Thông báo mời thầu

Số 03 - Thi công xây dựng công trình

Tìm thấy: 17:18 22/04/2022
Trạng thái gói thầu
Đăng lần đầu
Lĩnh vực MSC
Xây lắp
Tên dự án
Sửa chữa, nâng cấp nhà ký túc xá số 3, Trường Cao đẳng giao thông vận tải đường bộ
Gói thầu
Số 03 - Thi công xây dựng công trình
Số hiệu KHLCNT
Tên KHLCNT
Sửa chữa, nâng cấp nhà ký túc xá số 3, Trường Cao đẳng giao thông vận tải đường bộ
Phân loại
Dự án đầu tư phát triển
Nguồn vốn
Nguồn vốn ngân sách nhà nước cấp và các nguồn vốn hợp pháp khác.
Phạm vi
Trong phạm vi điều chỉnh của Luật đấu thầu
Phương thức
Một giai đoạn một túi hồ sơ
Loại hợp đồng
Trọn gói
Thực hiện trong
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Hình thức LCNT
Chào hàng cạnh tranh trong nước
Thực hiện tại
Thời điểm đóng thầu
17:30 29/04/2022
Thời gian hiệu lực của E-HSDT
40 Ngày
Lĩnh vực

Tham dự thầu

Hình thức
Đấu thầu qua mạng
Nhận HSDT từ
17:13 22/04/2022
đến
17:30 29/04/2022
Chi phí nộp E-HSDT
Nơi nhận HSDT
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Mở thầu

Mở thầu vào
17:30 29/04/2022
Mở thầu tại
Giá gói thầu
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Bằng chữ
Để xem đầy đủ thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
Dự toán gói thầu
Kết quả mở thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả mở thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.
Kết quả lựa chọn nhà thầu
Xem chi tiết tại đây. Bạn muốn nhận thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu tự động qua email, hãy nâng cấp tài khoản VIP1.

Bảo đảm dự thầu

Hình thức
Thư bảo lãnh
Số tiền
15.000.000 VND
Bằng chữ
Mười lăm triệu đồng chẵn
Thời hạn đảm bảo
70 ngày kể từ thời điểm đóng thầu 29/04/2022 (08/07/2022)

Hồ sơ mời thầu

Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký

Chi tiết hồ sơ mời thầu

BẢNG DỮ LIỆU

E-CDNT 1.1Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đầu Tư Xây dựng Lạc Hồng
E-CDNT 1.2 Tên gói thầu: Số 03 - Thi công xây dựng công trình
Tên dự án là: Sửa chữa, nâng cấp nhà ký túc xá số 3, Trường Cao đẳng giao thông vận tải đường bộ
Thời gian thực hiện hợp đồng là : 75 Ngày
E-CDNT 3Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách nhà nước cấp và các nguồn vốn hợp pháp khác.
E-CDNT 5.3Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau:

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đầu Tư Xây dựng Lạc Hồng , địa chỉ: Số 18, Lô 166 Khu đô thị An Phú - Phường Tân Bình - TP Hải Dương
- Chủ đầu tư: Trường Cao đẳng giao thông vận tải đường bộ; địa chỉ: phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương; điện thoại: 02203.882.499
trừ trường hợp Chủ đầu tư, Bên mời thầu, nhà thầu tham dự thầu thuộc cùng một tập đoàn kinh tế nhà nước và sản phẩm thuộc gói thầu là đầu vào của Chủ đầu tư, Bên mời thầu, là đầu ra của nhà thầu tham dự thầu, đồng thời là ngành nghề sản xuất, kinh doanh chính của tập đoàn.

Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau:
- Tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán
- Tư vấn lập, thẩm định E-HSMT
- Tư vấn đánh giá E-HSDT; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
+ Tư vấn lập hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH xây dựng và thương mại Hà Thành. + Đơn vị thẩm tra hồ sơ thiết kế, dự toán: Công ty TNHH Sao Đỏ HT. + Tư vấn lập E-HSMT, đánh giá E-HSDT: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Lạc Hồng. + Đơn vị thẩm định E-HSMT, thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu: Công ty TNHH Tập đoàn đầu tư Thành Công.

Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với:
- Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đầu Tư Xây dựng Lạc Hồng , địa chỉ: Số 18, Lô 166 Khu đô thị An Phú - Phường Tân Bình - TP Hải Dương
- Chủ đầu tư: Trường Cao đẳng giao thông vận tải đường bộ; địa chỉ: phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương; điện thoại: 02203.882.499

Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây:

E-CDNT 5.6Điều kiện về cấp doanh nghiệp:
Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp
E-CDNT 10.1(g) Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây:
- Nhà thầu độc lập (kể cả các thành viên trong liên danh) phải cung cấp Chứng chỉ của tổ chức có năng lực xây dựng dân dụng từ hạng III trở lên do Sở xây dựng hoặc Bộ xây dựng cấp. - Về hợp đồng tương tự: Nhà thầu phải scan bản gốc các tài liệu sau: Hợp đồng + phụ lục khối lượng hợp đồng; Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành (>=80% khối lượng hợp đồng đối với hợp đồng đang thực hiện) hoặc Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng; Đối với hợp đồng tương tự ký với các doanh nghiệp ngoài Quốc doanh, Nhà thầu phải nộp kèm Giấy phép thi công xây dựng của cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Về năng lực tài chính: Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính 03 năm 2019; 2020; 2021 (Báo cáo tài chính phải được in đầy đủ bảng biểu theo quy định của Bộ Tài chính). Nhà thầu phải scan bản gốc Báo cáo tài chính và các tài liệu sau: + Báo cáo tài chính phải được kiểm toán (nếu là đơn vị thuộc đối tượng bắt buộc kiểm toán theo pháp luật Việt Nam) - Về nhân sự chủ chốt: Nhà thầu scan bản gốc các tài liệu sau: Bằng cấp, chứng chỉ liên quan; Hợp đồng lao động còn thời hạn với người lao động; Nếu là nhân sự huy động từ bên ngoài phải có tài liệu chứng minh khả năng huy động và cam kết tham gia toàn bộ gói thầu của nhân sự chủ chốt đó; Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng các công trình tương tự. - Về máy móc, thiết bị: Nhà thầu scan bản gốc Hóa đơn mua bán của máy móc thiết bị kê khai hoặc giấy tờ chứng minh sở hữu và đăng kiểm (đối với xe, máy xây dựng theo quy định). Nếu đi thuê, nhà thầu phải có hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê và đính kèm các tài liệu trên của bên cho thuê để chứng minh khả năng huy động. Ghi chú: Hồ sơ chứng minh là bản gốc, bản chụp phải được sao y bản chính hoặc chứng thực của cấp có thẩm quyền. Nếu cần thiết, bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu. Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại Khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và nhà thầu sẽ bị loại.
E-CDNT 16.1 Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày
E-CDNT 17.1Nội dung bảo đảm dự thầu:
- Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000   VND
- Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu.
E-CDNT 16.2Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu.
E-CDNT 25.2  Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu.
E-CDNT 27.1Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT).
a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt
b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt
c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi)
E-CDNT 27.2.1 Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.
E-CDNT 29.4   Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất.
E-CDNT 31.1 Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu.
E-CDNT 32 -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Cao đẳng giao thông vận tải đường bộ; địa chỉ: phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương; điện thoại: 02203.882.499
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục đường bộ Việt Nam; Địa chỉ: Ô D20 KĐT mới Cầu Giấy, Đường Tôn Thất Thuyết, P.Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội; Điện thoại: 0243.8.571.444
-Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Lạc Hồng; địa chỉ: Số 18 lô 166 Khu đô thị An Phú, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; điện thoại: 02203.503.444
E-CDNT 33 Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát:
Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương; Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; điện thoại: 0220.3853.441 hoặc Đường dây nóng của Báo Đấu thầu theo số điện thoại 0243.768.6611

BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN

Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.


Thời gian thực hiện công trình
75 Ngày

Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:


STTHạng mục công trìnhNgày bắt đầuNgày hoàn thành

YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

STTVị trí công việcSố lượngTrình độ chuyên môn
(Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...)
Tổng số năm kinh nghiệm
(tối thiểu_năm)
Kinh nghiệm
trong các công việc tương tự
(tối thiểu_năm)
1Chỉ huy trưởng công trình1Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp; Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 02 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm cán bộ hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng với chức danh Chỉ huy trưởng.63
2Cán bộ phụ trách an toàn lao động1Kỹ sư xây dựng liên quan có chứng chỉ huấn luyện vệ sinh, an toàn lao động hoặc là Kỹ sư bảo hộ lao động; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm cán bộ hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng với chức danh Cán bộ kỹ thuật phụ trách ATLĐ31

Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.

BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)

Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:

STTMô tả công việc mời thầuYêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chínhKhối lượng mời thầuĐơn vị tính
APHẦN PHÁ DỠ
1Tháo dỡ tấm lợp - TônBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2,78100m2
2Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,5249tấn
3Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tayBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V19,693m3
4Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kwBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V36,2281m3
5Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loạiBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V55,9211m3
6Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại (cự ly tb 30m)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V167,7633m3
7Vận chuyển Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống lên cao bằng vận thăng lồngBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V55,9211m3
8Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5TBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V55,9211m3
BPHẦN XÂY DỰNG
1Xây tường thẳng bằng gạch 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V8,3952m3
2Xây tường thẳng bằng gạch 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V18,5608m3
3Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2,0942m3
4Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28mBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,4918tấn
5Ván khuôn gỗ xà dầm, giằngBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,3006100m2
6Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V236,9563m2
7Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB30BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V90,04m
8Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V31,616m2
9Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văngBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V90,8303m2
10Gia công xà gồ thépBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1,7674tấn
11Lắp dựng xà gồ thépBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1,7674tấn
12Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V4,96100m2
13Máng tôn rộng 400 dày 0,4mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V4,9m
14Tấm tôn ốp góc rộng 300 dày 0,4mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V89,2m
15Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1mBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V8cái
16Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V150m
17Đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trìnhBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V3điểm
CCẤP, THOÁT NƯỚC MÁI
1Công tháo dỡ, di chuyển 04 bồn nước inox 3m3 vào trong mái + tháo dỡ ống thoát nước mái cũBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V10công
2Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 50mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,8100m
3Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 50mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V10cái
4Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 50mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V10cái
5Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,28100m
6Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 25mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V20cái
7Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1,54100m
8Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V33cái
9Quoai nhê inox giữ ống 110BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V72cái
DPHẦN TRÁT TƯỜNG
1Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16mBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V4,5684100m2
2Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6mBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2,4018100m2
3Phá lớp vữa trát tường, cột, trụBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1.384,4204m2
4Phá lớp vữa trát xà, dầm, trầnBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V303,7164m2
5Xây tường thẳng bằng gạch 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1,2534m3
6Trát trần, vữa XM M75, XM PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V303,7164m2
7Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V109,6725m2
8Trát tường trong - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V940,519m2
9Trát tường ngoài - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V337,2289m2
10Trát gờ chỉ, vữa XM M75, XM PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V95,38m
11Mài đánh bóng lại tay vịn lan can GranitoBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V12,7764m2
EPHẦN SƠN TƯỜNG
1Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cộtBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V73,8346m2
2Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V1.314,3339m2
3Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V547,2403m2
FPHẦN CỬA
1Tháo dỡ cửa bằng thủ côngBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V77,6925m2
2Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loạiBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V19,575m2
3Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V19,5751m2
4Sản xuất, lắp đặt vách cố định khung nhôm hệ tương đương hàng Topal XFAD, phụ kiện đồng bộ, kính dán an toàn 6,38mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V11,52m2
5Sản xuất, lắp đặt cửa sổ 1 cánh khung nhôm hệ tương đương hàng Topal XFAD, phụ kiện đồng bộ, kính dán an toàn 6,38mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V17,28m2
6Sản xuất, lắp đặt cửa đi 1 cánh khung nhôm hệ tương đương hàng Topal XFAD, phụ kiện đồng bộ, kính dán an toàn 6,38mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V31,68m2
7Sản xuất, lắp đặt cửa đi 2 cánh khung nhôm hệ tương đương hàng Topal XFAD, phụ kiện đồng bộ, kính dán an toàn 6,38mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V23,76m2
GCÁC PHÒNG VỆ SINH
1Tháo dỡ bệ xíBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V9bộ
2Tháo dỡ chậu rửaBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V9bộ
3Tháo dỡ gạch ốp tườngBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V117,612m2
4Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loạiBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V28,449m2
5Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V28,449m2
6Quét dung dịch chống thấmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V44,784m2
7Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V28,449m2
8Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V117,612m2
9Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống lên cao bằng vận thăng lồngBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V2,5165m3
10Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loạiBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V36,0188m3
11Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loạiBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V36,0188m3
12Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5TBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V36,0188m3
13Đục tường sàn bê tông thành rãnh để cài sàn bê tông, chôn ống nước, ống bảo vệ dây dẫn sâu ≤3cmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V31,5m
14Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 21mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,54100m
15Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21 mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V36cái
16Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V36cái
17Lắp đặt cút ren miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V54cái
18Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mmBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V0,36100m
19Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V18cái
20Lắp đặt cút ren trong kim loại, nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V27cái
21Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hànBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V27cái
22Lắp đặt xí bệtBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V9bộ
23Lắp đặt vòi rửa 1 vòiBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V9bộ
24Lắp đặt gương soiBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V9cái
25Lắp đặt kệ kínhBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V9cái
26Lắp đặt giá treoBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V9cái
27Lắp đặt hộp đựng xà phòngBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V9cái
28Lắp đặt vòi rửa vệ sinhBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V9cái
29Lắp đặt chậu rửa 1 vòiBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V9bộ
30Xi phông chậu rửaBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V9bộ
31Răng cấy D20 (kép)BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V45cái
32Vòi xả gắn tườngBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V9cái
HTHAY THẾ THIẾT BỊ ĐIỆN
1Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóngBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V18bộ
2Lắp đặt đèn sát trần có chụpBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V21bộ
3Lắp đặt công tắc 1 hạtBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V39cái
4Lắp đặt ổ cắm đôiBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V36cái
5Lắp đặt các automat 1 pha ≤50ABVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V9cái
6Lắp đặt quạt trầnBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V9cái
7Đế bảng điện âm tườngBVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V84cái

THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU

STTLoại thiết bị Đặc điểm thiết bịSố lượng tối thiểu cần có
1Ô tô tự đổ2,5T (Của nhà thầu hoặc đi thuê; Có hóa đơn mua bán hoặc đăng ký quyền sở hữu; đăng kiểm phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, còn thời hạn)1
2Máy cắt bê tông1,5KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán)1
3Máy đầm dùi1,5KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán)1
4Máy trộn vữa150L (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán)1
5Máy hàn điện23KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán)1
6Máy cắt gạch đá1,7KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán)2
7Máy khoan1,5KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán)2
8Máy hàn nhiệt1KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán)1

Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.

Danh sách hạng mục xây lắp:

STT Mô tả công việc mời thầu Ký mã hiệu Khối lượng Đơn vị tính Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính Ghi chú
1 Tháo dỡ tấm lợp - Tôn
2,78 100m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
2 Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ
0,5249 tấn BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
3 Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay
19,693 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
4 Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw
36,2281 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
5 Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại
55,9211 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
6 Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại (cự ly tb 30m)
167,7633 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
7 Vận chuyển Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống lên cao bằng vận thăng lồng
55,9211 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
8 Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T
55,9211 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
9 Xây tường thẳng bằng gạch 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
8,3952 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
10 Xây tường thẳng bằng gạch 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30
18,5608 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
11 Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021)
2,0942 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
12 Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m
0,4918 tấn BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
13 Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
0,3006 100m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
14 Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30
236,9563 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
15 Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB30
90,04 m BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
16 Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40
31,616 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
17 Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng
90,8303 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
18 Gia công xà gồ thép
1,7674 tấn BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
19 Lắp dựng xà gồ thép
1,7674 tấn BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
20 Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ
4,96 100m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
21 Máng tôn rộng 400 dày 0,4mm
4,9 m BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
22 Tấm tôn ốp góc rộng 300 dày 0,4mm
89,2 m BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
23 Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m
8 cái BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
24 Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm
150 m BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
25 Đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình
3 điểm BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
26 Công tháo dỡ, di chuyển 04 bồn nước inox 3m3 vào trong mái + tháo dỡ ống thoát nước mái cũ
10 công BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
27 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 50mm
0,8 100m BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
28 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 50mm
10 cái BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
29 Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 50mm
10 cái BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
30 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mm
0,28 100m BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
31 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 25mm
20 cái BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
32 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm
1,54 100m BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
33 Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mm
33 cái BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
34 Quoai nhê inox giữ ống 110
72 cái BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
35 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m
4,5684 100m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
36 Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m
2,4018 100m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
37 Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ
1.384,4204 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
38 Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần
303,7164 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
39 Xây tường thẳng bằng gạch 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40
1,2534 m3 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
40 Trát trần, vữa XM M75, XM PCB40
303,7164 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
41 Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB40
109,6725 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
42 Trát tường trong - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40
940,519 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
43 Trát tường ngoài - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40
337,2289 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
44 Trát gờ chỉ, vữa XM M75, XM PCB40
95,38 m BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
45 Mài đánh bóng lại tay vịn lan can Granito
12,7764 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
46 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột
73,8346 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
47 Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
1.314,3339 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
48 Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
547,2403 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
49 Tháo dỡ cửa bằng thủ công
77,6925 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V
50 Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại
19,575 m2 BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V

Phân tích bên mời thầu

Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG LẠC HỒNG như sau:

  • Có quan hệ với 36 nhà thầu.
  • Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,18 nhà thầu.
  • Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 85,48%, Tư vấn 3,23%, Phi tư vấn 11,29%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
  • Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 282.225.838.343 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 281.259.171.000 VNĐ.
  • Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,34%.
Phần mềm DauThau.info đọc từ cơ sở dữ liệu mời thầu quốc gia

Tiện ích dành cho bạn

Theo dõi thông báo mời thầu
Chức năng Theo dõi gói thầu giúp bạn nhanh chóng và kịp thời nhận thông báo qua email các thay đổi của gói thầu "Số 03 - Thi công xây dựng công trình". Ngoài ra, bạn cũng sẽ nhận được thông báo kết quả mời thầu và kết quả lựa chọn nhà thầu khi kết quả được đăng tải lên hệ thống.
Nhận thông báo mời thầu tương tự qua email
Để trở thành một trong những người đầu tiên nhận qua email các thông báo mời thầu của các gói thầu tương tự gói: "Số 03 - Thi công xây dựng công trình" ngay khi chúng được đăng tải, hãy đăng ký sử dụng gói VIP 1 của DauThau.info.

Hỗ trợ và báo lỗi

Hỗ trợ
Bạn cần hỗ trợ gì?
Báo lỗi
Dữ liệu trên trang có lỗi? Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện ra gói thầu và KHLCNT chưa đáp ứng quy định về đấu thầu qua mạng nhưng DauThau.info không cảnh báo hoặc cảnh báo sai.
Đã xem: 104

VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Lời chào
Chào Bạn,
Bạn chưa đăng nhập, vui lòng đăng nhập để sử dụng hết các chức năng dành cho thành viên.

Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!

Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.

Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net

Tìm kiếm thông tin thầu
Click để tìm kiếm nâng cao
VIP3 Plus - Tải không giới hạn file báo cáo PDF của các nhà thầu
Chuyên viên tư vấn đang hỗ trợ bạn
Bạn chưa đăng nhập.
Để xem thông tin mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký nếu chưa có tài khoản.
Việc đăng ký rất đơn giản và hoàn toàn miễn phí.
tháng 10 năm 2024
26
Thứ bảy
tháng 9
24
năm Giáp Thìn
tháng Giáp Tuất
ngày Quý Hợi
giờ Nhâm Tý
Tiết Cốc vũ
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3) , Thìn (7-9) , Ngọ (11-13) , Mùi (13-15) , Tuất (19-21) , Hợi (21-23)

"Đừng bao giờ chọn bạn mà không thấu hiểu tường tận, và đừng bao giờ mất bạn chỉ vì một hiểu nhầm nhỏ. "

Khuyết Danh

Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...

Thống kê
  • 8498 dự án đang đợi nhà thầu
  • 1159 TBMT được đăng trong 24 giờ qua
  • 1645 KHLCNT được đăng trong 24 giờ qua
  • 25432 TBMT được đăng trong tháng qua
  • 39679 KHLCNT được đăng trong tháng qua
Bạn đã không sử dụng site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây