Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty Nhiệt điện Duyên Hải Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 1 |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: SCL2022-24: Cung cấp hóa chất và vật tư xử lý nước Tên dự toán là: Dự toán Kế hoạch lựa chọn nhà thầu (đợt 1) các gói thầu vốn Sửa chữa lớn năm 2022 - Công ty Nhiệt điện Duyên Hải Thời gian thực hiện hợp đồng là : 150 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): SXKD (SCL) năm 2022 - CTNĐ Duyên Hải |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: 1. Tài liệu chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp. 2. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự: - Hợp đồng cung cấp hàng hóa tương tự với hàng hóa của gói thầu đang xét; - Biên bản nghiệm thu hoàn thành/Biên bản thanh lý hợp đồng, hóa đơn theo hợp đồng; hoặc Xác nhận của Chủ đầu tư về hoàn thành hợp đồng (trong đó nêu rõ khối lượng và giá trị công việc đã hoàn thành). 3. Tài liệu chứng minh sự phù hợp của hàng hóa: Tài liệu kỹ thuật của hàng hóa (thể hiện được các đặc tính kỹ thuật của hàng hóa) để chứng minh đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật tại Chương V – E-HSMT. |
E-CDNT 10.2(c) | Tài liệu chứng minh về tính hợp lệ của hàng hoá: Nhà thầu phải nêu rõ nhà sản xuất, xuất xứ (quốc gia hoặc vùng lãnh thổ sản xuất) của hàng hóa kèm theo các tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa khi giao hàng, nhưng không giới hạn các tài liệu dưới đây: a. Bảng liệt kê chi tiết danh mục hàng hóa phù hợp với yêu cầu về phạm vi cung cấp. b. Tài liệu kỹ thuật của Nhà sản xuất, tiêu chuẩn hàng hóa, tính năng, thông số kỹ thuật, thông số bảo hành của hàng hóa phù hợp với yêu cầu kỹ thuật nêu tại chương V. c. Đối với hàng hóa sản xuất trong nước: Bản gốc/sao y công chứng giấy chứng chỉ chất lượng hàng hóa. Các tài liệu khác được quy định trong E-HSMT và hợp đồng. d. Đối với trường hợp hàng hóa nhập khẩu: - Bản gốc/sao y công chứng Giấy chứng nhận chất lượng (CQ) của nhà sản xuất cấp; - Bản gốc/sao y công chứng Giấy chứng nhận xuất xứ (CO) do cơ quan có thẩm quyền cấp; - Tờ khai hải quan khi giao hàng có bảng kê chi tiết hàng hóa; - Các tài liệu khác được quy định trong E-HSMT và Hợp đồng Bên mua có quyền khước từ tất cả các loại hàng hóa do nhà thầu cung cấp nếu không có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng, không đảm bảo chất lượng hoặc vi phạm các quy định liên quan do Nhà nước ban hành. |
E-CDNT 12.2 | Trong bảng giá, nhà thầu phải chào giá theo các yêu cầu sau: - Mẫu số 18 Chương IV – Bảng giá dự thầu của hàng hóa: Giá hàng hóa là giá cho hàng hóa đã được giao tại Kho của Công ty Nhiệt điện Duyên Hải; trong giá hàng hóa đã bao gồm đầy đủ các loại thuế (kể cả thuế GTGT) và phí theo quy định của pháp luật; các chi phí vận chuyển, bảo hiểm và chi phí khác có liên quan đến vận chuyển; Các chi phí cho dịch vụ kỹ thuật kèm theo để thực hiện gói thầu và giao hàng tại kho (nếu có). - Mẫu số 19 Chương IV – Bảng giá dự thầu cho các dịch vu liên quan: không áp dụng. |
E-CDNT 14.3 | Thời hạn sử dụng dự kiến của hàng hóa (để yêu cầu phụ tùng thay thế, dụng cụ chuyên dùng…): 5 năm kể từ ngày đưa vào sử dụng. |
E-CDNT 15.2 | Các tài liệu để chứng minh năng lực thực hiện hợp đồng nếu được công nhận trúng thầu bao gồm: Các tài liệu làm rõ, bổ sung (nếu có) của Nhà thầu theo yêu cầu của Bên mời thầu đáp ứng yêu cầu của E- HSMT. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 120 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 79.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 150 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 0 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 26.4 | Cách tính ưu đãi: Trường hợp áp dụng phương pháp giá thấp nhất thì quy định hàng hóa không thuộc đối tượng được hưởng ưu đãi phải cộng thêm một khoản tiền bằng 7,5% giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của hàng hóa đó vào giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) của nhà thầu để so sánh, xếp hạng. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1đ | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Tổng công ty Phát điện 1; Địa chỉ: Tòa nhà Thai Building (Tầng 16, 17,18), khối nhà A, lô E2, số 22 đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 024 730 89 789 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng công ty Phát điện 1; Địa chỉ: Tòa nhà Thai Building (Tầng 16, 17,18), khối nhà A, lô E2, số 22 đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 024 730 89 789. -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Phòng Kế hoạch và Vật tư - Công ty Nhiệt điện Duyên Hải (ĐT: 0294.3923 222; Fax: 0294.3923 243). |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Địa chỉ: Tổng công ty Phát điện 1 – Tòa nhà Thai Building (Tầng 16, 17,18), khối nhà A, lô E2, số 22 đường Dương Đình Nghệ, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội; Điện thoại: 024 730 89 789. |
E-CDNT 34 | Tỷ lệ tăng khối lượng tối đa: 10 % Tỷ lệ giảm khối lượng tối đa: 10 % |
BẢNG TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Thời gian thực hiện hợp đồng | 150Ngày |
STT | Danh mục hàng hóa | Khối lượng mời thầu | Đơn vị | Địa điểm cung cấp | Tiến độ cung cấp theo yêu cầu của bên mời thầu |
1 | CÁT OXIT NHÔM TRẮNG (WHITE ALUMINUM OXIDE) | 6 | m3 | Nhà thầu phải cung cấp hàng hóa tới kho Công ty Nhiệt điện điện Duyên Hải - Ấp Mù U, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | 100 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
2 | Cát thạch anh | 25,5 | Tấn | Nhà thầu phải cung cấp hàng hóa tới kho Công ty Nhiệt điện điện Duyên Hải - Ấp Mù U, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | 100 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
3 | Cát thạch anh | 3,1 | Tấn | Nhà thầu phải cung cấp hàng hóa tới kho Công ty Nhiệt điện điện Duyên Hải - Ấp Mù U, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | 100 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
4 | Cát thạch anh | 168 | Tấn | Nhà thầu phải cung cấp hàng hóa tới kho Công ty Nhiệt điện điện Duyên Hải - Ấp Mù U, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | 100 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
5 | Hạt anion mixbed polishing | 9 | M3 | Nhà thầu phải cung cấp hàng hóa tới kho Công ty Nhiệt điện điện Duyên Hải - Ấp Mù U, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | 100 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
6 | Hạt cation Mixed-bed Polishing | 13 | M3 | Nhà thầu phải cung cấp hàng hóa tới kho Công ty Nhiệt điện điện Duyên Hải - Ấp Mù U, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | Thời gian giao hàng trong vòng 100 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực |
7 | Khối lắng nghiêng | 128 | Mô đun | Nhà thầu phải cung cấp hàng hóa tới kho Công ty Nhiệt điện điện Duyên Hải - Ấp Mù U, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | 100 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
8 | Lõi lọc nước rửa ngược | 1 | Cái | Nhà thầu phải cung cấp hàng hóa tới kho Công ty Nhiệt điện điện Duyên Hải - Ấp Mù U, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | 100 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
9 | Lõi lọc thô (coarse filter) | 1 | Cái | Nhà thầu phải cung cấp hàng hóa tới kho Công ty Nhiệt điện điện Duyên Hải - Ấp Mù U, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | 100 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
10 | Lõi lọc tinh (precision filter) | 1 | Cái | Nhà thầu phải cung cấp hàng hóa tới kho Công ty Nhiệt điện điện Duyên Hải - Ấp Mù U, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | 100 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
11 | Lõi lọc siêu tinh (high-precision filter) | 1 | Cái | Nhà thầu phải cung cấp hàng hóa tới kho Công ty Nhiệt điện điện Duyên Hải - Ấp Mù U, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | 100 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
12 | Sỏi lọc | 5,6 | Tấn | Nhà thầu phải cung cấp hàng hóa tới kho Công ty Nhiệt điện điện Duyên Hải - Ấp Mù U, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | 100 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
13 | Sỏi lọc | 2,8 | Tấn | Nhà thầu phải cung cấp hàng hóa tới kho Công ty Nhiệt điện điện Duyên Hải - Ấp Mù U, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | 100 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
14 | Sỏi lọc nước | 21 | Tấn | Nhà thầu phải cung cấp hàng hóa tới kho Công ty Nhiệt điện điện Duyên Hải - Ấp Mù U, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | 100 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
15 | Tấm lắng nghiêng | 25 | Module | Nhà thầu phải cung cấp hàng hóa tới kho Công ty Nhiệt điện điện Duyên Hải - Ấp Mù U, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | 100 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
16 | Than hoạt tính | 12 | Tấn | Nhà thầu phải cung cấp hàng hóa tới kho Công ty Nhiệt điện điện Duyên Hải - Ấp Mù U, xã Dân Thành, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh | 100 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. |
STT | Tên hàng hoá | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Mô tả | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | CÁT OXIT NHÔM TRẮNG (WHITE ALUMINUM OXIDE) | 6 | m3 | Cở hạt: #220. | ||
2 | Cát thạch anh | 25,5 | Tấn | - Cở hạt: 2÷4 mm - Tỉ trọng: 1400kg/m3; - Màu sắc: màu trắng | ||
3 | Cát thạch anh | 3,1 | Tấn | - Cở hạt: 4÷8 mm - Tỉ trọng: 1400kg/m3; - Màu sắc: màu trắng | ||
4 | Cát thạch anh | 168 | Tấn | - Cở hạt: 0.6-1.2mm, - Tỉ trọng: 1400kg/m3 - Màu sắc: màu trắng - Hàm lượng silicon Dioxide (SiO2) ≥ 99% (loại mịn dùng để lọc nước) | ||
5 | Hạt anion mixbed polishing | 9 | M3 | - Hạt nhựa chuyên dùng cho hệ thống polishing - Quy cách 25 lít/ bao + Common Description/Mô tả chung1/Delivery form/đầu trao đổi: OH 2/Functional group/nhóm chức: quaternary ammonium type 1 3/ Matrix: styrenic/Nền nhựa: styrenic. 4/Structure/Cấu trúc dạng: gel 5/Appearance/Màu sắc: light brown, translucentSpecified Data/Dữ liệu kỹ thuật 6/Uniformity coefficient/Hệ số đồng nhất, max: ≤ 1,1 7/Mean bead size/Kích cỡ hạt: 0,64 mm (+-0,05) 8/Total capacity (delivery form)/Khả năng trao đổi tối thiểu: ≥1,2 eq/LTypical Physical and Chemical Properties/Tính chất vật lý và hóa học 9/Bulk density for shipment/Tỷ trọng khối: 680 g/L (+-5%) 10/Density/Tỷ trọng: xấp xỉ 1,07 g/mL 11/Water retention (delivery form)/ Khả năng giữ nước: xấp xỉ 57-62 % về khối lượng. 12/Volume change (OH- -> Cl-)/ Độ thay đổi thể tích từ (Cl- sang OH-): max approx - 22 % 13/Stability pH range/Độ ổn định pH: 0-14 Operation/Hoạt động trong hệ thống 14/Operating temperature/ Nhiệt độ vận hành tối đa: 70 °C max. 15/Operating pH range/ Khoảng pH hoạt động: 0-12 16/Max. pressure loss during operation/Độ mất áp tối đa trong quá trình vận hành: 250 kPa | ||
6 | Hạt cation Mixed-bed Polishing | 13 | M3 | hạt nhựa chuyên dùng cho hệ thống polishing. - Quy cách: 25 lít/ bao + Common Description/Mô tả chung 1/ Delivery form/dạng đầu trao đổi: H +2/ Functional group/nhóm chức: Sulfonic acid 3/ Matrix: styrenic/Nền nhựa: styrenic. 4/Structure/Cấu trúc dạng: gel 5/Appearance/Màu sắc: Black/Đen.Specified Data/Dữ liệu kỹ thuật 6/Uniformity coefficient/Hệ số đồng nhất: max. 1,1 7/Mean bead size/Kích cỡ hạt: 0,65 mm (+-0,05) 8/Total capacity (delivery form)/Khả năng trao đổi tối thiểu: ≥2,0 eq/LTypical Physical and Chemical Properties/Tính chất vật lý và hóa học 9/Bulk density for shipment/Tỷ trọng khối: 790 g/L (+-5%) 10/Density/Tỷ trọng: xấp xỉ 1,22 g/mL 11/Water retention (delivery form)/Khả năng giữ nước: xấp xỉ 47-53 % khối lượng. 12/Volume change (H+ -> Na+ )/ Độ thay đổi thể tích từ (H+ sang Na+): -10 max. approx. % 13/Stability pH range/Độ ổn định pH: 0-14 Operation/Hoạt động trong hệ thống 14/Operating temperature/Khoảng nhiệt độ vận hành tối đa chịu được: 140°C max. 15/Operating pH range/Khoảng pH hoạt động: 2-1416/Max. pressure loss during operation/Độ mất áp tối đa trong quá trình vận hành: 250 kPa | ||
7 | Khối lắng nghiêng | 128 | Mô đun | - Kết cấu dạng ống lắng hình hộp chữ nhật, - Xếp song song; - Vật liệu chế tạo: ethylene-propylene copolymer, - Khử tĩnh điện, chống UV, chống lão hóa; - Màu sắc: màu trắng đục; - Kích thước mỗi mô đun: 1000x850x500mm (Dài x rộng x cao), - Độ dày nhựa: 0.8-1mm; - Kích thước ống lắng hình hộp chữ nhật: Dài x rộng x cao (inside): 150x25x1000 mm; - Góc nghiêng khối lắng: 600, chiều cao 737mm, Độ dày nhựa : 0,8-1mm - Kích thước ống lắng hình hộp chữ nhật: Dài x rộng x cao (inside): 150x25x850mm. | ||
8 | Lõi lọc nước rửa ngược | 1 | Cái | - Mã bộ lọc: KLS-125T/20, - Áp suất thiết kế: 1.6 Mpa, - Kích thướt lọc: 20μm DN 125 | ||
9 | Lõi lọc thô (coarse filter) | 1 | Cái | Mã lõi lọc: DHLX800JEN - Màng lọc theo kiểu nếp gấp tiêu chuẩn có thể được vệ sinh sạch, tháo rời. | ||
10 | Lõi lọc tinh (precision filter) | 1 | Cái | Mã lõi lọc: DHHX800J*10SN, cấp lọc:10μm - Lõi lọc làm bằng những những vật liệu sợi siêu dài. Cơ chế lọc kết hợp lọc thẩm thấu (deep filtering) và tĩnh điện (static electricity absorption). | ||
11 | Lõi lọc siêu tinh (high-precision filter) | 1 | Cái | Mã lõi lọc: DHHX800J*3SN, Cấp lọc: 3μm- Lõi lọc làm bằng những những vật liệu sợi siêu dài. Cơ chế lọc kết hợp lọc thẩm thấu (deep filtering) và tĩnh điện (static electricity absorption). - Đảm bảo dầu sau khi lọc đạt mức 2 theo tiêu chuẩn MOOG (NAS level 5) | ||
12 | Sỏi lọc | 5,6 | Tấn | - Kích thước: 16-32mm (Tỉ trọng: 1400kg/m3 - Màu sắc: màu trắng) | ||
13 | Sỏi lọc | 2,8 | Tấn | - Kích thước: 8-16mm( Tỉ trọng: 1400kg/m3 , - Màu sắc: màu trắng) | ||
14 | Sỏi lọc nước | 21 | Tấn | - Cở hạt: 4-8mm; Tỉ trọng: 1400kg/m3 - Màu sắc: màu trắng | ||
15 | Tấm lắng nghiêng | 25 | Module | - Vật liệu chế tạo: nhựa PVC chất lượng cao, chống tĩnh điện, chống UV, chống lão hóa. - Màu sắc: trắng đục - Hình dạng: khối ống có mặt cắt ngang như những ống lục giác ghép lại. - Bề dày thành ống dày 0.8-1.0mm, góc nghiêng 600 Chiều cao 865-870mm Lỗ lục giác có kích thước cạnh là 35±mm - Đường kính: 30mm Kích thước mỗi mô đun (dạng khối hình hộp chữ nhật): 1000x1000x850(mm) | ||
16 | Than hoạt tính | 12 | Tấn | - Cở hạt: 1-3mm ( Than hoạt tính gáo dừa sử dụng cho xử lý nước sinh hoạt: + Chỉ số Iodine: ≥ 1100mg/g +Kích cỡ hạt: 1-3mm (≥ 97%) + pH ≥ 9 + Diện tích bề mặt: ≥ 1000 m2/g + Độ ẩm: ≤ 5% +Hàm lượng tro tổng: ≤ 5% + Độ cứng: ≥ 98% +Tỷ trọng khối: 450÷500 kg/m3 Than không tách ra dạng bột lớp ngoài khi hòa tan vào nước.) |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Duyên Hải Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 1 như sau:
- Có quan hệ với 698 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 4,88 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 69,58%, Xây lắp 1,70%, Tư vấn 0,85%, Phi tư vấn 27,88%, Hỗn hợp 0%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 5.115.664.171.216 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 4.240.667.968.378 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 17,10%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Hãy đứng vững trước khủng hoảng. Đừng để chúng quật bạn ngã! Hãy chiến đấu để giữ bình tĩnh… thậm chí hoàn toàn vượt lên khủng hoảng và biến nó thành cơ hội. Quyết không từ bỏ hình ảnh cái tôi. Cho dù chuyện gì xảy ra, bạn cũng phải giữ được cái nhìn tích cực về bản thân. Cho dù chuyện gì xảy ra, bạn cũng phải giữ những thành công quá khứ trong trí tưởng tượng, sẵn sàng trình chiếu trên màn hình của tâm trí. Cho dù chuyện gì xảy ra, cho dù bạn đánh mất những gì, cho dù bạn phải chịu đựng những thất bại gì, bạn cũng phải tin tưởng vào bản thân. Như vậy, bạn sẽ có thể trụ vững trước khủng hoảng, với lòng can đảm và sự bình tĩnh, quyết không oằn mình; như vậy bạn sẽ không sụp ngã. Bạn sẽ có thể nâng đỡ chính mình. "
Maxwell Maltz
Sự kiện trong nước: Ngày 28-10-1946, kỳ họp thứ 2 quốc hội khoá I khai...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty Nhiệt điện Duyên Hải Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty Nhiệt điện Duyên Hải Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 1 đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.