Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng và Công nghệ EVN |
E-CDNT 1.2 |
SCL-2021-04: Tháo dỡ, thu hồi và thay thế các dàn tản nhiệt AHU, lắp đặt các FCU bị thủng dàn tản nhiệt cho hệ thống ĐHKK tòa nhà EVN Dự toán chi phí thay thế các giàn tản nhiệt AHU và lắp đặt các FCU bị thủng giàn tản nhiệt của hệ thống ĐHKK Tòa nhà EVN 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Vốn sửa chữa lớn của EVN |
E-CDNT 5.3 |
|
E-CDNT 10.1(g) | - File scan báo cáo tài chính hoặc các tài liệu tương đương; hợp đồng tương tự. - File scan Hợp đồng lao động, bằng cấp, chứng chỉ đào tạo và các tài liệu liên quan chứng minh kinh nghiệm, kinh nghiệm tương tự của toàn bộ nhân sự chủ chốt mà nhà thầu đề xuất theo yêu cầu tại Mẫu số 04, chương IV của E-HSMT; - Các tài liệu khác theo yêu cầu cụ thể tại từng Chương của E-HSMT |
E-CDNT 10.2(c) | Nhà thầu phải nêu rõ xuất xứ của hàng hóa, ký mã hiệu, nhãn mác, thời gian sản xuất của sản phẩm kèm theo các tài liệu chứng minh tính phù hợp của hàng hóa, nhưng không giới hạn các tài liệu dưới đây: a) Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp b) Tài liệu kỹ thuật của Nhà sản xuất, tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành của hàng hóa phù hợp với yêu cầu kỹ thuật nêu tại chương V. c) Bản gốc Chứng nhận xuất xứ (CO) và Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) đối với lô hàng nhập khẩu. |
E-CDNT 12.2 | Nhà thầu chào giá của hàng hoá tại Việt Nam (giá được vận chuyển đến chân công trình) và trong giá của hàng hoá đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 18 Chương IV. Nhà thầu chào các chi phí cho các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu và đã bao gồm đầy đủ các loại thuế, phí và lệ phí (nếu có) theo Mẫu số 19 Chương IV. |
E-CDNT 14.3 | 05 năm |
E-CDNT 15.2 | Tài liệu chứng minh Nhà thầu có Trụ sở hoặc Văn phòng đại diện/đại lý bán hàng tại Hà nội để hỗ trợ kịp thời, thường xuyên cho bên mua trong công tác bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác |
E-CDNT 16.1 | 90 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 30.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 120 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 20 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT:
(Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất (Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư:
Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng và Công nghệ EVN - Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam có địa chỉ tại số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tập đoàn Điện lực Việt Nam, số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Tập đoàn Điện lực Việt Nam, số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân
thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Tập đoàn Điện lực Việt Nam, số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội |
E-CDNT 34 |
15 15 |
PHẠM VI CUNG CẤP
Bên mời thầu liệt kê chi tiết danh mục các hàng hóa yêu cầu cung cấp. Trong đó cần nêu rõ danh mục hàng hóa với số lượng, chủng loại yêu cầu và các mô tả, diễn giải chi tiết (nếu cần thiết).
STT | Danh mục hàng hóa | Ký mã hiệu | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Mô tả hàng hóa | Ghi chú |
1 | Dàn tản nhiệt AHU-9 | Dàn tản nhiệt cho AHU-9 của hãng Carrier có model: 3GAJPH33NLC6AA-7. Serial: S3909M00747; S4009M00004; S4009M00015; S3909M00749; S3909M00741; S3909M00742. (hoặc tương đương) | 6 | bộ | Công suất lạnh 192.400Kcal/h. Kích thước:2360x1570x100mm; (Chi tiết xem Chương V của E-HSMT) | |
2 | Dàn tản nhiệt AHU-8 | Dàn tản nhiệt cho AHU-9 của hãng Carrier có model: 3GAJPH73NLC6AH-7 Serial: S3809M00237; S3809M00231. (hoặc tương đương) | 2 | bộ | Công suất lạnh 226.960Kcal/h. Kích thước:2360x1570x100mm; (Chi tiết xem Chương V của E-HSMT) |
CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN
Bên mời thầu liệt kê danh mục các dịch vụ liên quan để thực hiện gói thầu theo bảng sau:
STT | Mô tả dịch vụ | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính | Địa điểm thực hiện dịch vụ | Ngày hoàn thành dịch vụ |
1 | Gia công, lắp đặt thanh tăng cường (cho 8 AHU 6B, 9b, 10b, 13b, 16b, 18b (06 cái), AHU-08 công suất 226.960 Kcal/h tại các tầng 8a, 11a (02 cái)) | 1 | tấn | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Lắp đặt BU đường kính 100mm (cho các AHU, 1 đường vào và 1 đường ra) | 16 | cái | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
3 | Gia công, lắp đặt thanh tăng cường (phòng họp 301, 302, phòng chiếu phim, nhà truyền thống, phòng BIDV cũ (tầng 2), hành lang T4A, và phòng họp 405) | 0,21 | tấn | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
4 | Lắp đặt BU đường kính 50mm (cho các FCU, 1 đường vào và 1 đường ra) | 14 | cái | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
5 | Bảo ôn đường ống lớp bọc 100mm, đường kính ống 100mm (bảo ôn AHU 1m đường ra và 1m đường vào cho AHU) | 0,24 | 100m | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
6 | Bảo ôn ống đồng bằng ống cách nhiệt xốp, đường kính ống 41,3mm (bảo ôn AHU 1m đường ra và 1m đường vào cho FCU) | 0,21 | 100m | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Vận chuyển AHU từ tầng 1 lên vị trí lắp đặt | 4 | tấn | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
8 | Vận chuyển FCU từ T1 lên vị trí lắp đặt | 0,49 | tấn | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
9 | Tháo dỡ các dàn AHU-09 cũ công suất lạnh 192.400 BTU tại các tầng 6B, 9b, 10b, 13b, 16b, 18b (06 cái), AHU-08 công suất 226.960 Kcal/h tại các tầng 8a, 11a (02 cái) | 8 | bộ | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
10 | Vận chuyển AHU đã tháo dỡ từ các tầng xuống kho | 4 | tấn | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
11 | Tháo dỡ các dàn FCU cũ (phòng họp 301, 302, phòng chiếu phim, nhà truyền thống, phòng BIDV cũ (tầng 2), hành lang T4A, và phòng họp 405) | 7 | bộ | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
12 | Vận chuyển FCU đã tháo dỡ từ các tầng xuống kho | 0,49 | tấn | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
13 | Lắp đặt các dàn AHU Gia công, lắp đặt thanh tăng cường (cho 8 AHU 6B, 9b, 10b, 13b, 16b, 18b (06 cái), AHU-08 công suất 226.960 Kcal/h tại các tầng 8a, 11a (02 cái)) | 8 | bộ | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
14 | Lắp đặt các dàn FCU ( Phòng 302, chiếu phim, 301, truyền thống, BIDV cũ, BMS, hành lang tầng 4A, phòng họp) | 7 | bộ | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
15 | Tháo dỡ kết cấu sắt thép bằng thủ công, chiều cao | 0,975 | tấn | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
16 | Vận chuyển ống thép cũ vào kho | 0,975 | tấn | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
17 | Vận chuyển ống thép mới lên tầng | 0,975 | tấn | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
18 | Vận chuyển giá đỡ ống thép lên tầng | 0,128 | tấn | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
19 | Gia công và lắp đặt giá đỡ ống điều hòa không khí (Gia công 70m giá đỡ ống) | 0,128 | tấn | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
20 | Lắp đặt ống thép D38.1x2.8 | 400 | m | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
21 | Lắp đặt dây đơn | 400 | m | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
22 | Đo kiểm tra kết nối AHU9 vào hệ thống | 6 | bộ | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
23 | Đo kiểm tra kết nối AHU8 vào hệ thống | 2 | bộ | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
24 | Đo kiểm tra kết nối FCU vào hệ thống | 7 | bộ | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
25 | Kiểm tra toàn hệ thống, kết nối vào hệ thống Chiller, cài đặt lại hệ thống trước khi đóng điện | 1 | Hệ thống | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 150 Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | Dàn tản nhiệt AHU-9 | 6 | bộ | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
2 | Dàn tản nhiệt AHU-8 | 2 | bộ | Tòa nhà EVN, Số 11 Cửa Bắc, Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội | 150 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) |
Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) |
Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy công trường | 1 | Bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành điện lạnh, có chứng chỉ đào tạo về chiller, có chứng chỉ chỉ huy trưởng công trường.tài liệu chứng minh: Bằng cấp, chứng chỉ đào tạo, kinh nghiệm thực hiện các hợp đồng.(03 năm kinh nghiệm được hiểu là thời gian cộng dồn theo các hợp đồng lao động của nhân sự; 01 năm kinh nghiệm tương tự được hiểu là nhân sự chỉ cần chứng minh đã làm chỉ huy trưởng công trường của tối thiểu 01 công trình cung cấp lắp đặt điều hòa cho công trình) | 3 | 1 |
2 | Công nhân kỹ thuật | 3 | Trung cấp điện/điện lạnh trở lên, có chứng chỉ đào tạo về chiller và Chứng chỉ ATVSLĐ do cơ quan có thẩm quyền cấp còn hiệu lực.Tài liệu chứng minh kinh nghiệm; Bằng cấp, Chứng chỉ đào tạo, Chứng chỉ ATVSLĐ, kinh nghiệm thực hiện các hợp đồng.(02 năm kinh nghiệm được hiểu là thời gian cộng dồn theo các hợp đồng lao động của nhân sự; 01 năm kinh nghiệm tương tự được hiểu là nhân sự chỉ cần chứng minh đã tham gia tối thiểu 01 công trình cung cấp lắp đặt điều hòa cho công trình) | 2 | 1 |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Dàn tản nhiệt AHU-9 |
Dàn tản nhiệt cho AHU-9 của hãng Carrier có model: 3GAJPH33NLC6AA-7.
Serial: S3909M00747; S4009M00004; S4009M00015; S3909M00749; S3909M00741; S3909M00742.
(hoặc tương đương)
|
6 | bộ | Công suất lạnh 192.400Kcal/h. Kích thước:2360x1570x100mm; (Chi tiết xem Chương V của E-HSMT) | |
2 | Dàn tản nhiệt AHU-8 |
Dàn tản nhiệt cho AHU-9 của hãng Carrier có model: 3GAJPH73NLC6AH-7
Serial: S3809M00237; S3809M00231.
(hoặc tương đương)
|
2 | bộ | Công suất lạnh 226.960Kcal/h. Kích thước:2360x1570x100mm; (Chi tiết xem Chương V của E-HSMT) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Ban quản lý ĐT và KD tòa nhà EVN - Chi nhánh Tập đoàn Điện lực Việt Nam như sau:
- Có quan hệ với 118 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 2,22 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 33,33%, Xây lắp 9,80%, Tư vấn 5,88%, Phi tư vấn 43,14%, Hỗn hợp 7,85%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 18.793.426.862 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 18.630.028.839 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,87%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Nếu việc kinh doanh của bạn không được đưa lên Internet, thì việc kinh doanh của bạn sẽ sụp đổ. "
Bill Gates
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng và Công nghệ EVN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Ban Quản lý dự án Đầu tư Xây dựng và Công nghệ EVN đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.