải Lăng; Số 21 đường Bùi Dục Tài, thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị.
E-CDNT 35 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Hải Lăng. Địa chỉ: Thị trấn Diên Sanh, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị.

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
38 Tháng

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM

Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệmCác yêu cầu cần tuân thủTài liệu cần nộp
STTMô tảYêu cầuNhà thầu độc lậpNhà thầu liên danh
Tổng các thành viên liên danhTừng thành viên liên danhTối thiểu một thành viên liên danh
1Lịch sử không hoàn thành hợp đồngTừ ngày 01 tháng 01 năm 2019(1) đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành(2). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 12Mẫu 12
2Năng lực tài chính
2.1Kết quả hoạt động tài chính Nhà thầu kê khai số liệu tài chính theo báo cáo tài chính từ năm 2019 đến năm 2021(3) để cung cấp thông tin chứng minh tình hình tài chính lành mạnh của nhà thầu. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngMẫu 13aMẫu 13a
Giá trị tài sản ròng của nhà thầu trong năm gần nhất phải dương.
2.2Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động xây dựngDoanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 25.584.411.000 VND(4), trong vòng 3(5) năm gần đây. Doanh thu xây dựng hàng năm được tính bằng tổng các khoản thanh toán cho các hợp đồng xây lắp mà nhà thầu nhận được trong năm đó. Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 13bMẫu 13b
2.3Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầuNhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng thanh khoản cao(6) hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài chính khác (không kể các khoản tạm ứng thanh toán theo hợp đồng) để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính thực hiện gói thầu với giá trị là 4.263.978.000 VND(7). Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyKhông áp dụngKhông áp dụngMẫu 14, 15Mẫu 14, 15
3Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tựSố lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự(8) theo mô tả dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc hoàn thành phần lớn(9) với tư cách là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) hoặc nhà thầu phụ(10) trong vòng 5(11) năm trở lại đây (tính đến thời điểm đóng thầu):
Thi công xây dựng công trình có các hạng mục chính: San nền; đường giao thông có kết cấu mặt đường bê tông nhựa; trồng cây xanh; hệ thống cấp nước; hệ thống thoát nước; hệ thống cấp điện, trạm biến áp; hệ thống điện chiếu sáng và hệ thống nhạc nước quảng trường. Tài liệu chứng minh hợp đồng tương tự của nhà thầu là bản bản gốc hoặc bản sao được chứng thực gồm: Tài liệu liên quan thể hiện về quy mô, tính chất công trình tương tự; Hợp đồng, biên bản nghiệm thu thanh lý hợp đồng hoặc tài liệu hợp pháp khác liên quan để chứng minh giá trị thực hiện. Biên bản nghiệm thu hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc giấy xác của chủ đầu tư …, để chứng minh hoàn thành hợp đồng đáp ứng yêu cầu trên). (đối với hợp đồng tương tự mà nhà thầu thực hiện với tư cách là nhà thầu phụ thì phải có tài liệu kèm theo gồm: HĐ ký giữa Nhà thầu chính và Chủ đầu tư, HĐ ký giữa Nhà thầu phụ với nhà thầu chính; văn bản chấp thuận của Chủ đầu tư cho nhà thầu phụ thực hiện hoặc tài liệu hợp pháp liên quan khác để chứng minh nhà thầu phụ đã thực hiện các hạng mục, giá trị trong HĐ của nhà thầu chính)
Số lượng hợp đồng bằng 1 và hợp đồng có giá trị ≥ 37.807.278.000 VNĐ.

Loại công trình: Công trình hạ tầng kỹ thuật
Cấp công trình: Cấp III
Không áp dụngPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu nàyPhải thỏa mãn yêu cầu (tương đương với phần công việc đảm nhận)Không áp dụngMẫu 10(a), 10(b)Mẫu 10(a), 10(b)

Ghi chú:
(1) Ghi số năm, thông thường là từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(2) Hợp đồng không hoàn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành và nhà thầu không phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu không hoàn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hoàn thành không bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải quyết tranh chấp. Hợp đồng không hoàn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu nại.
(3) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm trước năm có thời điểm đóng thầu.
(4) Cách tính toán thông thường về mức yêu cầu doanh thu bình quân hàng năm:
a) Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu bình quân hàng năm = (Giá gói thầu / thời gian thực hiện hợp đồng theo năm) x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là từ 1,5 đến 2;
b) Trường hợp thời gian thực hiện hợp đồng dưới 1 năm thì cách tính doanh thu như sau:
Yêu cầu tối thiểu về mức doanh thu trung bình hàng năm = Giá gói thầu x k.
Thông thường yêu cầu hệ số “k” trong công thức này là 1,5.
Nhà thầu phải nộp tài liệu chứng minh về doanh thu xây dựng như: Báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo quy định hoặc xác nhận thanh toán của Chủ đầu tư đối với những hợp đồng xây lắp đã thực hiện hoặc tờ khai nộp thuế hoặc các tài liệu hợp pháp khác.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về doanh thu của từng thành viên liên danh căn cứ vào giá trị, khối lượng do từng thành viên đảm nhiệm.
(5) Ghi số năm phù hợp với số năm yêu cầu nộp báo cáo tài chính tại tiêu chí 2.1.
(6) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
(7) Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu:
a) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng từ 12 tháng trở lên, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = t x (Giá gói thầu/thời gian thực hiện hợp đồng (tính theo tháng)).
Thông thường yêu cầu hệ số “t” trong công thức này là 3.
b) Đối với gói thầu có thời gian thực hiện hợp đồng dưới 12 tháng, yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu được xác định theo công thức sau:
Yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu = 30% x Giá gói thầu
Nguồn lực tài chỉnh được tính bằng tổng các tài sản có khả năng thanh khoản cao hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh khoản cao sẵn có, các khoản tín dụng (bao gồm cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam đối với gói thầu này) hoặc các nguồn tài chính khác.
Trường hợp trong E-HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản scan cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 2.3 Mẫu số 03 Chương IV trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu phải kê khai thông tin theo quy định tại Mẫu số 14 nhưng không phải kê khai thông tin theo Mẫu số 15 Chương này. Trường hợp có sai khác thông tin trong biểu kê khai và cam kết tín dụng kèm theo thì bản cam kết tín dụng đính kèm trong E-HSDT sẽ là cơ sở để đánh giá.
c) Đối với trường hợp nhà thầu liên danh, việc đánh giá tiêu chuẩn về nguồn lực tài chính được áp dụng cho cả liên danh. Nếu một thành viên liên danh thực hiện cung cấp nguồn lực tài chính cho một hoặc tất cả thành viên trong liên danh thì trong thoả thuận liên danh cần nêu rõ trách nhiệm của thành viên liên danh đó.
(8) Hợp đồng tương tự là hợp đồng đã thực hiện toàn bộ, trong đó công việc xây lắp có các tính chất tương tự với gói thầu đang xét, bao gồm:
- Tương tự về bản chất và độ phức tạp: có cùng loại và cấp công trình tương tự hoặc cao hơn cấp công trình yêu cầu cho gói thầu này theo quy định của pháp luật về xây dựng. Đối với các công việc đặc thù, có thể chỉ yêu cầu nhà thầu phải có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu;
- Tương tự về quy mô công việc: có giá trị công việc xây lắp bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét;
(hai công trình có cấp thấp hơn liền kề với cấp của công trình đang xét, quy mô mỗi công trình cấp thấp hơn liền kề bằng hoặc lớn hơn 70% giá trị công việc xây lắp của gói thầu đang xét thì được đánh giá là một hợp đồng xây lắp tương tự).
- Trường hợp trong E-HSMT yêu cầu nhà thầu đã thực hiện từ hai hợp đồng tương tự trở lên thì nhà thầu phải đáp ứng tối thiểu một hợp đồng với quy mô, tính chất tương tự gói thầu đang xét. Quy mô của các hợp đồng tương tự tiếp theo được xác định bằng cách cộng các hợp đồng có quy mô nhỏ hơn nhưng phải bảo đảm các hợp đồng đó có tính chất tương tự với các hạng mục cơ bản của gói thầu đang xét.
Đối với các công việc đặc thù hoặc ở các địa phương mà năng lực của nhà thầu trên địa bàn còn hạn chế, có thể yêu cầu giá trị phần công việc xây lắp của hợp đồng trong khoảng 50%-70% giá trị phần công việc xây lắp của gói thầu đang xét, đồng thời vẫn phải yêu cầu nhà thầu bảo đảm có hợp đồng thi công tương tự về bản chất và độ phức tạp đối với các hạng mục chính của gói thầu.
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà có thể yêu cầu tương tự về điều kiện hiện trường.
(9) Hoàn thành phần lớn nghĩa là hoàn thành ít nhất 80% khối lượng công việc của hợp đồng.
(10) Với các hợp đồng mà nhà thầu đã tham gia với tư cách là thành viên liên danh hoặc nhà thầu phụ thì chỉ tính giá trị phần việc do nhà thầu thực hiện.
(11) Ghi số năm yêu cầu, thông thường từ 3 đến 5 năm.

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1- Tốt nghiệp đại học trở lên, chuyên ngành kỹ thuật cơ sở hạ tầng hoặc ngành xây dựng giao thông.- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng nguyên tắc với nhân sự về vị trí công việc đảm nhận thực hiện gói thầu nếu trúng thầu.- Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật hoặc công trình giao thông hạng III trở lên còn hiệu lực hoặc đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng phần việc thuộc nội dung hành nghề của ít nhất 01 công trình từ cấp III (Có hạng mục đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật) hoặc 02 công trình từ cấp IV (Có hạng mục đường giao thông và hạ tầng kỹ thuật) cùng lĩnh vực trở lên.- Kinh nghiệm đã làm chỉ huy trưởng công trình tương ứng với các phần việc sau: Tối thiểu 01 gói thầu về công trình cấp III có phần việc thi công san nền, đường giao thông có mặt đường kết cấu bê tông nhựa; thi công hệ thống thoát nước; Tối thiểu 01 gói thầu có phần việc thi công hệ thống cấp điện và điện chiếu sáng; Tối thiểu 01 gói thầu thi công hệ thống cấp nước.* Yêu cầu đính kèm: Nhà thầu phải đính kèm đầy đủ các tài liệu chứng minh. Toàn bộ các tài liệu phải sao y bản chính và được công chứng chứng thực (không chấp nhận các tài liệu do nhà thầu tự phát hành).105
2Kỹ thuật thi công san nền, đường giao thông, thoát nước, hào kỹ thuật3- Tốt nghiệp đại học trở lên ngành xây dựng giao thông hoặc kỹ thuật cơ sở hạ tầng.- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng nguyên tắc với nhân sự về vị trí công việc đảm nhận thực hiện gói thầu nếu trúng thầu.- Đã làm kỹ thuật thi công ở vị trí tương tự ít nhất 01 gói thầu có phần việc tương tự với công việc đảm nhận về đường giao thông, hào kỹ thuật hoặc rãnh thoát nước.* Yêu cầu đính kèm: Nhà thầu phải đính kèm đầy đủ các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự. Toàn bộ các tài liệu phải sao y bản chính và được công chứng chứng thực (không chấp nhận các tài liệu do nhà thầu tự phát hành).53
3Kỹ thuật thi công cấp nước1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành cấp nước hoặc ngành hạ tầng kỹ thuật;- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng nguyên tắc với nhân sự về vị trí công việc đảm nhận thực hiện gói thầu nếu trúng thầu.- Đã làm kỹ thuật thi công ở vị trí tương tự ít nhất 01 gói thầu có phần việc tương tự với công việc đảm nhận.* Yêu cầu đính kèm: Nhà thầu phải đính kèm đầy đủ các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự. Toàn bộ các tài liệu phải sao y bản chính và được công chứng chứng thực (không chấp nhận các tài liệu do nhà thầu tự phát hành).53
4Kỹ thuật thi công hệ thống nhạc nước1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành tự động hóa hoặc cơ điện tử- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng nguyên tắc với nhân sự về vị trí công việc đảm nhận thực hiện gói thầu nếu trúng thầu.- Đã làm kỹ thuật thi công ở vị trí tương tự ít nhất 01 gói thầu có phần việc tương tự với công việc đảm nhận.* Yêu cầu đính kèm: Nhà thầu phải đính kèm đầy đủ các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự. Toàn bộ các tài liệu phải sao y bản chính và được công chứng chứng thực (không chấp nhận các tài liệu do nhà thầu tự phát hành).53
5Kỹ thuật thi công cấp điện và điện chiếu sáng1- Tốt nghiệp đại học trở lên chuyên ngành kỹ thuật điện- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng nguyên tắc với nhân sự về vị trí công việc đảm nhận thực hiện gói thầu nếu trúng thầu.- Đã làm kỹ thuật thi công ở vị trí tương tự ít nhất 01 gói thầu có phần việc tương tự với công việc đảm nhận.* Yêu cầu đính kèm: Nhà thầu phải đính kèm đầy đủ các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự. Toàn bộ các tài liệu phải sao y bản chính và được công chứng chứng thực (không chấp nhận các tài liệu do nhà thầu tự phát hành).53
6Kỹ thuật chuyên trách công tác an toàn, vệ sinh lao động1- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành về xây dựng- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng nguyên tắc với nhân sự về vị trí công việc đảm nhận thực hiện gói thầu nếu trúng thầu.- Có giấy chứng nhận đã hoàn thành khóa huấn luyện, nhóm 2 về an toàn lao động vệ sinh lao động còn hiệu lực;- Đã làm kỹ thuật thi công ở vị trí tương tự ít nhất 01 gói thầu có phần việc tương tự với công việc đảm nhận.* Yêu cầu đính kèm: Nhà thầu phải đính kèm đầy đủ các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự. Toàn bộ các tài liệu phải sao y bản chính và được công chứng chứng thực (không chấp nhận các tài liệu do nhà thầu tự phát hành).53
7Kỹ thuật chuyên trách công tác phòng chống cháy nổ.1- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, trình độ chuyên môn phù hợp;- Có chứng nhận/chứng chỉ về PCCC do Cục Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy và Cứu nạn cứu hộ cấp- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng nguyên tắc với nhân sự về vị trí công việc đảm nhận thực hiện gói thầu nếu trúng thầu.* Yêu cầu đính kèm: Nhà thầu phải đính kèm đầy đủ các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự. Toàn bộ các tài liệu phải sao y bản chính và được công chứng chứng thực (không chấp nhận các tài liệu do nhà thầu tự phát hành).53
8Kỹ thuật phụ trách công tác trắc đạc công trình2- Tốt nghiệp cao đẳng trở lên, chuyên ngành Trắc địa hoặc ngành xây dựng;- Có hợp đồng lao động hoặc hợp đồng nguyên tắc với nhân sự về vị trí công việc đảm nhận thực hiện gói thầu nếu trúng thầu.- Có tối thiểu 5 năm kinh nghiệm trong hoạt động xây dựng;- Kinh nghiệm đảm nhiệm công việc ở vị trí tương tự tối thiểu 3 năm và đã từng làm kỹ thuật phụ trách trắc đạc 01 gói thầu thi công công trình xây dựng* Yêu cầu đính kèm: Nhà thầu phải đính kèm đầy đủ các tài liệu chứng minh về năng lực và kinh nghiệm trong các công việc tương tự của nhân sự. Toàn bộ các tài liệu phải sao y bản chính và được công chứng chứng thực (không chấp nhận các tài liệu do nhà thầu tự phát hành).53

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng theo đơn giá điều chỉnh)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
AXÂY DỰNG
BĐường giao thông
CMặt đường + Nút giao
1Rải thảm mặt đường BTN C12,5 dày 5cmMô tả kỹ thuật theo Chương V202,556100m2
2Tưới nhựa thấm bám TCN 0,8 kg/m2 trên lớp cấp phốiMô tả kỹ thuật theo Chương V202,556100m2
3Móng lớp trên cấp phối đá dăm Dmax=25 dày 12cmMô tả kỹ thuật theo Chương V25,5025100m3
4Móng lớp trên cấp phối đá dăm Dmax=37,5 dày 14cmMô tả kỹ thuật theo Chương V29,7529100m3
5Đắp đất sát đáy áo đường bằng máy, độ chặt K≥0,98 (bằng đất khai thác từ mỏ vận chuyển đến công trình).Mô tả kỹ thuật theo Chương V63,7563100m3
DNền đường
1Đào đất hữu cơ bằng tổ hợp máy, đất cấp 1Mô tả kỹ thuật theo Chương V37,6939100m3
2Đào đất nền đường, đất cấp 1, bằng tổ hợp máyMô tả kỹ thuật theo Chương V57,8228100m3
3Đào đất khuôn đường, đất cấp 1, bằng tổ hợp máyMô tả kỹ thuật theo Chương V162,8824100m3
4Đắp cát mặt bằng đầm K95 đắp bù đào hữu cơ (tận dụng đất đào nền)Mô tả kỹ thuật theo Chương V37,6939100m3
5Đắp đất nền đường bằng máy, độ chặt K≥0,95 (bằng đất khai thác từ mỏ vận chuyển đến công trình).Mô tả kỹ thuật theo Chương V107,7254100m3
EBó vỉa hè phố
1Lắp đặt bó vỉa thẳng vữa xi măng M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.687m
2Lắp đặt bó vỉa cong vữa xi măng M100Mô tả kỹ thuật theo Chương V782m
3Lắp đặt bó vỉa hè phố bằng đá granite-đoạn thẳngMô tả kỹ thuật theo Chương V1.354m
4Lắp đặt bó vỉa nút giao bằng đá granite-đoạn congMô tả kỹ thuật theo Chương V339m
5Lắp đặt bó vỉa đá granit lối lên xuống (tấm biên)Mô tả kỹ thuật theo Chương V19,2m
6Lắp đặt bó vỉa đá granit lối lên xuống (tấm giữa)Mô tả kỹ thuật theo Chương V72m
7Lắp đặt bó vỉa đá granit trên cửa thuMô tả kỹ thuật theo Chương V61,48m
8Bê tông bó vỉa M250 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V181,2218m3
9Bê tông lót móng M100, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V84,492m3
10Ván khuôn thép bó vỉaMô tả kỹ thuật theo Chương V7,7452100m2
11Cốt thép ф≤10mm (bó vỉa trên cửa thu)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,2466tấn
12Đào đất hố móng đất C2 bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V3,4555100m3
13Đắp đất hố móng bằng đầm cóc, độ chặt K≥0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,9805100m3
14Bê tông M200 đá 1x2, móng, rãnh biênMô tả kỹ thuật theo Chương V39,8599m3
FLát đá granit hè phố
1Lát đá granit kích thước (400x400x30)mm hè phốMô tả kỹ thuật theo Chương V6.676,88m2
2Bê tông lót móng M150, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V667,688m3
3Ván khuôn thép móngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,6928100m2
4Lót bạt nilong chống mất nước xi măngMô tả kỹ thuật theo Chương V6.676,88m2
GAn toàn giao thông
1Sơn vạch kẻ đường dày 2mm bằng sơn dẻo nhiệtMô tả kỹ thuật theo Chương V1.055,63m2
HThoát nước mưa
IĐường ống thoát nước dọc
1Đào đất hố móng đất C1 bằng máy đường ống, giếng thăm, rãnhMô tả kỹ thuật theo Chương V130,221100m3
2Đắp cát hố móng bằng đầm cóc, độ chặt K≥0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V75,452100m3
3Ống cống, vận chuyển và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D800, dài 2m, loại 1 lưới thép. Bằng cần trục ô tôMô tả kỹ thuật theo Chương V1.510Ck
4Ống cống, vận chuyển và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D800, dài 2m, loại 2 lưới thép. Bằng cần trục ô tôMô tả kỹ thuật theo Chương V196Ck
5Ống cống, vận chuyển và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D1000, dài 2m, loại 1 lưới thép. Bằng cần trục ô tôMô tả kỹ thuật theo Chương V208Ck
6Ống cống, vận chuyển và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D1000, dài 2m, loại 2 lưới thép. Bằng cần trục ô tôMô tả kỹ thuật theo Chương V49Ck
7Nối ống cống D800 bằng phương pháp xảmMô tả kỹ thuật theo Chương V1.583Ck
8Nối ống cống D1000 bằng phương pháp xảmMô tả kỹ thuật theo Chương V235Ck
9Bê tông M150 đá 2x4, móngMô tả kỹ thuật theo Chương V194,04m3
10Lớp đệm vữa xi măng M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V24,696m3
11Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẳn, trọng lượng ≥50kgMô tả kỹ thuật theo Chương V3.926Ck
12Bê tông đế cống M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V251,952m3
13Cốt thép đế cống ф≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V10,5663tấn
14Ván khuôn thép đế cốngMô tả kỹ thuật theo Chương V9,6648100m2
JCửa thu và giếng thăm
1Bê tông M200 đá 2x4, móng giếng thămMô tả kỹ thuật theo Chương V97,1292m3
2Bê tông M200 đá 2x4, tường giếng thămMô tả kỹ thuật theo Chương V227,7708m3
3Bê tông M200 đá 1x2, móng cửa thuMô tả kỹ thuật theo Chương V12,267m3
4Bê tông M200 đá 1x2, tường cửa thuMô tả kỹ thuật theo Chương V16,1897m3
5Bê tông M200 đá 1x2, xà mũ giếng thăm, cửa thuMô tả kỹ thuật theo Chương V43,1397m3
6Ván khuôn thép tường giếng thăm, cửa thuMô tả kỹ thuật theo Chương V9,5492100m2
7Ván khuôn thép móng giếng thăm, cửa thuMô tả kỹ thuật theo Chương V0,9992100m2
8Cốt thép ф≤10mm, xà mũ giếng thăm, cửa thuMô tả kỹ thuật theo Chương V3,2881tấn
9Cốt thép 10mm Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,2731tấn
10Gia công lắp đặt thép hình xà mũ giếng thămMô tả kỹ thuật theo Chương V4,2145tấn
11Lớp đệm vữa xi măng M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V28,3713m3
12Lắp đặt tấm đan thu nước bê tông TNCMô tả kỹ thuật theo Chương V141tấm
13Lắp đặt ống HDPE D200 dày 11,9mmMô tả kỹ thuật theo Chương V161,42m
14Lắp đặt van lật ngăn mùiMô tả kỹ thuật theo Chương V268ck
15Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẳn, trọng lượng ≥50kgMô tả kỹ thuật theo Chương V300Ck
16Bê tông tấm đan lắp ghép M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V31,4877m3
17Cốt thép tấm đan lắp ghép ф≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,9686tấn
18Cốt thép tấm đan lắp ghép 10 Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,8007tấn
19Gia công lắp đặt thép hình tấm đan giếng thămMô tả kỹ thuật theo Chương V6,5147tấn
20Phá dở kết cấu bê tông cốt thép bằng máy khoanMô tả kỹ thuật theo Chương V5,4253m3
KRãnh dọc B=40cm
1Bê tông M200 đá 1x2, tường rãnhMô tả kỹ thuật theo Chương V37,08m3
2Bê tông M200 đá 1x2, móng rãnhMô tả kỹ thuật theo Chương V30,6m3
3Bê tông M250 đá 1x2, xà mũ rãnhMô tả kỹ thuật theo Chương V6,8m3
4Cốt thép ф≤10mm, xà mũ + thân rãnh + cửa thuMô tả kỹ thuật theo Chương V3,7177tấn
5Cốt thép 10 Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1215tấn
6Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẳn, trọng lượng ≥50kgMô tả kỹ thuật theo Chương V373Ck
7Bê tông tấm đan lắp ghép M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V26,8717m3
8Cốt thép tấm đan lắp ghép ф≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,3026tấn
9Cốt thép tấm đan lắp ghép 10 Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,7028tấn
10Lớp đệm vữa xi măng M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V10,2m3
11Ván khuôn thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V1,0241100m2
12Ván khuôn thép tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V2,198100m2
13Ván khuôn thép móngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,51100m2
LThoát nước thải
1Lắp đặt ống nhựa PVC D150 dọc vỉa hèMô tả kỹ thuật theo Chương V1.519m
2Lắp đặt ống nhựa PVC D150 nối vào giếng thăm, lô đấtMô tả kỹ thuật theo Chương V261,2m
3Lắp đặt cút nối ống nhựa D150Mô tả kỹ thuật theo Chương V23cái
4Lắp đặt tê nối ống nhựa D150Mô tả kỹ thuật theo Chương V140cái
5Lắp đặt ống bịt đầu ống nhựa D150Mô tả kỹ thuật theo Chương V31cái
MHào kỹ thuật
NHào kỹ thuật đổ tại chổ
1Bê tông M200 đá 1x2, tường hàoMô tả kỹ thuật theo Chương V235,88m3
2Bê tông M200 đá 1x2, móng hàoMô tả kỹ thuật theo Chương V245,655m3
3Bê tông M250 đá 1x2, xà mũ hàoMô tả kỹ thuật theo Chương V52,56m3
4Cốt thép ф≤10mm, xà mũ hàoMô tả kỹ thuật theo Chương V3,504tấn
5Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẳn, trọng lượng ≥50kgMô tả kỹ thuật theo Chương V2.049Ck
6Bê tông tấm đan lắp ghép M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V182,0923m3
7Cốt thép tấm đan lắp ghép ф≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V12,0877tấn
8Cốt thép tấm đan lắp ghép 10 Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,0699tấn
9Lớp đệm vữa xi măng M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V81,885m3
10Ván khuôn thép tấm đanMô tả kỹ thuật theo Chương V2,5326100m2
11Ván khuôn thép tườngMô tả kỹ thuật theo Chương V13,1016100m2
12Ván khuôn thép móngMô tả kỹ thuật theo Chương V5,256100m2
13Lắp đặt ống HDPE D110 dày 12,3mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1.997m
14Đào đất hố móng đất C1 bằng máyMô tả kỹ thuật theo Chương V7,1788100m3
15Đắp cát hố móng bằng đầm cóc, độ chặt K≥0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,438100m3
OHố ga kỹ thuật
1Bê tông M200 đá 2x4, móng hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V20,6081m3
2Bê tông M200 đá 2x4, tường hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V31,6868m3
3Bê tông M200 đá 1x2, xà mũ hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V10,616m3
4Ván khuôn thép tường hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V1,2843100m2
5Ván khuôn thép móng hố gaMô tả kỹ thuật theo Chương V0,6204100m2
6Cốt thép ф≤10mm, xà mũMô tả kỹ thuật theo Chương V0,7617tấn
7Cốt thép 10mm Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,0676tấn
8Gia công lắp đặt thép hìnhMô tả kỹ thuật theo Chương V2,4562tấn
9Lớp đệm vữa xi măng M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,24m3
10Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẳn, trọng lượng ≥50kgMô tả kỹ thuật theo Chương V56Ck
11Bê tông tấm đan lắp ghép M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V6,9525m3
12Cốt thép tấm đan lắp ghép ф≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,8724tấn
13Lắp đặt ống nhựa PVC D200Mô tả kỹ thuật theo Chương V14m
PCây xanh
1Đào đất hố trồng cây, phần đào mở rộngMô tả kỹ thuật theo Chương V149,176m3
2Xúc đất vào hố trồng câyMô tả kỹ thuật theo Chương V149,176m3
3Đào đất hố móng đất C3 bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0659100m3
4Xây bồn trồng cây bằng đá chẻ (10x18x25)cmMô tả kỹ thuật theo Chương V30,425m3
5Bê tông lót móng M150, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V30,425m3
6Trồng cây Giáng Hương (đường kính 10-12cm, cao 3-4m), kích thước bầu (0,6x0,6x0,6)mMô tả kỹ thuật theo Chương V148cây
7Trồng cây Lát Hoa (đường kính 10-12cm, cao 3-4m, kích thước bầu (0,6x0,6x0,6)mMô tả kỹ thuật theo Chương V124cây
8Trồng cây Osaka đỏ (đường kính 10-12cm, cao 3-4m, kích thước bầu (0,6x0,6x0,6)mMô tả kỹ thuật theo Chương V137cây
9Trồng cây Muồng Hoàng Yến (đường kính 10-12cm, cao 3-4m), kích thước bầu (0,6x0,6x0,6)mMô tả kỹ thuật theo Chương V40cây
10Trồng cây Bằng Lăng (đường kính 10-12cm, cao 3-4m), kích thước bầu (0,6x0,6x0,6)mMô tả kỹ thuật theo Chương V42cây
11Trồng cây Cọ xòe (chiều cao cả lá 1-1,2m), kích thước bầu (0,4x0,4x0,4)mMô tả kỹ thuật theo Chương V30cây
12Trồng cỏ lạc tiênMô tả kỹ thuật theo Chương V1.692,92m2
13Tưới nước bảo dưỡng cây xanh, sau khi trồng 90 ngày đầuMô tả kỹ thuật theo Chương V521cây
14Tưới nước bảo dưỡng thảm cỏ, sau khi trồng 30 ngày đầuMô tả kỹ thuật theo Chương V1.692,92m2
15Lắp đặt ống buy D800Mô tả kỹ thuật theo Chương V409Ck
16Bê tông ống cống lắp ghép M200 đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V63,395m3
17Cốt thép ống cống ф≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V5,6278tấn
18Ván khuôn thépMô tả kỹ thuật theo Chương V4,7485100m2
QSan nền mặt bằng
RKhu vực chia lô
1Đào đất hữu cơ bằng tổ hợp máy, đất cấp 1Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,9464100m3
2Đào san đất cấp 1 tạo mặt bằng, bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo Chương V14,5946100m3
3Đắp cát mặt bằng đầm K85 (tận dụng đất đào)Mô tả kỹ thuật theo Chương V54,2529100m3
4Vận chuyển đất thừa từ đào nền đường và cống đến đắp san nền cự ly trung bình 300mMô tả kỹ thuật theo Chương V48,3831100m3
SKhu vực cây xanh
1Đào đất hữu cơ bằng tổ hợp máy, đất cấp 1Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,7887100m3
2Đào san đất cấp 1 tạo mặt bằng, bằng máy đàoMô tả kỹ thuật theo Chương V32,8024100m3
3Đắp cát mặt bằng đầm K85 (tận dụng đất đào)Mô tả kỹ thuật theo Chương V55,4329100m3
4Vận chuyển đất thừa từ đào nền đường và cống đến đắp san nền cự ly trung bình 300mMô tả kỹ thuật theo Chương V27,6092100m3
5Vận chuyển đất thừa đổ thải bằng ôtô tự đổMô tả kỹ thuật theo Chương V197,5811100m3
THạ tầng trước trung tâm hành chính
USân quảng trường
1Rải bạt trước khi đổ bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V38,4272100m2
2Bê tông nền, M150, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V461,1264m3
3Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,5371100m2
4Thi công khe co giãnMô tả kỹ thuật theo Chương V1.280,9067m
5Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75 (Đá granít tự nhiên dày 2cm - màu vàng đậm)Mô tả kỹ thuật theo Chương V8m2
6Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75 (Đá granít tự nhiên dày 2cm - màu đỏ Ruby)Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,2m2
7Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75 (Đá granít tự nhiên dày 2cm - màu trắng xà cừ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V104m2
8Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75 (Đá granít tự nhiên dày 2cm - màu đen)Mô tả kỹ thuật theo Chương V405m2
9Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75 (Đá granít tự nhiên dày 2cm - màu vàng nhạt)Mô tả kỹ thuật theo Chương V480m2
10Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75 (Đá thanh hóa đục nhám mặt - màu trắng KT300x600x20)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2.270m2
11Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75 (Đá thanh hóa đục nhám mặt - màu xanh rêu KT300x600x20)Mô tả kỹ thuật theo Chương V523m2
12Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75 (Bó vỉa lục giác KT300x300x20 – màu xanh rêu)Mô tả kỹ thuật theo Chương V224m2
13Đào kênh mương, rãnh thoát nước, đường ống, đường cáp bằng thủ công, rộng ≤1m, sâu ≤1m - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V29,281m3
14Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M100, đá 2x4, PCB30Mô tả kỹ thuật theo Chương V22,08m3
15Ván khuôn thép mặt đường bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,88100m2
16Bó vỉa thẳng hè, đường bằng viên đá nguyên khối KT150x150x500Mô tả kỹ thuật theo Chương V744m
17Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V11,52m3
18Lát đá mặt bệ các loại, vữa XM M75 (Đá granít tự nhiên dày 2cm - màu đen ốp bồn hoa)Mô tả kỹ thuật theo Chương V59,52m2
19Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,8m2
20Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,44m3
VCây xanh
1Đào móng bằng máy đào + VC đổ đi - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5458100m3
2Trồng cây xanh- Cây Cau vua, chiều cao >6000mm, đường kính thân (350-400)mmMô tả kỹ thuật theo Chương V18cây
3Bảo dưỡng cây xanh sau khi trồngMô tả kỹ thuật theo Chương V181cây/90 ngày
4Trồng cây tuyết sơn, chiều cao 300-350, đường kính 400-450, mật độ 6,25 cây/m2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,256100m2
5Tưới nước bảo dưỡng bồn hoa, thảm cỏ, bồn cảnh, hàng ràoMô tả kỹ thuật theo Chương V0,256100m2/tháng
6Đất mùn trồng cây xanh, thảm cỏMô tả kỹ thuật theo Chương V21,8m3
7Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,1526100m3
8Đắp đất nền móng công trình, nền đường bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V6,54m3
WBể nước
1Đào móng bằng máy đào - Cấp đất IIMô tả kỹ thuật theo Chương V5,7961100m3
2Bê tông lót móng, M100, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V18,4625m3
3Bê tông móng M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V46,7238m3
4Ván khuôn móng dàiMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1459100m2
5Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5694tấn
6Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V5,1795tấn
7Lắp dựng cốt thép móng, ĐK >18mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1,9967tấn
8Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 5x10x20cm - Chiều dày ≤10cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,8464m3
9Bê tông cột TD ≤0,1m2, chiều cao ≤6m, M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,332m3
10Ván khuôn cột vuông, chữ nhật, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2664100m2
11Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,1tấn
12Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5903tấn
13Lắp đặt băng keo chống thấm tương đương Sika BestWaterBar SV200 bảo vệ thép tấm mạch ngưngMô tả kỹ thuật theo Chương V92,5m
14Bê tông tường, M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V17,1125m3
15Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, tường, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V1,7806100m2
16Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0135tấn
17Lắp dựng cốt thép tường, ĐK ≤18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V2,3568tấn
18Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,2864100m3
19Vận chuyển đất thừa từ đào móng đổ điMô tả kỹ thuật theo Chương V2,1811100m3
20Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V4,2306m3
21Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, xà dầm, giằng, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,4231100m2
22Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,2185tấn
23Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK >18mm, chiều cao ≤6mMô tả kỹ thuật theo Chương V1,3521tấn
24Bê tông xà dầm, giằng, sàn mái, M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V26,2069m3
25Ván khuôn thép, khung xương, cột chống giáo ống, sàn mái, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V2,1723100m2
26Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V3,05tấn
27Lắp dựng cốt thép sàn mái, ĐK >10mm, chiều cao ≤28mMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0088tấn
28Vệ sinh sạch bề mặt bểMô tả kỹ thuật theo Chương V290,108m2
29Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V97,26m2
30Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V97,26m2
31Quét dung dịch chống thấm bể bằng chất chống thấm Sikatop 109 seal hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo Chương V290,108m2
32Bê tông tấm đan, bê tông M250, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,032m3
33Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0016100m2
34Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,0024tấn
35Lắp đặt Thép L50x50x5 mạ kẽmMô tả kỹ thuật theo Chương V12,874kg
36Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẵn trọng lượng từ 50kg đến 200kg bằng cần cẩuMô tả kỹ thuật theo Chương V11cấu kiện
XSàn nhạc nước
1Gia công lắp dựng tấm đan inoxMô tả kỹ thuật theo Chương V1tấm
2Inox hộp sus 304 25x20x1mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3,2m
3Lắp đặt kép inox sus304 2 đầu ren ngoài D60Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
4Lắp đặt van một chiều đồng D50pn16Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
5Lắp đặt đoạn inox sus304 1 đầu ren ngoài D60Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
6Lắp đặt co inox sus304 D60Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
7Ống Inox sus304 D60x1,2lyMô tả kỹ thuật theo Chương V1m
8Thanh V50x5mm inox sus304Mô tả kỹ thuật theo Chương V18m
9Lắp đặt Đèn LED D145 inox toàn thân - IP68. Công suất: 5*4W/24VDC - RGBW lập trình đổi nhiều màu - Nặng 1.2kg - Tuổi thọ bóng Led 50.000 giờMô tả kỹ thuật theo Chương V9bộ
10Lắp đặt dây dẫn CXV4x2,5 tương đường CadiviMô tả kỹ thuật theo Chương V120m
11Lắp đặt dây CXV1x1,5 tương đương CadiviMô tả kỹ thuật theo Chương V180m
12Tắc kê inox304 D8Mô tả kỹ thuật theo Chương V20con
13Lắp đặt Van tay gạt D34 inox 304Mô tả kỹ thuật theo Chương V51cái
14Lắp đặt Van solenoid D34/24VDC inox 304Mô tả kỹ thuật theo Chương V48cái
15Lắp đặt kép inox sus304 2 đầu ren ngoài D34Mô tả kỹ thuật theo Chương V147cái
16Lắp đặt Đèn Led âm nước inox toàn thân D180mm 6*3W/24VDC Có lỗ giữa D35mm- RGBW lập trình đổi màu - Nặng 2.0kg - Tuổi thọ bóng Led 50.000 giờMô tả kỹ thuật theo Chương V48bộ
17Gia công cắt CNC tấm inoxMô tả kỹ thuật theo Chương V48tấm
18Inox hộp sus 304 25x20x1mmMô tả kỹ thuật theo Chương V48m
19Lắp đặt ống nhựa HDPE D90x4,3ly PN8 - Tiền Phong hoặc tương đương (CBG)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,05100 m
20Lắp đặt Tê hàn HDPE 90Mô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
21Lắp đặt Co HDPE 90Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
22Lắp đai khởi thuỷ - Đai khởi thủy HDPE 90x1"Mô tả kỹ thuật theo Chương V51cái
23Lắp đặt Nối ren ngoài HDPE 90x3"Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
24Lắp đặt Van 1 chiều đồng DN80 pn16 - tương đương Minh hòaMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
25Lắp đặt Đoạn inox sus 304 2 đầu ren ngoài D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
26Lắp đặt Dây điện CXV 4x4.0 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V240m
27Lắp đặt Dây điện CXV 1x1.5 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.920m
28Lắp đặt Dây điện CXV 2x1.5 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V1.920m
29Gia công lắp đặt V50x3mm inox sus 304 đỡ ống và đầu phunMô tả kỹ thuật theo Chương V16m
30Ti ren inox sus 304 D16Mô tả kỹ thuật theo Chương V48m
31Tán inox D16 + long đềnMô tả kỹ thuật theo Chương V192bộ
32Tắc kê đạn D16Mô tả kỹ thuật theo Chương V48bộ
33Cùm U inox sus304 D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V48bộ
34Tán inox D8 + long đềnMô tả kỹ thuật theo Chương V96bộ
35Lắp đặt Van tay gạt D34 inox 304Mô tả kỹ thuật theo Chương V68cái
36Lắp đặt kép inox sus304 2 đầu ren ngoài D34Mô tả kỹ thuật theo Chương V136cái
37Lắp đặt Đèn Led âm nước inox toàn thân D145mm 3*4W/24VDC - RGBW lập trình đổi màu - Nặng 1.2kg - Tuổi thọ bóng Led 50.000 giờMô tả kỹ thuật theo Chương V136bộ
38Gia công cắt CNC tấm inoxMô tả kỹ thuật theo Chương V136tấm
39Inox hộp sus 304 25x20x1mmMô tả kỹ thuật theo Chương V136m
40Lắp đặt ống nhựa HDPE D90x4,3ly PN8 - tương đương Tiền Phong hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,5100 m
41Lắp đặt Tê hàn HDPE 90Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
42Lắp đặt bịt hàn HDPE90x90Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
43Lắp đai khởi thuỷ - Đai khởi thủy HDPE 90x1"Mô tả kỹ thuật theo Chương V68cái
44Lắp đặt Nối ren ngoài HDPE 90x3"Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
45Lắp đặt Van 1 chiều đồng DN80 pn16 - tương đương Minh hòaMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
46Lắp đặt Đoạn inox sus 304 2 đầu ren ngoài D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
47Lắp đặt Dây điện CXV 4x4.0 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V450m
48Lắp đặt Dây điện CXV 1x1.5 mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V6.800m
49Gia công lắp đặt V50x3mm inox sus 304 đỡ ống và đầu phunMô tả kỹ thuật theo Chương V18m
50Ti ren inox sus 304 D16Mô tả kỹ thuật theo Chương V68m
51Tán inox D16 + long đềnMô tả kỹ thuật theo Chương V272bộ
52Tắc kê đạn D16Mô tả kỹ thuật theo Chương V68bộ
53Cùm U inox sus304 D90Mô tả kỹ thuật theo Chương V68bộ
54Tán inox D8 + long đềnMô tả kỹ thuật theo Chương V136bộ
55Tắc kê nở inox D8x60mmMô tả kỹ thuật theo Chương V168con
56Lắp đặt máng điện nhựa 100x60 tương đương SinoMô tả kỹ thuật theo Chương V140m
57Lắp đặt ống nhựa gân xoắn D90/110Mô tả kỹ thuật theo Chương V180m
58Lắp đặt ống thép tráng kẽm - Đường kính 125mm dày 3,2Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,72100m
59Ốc siết cáp PG 21Mô tả kỹ thuật theo Chương V450Cái
60Thanh V 30x3mm inox sus 304Mô tả kỹ thuật theo Chương V42m
61Ti inox D8Mô tả kỹ thuật theo Chương V140m
62Con tán inox + long đền D8mmMô tả kỹ thuật theo Chương V560bộ
63Lắp đặt Vỏ tủ điện 1 lớp cửa tole dày 1.2mm sơn tĩnh điện màu kem nhăn KT:1200x1600x350mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2hộp
64Lắp đặt MCCB - 3P- 100A (LS)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
65Lắp đặt Suntríp tương ứng mccb 100A (LS)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
66Lắp đặt MCCB - 3P- 50A (LS)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
67Lắp đặt MCB-3P-25A (LS)Mô tả kỹ thuật theo Chương V7cái
68Lắp đặt MCB-2P-25AMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
69Lắp đặt CONTACTOR 22AMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
70Lắp đặt MT 12-18AMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
71Lắp đặt CONTACTOR 12AMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
72Lắp đặt MT 6-9AMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
73Lắp đặt Relay kiếng 24VDC 14 chânMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
74Lắp đặt Switch on/offMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
75Đèn báo phaMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
76Lắp đặt Cầu chì và vỏ chứaMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
77Lắp đặt Relay mất phaMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
78Lắp đặt Chống dòng ròMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
79Lắp đặt Đo dòng ròMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
80Lắp đặt Biến dòngMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
81Lắp đặt Đồng hồ Volt kế màn hình điện tửMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
82Lắp đặt ampe kế màn hình điện tửMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
83Lắp đặt DOMINO -4P-100AMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
84Lắp đặt DOMINO-10P-30AMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
85Lắp đặt DOMINO nhựa 2 tầngMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
86Lắp đặt quạt thông gióMô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
87Lắp đặt Relay 40AMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
88Lắp đặt Dây điện CXV 2x2.5mm2 cho loaMô tả kỹ thuật theo Chương V350m
89Lắp đặt ống nhựa HDPE D32/25Mô tả kỹ thuật theo Chương V220m
90Song chắn rác màu ghi bằng gang KT250x500Mô tả kỹ thuật theo Chương V50m
91Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V1001 cấu kiện
YHệ thống điện chiếu sáng
ZXây lắp điện chiếu sáng
1Cột thép tròn côn mạ kẽm nhúng nóng TC10m dày 4,0mm (Tương đương Litec Hapulico, Long Quảng Thành)Mô tả kỹ thuật theo Chương V101 cột
2Cột thép tròn côn mạ kẽm nhúng nóng TC7m dày 3,5mm (Tương đương Litec Hapulico, Long Quảng Thành)Mô tả kỹ thuật theo Chương V691 cột
3Cột thép tròn côn mạ kẽm nhúng nóng TC14m (Tương đương Litec Hapulico, Long Quảng Thành)Mô tả kỹ thuật theo Chương V21 cột
4Cột đèn Đèn trang trí Bollard 50w, Inox 201 Sơn tĩnh điệnMô tả kỹ thuật theo Chương V261 cột
5Lắp đặt Đèn nấm KT 150x55x700-16w (Tương đương DVY001 Duhal)Mô tả kỹ thuật theo Chương V12bộ
6Cần đèn đơn CD-T04 (Tương đương Litec Hapulico, Long Quảng Thành)Mô tả kỹ thuật theo Chương V791 cần đèn
7Lộng lắp đèn pha 14m (Tương đương Litec Hapulico, Long Quảng Thành)Mô tả kỹ thuật theo Chương V21 cần đèn
8Đèn đường led 120w (Tương đương DCSD 08 Rạng Đông)Mô tả kỹ thuật theo Chương V79bộ
9Đèn pha 200W (Tương đương CP07 Rạng Đông)Mô tả kỹ thuật theo Chương V16bộ
10Cáp ngầm CXV/DSTA-4x10mm2(Tương đương CadiviMô tả kỹ thuật theo Chương V29,52100m
11Cáp ngầm CXV/DSTA-2x4mm2(Tương đương Cadivi)Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,29100m
12Kéo rải dây đồng trần C-10mm2(Tương đương Cadivi)Mô tả kỹ thuật theo Chương V3.081m
13Luồn dây CVV-3x1,5mm2 (Tương đương Cadivi)Mô tả kỹ thuật theo Chương V9,38100m
14Luồn dây CVV-3x2,5mm2 (Tương đương Cadivi)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,72100m
15Đấu nối tại cửa cột đèn 3m, 7m, 10mMô tả kỹ thuật theo Chương V105Vị trí
16Đấu nối tại cửa cột đèn đơn 14mMô tả kỹ thuật theo Chương V2Vị trí
17Luồn cáp ngầm cửa cộtMô tả kỹ thuật theo Chương V2141 đầu cáp
18Đánh số cột thépMô tả kỹ thuật theo Chương V11,910 cột
19Tiếp địa an toàn R-1CMô tả kỹ thuật theo Chương V801 bộ
20Tiếp địa lặp lại R-6CMô tả kỹ thuật theo Chương V151 bộ
21Đấu nối nguồn từ công tơ vào tủMô tả kỹ thuật theo Chương V2Vị trí
22Móng cột đèn 10mMô tả kỹ thuật theo Chương V79Móng
23Móng cột đèn 14mMô tả kỹ thuật theo Chương V2Móng
24Móng cột đèn 3mMô tả kỹ thuật theo Chương V26Móng
25Móng cột đèn 0,7mMô tả kỹ thuật theo Chương V12Móng
26Tủ điều khiển chiếu sáng 3 pha 30AMô tả kỹ thuật theo Chương V3Tủ
27Móng đỡ tủ điều khiển chiếu sángMô tả kỹ thuật theo Chương V3Móng
28Rãnh cáp ngầm hạ áp R1 (Đi trên vĩa hè)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2.474m
29Rãnh cáp ngầm hạ áp R2 (Đi băng qua đường)Mô tả kỹ thuật theo Chương V100m
30Ống nhựa xoắn chịu lực D65/50Mô tả kỹ thuật theo Chương V25,51100 m
31Ống thép tráng kẽm D50mm dày 2,6mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1100m
32Mốc báo hiệu cáp ngầm MCN1 (10m đặt 1 cọc - đặt vĩa hè, sân bê tông):Mô tả kỹ thuật theo Chương V173Cái
AAThí nghiệm điện chiếu sáng
1Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, cột thépMô tả kỹ thuật theo Chương V951 vị trí
2Thí nghiệm cáp lực, điện áp Mô tả kỹ thuật theo Chương V31 sợi, 1 ruột
ABCấp điện tổng thể hệ thống nhạc nước
1Cáp ngầm CXV/DSTA-4x35mm2(Tương đương CadiviMô tả kỹ thuật theo Chương V1,67100m
2Kéo rải dây đồng trần C-35mm2(Tương đương Cadivi)Mô tả kỹ thuật theo Chương V167m
3Ống nhựa xoắn chịu lực D65/50Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,67100 m
4Ống thép tráng kẽm D50mm dày 2,6mmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,35100m
5Rãnh cáp ngầm hạ áp R1 (Đi trên vĩa hè):Mô tả kỹ thuật theo Chương V28m
6Đầu cos đồng M35 (Tương đương Tuấn Ân)Mô tả kỹ thuật theo Chương V20Cái
7Chụp đầu cos màu V-35 (Tương đương Tuấn Ân)Mô tả kỹ thuật theo Chương V20Cái
ACViễn thông
1Ống nhựa uPVC vàng Viễn Thông 110x3,2Mô tả kỹ thuật theo Chương V83,16100m
2Ống nhựa xoắn chịu lực fi105/80Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,78100 m
3Biển tên phân lộ từng nhà mạngMô tả kỹ thuật theo Chương V104Cái
4Mốc báo hiệu cáp ngầm Viễn Thông (20m đặt 1 móc- đặt vĩa hè, sân bê tông):Mô tả kỹ thuật theo Chương V87Cái
ADHệ thống cấp điện
AEĐường dây 22kv
AFLắp đặt vật liệu + xây dựng
1Cáp ngầm trung áp CXV/DSTA-1x50-12,7/24kVMô tả kỹ thuật theo Chương V0,33100m
2Ép đầu cốt, tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,610 đầu cốt
3Đầu cáp ngầm trung thế 1 pha ngoài trời 24kV-1x50mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V31đầu cáp (1 pha)
4Đầu cáp ngầm trung thế T-PLUG 24kV 630A 3MMô tả kỹ thuật theo Chương V31đầu cáp (1 pha)
5Mốc báo hiệu cáp ngầm MCN1 (10m đặt 1 cọc - đặt vĩa hè, sân bê tông)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2Cái
6Ống nhựa xoắn chịu lực D160/125Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,04100 m
AGThí nghiệm
1Thí nghiệm cáp lực, điện áp >1-35kVMô tả kỹ thuật theo Chương V11 sợi, 1 ruột
AHTrạm Biến áp
AILắp đặt vật liệu
1Cáp đồng PVC/PVC-0.6kV-M(1x300) mm2Mô tả kỹ thuật theo Chương V32m
2Dây đồng lụa mềm M35 (Nối đuôi CSV)Mô tả kỹ thuật theo Chương V15m
3Ép đầu cốt, tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,810 đầu cốt
4Ép đầu cốt, tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,410 đầu cốt
5Chụp đầu cos màu V-300Mô tả kỹ thuật theo Chương V8Cái
6Chụp đầu cos màu V-35Mô tả kỹ thuật theo Chương V4Cái
7Biển báo nguy hiểmMô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái
8Bảng tên trạmMô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái
9Bột gem cải tạo điện trở suất của đấtMô tả kỹ thuật theo Chương V414kg
10Tiếp địa G36-6Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
11Tiếp địa tia LRMô tả kỹ thuật theo Chương V17m
AJXây dựng
1Móng trạm biến ápMô tả kỹ thuật theo Chương V1Móng
2Tiếp địa G36-6Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
3Tiếp địa tia LRMô tả kỹ thuật theo Chương V17m
AKThí nghiệm
1Thí nghiệm máy biến áp, U 22-35Kv, 3 pha Mô tả kỹ thuật theo Chương V11 máy
2Thí nghiệm chống sét van 22-500Kv, điện áp 22-35KvMô tả kỹ thuật theo Chương V31 pha
3Thí nghiệm APTOMAT và khởi động từ >=300A, dòng điện 300- Mô tả kỹ thuật theo Chương V11 cái
4Thí nghiệm APTOMAT và khởi động từ Mô tả kỹ thuật theo Chương V31 cái
5Thí nghiệm tiếp đất trạm biến áp, điện áp Mô tả kỹ thuật theo Chương V1hệ thống
ALĐường dây 0,4kv
AMLắp đặt vật liệu
1Cáp ngầm hạ áp CXV/DSTA-4x95-0,6/1kVMô tả kỹ thuật theo Chương V13,94100m
2Cáp ngầm hạ áp CXV/DSTA-2x16-0,6/1kVMô tả kỹ thuật theo Chương V0,6100m
3Cáp ngầm hạ áp CXV/DSTA-2x6-0,6/1kVMô tả kỹ thuật theo Chương V1,25100m
4Dây đồng bọc tiếp địa CV-50Mô tả kỹ thuật theo Chương V13,94100m
5Tủ điện phân phối hạ áp:Mô tả kỹ thuật theo Chương V29Tủ
6Ép đầu cốt, tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo Chương V5,810 đầu cốt
7Ép đầu cốt, tiết diện cáp Mô tả kỹ thuật theo Chương V3210 đầu cốt
8Đầu cáp co nhiệt hạ thế 4X95-0,6/1KVMô tả kỹ thuật theo Chương V531đầu cáp (3 pha)
9Chụp đầu cos màu V-50Mô tả kỹ thuật theo Chương V58Cái
10Chụp đầu cos màu V-95Mô tả kỹ thuật theo Chương V320Cái
11Nắp bịt ống D50/40 (Bít ống chờ luồn cáp vào)Mô tả kỹ thuật theo Chương V95Cái
12Mốc báo hiệu cáp ngầm MCN1 (10m đặt 1 cọc - đặt vĩa hè, sân bê tông):Mô tả kỹ thuật theo Chương V108Cái
13Bột gem cải tạo điện trở suất của đấtMô tả kỹ thuật theo Chương V284kg
14Tiếp địa G1-6Mô tả kỹ thuật theo Chương V20Bộ
15Tiếp địa G6-6Mô tả kỹ thuật theo Chương V9Bộ
ANXây dựng
1Móng đỡ tủ hạ ápMô tả kỹ thuật theo Chương V29Móng
2Hố ga kỹ thuậtMô tả kỹ thuật theo Chương V1Hố
3Ống nhựa xoắn chịu lực fi130/100Mô tả kỹ thuật theo Chương V12,23100m
4Ống nhựa xoắn chịu lực D50/40Mô tả kỹ thuật theo Chương V15,62100m
5Rãnh cáp ngầm hạ áp Rvn (Đặt ống từ tủ điện vào nhà):Mô tả kỹ thuật theo Chương V596m
6Tiếp địa tia LRMô tả kỹ thuật theo Chương V17m
7Tiếp địa khoan giếng G1-6Mô tả kỹ thuật theo Chương V20Bộ
8Tiếp địa khoan giếng G6-6Mô tả kỹ thuật theo Chương V9Bộ
AOThí nghiệm
1Thí nghiệm cáp lực, điện áp Mô tả kỹ thuật theo Chương V21 sợi, 1 ruột
2Thí nghiệm tiếp đất của cột điện, cột thu lôi, cột bê tôngMô tả kỹ thuật theo Chương V291 vị trí
APHệ thống cấp nước
AQLắp đặt
1Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 250mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, tương đương HDPE PE100 PN8 Tiền Phong hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,01100m
2Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 160mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, tương đương HDPE PE100 PN8 Tiền Phong hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo Chương V1,45100m
3Lắp đặt ống nhựa HDPE nối bằng măng sông; đường kính ống 90mm, tương đương HDPE PE100 PN8 Tiền Phong hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,14100 m
4Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 225mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 13,4mm, tương đương HDPE PE100 PN8 Tiền Phong hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,18100m
5Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 160mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 9,5mm, tương đương HDPE PE100 PN10 Tiền Phong hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo Chương V9,02100m
6Lắp đặt ống nhựa HDPE đường kính 110mm bằng phương pháp hàn gia nhiệt, chiều dày 6,6mm, tương đương HDPE PE100 PN10 Tiền Phong hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo Chương V17,24100m
7Lắp đặt ống nhựa HDPE, nối bằng măng sông, ĐK ống 63mm, tương đương HDPE PE100 PN10 Tiền Phong hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo Chương V8,35100 m
8Lắp đặt măng sông ren ngoài nhựa HDPE - Đường kính 63mmMô tả kỹ thuật theo Chương V11cái
9Lắp đặt măng sông ren trong nhựa HDPE - Đường kính 63mmMô tả kỹ thuật theo Chương V11cái
10Lắp đặt măng sông một đầu ren ngoài nhựa HDPE - Đường kính 63mmMô tả kỹ thuật theo Chương V11cái
11Lắp đặt khớp nối nhanh EB, đường kính d=150mm (Gioăng đồng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
12Lắp đặt khớp nối nhanh EB, đường kính d=100mm (Gioăng đồng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V18cái
13Lắp đặt khớp nối nhanh EE, đường kính d=150mm (Gioăng đồng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V10cái
14Lắp đặt khớp nối nhanh EE, đường kính d=100mm (Gioăng đồng)Mô tả kỹ thuật theo Chương V18cái
15Lắp bích thép đặc- Đường kính 150mm, tương đương JIS10kMô tả kỹ thuật theo Chương V1cặp bích
16Lắp bích thép đặc - Đường kính 100mm, tương đương JIS10kMô tả kỹ thuật theo Chương V2cặp bích
17Lắp đặt van gang BB, ĐK 150mm OKMMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
18Lắp đặt van gang BB, ĐK 100mm OKMMô tả kỹ thuật theo Chương V40cái
19Lắp đặt van gang 1 chiều BB, ĐK 150mm OKMMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
20Lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng, D150 cấp I hoặc cấp C MeiStream Plus-MID (Sensus - Đức) hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
21Lắp bích thép rỗng- Đường kính 150mm, tương đương JIS10kMô tả kỹ thuật theo Chương V5cặp bích
22Lắp bích thép rỗng - Đường kính 100mm, tương đương JIS10kMô tả kỹ thuật theo Chương V25cặp bích
23Lắp đặt Cút 90o nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 160mmMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
24Lắp đặt Cút 90o nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo Chương V15cái
25Lắp đặt Cút 90o nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 63mmMô tả kỹ thuật theo Chương V30cái
26Lắp đặt Cút 135o nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 160mmMô tả kỹ thuật theo Chương V20cái
27Lắp đặt Cút 135o nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 110mmMô tả kỹ thuật theo Chương V50cái
28Lắp đặt Cút 135o nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 63mmMô tả kỹ thuật theo Chương V12cái
29Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 160x160mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
30Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 160x110mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8cái
31Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 160x63mmMô tả kỹ thuật theo Chương V5cái
32Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 110x110mmMô tả kỹ thuật theo Chương V25cái
33Lắp đặt tê nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 110x63mmMô tả kỹ thuật theo Chương V6cái
34Lắp đặt côn nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 160x110mmMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
35Lắp đặt van ren đồng - Đường kính50mm tương đương ANA - Thái LanMô tả kỹ thuật theo Chương V13cái
36Lắp đặt van xã khí PN=16bar ARV Malaisia hoặc tương đương, đường kính 50mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2cái
37Lắp đặt trụ cứu hoả, D100mm 2 họng D65 (trọn bộ) TN125 DN100, cao 1.5m Bộ Quốc Phòng hoặc tương đươngMô tả kỹ thuật theo Chương V22cái
38Vật liệu và nhân công đào móng, đổ bê tông, thép... để lắp đặt trụ cứu hoả theo thiết kếMô tả kỹ thuật theo Chương V22trụ
39Lắp đặt bịt đầu nhựa HDPE bằng p/p dán keo - Đường kính 63mmMô tả kỹ thuật theo Chương V11cái
40Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 160mm chiều dày 9,5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V10bộ
41Hàn nối bích nhựa HDPE đường kính 110mm chiều dày 6,6mmMô tả kỹ thuật theo Chương V50bộ
42Bulong + ecu M16 + phụ kiện (đã tính trong vật liệu phụ)Mô tả kỹ thuật theo Chương V480cái
43Chụp mũ van (chụp van gang sản xuất sẵn)Mô tả kỹ thuật theo Chương V22cái
44Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 160mmMô tả kỹ thuật theo Chương V9,02100m
45Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 110mmMô tả kỹ thuật theo Chương V17,24100m
46Thử áp lực đường ống nhựa, ĐK 63mmMô tả kỹ thuật theo Chương V8,35100m
47Khử trùng ống nước, ĐK 160mmMô tả kỹ thuật theo Chương V9,02100m
48Khử trùng ống nước, ĐK Mô tả kỹ thuật theo Chương V25,59100m
ARĐào đất đặt đường ống
1Cào bóc lớp mặt đường bê tông Asphalt bằng máy cào bóc Wirtgen C1000 - Chiều dày lớp bóc ≤7cmMô tả kỹ thuật theo Chương V0,078100m2
2Đào móng bằng máy đào - Cấp đất IVMô tả kỹ thuật theo Chương V0,028100m3
3Phá dỡ kết cấu bê tông không cốt thép bằng máy khoan bê tông 1,5kwMô tả kỹ thuật theo Chương V1,152m3
4Đào móng bằng máy đào - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V17,177100m3
ASĐường hoàn trả
1Đắp cát móng đường ống bằng thủ côngMô tả kỹ thuật theo Chương V2,65m3
2Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,023100m3
3Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,85Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,07100m3
4Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,90Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,637100m3
5Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới, đường làm mới Dmax 37,5Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,011100m3
6Làm móng cấp phối đá dăm lớp trên, đường làm mới Dmax 25Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,009100m3
7Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt, chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm (lớp thứ nhất)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,078100m2
8Rải thảm mặt đường Carboncor Asphalt, chiều dày mặt đường đã lèn ép 3cm (lớp thứ 2x2lớp)Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,156100m2
9Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V1,152m3
10Vận chuyển phế thải đổ đi bằng ô tô tự đổMô tả kỹ thuật theo Chương V3,952m3
ATHố van
1Đào móng - Cấp đất IIIMô tả kỹ thuật theo Chương V0,911100m3
2Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ nhậtMô tả kỹ thuật theo Chương V0,225100m2
3Bê tông lót móng, M100, đá 4x6Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,433m3
4Bê tông móng, M200, đá 2x4Mô tả kỹ thuật theo Chương V7,264m3
5Xây tường thẳng bằng gạch đất sét nung 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V20,684m3
6Đắp đất bằng đầm đất cầm tay, độ chặt Y/C K = 0,95Mô tả kỹ thuật theo Chương V0,43100m3
7Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V91,32m2
8Láng nền, sàn không đánh màu, dày 2cm, vữa XM M75Mô tả kỹ thuật theo Chương V16,94m2
9Quét nước xi măng 2 nướcMô tả kỹ thuật theo Chương V108,26m2
10Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô, bê tông M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V2,463m3
11Gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn gỗ, nắp đan, tấm chớpMô tả kỹ thuật theo Chương V0,141100m2
12Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngMô tả kỹ thuật theo Chương V0,403100m2
13Bê tông xà dầm, giằng, M200, đá 1x2Mô tả kỹ thuật theo Chương V3,278m3
14Lắp các loại CKBT đúc sẵn bằng thủ công, trọng lượng ≤100kgMô tả kỹ thuật theo Chương V551 cấu kiện
15Gia công, lắp đặt tấm đan, hàng rào, cửa sổ, lá chớp, nan hoa, con sơnMô tả kỹ thuật theo Chương V0,349tấn
16Gia công cấu kiện thép đặt sẵn trong bê tông, KL ≤100kg/1 cấu kiệnMô tả kỹ thuật theo Chương V2,389tấn
AUTHIẾT BỊ
AVThiết bị điện
AWMua sắm
1Chống sét van 22kVMô tả kỹ thuật theo Chương V3Cái
2Đầu chụp cực máy T plug-630A/24kV-M(3x70)mm2 (ELBOW)Mô tả kỹ thuật theo Chương V6Cái
3Máy biến áp 3 pha 320KVA-22/0,4kVMô tả kỹ thuật theo Chương V1Máy
4Vỏ tủ điện ngoài trời, sơn tĩnh điện RAL 7032. KT: H2400xW1200xD800x5mm. Loại tự đứng 02 lớp cánh, có nắp chụp MBA bao gồm các phụ kiện trọn bộ và tủ điện TBA, cụ thể như sau:Đồng thanh cái mạ thiếc bọc gen co (trọn bộ) 1mm2=2A; 01 MCCB 3P 500A 65kA có dãy điều chỉnh ; 03 MCCB 3P 350A 42kA;03 Chống sét van GZ-500; Vôn kế, Ampeke, Đèn báo pha, cầu chì, chuyển mạch vôn, biến dòng; Dây điều khiển, dây điện động lực, thanh cái...Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
AXLắp đặt
1Lắp đặt máy biến áp phân phối, công suất máy biến áp 3 pha 35 (22) /0,4KV, loại ≤ 320KVAMô tả kỹ thuật theo Chương V1máy
2Lắp đặt chống sét van ≤ 35kVMô tả kỹ thuật theo Chương V3bộ
3Lắp đặt tủ điện hạ áp, loại tủ điện xoay chiều 3phaMô tả kỹ thuật theo Chương V11 tủ
4Làm và lắp đặt đầu cáp khô điện áp 22KV, tiết diện ruột cáp Mô tả kỹ thuật theo Chương V61đầu cáp (1 pha)
AYThiết bị nhạc nước
AZK1 - ĐẦU PHUN BIẾN HÌNH
1Đầu phun biến hình D60Mô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái
2Tấm inox sus 304 800x800x5mmMô tả kỹ thuật theo Chương V1Tấm
3Máy bơm chìm trục ngang 4HP/3Kw-380VMô tả kỹ thuật theo Chương V2Cái
4Biến tần 3.7Kw-5HPMô tả kỹ thuật theo Chương V2Cái
5Điện trở xả cho biến tần 3.7Kw-5HPMô tả kỹ thuật theo Chương V2Bộ
6Lồng chắn rác cho bơmMô tả kỹ thuật theo Chương V2Bộ
BAK2 - KIỂU PHUN 16 ĐẦU NOZZLE PHUN BẮN ĐUỔI CAO 3M
1Đầu phun nozzle D34 inox 304Mô tả kỹ thuật theo Chương V48Cái
2Tấm inox sus 304 250x250x3mmMô tả kỹ thuật theo Chương V48Tấm
3Máy bơm chìm trục ngang 5.5HP/4Kw-380VMô tả kỹ thuật theo Chương V3Cái
4Biến tần 5.5Kw-7.5HPMô tả kỹ thuật theo Chương V3Cái
5Điện trở xả cho biến tần 5.5Kw-7.5HPMô tả kỹ thuật theo Chương V3Bộ
BBK3 - KIỂU PHUN NOZZLE D34 PHUN DOME VÀO TRUNG TÂM CAO 2M
1Đầu phun nozzle D34 inox 304Mô tả kỹ thuật theo Chương V68Cái
2Tấm inox sus 304 250x250x3mmMô tả kỹ thuật theo Chương V136Tấm
3Máy bơm chìm trục ngang 5.5HP/4Kw-380VMô tả kỹ thuật theo Chương V4Cái
4Biến tần 11Kw-15HPMô tả kỹ thuật theo Chương V2Cái
5Điện trở xả cho biến tần 11Kw-15HPMô tả kỹ thuật theo Chương V2Bộ
BCTHIẾT BỊ ĐIỆN - TỰ ĐỘNG HÓA
1Vỏ tủ điện 1 lớp cửa tole dày 1.2mm sơn tĩnh điện màu kem nhăn KT:1200x1600x350mmMô tả kỹ thuật theo Chương V2Tủ
2Bộ nguồn 24VDC/3000WMô tả kỹ thuật theo Chương V3cái
3Tiếp địa chống nhiễu cho biến tần + phụ kiện kết nối(dây đồng trần,…)Mô tả kỹ thuật theo Chương V2Bộ
BDPHẦN KẾT NỐI VÀ ĐIỀU KHIỂN ÂM NHẠC
1Phần mềm điều khiển nhạc nước chính trên máy tính: dùng soạn nhạcMô tả kỹ thuật theo Chương V1Gói
2Viết kịch bản lập trình NHẠC + NƯỚC + ÁNH SÁNGMô tả kỹ thuật theo Chương V20Bài
3Bộ nguồn 350W 0v 3v 5v 12v Cấp nguồn cho toàn bộ bo điều khiểnMô tả kỹ thuật theo Chương V1cái
4Bộ master dữ liệu trung tâmMô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
5Bộ Slave mở rộngMô tả kỹ thuật theo Chương V2Bộ
6Bộ điều khiển bơm bằng biến tần/ khởi động từ theo nhạcMô tả kỹ thuật theo Chương V1Bộ
7Bộ kích tín hiệu 64 ngõMô tả kỹ thuật theo Chương V4Bộ
8Bộ công suất 32 ngõMô tả kỹ thuật theo Chương V8Bộ
9Bộ kích màu đèn 8 ngõ raMô tả kỹ thuật theo Chương V2Bộ
10Bộ máy tính điều khiển hệ thống (Core i5, RAM: 8.00 GB) + dây cápMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
11Bộ amply - NX4-6000-BehringerMô tả kỹ thuật theo Chương V1bộ
12Bộ trộn âm thanh - XR12- BehringerMô tả kỹ thuật theo Chương V1Cái
13Loa B1220, 300W- BehringerMô tả kỹ thuật theo Chương V4Cái
14Phụ kiện : Tủ máy, dây, jack loa, jack tín hiệu…Mô tả kỹ thuật theo Chương V1gói
15Trụ thép đỡ loa D90 cao 2m + phụ kiện lắp đặt ( đế beton, path treo…)Mô tả kỹ thuật theo Chương V4cái
16Tủ thép bảo vệ loa KT 60cm*110cm*50cmMô tả kỹ thuật theo Chương V4Cái
Chi phí dự phòng
1Chi phí dự phòng cho khối lượng phát sinh1,33%
2Chi phí dự phòng trượt giá1,37%

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Máy đào, dung tích gàu ≥0,8m3Có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.4
2Máy đào, dung tích gàu ≥1,6 m3Có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.2
3Máy ủi, công suất ≥108CVCó Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.4
4Máy lu tĩnh bánh thép tự hành - tĩnh tải ≥ 6TCó Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.2
5Máy lu tĩnh bánh thép tự hành - tĩnh tải ≥ 16TCó Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.2
6Máy lu rung tự hành trọng lượng đầm ≥ 25TCó Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.3
7Máy lu tĩnh bánh hơi tự hành – tĩnh tải: ≥ 16TCó Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.3
8Máy lu tĩnh bánh hơi tự hành – tĩnh tải ≥ 25TCó Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.3
9Cẩu tự hành ≥6TCó Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.2
10Máy phun nhựa đường hoặc thiết bị tương đươngCó Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.1
11Máy rải bê tông nhựaCó Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.1
12Máy rải cấp phối đá dămCó Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.1
13Ô tô tự đổ - trọng tải ≥ 7 TCó Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.10
14Ô tô tưới nướcCó Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.2
15Xe nâng - chiều cao nâng từ ≥ 12m.Có Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.1
16Máy nén khíĐang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.2
17Máy hàn nhiệt (nối ống nhựa)Đang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.2
18Máy khoan cầm tayĐang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.2
19Máy màiĐang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.2
20Máy đầm bànĐang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.2
21Máy đầm cócĐang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.2
22Máy đầm dùiĐang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.2
23Máy cắt gạch đáĐang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.4
24Máy cắt uốn cắt thépĐang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.2
25Máy hàn điệnĐang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.2
26Máy trộn bê tôngĐang còn hoạt động và có giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.3
27Máy thủy bìnhCó Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.1
28Máy toàn đạcCó Giấy chứng nhận kiểm định còn hiệu lực và giấy tờ chứng minh sở hữu hoặc đi thuê.1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Rải thảm mặt đường BTN C12,5 dày 5cm
202,556 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
2 Tưới nhựa thấm bám TCN 0,8 kg/m2 trên lớp cấp phối
202,556 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
3 Móng lớp trên cấp phối đá dăm Dmax=25 dày 12cm
25,5025 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
4 Móng lớp trên cấp phối đá dăm Dmax=37,5 dày 14cm
29,7529 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
5 Đắp đất sát đáy áo đường bằng máy, độ chặt K≥0,98 (bằng đất khai thác từ mỏ vận chuyển đến công trình).
63,7563 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
6 Đào đất hữu cơ bằng tổ hợp máy, đất cấp 1
37,6939 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
7 Đào đất nền đường, đất cấp 1, bằng tổ hợp máy
57,8228 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
8 Đào đất khuôn đường, đất cấp 1, bằng tổ hợp máy
162,8824 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
9 Đắp cát mặt bằng đầm K95 đắp bù đào hữu cơ (tận dụng đất đào nền)
37,6939 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
10 Đắp đất nền đường bằng máy, độ chặt K≥0,95 (bằng đất khai thác từ mỏ vận chuyển đến công trình).
107,7254 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
11 Lắp đặt bó vỉa thẳng vữa xi măng M100
1.687 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
12 Lắp đặt bó vỉa cong vữa xi măng M100
782 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
13 Lắp đặt bó vỉa hè phố bằng đá granite-đoạn thẳng
1.354 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
14 Lắp đặt bó vỉa nút giao bằng đá granite-đoạn cong
339 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
15 Lắp đặt bó vỉa đá granit lối lên xuống (tấm biên)
19,2 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
16 Lắp đặt bó vỉa đá granit lối lên xuống (tấm giữa)
72 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
17 Lắp đặt bó vỉa đá granit trên cửa thu
61,48 m Mô tả kỹ thuật theo Chương V
18 Bê tông bó vỉa M250 đá 1x2
181,2218 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
19 Bê tông lót móng M100, đá 1x2
84,492 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
20 Ván khuôn thép bó vỉa
7,7452 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
21 Cốt thép ф≤10mm (bó vỉa trên cửa thu)
0,2466 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
22 Đào đất hố móng đất C2 bằng thủ công
3,4555 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
23 Đắp đất hố móng bằng đầm cóc, độ chặt K≥0,95
1,9805 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
24 Bê tông M200 đá 1x2, móng, rãnh biên
39,8599 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
25 Lát đá granit kích thước (400x400x30)mm hè phố
6.676,88 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
26 Bê tông lót móng M150, đá 1x2
667,688 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
27 Ván khuôn thép móng
1,6928 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
28 Lót bạt nilong chống mất nước xi măng
6.676,88 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
29 Sơn vạch kẻ đường dày 2mm bằng sơn dẻo nhiệt
1.055,63 m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
30 Đào đất hố móng đất C1 bằng máy đường ống, giếng thăm, rãnh
130,221 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
31 Đắp cát hố móng bằng đầm cóc, độ chặt K≥0,95
75,452 100m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
32 Ống cống, vận chuyển và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D800, dài 2m, loại 1 lưới thép. Bằng cần trục ô tô
1.510 Ck Mô tả kỹ thuật theo Chương V
33 Ống cống, vận chuyển và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D800, dài 2m, loại 2 lưới thép. Bằng cần trục ô tô
196 Ck Mô tả kỹ thuật theo Chương V
34 Ống cống, vận chuyển và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D1000, dài 2m, loại 1 lưới thép. Bằng cần trục ô tô
208 Ck Mô tả kỹ thuật theo Chương V
35 Ống cống, vận chuyển và lắp đặt ống cống BTCT ly tâm D1000, dài 2m, loại 2 lưới thép. Bằng cần trục ô tô
49 Ck Mô tả kỹ thuật theo Chương V
36 Nối ống cống D800 bằng phương pháp xảm
1.583 Ck Mô tả kỹ thuật theo Chương V
37 Nối ống cống D1000 bằng phương pháp xảm
235 Ck Mô tả kỹ thuật theo Chương V
38 Bê tông M150 đá 2x4, móng
194,04 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
39 Lớp đệm vữa xi măng M75
24,696 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
40 Lắp đặt cấu kiện bê tông đúc sẳn, trọng lượng ≥50kg
3.926 Ck Mô tả kỹ thuật theo Chương V
41 Bê tông đế cống M200, đá 1x2
251,952 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
42 Cốt thép đế cống ф≤10mm
10,5663 tấn Mô tả kỹ thuật theo Chương V
43 Ván khuôn thép đế cống
9,6648 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
44 Bê tông M200 đá 2x4, móng giếng thăm
97,1292 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
45 Bê tông M200 đá 2x4, tường giếng thăm
227,7708 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
46 Bê tông M200 đá 1x2, móng cửa thu
12,267 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
47 Bê tông M200 đá 1x2, tường cửa thu
16,1897 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
48 Bê tông M200 đá 1x2, xà mũ giếng thăm, cửa thu
43,1397 m3 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
49 Ván khuôn thép tường giếng thăm, cửa thu
9,5492 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V
50 Ván khuôn thép móng giếng thăm, cửa thu
0,9992 100m2 Mô tả kỹ thuật theo Chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và phát triển quỹ đất huyện Hải Lăng như sau:

  • Có quan hệ với 94 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,95 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 2,68%, Xây lắp 72,48%, Tư vấn 18,79%, Phi tư vấn 6,05%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 1.006.539.112.400 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 991.153.931.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 1,53%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "San nền, đường giao thông, hạ tầng kỹ thuật, cấp điện và thiết bị". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "San nền, đường giao thông, hạ tầng kỹ thuật, cấp điện và thiết bị" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 52

MBBANK Banner giua trang
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây