Thông tin liên hệ
- 0904.634.288, 024.8888.4288
- [email protected]
- Facebook Fanpage: http://fb.com/dauthau.info
- Messenger: http://m.me/dauthau.info
Thông tin liên hệ
-- Bạn sẽ được thưởng nếu phát hiện cảnh báo bị sai! Xem hướng dẫn tại đây!
Việc tải file trực tiếp trên Hệ thống Mua Sắm Công mới đòi hỏi máy tính sử dụng Hệ điều hành Windows và cần cài đặt phần mềm Client Agent (HĐH Linux và MacOS chưa thể tải phần mềm Client). Do vậy, để có thể tải file trên điện thoại thông minh, máy tính bảng hay các máy tính dùng hệ điều hành khác Windows, bạn cần sử dụng DauThau.info chúng tôi.
Hệ thống của chúng tôi sẽ giúp bạn tải file nhanh hơn, trên mọi thiết bị mà không cần cài đặt Client Agent.
Để tải về, mời bạn Đăng nhập hoặc Đăng ký
BẢNG DỮ LIỆU
E-CDNT 1.1 | Bên mời thầu: Công ty TNHH Tư vấn Đầu Tư Xây dựng Lạc Hồng |
E-CDNT 1.2 | Tên gói thầu: Số 03 - Thi công xây dựng công trình Tên dự án là: Sửa chữa, nâng cấp nhà ký túc xá số 3, Trường Cao đẳng giao thông vận tải đường bộ Thời gian thực hiện hợp đồng là : 75 Ngày |
E-CDNT 3 | Nguồn vốn (hoặc phương thức thu xếp vốn): Nguồn vốn ngân sách nhà nước cấp và các nguồn vốn hợp pháp khác. |
E-CDNT 5.3 | Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định như sau: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp trên 30% với: Nhà thầu tham dự thầu không có cổ phần hoặc vốn góp với các nhà thầu tư vấn; không cùng có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% của một tổ chức, cá nhân khác với từng bên. Cụ thể như sau: Nhà thầu tham dự thầu không cùng thuộc một cơ quan hoặc tổ chức trực tiếp quản lý với: Nhà thầu tham dự thầu có tên trong danh sách ngắn và không có cổ phần hoặc vốn góp trên 20% với các nhà thầu sau đây: |
E-CDNT 5.6 | Điều kiện về cấp doanh nghiệp: Là doanh nghiệp cấp nhỏ hoặc siêu nhỏ theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp |
E-CDNT 10.1(g) | Nhà thầu phải nộp cùng với E-HSDT các tài liệu sau đây: - Nhà thầu độc lập (kể cả các thành viên trong liên danh) phải cung cấp Chứng chỉ của tổ chức có năng lực xây dựng dân dụng từ hạng III trở lên do Sở xây dựng hoặc Bộ xây dựng cấp. - Về hợp đồng tương tự: Nhà thầu phải scan bản gốc các tài liệu sau: Hợp đồng + phụ lục khối lượng hợp đồng; Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành (>=80% khối lượng hợp đồng đối với hợp đồng đang thực hiện) hoặc Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng; Đối với hợp đồng tương tự ký với các doanh nghiệp ngoài Quốc doanh, Nhà thầu phải nộp kèm Giấy phép thi công xây dựng của cấp có thẩm quyền phê duyệt. - Về năng lực tài chính: Nhà thầu nộp Báo cáo tài chính 03 năm 2019; 2020; 2021 (Báo cáo tài chính phải được in đầy đủ bảng biểu theo quy định của Bộ Tài chính). Nhà thầu phải scan bản gốc Báo cáo tài chính và các tài liệu sau: + Báo cáo tài chính phải được kiểm toán (nếu là đơn vị thuộc đối tượng bắt buộc kiểm toán theo pháp luật Việt Nam) - Về nhân sự chủ chốt: Nhà thầu scan bản gốc các tài liệu sau: Bằng cấp, chứng chỉ liên quan; Hợp đồng lao động còn thời hạn với người lao động; Nếu là nhân sự huy động từ bên ngoài phải có tài liệu chứng minh khả năng huy động và cam kết tham gia toàn bộ gói thầu của nhân sự chủ chốt đó; Xác nhận của Chủ đầu tư hoặc có tên trong biên bản nghiệm thu đưa vào sử dụng các công trình tương tự. - Về máy móc, thiết bị: Nhà thầu scan bản gốc Hóa đơn mua bán của máy móc thiết bị kê khai hoặc giấy tờ chứng minh sở hữu và đăng kiểm (đối với xe, máy xây dựng theo quy định). Nếu đi thuê, nhà thầu phải có hợp đồng nguyên tắc với bên cho thuê và đính kèm các tài liệu trên của bên cho thuê để chứng minh khả năng huy động. Ghi chú: Hồ sơ chứng minh là bản gốc, bản chụp phải được sao y bản chính hoặc chứng thực của cấp có thẩm quyền. Nếu cần thiết, bên mời thầu sẽ yêu cầu nhà thầu cung cấp bản gốc để đối chiếu. Trường hợp phát hiện nhà thầu kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị coi là có hành vi gian lận quy định tại Khoản 4 Điều 89 Luật đấu thầu và nhà thầu sẽ bị loại. |
E-CDNT 16.1 | Thời hạn hiệu lực của E-HSDT : ≥ 40 ngày |
E-CDNT 17.1 | Nội dung bảo đảm dự thầu: - Giá trị và đồng tiền bảo đảm dự thầu: 15.000.000 VND - Thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu: 70 ngày, kể từ thời điểm đóng thầu. |
E-CDNT 16.2 | Nhà thầu chính chỉ được sử dụng nhà thầu phụ thực hiện các công việc với tổng giá trị dành cho nhà thầu phụ không vượt quá % giá chào của nhà thầu. |
E-CDNT 25.2 | Giá trị tối đa dành cho nhà thầu phụ : 10 % giá dự thầu của nhà thầu. |
E-CDNT 27.1 | Phương pháp đánh giá E-HSDT: (Bên mời thầu phải lựa chọn tiêu chí đánh giá E-HSDT cho phù hợp với quy định tại Chương III. Trường hợp lựa chọn tiêu chí đánh giá khác với tiêu chí đánh giá tại Chương III thì không có cơ sở để đánh giá E-HSDT). a) Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm: Đạt - Không đạt b) Đánh giá về kỹ thuật: Đạt - Không đạt c) Đánh giá về giá: Phương pháp giá thấp nhất(Không áp dụng đối với hàng hóa ưu đãi) |
E-CDNT 27.2.1 | Xếp hạng nhà thầu: Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất. |
E-CDNT 29.4 | Nhà thầu có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) thấp nhất. |
E-CDNT 31.1 | Thời hạn đăng tải kết quả lựa chọn nhà thầu trên Hệ thống là 7 ngày làm việc, kể từ ngày Chủ đầu tư phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu. |
E-CDNT 32 | -Địa chỉ của Chủ đầu tư: Trường Cao đẳng giao thông vận tải đường bộ; địa chỉ: phường Cộng Hòa, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương; điện thoại: 02203.882.499 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của người có thẩm quyền: Tổng cục đường bộ Việt Nam; Địa chỉ: Ô D20 KĐT mới Cầu Giấy, Đường Tôn Thất Thuyết, P.Dịch Vọng Hậu, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội; Điện thoại: 0243.8.571.444 -Địa chỉ, số điện thoại, số fax của bộ phận thường trực giúp việc Hội đồng tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn đầu tư xây dựng Lạc Hồng; địa chỉ: Số 18 lô 166 Khu đô thị An Phú, phường Tân Bình, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; điện thoại: 02203.503.444 |
E-CDNT 33 | Địa chỉ, số điện thoại, số fax của Tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ theo dõi, giám sát: Sở Kế hoạch và Đầu tư Hải Dương; Địa chỉ: Số 58 Quang Trung, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; điện thoại: 0220.3853.441 hoặc Đường dây nóng của Báo Đấu thầu theo số điện thoại 0243.768.6611 |
BẢNG HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
Nêu yêu cầu về thời gian từ khi khởi công đến khi hoàn thành hợp đồng theo ngày/tuần/tháng.
Thời gian thực hiện công trình |
75 Ngày |
Trường hợp ngoài yêu cầu thời hạn hoàn thành cho toàn bộ công trình còn có yêu cầu tiến độ hoàn thành cho từng
hạng mục công trình thì lập bảng yêu cầu tiến độ hoàn thành như sau:
STT | Hạng mục công trình | Ngày bắt đầu | Ngày hoàn thành |
YÊU CẦU NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
STT | Vị trí công việc | Số lượng | Trình độ chuyên môn (Trình độ tối thiểu, Chứng chỉ hành nghề...) | Tổng số năm kinh nghiệm (tối thiểu_năm) | Kinh nghiệm trong các công việc tương tự (tối thiểu_năm) |
1 | Chỉ huy trưởng công trình | 1 | Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp; Có chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 02 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm cán bộ hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng với chức danh Chỉ huy trưởng. | 6 | 3 |
2 | Cán bộ phụ trách an toàn lao động | 1 | Kỹ sư xây dựng liên quan có chứng chỉ huấn luyện vệ sinh, an toàn lao động hoặc là Kỹ sư bảo hộ lao động; đã trực tiếp tham gia thi công xây dựng 01 công trình tương tự có xác nhận của Chủ đầu tư về kinh nghiệm cán bộ hoặc có tên trong Biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng với chức danh Cán bộ kỹ thuật phụ trách ATLĐ | 3 | 1 |
Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về các nhân sự chủ chốt được đề xuất và hồ sơ kinh nghiệm của nhân sự theo các Mẫu số 11A, 11B và 11C Chương IV.
Ghi chú: Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về nhân sự chủ chốt như chỉ huy trưởng công trình, chủ nhiệm kỹ thuật thi công, chủ nhiệm thiết kế bản vẽ thi công, đội trưởng thi công, giám sát kỹ thuật, chất lượng… và số năm kinh nghiệm tối thiểu của nhân sự chủ chốt đó cho phù hợp.
BẢNG CHI TIẾT HẠNG MỤC XÂY LẮP
(Đối với loại hợp đồng trọn gói)
Bên mời thầu ghi tên các hạng mục, công việc cụ thể của từng hạng mục để nhà thầu làm cơ sở chào giá dự thầu:
STT | Mô tả công việc mời thầu | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Khối lượng mời thầu | Đơn vị tính |
A | PHẦN PHÁ DỠ | |||
1 | Tháo dỡ tấm lợp - Tôn | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2,78 | 100m2 |
2 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,5249 | tấn |
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 19,693 | m3 |
4 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 36,2281 | m3 |
5 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 55,9211 | m3 |
6 | Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại (cự ly tb 30m) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 167,7633 | m3 |
7 | Vận chuyển Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống lên cao bằng vận thăng lồng | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 55,9211 | m3 |
8 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 55,9211 | m3 |
B | PHẦN XÂY DỰNG | |||
1 | Xây tường thẳng bằng gạch 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 8,3952 | m3 |
2 | Xây tường thẳng bằng gạch 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 18,5608 | m3 |
3 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2,0942 | m3 |
4 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,4918 | tấn |
5 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,3006 | 100m2 |
6 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 236,9563 | m2 |
7 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB30 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 90,04 | m |
8 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 31,616 | m2 |
9 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 90,8303 | m2 |
10 | Gia công xà gồ thép | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1,7674 | tấn |
11 | Lắp dựng xà gồ thép | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1,7674 | tấn |
12 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 4,96 | 100m2 |
13 | Máng tôn rộng 400 dày 0,4mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 4,9 | m |
14 | Tấm tôn ốp góc rộng 300 dày 0,4mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 89,2 | m |
15 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 8 | cái |
16 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 150 | m |
17 | Đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 3 | điểm |
C | CẤP, THOÁT NƯỚC MÁI | |||
1 | Công tháo dỡ, di chuyển 04 bồn nước inox 3m3 vào trong mái + tháo dỡ ống thoát nước mái cũ | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 10 | công |
2 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 50mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,8 | 100m |
3 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 50mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
4 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 50mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 10 | cái |
5 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,28 | 100m |
6 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 25mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 20 | cái |
7 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1,54 | 100m |
8 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 33 | cái |
9 | Quoai nhê inox giữ ống 110 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 72 | cái |
D | PHẦN TRÁT TƯỜNG | |||
1 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 4,5684 | 100m2 |
2 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2,4018 | 100m2 |
3 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1.384,4204 | m2 |
4 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 303,7164 | m2 |
5 | Xây tường thẳng bằng gạch 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1,2534 | m3 |
6 | Trát trần, vữa XM M75, XM PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 303,7164 | m2 |
7 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 109,6725 | m2 |
8 | Trát tường trong - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 940,519 | m2 |
9 | Trát tường ngoài - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 337,2289 | m2 |
10 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, XM PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 95,38 | m |
11 | Mài đánh bóng lại tay vịn lan can Granito | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 12,7764 | m2 |
E | PHẦN SƠN TƯỜNG | |||
1 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 73,8346 | m2 |
2 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 1.314,3339 | m2 |
3 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 547,2403 | m2 |
F | PHẦN CỬA | |||
1 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 77,6925 | m2 |
2 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 19,575 | m2 |
3 | Sơn sắt thép bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 19,575 | 1m2 |
4 | Sản xuất, lắp đặt vách cố định khung nhôm hệ tương đương hàng Topal XFAD, phụ kiện đồng bộ, kính dán an toàn 6,38mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 11,52 | m2 |
5 | Sản xuất, lắp đặt cửa sổ 1 cánh khung nhôm hệ tương đương hàng Topal XFAD, phụ kiện đồng bộ, kính dán an toàn 6,38mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 17,28 | m2 |
6 | Sản xuất, lắp đặt cửa đi 1 cánh khung nhôm hệ tương đương hàng Topal XFAD, phụ kiện đồng bộ, kính dán an toàn 6,38mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 31,68 | m2 |
7 | Sản xuất, lắp đặt cửa đi 2 cánh khung nhôm hệ tương đương hàng Topal XFAD, phụ kiện đồng bộ, kính dán an toàn 6,38mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 23,76 | m2 |
G | CÁC PHÒNG VỆ SINH | |||
1 | Tháo dỡ bệ xí | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
2 | Tháo dỡ chậu rửa | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
3 | Tháo dỡ gạch ốp tường | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 117,612 | m2 |
4 | Phá dỡ nền gạch xi măng, gạch gốm các loại | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 28,449 | m2 |
5 | Láng nền, sàn không đánh màu, dày 3cm, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 28,449 | m2 |
6 | Quét dung dịch chống thấm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 44,784 | m2 |
7 | Lát nền, sàn gạch - Tiết diện gạch ≤ 0,09m2, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 28,449 | m2 |
8 | Ốp tường trụ, cột - Tiết diện gạch ≤0,16m2, vữa XM M75, PCB40 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 117,612 | m2 |
9 | Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống lên cao bằng vận thăng lồng | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 2,5165 | m3 |
10 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 36,0188 | m3 |
11 | Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 36,0188 | m3 |
12 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 36,0188 | m3 |
13 | Đục tường sàn bê tông thành rãnh để cài sàn bê tông, chôn ống nước, ống bảo vệ dây dẫn sâu ≤3cm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 31,5 | m |
14 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 21mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,54 | 100m |
15 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21 mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 36 | cái |
16 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 36 | cái |
17 | Lắp đặt cút ren miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 21mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 54 | cái |
18 | Lắp đặt ống nhựa PPR đường kính 20mm bằng phương pháp hàn, chiều dày 2,8mm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 0,36 | 100m |
19 | Lắp đặt tê nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 18 | cái |
20 | Lắp đặt cút ren trong kim loại, nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 27 | cái |
21 | Lắp đặt côn, cút nhựa PPR đường kính 20mm, chiều dày 2,8mm bằng phương pháp hàn | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 27 | cái |
22 | Lắp đặt xí bệt | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
23 | Lắp đặt vòi rửa 1 vòi | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
24 | Lắp đặt gương soi | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
25 | Lắp đặt kệ kính | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
26 | Lắp đặt giá treo | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
27 | Lắp đặt hộp đựng xà phòng | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
28 | Lắp đặt vòi rửa vệ sinh | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
29 | Lắp đặt chậu rửa 1 vòi | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
30 | Xi phông chậu rửa | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 9 | bộ |
31 | Răng cấy D20 (kép) | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 45 | cái |
32 | Vòi xả gắn tường | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
H | THAY THẾ THIẾT BỊ ĐIỆN | |||
1 | Lắp đặt đèn ống dài 1,2m, hộp đèn 1 bóng | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 18 | bộ |
2 | Lắp đặt đèn sát trần có chụp | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 21 | bộ |
3 | Lắp đặt công tắc 1 hạt | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 39 | cái |
4 | Lắp đặt ổ cắm đôi | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 36 | cái |
5 | Lắp đặt các automat 1 pha ≤50A | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
6 | Lắp đặt quạt trần | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 9 | cái |
7 | Đế bảng điện âm tường | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | 84 | cái |
THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU DỰ KIẾN HUY ĐỘNG ĐỂ THỰC HIỆN GÓI THẦU
STT | Loại thiết bị | Đặc điểm thiết bị | Số lượng tối thiểu cần có |
1 | Ô tô tự đổ | 2,5T (Của nhà thầu hoặc đi thuê; Có hóa đơn mua bán hoặc đăng ký quyền sở hữu; đăng kiểm phù hợp theo Phụ lục XXII, Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, còn thời hạn) | 1 |
2 | Máy cắt bê tông | 1,5KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán) | 1 |
3 | Máy đầm dùi | 1,5KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán) | 1 |
4 | Máy trộn vữa | 150L (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán) | 1 |
5 | Máy hàn điện | 23KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán) | 1 |
6 | Máy cắt gạch đá | 1,7KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán) | 2 |
7 | Máy khoan | 1,5KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán) | 2 |
8 | Máy hàn nhiệt | 1KW (Của nhà thầu hoặc đi thuê; có hóa đơn mua bán) | 1 |
Nhà thầu phải kê khai thông tin chi tiết về các thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu theo Mẫu số 11D Chương IV.
Ghi chú: (1) Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà Bên mời thầu quy định yêu cầu về thiết bị thi công chủ yếu dự kiến huy động và số lượng để thực hiện gói thầu cho phù hợp.
STT | Mô tả công việc mời thầu | Ký mã hiệu | Khối lượng | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật/Chỉ dẫn kỹ thuật chính | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Tháo dỡ tấm lợp - Tôn | 2,78 | 100m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
2 | Tháo dỡ các kết cấu thép - vì kèo, xà gỗ | 0,5249 | tấn | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
3 | Phá dỡ kết cấu bê tông có cốt thép bằng máy khoan cầm tay | 19,693 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
4 | Phá dỡ kết cấu gạch đá bằng máy khoan bê tông 1,5kw | 36,2281 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
5 | Vận chuyển bằng thủ công 10m khởi điểm - Vận chuyển phế thải các loại | 55,9211 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
6 | Vận chuyển bằng thủ công 10m tiếp theo - Vận chuyển phế thải các loại (cự ly tb 30m) | 167,7633 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
7 | Vận chuyển Vận chuyển các loại phế thải từ trên cao xuống lên cao bằng vận thăng lồng | 55,9211 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
8 | Vận chuyển phế thải trong phạm vi 1000m bằng ô tô - 2,5T | 55,9211 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
9 | Xây tường thẳng bằng gạch 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | 8,3952 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
10 | Xây tường thẳng bằng gạch 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤11cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB30 | 18,5608 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
11 | Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤28m, M200, đá 1x2, PCB40 (bổ sung Thông tư 12/2021) | 2,0942 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
12 | Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤28m | 0,4918 | tấn | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
13 | Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng | 0,3006 | 100m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
14 | Trát tường ngoài dày 2cm, vữa XM M75, PCB30 | 236,9563 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
15 | Đắp phào kép, vữa XM M75, PCB30 | 90,04 | m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
16 | Láng nền, sàn có đánh màu, dày 3cm, vữa XM M100, PCB40 | 31,616 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
17 | Quét dung dịch chống thấm mái, sê nô, ô văng | 90,8303 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
18 | Gia công xà gồ thép | 1,7674 | tấn | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
19 | Lắp dựng xà gồ thép | 1,7674 | tấn | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
20 | Lợp mái che tường bằng tôn múi, chiều dài bất kỳ | 4,96 | 100m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
21 | Máng tôn rộng 400 dày 0,4mm | 4,9 | m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
22 | Tấm tôn ốp góc rộng 300 dày 0,4mm | 89,2 | m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
23 | Lắp đặt kim thu sét - Chiều dài kim 1m | 8 | cái | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
24 | Kéo rải dây thép chống sét theo tường, cột và mái nhà, D=12mm | 150 | m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
25 | Đo điện trở nối đất hệ thống chống sét công trình | 3 | điểm | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
26 | Công tháo dỡ, di chuyển 04 bồn nước inox 3m3 vào trong mái + tháo dỡ ống thoát nước mái cũ | 10 | công | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
27 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 50mm | 0,8 | 100m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
28 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 50mm | 10 | cái | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
29 | Lắp đặt tê nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 50mm | 10 | cái | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
30 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 25mm | 0,28 | 100m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
31 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 25mm | 20 | cái | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
32 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát, nối bằng p/p dán keo, đoạn ống dài 6m - Đường kính 100mm | 1,54 | 100m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
33 | Lắp đặt côn, cút nhựa miệng bát nối bằng p/p dán keo - Đường kính 100mm | 33 | cái | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
34 | Quoai nhê inox giữ ống 110 | 72 | cái | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
35 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo ngoài, chiều cao ≤16m | 4,5684 | 100m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
36 | Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo trong có chiều cao >3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m | 2,4018 | 100m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
37 | Phá lớp vữa trát tường, cột, trụ | 1.384,4204 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
38 | Phá lớp vữa trát xà, dầm, trần | 303,7164 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
39 | Xây tường thẳng bằng gạch 6,5x10,5x22cm - Chiều dày ≤33cm, chiều cao ≤28m, vữa XM M75, PCB40 | 1,2534 | m3 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
40 | Trát trần, vữa XM M75, XM PCB40 | 303,7164 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
41 | Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang - Chiều dày 1,5cm, vữa XM M75, XM PCB40 | 109,6725 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
42 | Trát tường trong - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40 | 940,519 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
43 | Trát tường ngoài - Chiều dày 2cm, vữa XM M75, XM PCB40 | 337,2289 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
44 | Trát gờ chỉ, vữa XM M75, XM PCB40 | 95,38 | m | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
45 | Mài đánh bóng lại tay vịn lan can Granito | 12,7764 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
46 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - tường, trụ, cột | 73,8346 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
47 | Sơn dầm, trần, tường trong nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 1.314,3339 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
48 | Sơn dầm, trần, tường ngoài nhà không bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ | 547,2403 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
49 | Tháo dỡ cửa bằng thủ công | 77,6925 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V | ||
50 | Cạo bỏ lớp vôi, sơn cũ trên bề mặt - kim loại | 19,575 | m2 | BVKT/ Chỉ dẫn kỹ thuật theo chương V |
Kết quả phân tích dữ liệu của phần mềm DauThau.info cho bên mời thầu CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG LẠC HỒNG như sau:
- Có quan hệ với 36 nhà thầu.
- Trung bình số nhà thầu tham gia mỗi gói thầu là: 1,18 nhà thầu.
- Tỉ lệ lĩnh vực mời thầu: Hàng hoá 0,00%, Xây lắp 85,48%, Tư vấn 3,23%, Phi tư vấn 11,29%, Hỗn hợp 0,00%, Lĩnh vực khác 0%.
- Tổng giá trị theo gói thầu có KQLCNT hợp lệ là: 282.225.838.343 VNĐ, trong đó tổng giá trị trúng thầu là: 281.259.171.000 VNĐ.
- Tỉ lệ tiết kiệm là: 0,34%.
Nếu Bạn chưa có tài khoản thành viên, hãy đăng ký.Bạn có thể sử dụng tài khoản ở DauThau.info để đăng nhập trên DauThau.Net và ngược lại!
Việc này chỉ mất 5 phút và hoàn toàn miễn phí! Tài khoản này của bạn có thể sử dụng chung ở tất cả hệ thống của chúng tôi, bao gồm DauThau.info và DauThau.Net
"Đừng bao giờ chọn bạn mà không thấu hiểu tường tận, và đừng bao giờ mất bạn chỉ vì một hiểu nhầm nhỏ. "
Khuyết Danh
Sự kiện ngoài nước: Êvarít Galoa (Évaiste Galois), sinh ngày...
Mã bảo mật
Hàng hóa tương tự bên mời thầu Công ty TNHH Tư vấn Đầu Tư Xây dựng Lạc Hồng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự bên mời thầu từng mua.
Hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác Công ty TNHH Tư vấn Đầu Tư Xây dựng Lạc Hồng đã từng mua sắm:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự các bên mời thầu khác từng mua.
Hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế:
Không tìm thấy hàng hóa tương tự đã công khai kết quả đấu thầu của Bộ y tế.